QUYẾT ĐỊNH 2829/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2829/QĐ-UBND |
Long An, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2084/QĐ-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2522/TTr-SGDĐT ngày 12/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này. Căn cứ tình hình thực tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn cụ thể, bảo đảm thực hiện tốt kế hoạch năm học 2020-2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Phạm Tấn Hòa |
QUY ĐỊNH
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 2829/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Long An)
STT |
Kế hoạch nội dung |
Kế hoạch thời gian đối với các cấp học |
|||
Giáo dục Mầm non (HKI 18 tuần, HKII 17 tuần) |
Giáo dục Tiểu học (HKI 18 tuần, HKII 17 tuần) |
Giáo dục thường xuyên (HKI 16 tuần, HKII 16 tuần) |
Giáo dục Trung học (HKI 18 tuần, HKII 17 tuần) |
||
1 |
Ngày tựu trường |
03/9/2020 |
|||
2 |
Ngày khai giảng năm học 2020-2021 |
05/9/2020 |
|||
3 |
Ngày bắt đầu thực hiện chương trình tuần 1 |
07/9/2020 |
07/9/2020 |
07/9/2020 |
07/9/2020 |
4 |
Ngày kết thúc học kỳ I |
08/01/2021 |
08/01/2021 |
26/12/2020 |
09/01/2021 |
5 |
Ngày nghỉ giữa 2 học kỳ |
09/01/2021 |
09/01/2021 |
10/01/2021 |
|
6 |
Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán |
Nghỉ 10 ngày: từ ngày 07/02/2021 (26/12 âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (mùng 05/01 âm lịch) |
|||
7 |
Ngày hoàn thành chương trình học kỳ II |
20/5/2021 |
20/5/2021 |
29/4/2021 |
21/5/2021 |
8 |
Tuần lễ dự phòng |
24-28/5/2021 |
24-28/5/2021 |
04-08/5/2021 |
24-28/5/2021 |
9 |
Ngày kết thúc năm học 2020-2021 |
Trước 31/5/2021 |
|||
10 |
Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày trước ngày 15/6/2021 | ||||
11 |
Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2021-2022 trước ngày 31/7/2021 |
Lưu ý: Các ngày nghỉ trong năm học gồm:
+ Nghỉ Tết Nguyên đán (Tân Sửu): 10 ngày, từ ngày 07/02/2021 (26/12 âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (mùng 05/01 âm lịch)
+ Nghỉ khác: 05 ngày (Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11/2020, Tết Dương lịch 01/01/2021, Giỗ Tổ Hùng Vương 21/4/2021, Lễ Chiến thắng 30/4/2021, Ngày Quốc tế Lao động 01/5/2021).
+ Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH 2829/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2829/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 14/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 14/08/2020 |
Cơ quan ban hành |
Long An |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |