KẾ HOẠCH 1626/KH-SGDĐT NĂM 2020 VỀ CHI TIẾT THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1626/KH-SGDĐT |
Cà Mau, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
KẾ HOẠCH
CHI TIẾT THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021
Căn cứ Quyết định số 2084/QĐ-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non (GDMN), giáo dục phổ thông (GDPT) và giáo dục thường xuyên (GDTX);
Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Sở GDĐT ban hành Kế hoạch chi tiết thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, như sau:
I. THỜI GIAN CHI TIẾT
Ngày, tháng, năm |
GDMN |
GDPT |
GDTX |
01/9/2020-04/9/2020 |
Trẻ được nghỉ |
– Tựu trường
– SH đầu năm học – HĐ chuẩn bị KG |
– Tựu trường
– SH đầu năm học – HĐ chuẩn bị KG |
05/9/2020 |
Khai giảng năm học 2020-2021 |
||
Học kỳ I |
|||
07/9/2020-12/9/2020 |
Tuần 01 |
Tuần 01 |
Tuần 01 |
14/9/2020-19/9/2020 |
Tuần 02 |
Tuần 02 |
Tuần 02 |
21/9/2020-26/9/2020 |
Tuần 03 |
Tuần 03 |
Tuần 03 |
28/9/2020-03/10/2020 |
Tuần 04 |
Tuần 04 |
Tuần 04 |
05/10/2020-10/10/2020 |
Tuần 05 |
Tuần 05 |
Tuần 05 |
12/10/2020-17/10/2020 |
Tuần 06 |
Tuần 06 |
Tuần 06 |
19/10/2020-24/10/2020 |
Tuần 07 |
Tuần 07 |
Tuần 07 |
26/10/2020-31/10/2020 |
Tuần 08 |
Tuần 08 |
Tuần 08 |
02/11/2020-07/11/2020 |
Tuần 09 |
Tuần 09 |
Tuần 09 |
09/11/2020-14/11/2020 |
Tuần 10 |
Tuần 10 |
Tuần 10 |
16/11/2020-21/11/2020 |
Tuần 11 |
Tuần 11 |
Tuần 11 |
23/11/2020-28/11/2020 |
Tuần 12 |
Tuần 12 |
Tuần 12 |
30/11/2020-05/12/2020 |
Tuần 13 |
Tuần 13 |
Tuần 13 |
07/12/2020-12/12/2020 |
Tuần 14 |
Tuần 14 |
Tuần 14 |
14/12/2020-19/12/2020 |
Tuần 15 |
Tuần 15 |
Tuần 15 |
21/12/2020-26/12/2020 |
Tuần 16 |
Tuần 16 |
Tuần 16 |
28/12/2020-02/01/2021 |
Tuần 17 |
Tuần 17 |
Nghỉ GK; HK2 |
04/01/2021-09/01/2021 |
Tuần 18 |
Tuần 18 |
Tuần 17 |
Học kỳ II |
|
||
11/01/2021-16/01/2021 |
Tuần 19 |
Tuần 19 |
Tuần 18 |
18/01/2021-23/01/2021 |
Tuần 20 |
Tuần 20 |
Tuần 19 |
25/01/2021-30/01/2021 |
Tuần 21 |
Tuần 21 |
Tuần 20 |
01/02/2021-06/02/2021 |
Tuần 22 |
Tuần 22 |
Tuần 21 |
08/02/2021-20/02/2021 |
Nghỉ tết Nguyên đán |
||
22/02/2021-27/02/2021 |
Tuần 23 |
Tuần 23 |
Tuần 22 |
01/3/2021-06/3/2021 |
Tuần 24 |
Tuần 24 |
Tuần 23 |
08/3/2021-13/3/2021 |
Tuần 25 |
Tuần 25 |
Tuần 24 |
15/3/2021-20/3/2021 |
Tuần 26 |
Tuần 26 |
Tuần 25 |
22/3/2021-27/3/2021 |
Tuần 27 |
Tuần 27 |
Tuần 26 |
29/3/2021-03/4/2021 |
Tuần 28 |
Tuần 28 |
Tuần 27 |
05/4/2021-10/4/2021 |
Tuần 29 |
Tuần 29 |
Tuần 28 |
12/4/2021-17/4/2021 |
Tuần 30 |
Tuần 30 |
Tuần 29 |
19/4/2021-24/4/2021 |
Tuần 31 |
Tuần 31 |
Tuần 30 |
26/4/2021-01/5/2021 |
Tuần 32 |
Tuần 32 |
Tuần 31 |
03/5/2021-08/5/2021 |
Tuần 33 |
Tuần 33 |
Tuần 32 |
10/5/2021-15/5/2021 |
Tuần 34 |
Tuần 34 |
Tổng kết |
17/5/2021-22/5/2021 |
Tuần 35 |
Tuần 35 |
|
24/5/2020 – 29/5/2021 |
Tổng kết |
|
II. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MỐC THỜI GIAN
1. Ngày tựu trường: Ngày 01/9/2020.
2. Ngày khai giảng: Ngày 05/9/2020 (có hướng dẫn riêng).
3. Quy định về chương trình và kiểm tra chất lượng học tập
a) Ngày bắt đầu và kết thúc học kì I
– GDMN: Từ ngày 07/9/2020 đến ngày 08/01/2021 (gồm 18 tuần);
– GDPT: Từ ngày 07/9/2020 đến ngày 09/01/2021 (gồm 18 tuần);
– GDTX: Từ ngày 07/9/2020 đến ngày 26/12/2020 (gồm 16 tuần).
b) Ngày bắt đầu và kết thúc học kì II
– GDMN: Từ ngày 11/01/2021 đến ngày 21/5/2021 (gồm 17 tuần);
– GDPT: Từ ngày 11/01/2021 đến ngày 22/5/2021 (gồm 17 tuần);
– GDTX: Từ ngày 28/12/2021 đến ngày 01/5/2021 (gồm 16 tuần).
c) Kiểm tra chất lượng học kì I
– Cấp tiểu học: Tuần 18;
– Cấp trung học: Tuần 16, 17 (GDTX: Tuần 16).
d) Kiểm tra chất lượng học kì II
– Cấp tiểu học: Tuần 35;
– Cấp trung học: Tuần 33, 34 (GDTX: Tuần 31, 32).
4. Kết thúc năm học
Các cấp học kết thúc năm học, tổ chức tổng kết chậm nhất là ngày 29/5/2021.
5. Quy định về các kì thi, cuộc thi, hội thi
a) Thi chọn học sinh lớp 12 cấp tỉnh: Ngày 04/10/2020.
b) Thi chọn thành lập đội tuyển học sinh lớp 12 tham dự kì thi học sinh giỏi quốc gia: Ngày 25/10/2020.
c) Thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh: Ngày 28/3/2021.
d) Thi chọn học sinh giỏi lớp 10, 11 cấp tỉnh: Ngày 18/4/2021.
e) Thi Khoa học kĩ thuật cấp tỉnh: Ngày 09, 10/01/2021.
f) Thi thử trung học phổ thông: Ngày 06, 07 và 08/5/2021.
g) Thi trung học phổ thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT.
h) Hội thi “Bé năng khiếu, thông minh” cấp tỉnh: Tháng 11/2020 (có kế hoạch riêng).
i) Hội thi “Giáo viên dạy giỏi ” cấp Mầm non và cấp Tiểu học (có kế hoạch riêng):
– Cấp Mầm non: Tháng 02/2021;
– Cấp Tiểu học: Tháng 12/2020.
k) Hội khỏe Phù Đổng: Tháng 3/2021 (có kế hoạch riêng).
l) Thi nghề phổ thông: Tháng 4/2021.
m) Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, xét công nhận tốt nghiệp THCS: Hoàn thành trước ngày 31/5/2021.
6. Nghỉ lễ, tết và các ngày nghỉ khác
Thực hiện theo quy định của Nhà nước hiện hành, cụ thể như sau:
– Tết Dương lịch: Nghỉ 02 ngày, ngày 01 và 02/01/2021 (Thứ sáu, Thứ bảy);
– Tết Nguyên đán: Nghỉ 15 ngày, từ ngày 07/02/2021 đến hết ngày 21/02/2021 (nhằm ngày 26/12/2020 đến hết ngày 10/01/2021 âm lịch);
– Giỗ Tổ Hùng Vương: Nghỉ 01 ngày, ngày 21/4/2021, nhằm ngày Mùng 10/3 âm lịch ( Thứ tư);
– Ngày 30/4/2021 và 01/5/2021: Nghỉ 4 ngày, từ ngày 30/4/2021 đến 03/5/2021 (Thứ sáu, Thứ bảy, Chủ nhật và Thứ hai).
Các ngày nghỉ khác (nghỉ do thời tiết, thiên tai,….): Theo quy định của nhà nước và tình hình thực tế của cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở GDĐT sẽ có thông báo riêng.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
– Hướng dẫn các đơn vị, trường học trực thuộc xây dựng kế hoạch giáo dục một cách linh hoạt, phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường. Phê duyệt kế hoạch năm học của các trường trực thuộc Sở GDĐT.
– Chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị, trường học rà soát, sắp xếp, tinh giản chương trình môn học, xây dựng kế hoạch giáo dục môn học và kiểm tra đánh giá theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
– Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các Phòng GDĐT, đơn vị, trường học trực thuộc Sở GDĐT thực hiện kế hoạch năm học theo nội dung, chương trình quy định của Bộ GDĐT và kế hoạch thời gian của Sở GDĐT ban hành.
2. Phòng Giáo dục và Đào tạo
– Hướng dẫn các trường học trực thuộc Phòng GDĐT xây dựng kế hoạch giáo dục một cách linh, hoạt phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường.
– Chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị, trường học rà soát, sắp xếp, tinh giản chương trình môn học, xây dựng kế hoạch giáo dục môn học và kiểm tra đánh giá theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
– Phê duyệt, chỉ đạo, theo dõi các trường học trực thuộc Phòng GDĐT thực hiện kế hoạch theo nội dung, chương trình quy định của Bộ GDĐT và kế hoạch thời gian của Sở GDĐT ban hành.
3. Đơn vị, trường học trực thuộc Sở GDĐT
– Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục phù hợp với điều kiện thực tế tại đơn vị, nhà trường theo nội dung, chương trình quy định của Bộ GDĐT và kế hoạch thời gian của Sở GDĐT ban hành.
– Chủ động rà soát, sắp xếp, tinh giản chương trình môn học, xây dựng kế hoạch giáo dục môn học và kiểm tra đánh giá đúng theo hướng dẫn.
Trên đây là Kế hoạch chi tiết thời gian năm học 2020-2021 đối với GDMN, GDPT và GDTX, Sở GDĐT yêu cầu các Phòng GDĐT huyện, thành phố và đơn vị, trường học trực thuộc Sở GDĐT tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: – UBND tỉnh (thay báo cáo); – Bộ GDĐT (thay báo cáo); – Lãnh đạo Sở GDĐT; – Phòng GDĐT huyện, TP; – Đơn vị, trường học trực thuộc; – Lưu: VT, MNPT. |
KT. GIÁM ĐỐC Lê Hoàng Dự |
KẾ HOẠCH 1626/KH-SGDĐT NĂM 2020 VỀ CHI TIẾT THỜI GIAN NĂM HỌC 2020-2021 DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1626/KH-SGDĐT | Ngày hiệu lực | 17/08/2020 |
Loại văn bản | Văn bản khác | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 17/08/2020 |
Cơ quan ban hành |
Cà Mau |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |