QUYẾT ĐỊNH 2119/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2119/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2084/QĐ-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2020 – 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1496/TTr-SGDĐT, ngày 12/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2020 – 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Long.
(Kèm theo Kế hoạch số 1492/KH-SGDĐT, ngày 12/8/2020 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Quyên Thanh |
UBND TỈNH VĨNH LONG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1492/KH-SGDĐT |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
KẾ HOẠCH
THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Căn cứ Quyết định số 2084/QĐ-BGDĐT, ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số 3614/UBND-VX, ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc xây dựng kế hoạch thời gian năm học 2020-2021.
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long xây dựng kế hoạch thời gian năm học 2020- 2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trong tỉnh như sau:
I. KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021
1. Ngày tựu trường: Thứ ba, ngày 01 tháng 9 năm 2020.
2. Ngày khai giảng năm học: Thứ bảy, ngày 05 tháng 9 năm 2020.
3. Thời gian thực hiện học kỳ I năm học 2020-2021
a) Giáo dục mầm non: 18 tuần thực học, từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 08 tháng 01 năm 2021.
b) Giáo dục tiểu học: 18 tuần thực học, 01 tuần nghỉ cuối học kỳ, từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 08 tháng 01 năm 2021.
c) Giáo dục trung học cơ sở: 18 tuần thực học, 01 tuần sinh hoạt đầu năm, từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 09 tháng 01 năm 2021.
d) Giáo dục trung học phổ thông: 18 tuần thực học, 01 tuần sinh hoạt đầu năm, từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 09 tháng 01 năm 2021.
đ) Giáo dục thường xuyên: 17 tuần thực học, 01 tuần sinh hoạt đầu năm, từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến ngày 09 tháng 01 năm 2021.
4. Thời gian thực hiện học kỳ II năm học 2020-2021
a) Giáo dục mầm non: 17 tuần thực học, từ ngày 11 tháng 01 năm 2021 đến ngày 21 tháng 5 năm 2021.
b) Giáo dục tiểu học: 17 tuần thực học và 01 tuần nghỉ cuối học kỳ, từ ngày 18 tháng 01 năm 2021 đến ngày 21 ngày 5 năm 2021.
c) Giáo dục trung học cơ sở: 17 tuần thực học, từ ngày 13 tháng 01 năm 2021 đến ngày 29 ngày 5 năm 2021.
d) Giáo dục trung học phổ thông: 17 tuần thực học, từ ngày 13 tháng 01 năm 2021 đến ngày 29 ngày 5 năm 2021.
đ) Giáo dục thường xuyên: 15 tuần thực học, từ ngày 11 tháng 01 năm 2021 đến ngày 29 ngày 5 năm 2021.
5. Ngày kết thúc năm học: ngày 31 tháng 5 năm 2021.
6. Thời gian thực hiện công tác tuyển sinh, xét tốt nghiệp, các cuộc thi
– Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở: hoàn thành trước ngày 15 tháng 6 năm 2021.
– Xét tuyển sinh lớp 1, lớp 6 và thi tuyển sinh lớp 10 THPT, THPT chuyên, Phổ thông dân tộc nội trú, Năng khiếu nghệ thuật và thể dục, thể thao năm học 2021- 2022: hoàn thành trước ngày 21 tháng 8 năm 2021.
– Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia: theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Các kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp, thi nghề phổ thông, các cuộc thi, hội thi khác: theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
7. Quy định việc thực hiện các ngày nghỉ lễ, tết, nghỉ phép và các ngày nghỉ khác
– Các ngày nghỉ lễ, tết được thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
– Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của địa phương.
II. CHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO CÁO
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị, thành phố; các trường THCS-THPT, trường THPT; Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản về Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Văn phòng Sở) các loại báo cáo sau:
1. Báo cáo tình hình chuẩn bị năm học và tình hình tổ chức khai giảng năm học 2020-2021: trước ngày 07 tháng 9 năm 2020.
2. Báo cáo số liệu đầu năm học 2020-2021: trước ngày 15 tháng 9 năm 2020.
3. Báo cáo sơ kết học kỳ I năm học 2020-2021: trước ngày 09 tháng 01 năm 2021.
4. Báo cáo tổng kết năm học, báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí thi đua và đề nghị xét khen thưởng năm học trước ngày 05 tháng 6 năm 2021.
5. Riêng báo cáo trên hệ thống cơ sở dữ liệu ngành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (http://csdl.moet.gov.vn) sẽ có hướng dẫn sau./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC Trương Thanh Nhuận |
QUYẾT ĐỊNH 2119/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH VĨNH LONG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2119/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 17/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 17/08/2020 |
Cơ quan ban hành |
Vĩnh Long |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |