QUYẾT ĐỊNH 3987/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/10/2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–
Số: 3987/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn thực hiện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng – Tổ trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 11544/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác.

  1. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.
  2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở – ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TTUB: CT, các PCT;
– VPUB: các PCVP;
– Phòng ĐT, DA, KT;
– Lưu: VT, (ĐT/TN) D.
                           KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Võ Văn Hoan

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Khu vực II

TT Nhóm Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)
Khu vực I
I Công nhân xây dựng trực tiếp
1 Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
2 Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
3 Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
4 Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
5 Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
6 Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
7 Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
8 Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7) 246.500 227.500
9 Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) 246.500 227.500
10 Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) 246.500 227.500
II Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc bình quân 4/8) 246.500 227.500
III Tư vấn xây dựng    
1 Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án 1.150.000 1.005.000
2 Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn 875.000 765.000
3 Kỹ sư 585.000 517.500
4 Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề 470.000 417.500
IV Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2) 605.000 554.000
V Vận hành Tàu thuyền    
1 Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2) 434.000 398.000
2 Thuyền phó, thuyền phó I (cấp bậc bình quân 1,5/2) 434.000 398.000
3 Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2) 434.000 398.000
4 Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân 2/4) 434.000 398.000
5 Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2) 434.000 398.000
VI Thơ lặn    
1 Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4 605.000 554.000
2 Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2 605.000 554.000

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Định mức (%)Định mức (%)Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu: Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu: Máv xúc lật – dung tích gầu:Máv xúc lật – dung tích gầu: Máy cạp tự hành – dung tích thùng:Máy cạp tự hành – dung tích thùng:Máy cạp tự hành – dung tích thùng: Máy san tự hành – công suất:Máy san tự hành – công suất: Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh: Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh: Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh: Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh: MÁY NÂNG CHUYỂN Cần trục ô tô – sức nâng: Cần cẩu bánh hơi – sức nâng:Cần cẩu bánh hơi – sức nâng: Cần cẩu bánh xích – sức nâng:Cần cẩu bánh xích – sức nâng: Cần trục tháp – sức nâng: Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng:Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng:Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng: Trạm bơm dầu áp lực – công suất:Trạm bơm dầu áp lực – công suất:Trạm bơm dầu áp lực – công suất: Xe nâng – chiều cao nâng: Xe thang – chiều dài thang:Xe thang – chiều dài thang: MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa: Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa: Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất: Búa rung – công suất: Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa:Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa:Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa: Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: Máy ép cọc trước – lực ép: Máy trộn dung dịch – dung tích:Máy trộn dung dịch – dung tích: Máy sàng lọc – năng suất: Máy bơm dung dịch – năng suất:Máy bơm dung dịch – năng suất:Máy bơm dung dịch – năng suất: MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG Máy trộn bê tông – dung tích:Máy trộn bê tông – dung tích: Máy trộn vữa – dung tích: Máy trộn vữa xi măng – dung tích:Máy trộn vữa xi măng – dung tích:Máy trộn vữa xi măng – dung tích: Trạm trộn bê tông – năng suất:Trạm trộn bê tông – năng suất: Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất: Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:Máy nghiền sàng đá di động – năng suất: Máy nghiền đá thô – năng suất:Máy nghiền đá thô – năng suất: Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ Máy phun nhựa đường – công suất:Máy phun nhựa đường – công suất:Máy phun nhựa đường – công suất: Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ Ô tô vận tải thùng – trọng tải:Ô tô vận tải thùng – trọng tải: Ô tô tự đổ – trọng tải: Ô tô đầu kéo – công suất: Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn: Ô tô tưới nước – dung tích: Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích: Ô tô bán tải – trọng tải: MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan: Máy khoan néo – độ sâu khoan:Máy khoan néo – độ sâu khoan: Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan: Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:Tổ hợp dàn khoan neo – công suất: Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII: MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC Máy phát điện lưu động – công suất:Máy phát điện lưu động – công suất:Máy phát điện lưu động – công suất: Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất: Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất: Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY Phao thép – trọng tải: Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải: Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất: Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu: Máy xáng cạp – dung tích gầu:Máy xáng cạp – dung tích gầu: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦM Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁCMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁCMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁCMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất: Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: Máy bơm vữa – năng suất: Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất: Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:Xe bơm bê tông tự hành – năng suất: Máy bơm bê tông – năng suất:Máy bơm bê tông – năng suất: Máy phun vẩy – năng suất:Máy phun vẩy – năng suất: Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất: Máy phun (chưa tính khí nén):Máy phun (chưa tính khí nén): Máy khoan đứng – công suất:Máy khoan đứng – công suất: Máy khoan sắt cầm tay, công suất:Máy khoan sắt cầm tay, công suất:Máy khoan sắt cầm tay, công suất: Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: Máy luồn cáp – công suất: Máy cắt cáp – công suất: Máy cắt sắt cầm tay – công suất:Máy cắt sắt cầm tay – công suất: Máy cắt gạch đá – công suất:Máy cắt gạch đá – công suất: Máy cắt bê tông – công suất:Máy cắt bê tông – công suất: Máy cắt ống – công suất: Máy cắt tôn – công suất: Máy cắt đột – công suất: Máy cắt uốn cốt thép – công suất:Máy cắt uốn cốt thép – công suất:Máy cắt uốn cốt thép – công suất: Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:Máy cắt cỏ cầm tay – công suất: Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén: Máy uốn ống – công suất: Máy lốc tôn – công suất: Máy cưa kim loại – công suất:Máy cưa kim loại – công suất: Máy tiện – công suất: Máy bào thép – công suất: Máy phay – công suất: Máy ghép mí – công suất: Máy mài – công suất: Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: Máy hàn một chiều – công suất:Máy hàn một chiều – công suất: Máy hàn xoay chiều – công suất:Máy hàn xoay chiều – công suất: Máy hàn hơi – công suất: Máy hàn nối ống nhựa: Máy quạt gió – công suất: Máy khoan đập cáp – công suất:Máy khoan đập cáp – công suất: Máy khoan xoay – công suất: Bộ kích chuyên dùng: 

TT Loại máy và thiết bị Số ca năm Định mức (%) Nhân công điều khiển máy Nguyên giá tham khảo (1000 VND) Chi phí nhiên liệu (đồng/ca) Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca) Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca) Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca) Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
Khấu hao Sửa chữa Chi phí khác
  MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN                
  Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:              
1 0,40 m3 280 17 5.8 5 43 lít diezel 1×4/7 809.944 432.448 267.582 1.455.013 246.957 1.434.388
2 0,50 m3 280 17 5.8 5 51 lít diezel 1×4/7 952.186 512.903 267.582 1.668.058 246.957 1.647.433
3 0,65 m3 280 17 5.8 5 59 lít diezel 1×4/7 1.075.609 593.358 267.582 1.863.562 246.957 1.842.937
4 0,80 m3 280 17 5.8 5 65 lít diezel 1×4/7 1.183.203 653.700 267.582 2.024.196 246.957 2.003.571
5 1,25 m3 280 17 5.8 5 83 lít diezel 1×4/7 1.863.636 834.724 267.582 2.839.481 246.957 2.818.856
6 1,60 m3 280 16 5.5 5 113 lít diezel 1×4/7 2.244.200 1.136.432 267.582 3.399.749 246.957 3.379.124
7 2,30 m3 280 16 5.5 5 138 lít diezel 1×4/7 3.258.264 1.387.855 267.582 4.552.965 246.957 4.532.340
8 3,60 m3 300 14 4 5 199 lít diezel 1×4/7 6.504.000 2.001.327 267.582 6.951.789 246.957 6.931.164
9 Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp 280 17 5.8 5 83 lít diezel 1×4/7 2.150.000 834.724 267.582 3.106.414 246.957 3.085.789
10 Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực 300 16 5.5 5 113 lít diezel 1×4/7 2.530.564 1.136.432 267.582 3.504.382 246.957 3.483.757
Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:
11 0,80 m3 260 17 5.4 5 57 lít diezel 1×4/7 1.172.647 573.244 267.582 1.999.943 246.957 1.979.318
12 1,25 m3 260 17 4.7 5 73 lít diezel 1×4/7 2.084.693 734.155 267.582 3.006.250 246.957 2.985.625
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:
13 0,40 m3 260 17 5.8 5 59 lít diezel 1×5/7 1.080.697 593.358 314.612 1.992.824 290.362 1.968.574
14 0,65 m3 260 17 5.8 5 65 lít diezel 1×5/7 1.188.698 653.700 314.612 2.161.582 290.362 2.137.332
15 1,20 m3 260 16 5.5 5 113 lít diezel 1×5/7 2.208.172 1.136.432 314.612 3.565.793 290.362 3.541.543
16 1,60 m3 260 16 5.5 5 128 lít diezel 1×5/7 2.806.763 1.287.286 314.612 4.289.913 290.362 4.265.663
17 2,30 m3 260 16 5.5 5 164 lít diezel 1×5/7 3.732.682 1.649.335 314.612 5.538.708 290.362 5.514.458
Máv xúc lật – dung tích gầu:
18 0,65 m3 280 16 4.8 5 29 lít diezel 1×4/7 690.656 291.651 267.582 1.156.157 246.957 1.135.532
18a 0,90 m3 280 16 4,8 5 39 lít diezel 1×4/7 911.473 392.220 267.582 1.447.575 246.957 1.426.950
19 1,25 m3 280 16 4,8 5 47 lít diezel 1×4/7 1.061.665 472.675 267.582 1.657.839 246.957 1.637.214
20 1,65 m3 280 16 4,8 5 75 lít diezel 1×4/7 1.362.509 754.269 267.582 2.199.448 246.957 2.178.823
21 2,30 m3 280 14 4,4 5 95 lít diezel 1×4/7 1.769.175 955.407 267.582 2.613.055 246.957 2.592.430
22 3,20 m3 280 14 3,8 5 134 lít diezel 1×4/7 3.282.220 1.347.627 267.582 4.123.763 246.957 4.103.138
  Máy ủi – công suất:                        
23 75 CV 280 18 6 5 38 lít diezel 1×4/7 496.093 382.163 267.582 1.131.664 246.957 1.111.039
23 a 100 CV 780 14 5,8 5 44 lít diezel 1×4/7 792.756 442.504 267.582 1.372.604 246.957 1.351.979
24 110 CV 780 14 5,8 5 46 lít diezel 1×4/7 851.855 462.618 267.582 1.442.108 246.957 1.421.483
25 140 CV 780 14 5,8 5 59 lít diezel 1×4/7 1.366.980 593.358 267.582 2.003.345 246.957 1.982.720
26 180 CV 780 14 5,5 5 76 lít diezel 1×4/7 1.753.811 764.326 267.582 2.478.802 246.957 2.458.177
27 240 CV 780 13 5,2 5 94 lít diezel 1×4/7 2.203.242 945.350 267.582 2.936.182 246.957 2.915.557
28 320 CV 780 12 4,1 5 125 lít diezel 1×4/7 3.710.784 1.257.115 267.582 4.162.004 246.957 4.141.379
  Máy cạp tự hành – dung tích thùng:                
29 9 m3 280 14 4,2 5 132 lít diezel 1×6/7 1.727.900 1.327.513 372.993 3.045.800 344.243 3.017.050
30 16 m3 280 14 4 5 154 lít diezel 1×6/7 2.631.577 1.548.766 372.993 3.951.832 344.243 3.923.082
31 25 m3 280 13 4 5 182 lít diezel 1×6/7 3.289.328 1.830.359 372.993 4.635.106 344.243 4.606.356
Máy san tự hành – công suất:
32 110 CV 230 15 3,6 5 39 lít diezel 1×5/7 1.022.799 392.220 314.612 1.689.608 290.362 1.665.358
33 140 CV 230 14 3,08 5 44 lít diezel 1×5/7 1.370.764 442.504 314.612 1.989.612 290.362 1.965.362
34 180 CV 250 14 3,1 5 54 lít diezel 1×5/7 1.713.454 543.074 314.612 2.276.426 290.362 2.252.176
  Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:                
35 50 kg 200 20 5,4 4 3 lít xăng 1×3/7 26.484 34.495 225.418 298.845 208.043 281.470
36 60 kg 200 70 5,4 4 3,5 lít xăng 1×3/7 33.134 40.245 225.418 311.056 208.043 293.681
37 70 kg 200 20 5,4 4 4 lít xăng 1×3/7 35.771 45.994 225.418 320.418 208.043 303.043
38 80 kg 700 70 5,4 4 5 lít xăng 1×3/7 37.663 57.492 225.418 334.509 208.043 317.134
Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:
39 9 T 270 15 4,3 5 34 lít diezel 1×4/7 611.661 341.935 267.582 1.126.031 246.957 1.105.406
40 16 T 270 15 4,3 5 38 lít diezel 1×4/7 695.012 382.163 267.582 1.236.644 246.957 1.216.019
41 18 T 770 14 4,3 5 42 lít diezel 1×4/7 765.981 422.391 267.582 1.311.268 246.957 1.290 643
42 25 T 270 14 4,1 5 55 lít diezel 1×4/7 873.524 553.131 267.582 1.522.767 246.957 1.502.142
  Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:              
43 8T 270 14 4,6 5 19 lít diezel 1×4/7 778.593 191.081 267.582 1.098.840 246.957 1.078.215
44 15T 270 14 4,3 5 39 lít diezel 1×4/7 1.268.266 392.220 267.582 1.688.507 246.957 1.667.882
45 18 T 270 14 4,3 5 53 lít diezel 1×4/7 1.484.153 533.017 267.582 2.004.412 246.957 1.983.787
46 20 T 270 14 4,3 5 61 lít diezel 1×4/7 1.535.452 613.472 267.582 2.126.476 246.957 2.105.851
47 25 T 270 14 3,7 5 67 lít diezel 1×4/7 1.668.970 673.814 267.582 2.258.028 246.957 2.237.403
  Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:            
49 6 T 270 15 2,9 5 20 lít diezel 1×4/7 310.973 201.138 267.582 715.195 246.957 694.570
50 8,5 T ÷ 9 T 270 15 2,9 5 24 lít diezel 1×4/7 365.850 241.366 267.582 798.918 246.957 778.293
51 10 T 270 15 2,9 5 26 lít diezel 1×4/7 476.144 261.480 267.582 906.450 246.957 885.825
52 12 T 270 15 2,9 5 32 lít diezel 1×4/7 516.960 321.821 267.582 999.142 246.957 978.517
52a 16 T 270 15 2,9 5 37 lít diezel 1×4/7 534.828 372.106 267.582 1.063.589 246.957 1.042.964
52b 25 T 270 15 2,9 5 47 lít diezel 1×4/7 601.429 472.675 267.582 1.216.945 246.957 1.196.320
  Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:              
53 12 T 270 15 3,6 5 29 lít diezel 1×4/7 1.073.429 291.651 267.582 1.437.854 246.957 1.417.229
54 20 T 270 15 3,6 5 61 lít diezel 1×4/7 1.610.452 613.472 267.582 2.199.239 246.957 2.178.614
  MÁY NÂNG CHUYỂN                    
  Cần trục ô tô – sức nâng:                    
55 3 T 250 9 5,1 5 25 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 645.827 251.423 501.356 1.222.941 462.712 1.184.297
56 4 T 250 9 5,1 5 26 lít diezel 1×1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9 693.293 261.480 501.356 1.267.553 462.712 1.228.909
57 5 T 250 9 4,7 5 30 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 769.879 301.708 501.356 1.351.217 462.712 1.312.573
58 6 T 250 9 4,7 5 33 lít diezel 1×1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9 948.964 331.878 501.356 1.508.897 462.712 1.470.253
59 10 T 250 9 4,5 5 37 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.328.572 372.106 501.356 1.808.777 462.712 1.770.133
60 16 T 250 9 4,5 5 43 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.556.727 432.448 501.356 2.029.739 462.712 1.991.095
61 20 T 250 8 4,5 5 44 lít diezel 1×1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9 1.939.546 442.504 501.356 2.239.477 462.712 2.200.833
62 25 T 250 8 4,3 5 50 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 2.230.644 502.846 501.356 2.476.427 462.712 2.437.783
63 30 T 250 8 4,3 5 54 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 2.521.398 543.074 501.356 2.708.552 462.712 2.669.908
64 40 T 250 7 4,1 5 64 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 3.736.007 643.643 501.356 3.446.379 462.712 3.407.735
65 50 T 250 7 4,1 5 70 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 5.241.944 703.984 501.356 4.434.378 462.712 4.395.734
  Cần cẩu bánh hơi – sức nâng:                  
66 6 T 240 9 4,5 5 25 lít diezel 1×4/7+1×6/7 629.428 251.423 640.575 1.353.579 591.200 1.304.204
67 16 T 240 9 4,5 5 33 lít diezel 1×4/7+1×6/7 1.032 544 331.878 640.575 1.729.652 591.200 1.680.277
68 25 T 240 9 4,5 5 36 lít diezel 1×4/7+1×6/7 1.266.087 362.049 640.575 1.931 088 591.200 1.881.713
69 40 T 240 8 4 5 50 lít diezel 1×4/7+1×6/7 2.624.354 502.846 640.575 2.914.860 591 200 2.865.485
70 63 T ÷ 65 T 240 8 4 5 61 lít diezel 1×4/7+1×6/7 3.109.212 613.472 640.575 3.352,765 591.200 3.303.390
71 80 T 240 7 3,8 5 67 lít diezel 1×4/7+1×6/7 4.714.447 673.814 640.575 4.280.562 591.200 4.231.187
72 90 T 240 7 3,8 5 69 lít diezel 1×4/7+1×7/7 5.870.688 693.927 707.066 5.094.635 652.566 5.040.135
73 100 T 240 7 3,8 5 74 lít diezel 1×4/7+1×7/7 7.072.227 744.212 707.066 5.900.888 652.566 5.846.388
74 110 T 240 7 3,6 5 78 lít diezel 1×4/7+1×7/7 8.936.333 784.440 707.066 7.039.479 652.566 6.984.979
75 125T ÷ 130 T 240 7 3,6 5 81 lít diezel 1×4/7+1×7/7 10.669.966 814.611 707.066 8.145.947 652.566 8.091.447
  Cần cẩu bánh xích – sức nâng:                  
76 5 T 250 9 5,4 5 32 lít diezel 1×4/7+1×5/7 808.517 321.821 582.194 1.502.318 537.319 1.457.443
77 10 T 250 9 4,5 5 36 lít diezel 1×4/7+1×5/7 1.085.398 362.049 582.194 1.708.363 537.319 1.663.488
78 16 T 250 9 4,5 5 45 lít diezel 1×4/7+1×5/7 1.411.235 452.561 582.194 2.028.265 537.319 1.983.390
79 25 T 250 8 4,6 5 47 lít diezel 1×4/7+1×6/7 1.896.437 472.675 640.575 2.387.656 591.200 2.338.281
80 28 T 250 8 4,6 5 49 lít diezel 1×4/7+1×6/7 2.263.892 492.789 640.575 2.654.700 591.200 2.605.325
81 40 T 250 8 4,1 5 51 lít diezel 1×4/7+1×6/7 2.973.986 512.903 640.575 3.092.517 591.200 3.043.142
82 50 T 250 8 4,1 5 54 lít diezel 1×4/7+1×6/7 3.818.900 543.074 640.575 3.673.571 591.200 3.624.196
83 63 T ÷ 65 T 250 7 4,1 5 56 lít diezel 1×4/7+1×6/7 4.653.327 563.188 640.575 4.070.212 591.200 4.020.837
84 80 T 250 7 3,8 5 58 lít diezel 1×4/7+1×6/7 5.492.391 583.301 640.575 4.541.281 591.200 4.491.906
85 100 T 250 7 3,8 5 59 lít diezel 1×4/7+1×6/7 7.004.354 593.358 640.575 5.464 563 591.200 5.415.188
86 110 T 250 7 3,6 5 63 lít diezel 1×4/7+1×6/7 8.157.167 633.586 640.575 6.135.832 591.200 6.086.457
87 125 T ÷ 130T 250 7 3,6 5 72 lít diezel 1×4/7+1×6/7 11.463.578 724.098 640 575 8.196.966 591.200 8.147.591
88 150 T 250 7 3,6 5 83 lít diezel 1×4/7+1×6/7 12.790.430 834.724 640.575 9.098.396 591.200 9.049.021
89 250 T 200 7 3,6 5 141 lít diezel 1×4/7+1×6/7 26.563.873 1.418.026 640.575 21.848.686 591.200 21.799.311
90 300 T 200 7 3,6 5 155 lít diezel 1×4/7+1×6/7 36.309.348 1.558.823 640.575 29.249.862 591.200 29.200.487
  Cần trục tháp – sức nâng:                    
91 5 T 290 13 4,7 6 42 kWh 1×3/7+1×5/7 871.689 74.309 540.030 1.287.643 498.405 1.246.018
92 10 T 290 12 4 6 60 kWh 1×3/7+1×5/7 1.419.834 106.155 540.030 1.664.549 498.405 1.622.924
93 12 T 290 12 4 6 68 kWh 1×3/7+1×5/7 1.729 964 120.309 540.030 1.901.141 498.405 1.859.516
94 15 T 290 12 4 6 90 kWh 1×3/7+1×5/7 1.900.450 159.233 540.030 2.062.344 498.405 2.020.719
95 20 T 290 11 3,8 6 113 kWh 1×3/7+1×5/7 2.279.943 199.925 540.030 2.288.744 498 405 2.247.119
96 25 T 290 11 3,8 6 120 kWh 1×3/7+1×6/7 3.161.607 212.310 598.411 2.958.433 552.286 2.912.308
97 30 T 290 11 3,8 6 128 kWh 1×3/7+1×6/7 3.962.098 226.464 598.411 3.516.369 552.286 3.470.244
98 40 T 290 11 3,5 6 135 kWh 1×3/7+1×6/7 4.598.753 238.849 598.411 3.913.667 552.286 3.867.542
99 50 T 290 11 3,5 6 143 kWh 1×4/7+1×6/7 5.768.420 253.003 640.575 4.752.452 591.200 4.703.077
100 60 T 290 11 3,5 6 198 kWh 1×4/7+1×6/7 7.210.611 350.312 640.575 5.814.537 591.200 5.765.162
  Cần cẩu nổi:                        
101 Kéo theo – sức nâng 30T 195 9 6,2 7 81 lít diezel 1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2×2/4 + 1×3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 2.794.100 814.611 2.658.707 6.525.334 2.438.169 6.304.796
102 Tự hành – sức nâng 100 T 195 9 6 7 118 lít diezel 1 t.tr 1/2+1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3×2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 4.205.700 1.186.717 3.646.706 9.384.206 3.344.214 9.081.714
Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng:
103 10 T 195 12 2,8 5 81 kWh 1×3/7+1×5/7 471.300 143.309 540.030 1.132.887 498.405 1.091.262
104 20 T 195 12 2,8 5 90 kWh 1×3/7+1×6/7 655.320 159.233 598.411 1.382.718 552.286 1.336.593
105 30 T 195 12 2,8 5 90 kWh 1×3/7+1×6/7 730.500 159.233 598.411 1.454.428 552.286 1.408.303
106 50 T 195 12 2,5 5 123 kWh 1×3/7+1×7/7 891.135 217.618 664.902 1.718.816 613.652 1.667.566
107 60 T 195 12 2,5 5 144 kWh 1×3/7+1×7/7 966.900 254.772 664.902 1.827.072 613.652 1.775.822
108 90 T 195 12 2,5 5 180 kWh 1×3/7+1×7/7 1.300.802 318.465 664.902 2.204.120 613.652 2.152.870
109 Cẩu lao dầm K33- 60 195 12 3,5 6 233 kWh 1×3/7+4×4/7+1×6/7 2.698.418 412.235 1.668.739 4.890.097 1.540.114 4.761.472
110 Thiết bị nâng hạ dầm 90 T 195 12 3,5 6 232 kWh 1×3/7+2×4/7+1×6/7 2.955.481 410.466 1.133.575 4.620.773 1.046.200 4.533.398
110 Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) 195 14 3,5 6 16 kWh 1×4/7 11.818 28.308 267.582 310.132 246.957 289.507
Cẩu trục – sức nâng:
111 30 T 290 9 2,3 5 48 kWh 1×3/7+1×6/7 378.691 84.924 598.411 884.433 552.286 838.308
112 40 T 290 9 2,3 5 60 kWh 1×3/7+1×6/7 426 157 106.155 598.411 930.870 552.286 884.745
113 50 T 290 9 2,3 5 72 kWh 1×3/7+1×6/7 482.909 127.386 598.411 982.238 552.286 936.113
114 60 T 290 9 2,3 5 84 kWh 1×3/7+1×7/7 579.445 148 617 664.902 1.121.224 613.652 1.069.974
115 90 T 290 9 2,3 5 108 kWh 1×3/7+1×7/7 720.350 191.079 664.902 1.238.512 613.652 1.187.262
116 110 T 290 9 2,1 5 132 kWh 1×3/7+1×7/7 994.021 233.541 664.902 1.419.447 613.652 1.368.197
117 125 T 290 9 2,1 5 144 kWh 1×3/7+1×7/7 1.143.067 254.772 664.902 1.518.799 613.652 1.467.549
118 180 T 290 9 2,1 5 168 kWh 1×3/7+1×7/7 1.486.217 297.234 664.902 1.741.119 613.652 1.689.869
119 250 T 790 9 2 5 204 kWh 1×3/7+1×7/7 1.918.794 360.927 664.902 2.024.925 613.652 1.973.675
Máy vận thăng – sức nâng:
120 0,8 T 790 17 4,3 5 21 kWh 1×3/7 187.683 37.154 225.418 421.779 208.043 404.404
121 2,0 T 790 17 4,1 5 32 kWh 1×3/7 251.200 56.616 225.418 493.388 208.043 476.013
122 3,0 T 790 17 4,1 5 39 kWh 1×3/7 288.920 69.001 225.418 537.510 208.043 520.135
Máy vân thăng lồng – sức nâng:
123 3,0 T 290 16,5 4,1 5 47 kWh 1×3/7 590.336 83.155 225.418 796.109 208.043 778.734
Tời điện – sức kéo:
124 0,5 T 240 15 5,1 4 4 kWh 1×3/7 4.600 7.077 225.418 237.114 208.043 219.739
125 1,0 T 240 15 5,1 4 5 kWh 1×3/7 5.900 8.846 225.418 240.189 208.043 222.814
126 1,5 T 240 15 4,6 4 5,5 kWh 1×3/7 16.400 9.731 225.418 251.276 208.043 233.901
127 2,0 T 240 15 4,6 4 6,3 kWh 1×3/7 23.900 11.146 225.418 260.066 208.043 242.691
128 3,0 T 240 15 4,6 4 11 kWh 1×3/7 38.600 19.462 225.418 280.424 208.043 263.049
129 3,5 T 240 15 4,6 4 12 kWh 1×3/7 42.500 21.231 225.418 285.784 208.043 268.409
130 5,0 T 240 15 4,6 4 14 kWh 1×3/7 51.700 24.770 225.418 297.795 208.043 280.420
Pa lăng xích – sức nâng:
131 3,0 T 240 15 4,6 4 1×3/7 7.900 225.418 233.186 208.043 215.811
132 5,0 T 240 15 4,2 4 1×3/7 10.200 225.418 235.278 208.043 217.903
Kích nâng – sức nâng
133 10 T 190 13 2,2 5 1×4/7 4.600 267.582 272.473 246.957 251.848
134 30 T 190 13 2,2 5 1×4/7 5.800 267.582 273.748 246.957 253.123
135 50 T 190 13 2,2 5 1×4/7 9 800 267.582 278.001 246.957 257.376
136 100 T 190 13 2,2 5 1×4/7 19.000 267.582 287.782 246.957 267.157
137 200 T 190 13 2,2 5 1×4/7 27.400 267.582 296.713 246.957 276.088
138 250 T 190 13 2,2 5 1×4/7 44.000 267.582 311.350 246.957 290.725
139 500 T 190 13 2,2 5 1×4/7 95.500 267.582 362.579 246.957 341.954
140 Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW) 190 13 2 5 6 kWh 1×4/7 118.182 10.616 267.582 394.513 246.957 373.888
Kích thông tâm:
141 RRH – 100T 190 13 2,2 5 1×4/7 84.383 267.582 351.521 246.957 330.896
142 YCW – 150T 190 13 2,2 5 1×4/7 11.694 267.582 280.015 246.957 259.390
143 YCW – 250T 190 13 2,2 5 1×4/7 18.000 267.582 286.719 246 957 266.094
144 YCW – 500T 190 13 2,2 5 1×4/7 55.491 267.582 322.781 246.957 302.156
145 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60.t6c) 190 13 3,5 5 29 kWh 1×4/7+1×5/7 242.715 51.308 582.194 891.547 537.319 846.672
146 Kích sợi đơn YDC – 500 T 190 13 2,2 5 1×4/7 20.179 267.582 289.035 246.957 268.410
Trạm bơm dầu áp lực – công suất:
147 40MPa (HCP – 400) 190 16 6,5 5 14 kWh 1×4/7 24.077 24.770 267.582 327.200 246.957 306.575
148 50MPa (ZB4 – 500) 190 16 6,5 5 20 kWh 1×4/7 30.497 35.385 267.582 344.539 246.957 323.914
Xe nâng – chiều cao nâng:
149 12 m 280 13 4 5 25 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 731.758 251.423 501.356 1.293.757 462.712 1.255.113
150 18 m 280 13 3,8 5 29 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 994.767 291.651 501.356 1.521.318 462.712 1.482.674
151 24 m 280 13 3,8 5 33 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.254.565 331.878 501.356 1.751.755 462.712 1.713.111
Xe thang – chiều dài thang:
152 9 m 280 15 3,9 5 25 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.008.639 251.423 501.356 1.559.690 462.712 1.521.046
153 12 m 280 15 3,7 5 29 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.371.165 291.651 501.356 1.880.145 462.712 1.841.501
154 18 m 280 15 3,7 5 33 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.662.779 331.878 501.356 2.151.581 462.712 2.112.937
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:
155 1,2 T 260 14 4,4 5 56 lít diezel 1×5/7 1.125.927 563.188 314.612 1.830.507 290.362 1.806.257
156 1,8 T 260 14 4,4 5 59 lít diezel 1×5/7 1.233.813 593.358 314.612 1.951.966 290.362 1.927.716
157 3,5 T 260 13 3,9 5 62 lít diezel 1×5/7 2.354.696 623.529 314.612 2.803.785 290.362 2.779.535
158 4.5 T 260 13 3,9 5 65 lít diezel 1×5/7 2.751.960 653.700 314.612 3.148.711 290.362 3.124.461
159 8,0 T 260 13 3,9 5 146 lít diezel 1×5/7 12.825.610 1.468.310 314.612 11.944.752 290.362 11.920.502
Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:
160 1,2 T 260 14 3,9 5 24xlít diezel + 14xkWh 1×5/7 579.674 266.136 314.612 1.060.093 290.362 1.035.843
161 1,8 T 260 14 3,9 5 30xlít diezel + 14xkWh 1×5/7 852.657 326.477 314.612 1.346.171 290.362 1.321.921
162 2,5 T 260 12 3,5 5 36xlít diezel +25xkWh 1×5/7 1.129.080 406.280 314.612 1.559.017 290.362 1.534.767
163 3,5 T 260 12 3,5 5 48xlít diezel +25xkWh 1×5/7 1.271.935 526.963 314.612 1.785.743 290.362 1.761.493
164 4,5T 260 12 3,5 5 63xlít dieze l+34xkWh 1×5/7 1.570.829 693.740 314.612 2.174.391 290.362 2.150.141
165 5,5 T 260 12 3,5 5 78xlít diezel +34xkWh 1×5/7 1.872.934 844.594 314.612 2.549.500 290.362 2.525.250
  Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:            
166 60 kW 220 13 4,8 5 40xlít diezel +159xkWh 1×5/7 3.047.619 683.588 314.612 3.976.554 290.362 3.952.304
167 90 kW 220 13 4,8 5 5 xlít diezel +240xkWh 1×5/7 4.585.650 937.523 314.612 5.733.566 290.362 5.709.316
  Búa rung – công suất:                    
168 40 kW 240 14 3,8 5 108 kWh 122.906 191.079 300.670 300.670
169 50 kW 240 14 3,8 5 135 kWh 149.734 238.849 372.362 372.362
170 170 kW 240 14 2,64 5 357 kWh 282.270 631.622 869.670 869.670
  Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa:                
171 1,8 T 240 12 5,9 6 42 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 2.891.261 422.391 2.658.707 5.815.749 2.438.169 5.595.211
172 2,5 T 240 12 5,9 6 47 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 2.994.676 472.675 2.658.707 5.963.847 2.438.169 5.743.309
173 3,5 T 240 12 5,9 6 52 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+ 1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 3.049.364 522.960 2.658.707 6.065.857 2.438.169 5.845.319
174 4,5 T 240 12 5,9 6 58 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 3.765.940 583.301 2.658.707 6.803.960 2.438.169 6.583.422
  Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:            
175 7,5 T 240 11 4,6 6 162 lít diezel 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3×2/4+1×4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4 9.816.850 1.629.221 3.646.706 13.661.153 3.344.214 13.358.661
Máy ép cọc trước – lực ép:
176 60 T 210 17 4 5 38 kWh 1×4/7 138.727 67.232 267.582 495.340 246.957 474.715
177 100 T 210 17 4 5 53 kWh 1×4/7 188.256 93.770 267.582 579.191 246.957 558.566
178 150 T 210 17 4 5 75 kWh 1×4/7 213.021 132.694 267.582 646.771 246.957 626.146
179 200 T 210 17 4 5 84 kWh 1×4/7 237.786 148.617 267.582 691.351 246.957 670.726
180 Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t 180 22 3,96 5 756 kWh 1×3/7+1×4/7 6.642.900 1.337.553 493.000 12.444.431 455.000 12.406.431
181 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T 240 15 2,6 5 138 kWh 1×4/7 671.738 244.157 267.582 1.102.308 246.957 1.081.683
182 Máy cấy bấc thấm 230 12 3,1 5 48 lít diezel 1×4/7 1.099.500 482.732 267.582 1.653.816 246.957 1.633.191
Máy khoan xoay:
183 80÷125kNm 260 13 8,2 5 52 lít diezel 1×6/7 3.934.467 522.960 372.993 4.663.962 344.243 4.635.212
184 150÷ 200kNm 260 13 8,2 5 68 lít diezel 1×6/7 4.514.371 683.871 372.993 5.380.242 344.243 5.351.492
185 >200÷ 300kNm 260 13 8,2 5 96 lít diezel 1×6/7 11.608.382 965.464 372.993 12.455.715 344.243 12.426.965
186 >300÷ 400kNm 260 13 6,5 5 137 lít diezel 1×6/7 14.865.951 1.377.798 372.993 15.015.793 344.243 14.987.043
187 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) 260 13 5,8 5 565.686 489.536 489.536
188 Máy khoan tường sét 260 13 6,5 5 32xlít diezel +171xkWh 1×6/7 4.600.000 624.363 372.993 5.101.972 344.243 5.073.222
Máy khoan cọc đất:
189 1 cần 260 13 6,5 5 36xlít diezel +167xkWh 1×6/7 5.354.545 657.514 372.993 5.808.409 344.243 5.779.659
189 2 cần 260 13 6,5 5 36xlít diezel +232xkWh 1×6/7 6.109.091 772.515 372.993 6.596.697 344.243 6.567.947
190 Máy cấp xi măng 260 13 6,5 5 14.800 13.946 13.946
Máy trộn dung dịch – dung tích:
191 750 lít 300 16 6,4 5 13 kWh 1×3/7 25.796 23.000 225.418 271.979 208.043 254.604
192 1000 lít 300 15 5,8 5 18 kWh 1×4/7 177.479 31.847 267.582 443.186 246.957 422.561
  Máy sàng lọc – năng suất:                    
193 100 m3/h 300 15 5,8 5 21 kWh 1×4/7 353.468 37.154 267.582 591.045 246.957 570.420
  Máy bơm dung dịch – năng suất:                
194 15 m3/h 215 16 6,6 5 37 kWh 1×4/7 22.000 65.462 267.582 361.286 246.957 340.661
195 200 m3/h 215 16 6,6 5 50 kWh 1×4/7 43.182 88.463 267.582 408.265 246.957 387.640
  MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG              
  Máy trộn bê tông – dung tích:                  
196 250 lít 165 19 6,5 5 11 kWh 1×3/7 30.210 19.462 225.418 297.244 208.043 279.869
  Máy trộn vữa – dung tích:                    
198 80 lít 170 19 6,8 5 5 kWh 1×3/7 12.841 8.846 225.418 257.529 208.043 240.154
199 150 lít 170 19 6,8 5 8 kWh 1×3/7 17.828 14.154 225.418 271.872 208.043 254.497
200 250 lít 170 19 6,8 5 11 kWh 1×3/7 22.873 19.462 225.418 286.320 208.043 268.945
  Máy trộn vữa xi măng – dung tích:                
201 1200 lít 170 19 6,8 5 72 kWh 1×4/7 75.863 127.386 267.582 523.935 246.957 503.310
202 1600 lít 170 19 6,8 5 96 kWh 1×4/7 104.103 169.848 267.582 614.405 246.957 593.780
  Trạm trộn bê tông – năng suất:                  
203 16 m3/h 260 15 5,8 5 92 kWh 1×3/7+1×5/7 907.804 162.771 540.030 1.551.249 498.405 1.509.624
204 25 m3/h 260 15 5,6 5 116 kWh 1×3/7+1×5/7 1.264.024 205.233 540.030 1.916.916 498.405 1.875.291
205 30 m3/h 260 15 5,6 5 172 kWh 1×3/7+1×5/7 1.596.969 304.311 540.030 2.324.608 498.405 2.282.983
206 50 m3/h 260 15 5,6 5 198 kWh 1×3/7+1×5/7 2.549.373 350.312 540.030 3.253.414 498.405 3.211.789
207 60 m3/h 260 15 5,3 5 265 kWh 1×3/7+1×5/7 2.804.470 468.851 540.030 3.576.050 498.405 3.534.425
208 75 m3/h 260 15 5,3 5 418 kWh 2×3/7+1×5/7 3.237.391 739.547 765.448 4.468.452 706.448 4.409.452
209 90 m3/h 260 15 5,3 5 425 kWh 2×3/7+1×5/7 4.306.280 751.931 765.448 5.459.282 706.448 5.400.282
210 125 m3/h 260 15 5,3 5 446 kWh 2×3/7+1×5/7 5.375.168 789.086 765.448 6.474.880 706.448 6.415.880
211 160 m3/h 260 15 5 5 553 kWh 3×3/7+1×5/7 5.643.909 978.395 990.866 7.070.487 914.491 6.994.112
  Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:                
212 35 m3h 155 18 7,6 5 76 kWh 1×4/7 18.917 134.463 267.582 439.391 246.957 418.766
213 45 m3/h 155 18 7,6 5 97 kWh 1×4/7 23.618 171.617 267.582 485.826 246.957 465.201
  Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:              
214 20 m3/h 260 18 8,6 5 315 kWh 1×3/7+1×4/7 1.351.273 557.314 493.000 2.599.080 455.000 2.561.080
215 25 m3/h 260 18 7,6 5 357 kWh 1×3/7+1×4/7 1.766.194 631.622 493.000 3.081.022 455.000 3.043.022
216 125 m3/h 260 18 7,6 5 630 kWh 1×3/7+1×4/7 5.964.816 1.114.628 493.000 8.214.808 455.000 8.176.808
  Máy nghiền đá thô – năng suất:                  
217 14 m3/h 260 18 8,6 5 134 kWh 1×3/7+1×4/7 214.626 237.080 493.000 976.074 455.000 938.074
218 200 m3/h 260 18 8,6 5 840 kWh 1×3/7+1×4/7 1.831.774 1.486.170 493.000 4.078.665 455.000 4.040.665
  Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:                
219 25 t/h 190 15 5,7 5 210 kWh 1×4/7+1×5/7+1×6/7 3.286.462 371.543 955.187 5.512.644 881.562 5.439.019
220 50 t/h 190 15 5,7 5 300 kWh 1×4/7+1×5/7+1×6/7 4.648.053 530.775 955.187 7.406.114 881.562 7.332.489
221 60 t/h 190 15 5,7 5 324 kWh 2×4/7+1×5/7+1×6/7 5.422.748 573.237 1.222.769 8.702.875 1.128.519 8.608.625
222 80 t/h 190 15 5,5 5 384 kWh 2×4/7+2×5/7+1×6/7 6.094.486 679.392 1.537.381 9.915.071 1.418.881 9.796.571
223 120 t/h 190 15 5,5 5 714 kWh 2×4/7+2×5/7+1×6/7 6.737.442 1.263.245 1.537.381 11.311.079 1.418.881 11.192.579
  MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ            
  Máy phun nhựa đường – công suất:                
224 190 CV 150 13 5,6 6 57 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 930.161 573.244 501.356 2.519.451 462.712 2.480.807
  Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:              
225 65 t/h 180 14 6,4 5 34 lít diezel 1×3/7+1×5/7 1.284.890 341.935 540.030 2.595.152 498.405 2.553.527
226 100 t/h 180 14 6,4 5 50 lít diezel 1×3/7+1×5/7 1.520.612 502.846 540.030 3.070.359 498.405 3.028.734
227 130 CV – 140 CV 180 14 3,8 5 63 lít diezel 1×3/7+1×5/7 2.991.351 633.586 540.030 4.730.000 498.405 4.688.375
228 Máy rải Novachip 170 CV 180 14 3,8 5 79 lít diezel 1×3/7+1×5/7 13.200.000 794.497 540.030 17.027.860 498.405 16.986.235
229 Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất 50 m3/h-60 m3/h 180 14 4,2 5 30 lít diezel 1×3/7+1×5/7 2.043.419 301.708 540.030 3.316.545 498.405 3.274.920
230 Máy rải xi măng SW16TC (16 m3) 180 14 5,6 6 57 lít diezel 1×3/7+1×5/7 6.500.000 573.244 540.030 9.852.163 498.405 9.810.538
Máy cào bóc:
231 Máy cào bóc đường Wirtgen -1000C 220 16 5,8 5 92 lít diezel 1×4/7+1×5/7 3.128.588 925.237 582.194 5.091.086 537.319 5.046.211
232 Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 180 16 5,8 5 340 lít diezel 1×4/7+1×7/7 24.432.515 3.419.353 707.066 38.331.940 652.566 38.277.440
233 Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP 180 16 5,8 5 523 lít diezel 1×4/7+1×7/7 17.000.000 5.259.769 707.066 29.766.835 652.566 29.712.335
234 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 200 20 3,5 5 1×4/7 57.211 267.582 343.387 246.957 322.762
235 Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo 200 17 3,6 5 11 lít diezel 1×4/7 324.920 110.626 267.582 766.488 246.957 745.863
236 Máy rót Mastic 200 17 4.5 5 4 lít xăng 1×4/7 34.166 45.994 267.582 355.942 246.957 335.317
237 Thiết bị nấu nhựa 500 lít 200 25 10 5 1×4/7 45.516 267.582 352.925 246.957 332.300
238 Máy rải bê tông SP500 200 14 4,2 5 73 lít diezel 1×3/7+1×5/7 7.369.287 734.155 540.030 9.306.708 498.405 9.265.083
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
Ô tô vận tải thùng – trọng tải:
239 1,5 T 250 18 6,2 6 7 lít xăng 1 x2/4 lái xe nhóm 9 157.562 80.489 246.500 505.980 227.500 486.980
240 2,0 T 250 18 6,2 6 12 lít xăng 1 x2/4 lái xe nhóm 9 183.212 137.982 246.500 592.610 227.500 573.610
241 2,5 T 250 17 6,2 6 13 lít xăng 1 x2/4 lái xe nhóm 9 218.983 149.480 246.500 636 861 227.500 617.861
242 5,0 T 250 17 6,2 6 25 lít diezel 1 x2/4 lái xe nhóm 9 317.869 251.423 246.500 847.579 227.500 828.579
243 7,0 T 250 17 6,2 6 31 lít diezel 1 x2/4 lái xe nhóm 9 427.131 311.765 246.500 1.028.109 227.500 1.009.109
244 10 T 250 16 6,2 6 38 lít diezel 1 x2/4 lái xe nhóm 9 560.241 382.163 246.500 1.224.759 227.500 1.205.759
245 12 T 260 16 6,2 6 41 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 606.044 412.334 292.458 1.324.821 269.915 1.302.278
246 15 T 260 16 6,2 6 46 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 739.497 462.618 292.458 1.511.639 269.915 1.489.096
247 20 T 270 14 5,4 6 56 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 9 1.248.374 563.188 292.458 1.965.311 269.915 1.942 768
248 32 T 270 14 5,4 6 62 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 10 1.976.364 623.529 292.458 2.672.755 269.915 2.650.212
Ô tô tự đổ – trọng tải:
249 2,5 T 260 17 7,5 6 19 lít xăng 1 x2/4 lái xe nhóm 9 248.104 218.471 246.500 739.794 227.500 720.794
250 5,0 T 260 17 7,5 6 41 lít diezel 1 x2/4 lái xe nhóm 9 437.559 412.334 246.500 1.143.514 227.500 1.124.514
251 7,0 T 260 17 7,3 6 46 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 9 616.643 462.618 246.500 1.387.426 227.500 1.368.426
252 10 T 280 17 7,3 6 57 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 9 704.070 573.244 246.500 1.538.902 227.500 1.519.902
253 12 T 280 17 7,3 6 65 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 812.415 653.700 292.458 1.775.982 269.915 1.753.439
254 15 T 300 16 6,8 6 73 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 1.035.410 734.155 292.458 1.965.385 269.915 1.942.842
255 20 T 300 16 6,8 6 76 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 1.540.447 764 326 292.458 2.453.456 269.915 2.430 913
256 22 T 300 14 6,8 6 77 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 1.802.194 774.383 292.458 2.592.698 269.915 2.570.155
257 25 T 340 13 6,8 6 81 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 10 2.341.396 814.611 292.458 2.794.251 269.915 2.771.708
258 27 T 340 13 6,6 6 86 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 10 2.505.849 864.895 292.458 2.948.298 269.915 2.925.755
Ô tô đầu kéo – công suất:
259 150 CV 200 13 4,9 6 30 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 448.050 301.708 292.458 1.100.462 269.915 1.077.919
260 200 CV 200 13 4,9 6 40 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 9 618.750 402.277 292.458 1.393.922 269.915 1.371.379
260a 255 CV 200 12 4,4 6 51 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 10 878.300 512.903 292.458 1.736.359 269.915 1.713.816
261 272 CV 260 11 4 6 56 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 10 1.079.950 563.188 292.458 1.682.223 269.915 1.659.680
262 360 CV 260 11 3,8 6 68 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 10 1.136.368 683.871 292.458 1.837.346 269.915 1.814.803
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:
263 6,0 m3 260 14 5,7 6 43 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 884.645 432.448 501.356 1.760.606 462.712 1.721.962
264 10,7 m3 260 14 5,5 6 64 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 2.176.758 643.643 501.356 3.162.686 462.712 3.124.042
265 14,5 m3 260 14 5,5 6 70 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 2.966.930 703.984 501.356 3.955.456 462.712 3.916.812
Ô tô tưới nước – dung tích:
266 4,0 m3 260 13 4,8 6 20 lít diezel 1 x2/4 lái xe nhóm 9 438.539 201.138 246.500 827.143 227.500 808.143
267 5,0 m3 260 12 4,4 6 23 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 497.469 231.309 292.458 929.396 269.915 906.853
268 6,0 m3 260 12 4,4 6 24 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 571.304 241.366 292.458 999.657 269.915 977.114
269 7,0 m3 260 11 4,1 6 26 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 9 688.248 261.480 292.458 1.083.359 269.915 1.060.816
270 9,0 m3 260 11 4,1 6 27 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 796.249 271.537 292.458 1.176.494 269.915 1.153.951
271 16 m3 270 11 4,1 6 35 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 1.114.405 351.992 292.458 1.469.935 269.915 1.447.392
  Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:              
272 2,0 m3 260 13 5,2 6 19 lít diezel 1 x2/4 lái xe nhóm 9 435.615 191.081 246.500 821.258 227.500 802.258
273 3,0 m3 260 13 5,2 6 27 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 9 642.388 271.537 292.458 1.129.790 269.915 1.107.247
  Ô tô bán tải – trọng tải:                    
274 1,5 T 250 16 4,5 6 18 lít xăng 1 x2/4 lái xe nhóm 9 359.717 206.972 246.500 811.750 227.500 792.750
  Rơ mooc – trọng tải:                        
275 15 T 240 13 3,7 6 160.855 143.429 143.429
276 21 T 240 13 3,7 6 186.651 166.430 166.430
277 30 T 240 13 3,1 6 251.560 218.019 218.019
278 40 T 240 13 3,1 6 297.117 257.501 257.501
279 60 T 240 13 3,1 6 333.817 289.308 289.308
280 100 T 240 13 3,1 6 537.425 465.768 465.768
281 125 T 240 13 3,1 6 601.973 521.710 521.710
  Xe bồn chuyên dụng:                        
282 30 T 240 13 3,1 6 93 lít diezel 1 x3/4 lái xe nhóm 10 259.150 935.294 292.458 1.452.348 269.915 1.429.805
283 Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer) 180 14 5,6 6 35 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 3.243.150 351.992 501.356 5.213.583 462.712 5.174.939
283a Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 180 12 4,4 6 23 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 9 931.000 231.309 292.458 1.620.278 269.915 1.597.735
  MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ                    
  Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:            
284 D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) 240 18 8,5 5 5 kWh 1×3/7 13.471 8.846 225.418 251.945 208.043 234.570
285 D≤42mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén) 240 18 8,5 5 1×3/7 26.484 225.418 260.178 208.043 242.803
286 D≤42mm (khoan SIG- chưa tính khí nén) 240 18 6,5 5 1×3/7 126.804 225.418 371.771 208.043 354.396
287 Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén) 240 18 8,5 5 1×3/7 6.134 225.418 233.469 208.043 216.094
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:
288 D75-95 mm 270 17 5,3 5 1×3/7+1×4/7 1.101.564 493.000 1.537.446 455.000 1.499.446
289 D105- 110 mm 270 17 5,3 5 1×3/7+1×4/7 1.376.725 493.000 1.798.339 455.000 1.760.339
Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:
290 D 45 mm (2 cần – 147 CV) 285 13 3,9 6 84 lít diezel 1×4/7+1×7/7 11.436.520 844.781 707.066 10.219.526 652.566 10.165.026
291 D 45 mm (3 cần – 255 CV) 285 13 3,9 6 138 lít diezel 1×4/7+1×7/7 16.668.260 1.387.855 707.066 14.727.707 652.566 14.673.207
  Máy khoan néo – độ sâu khoan:                  
292 H 3,5m (80 CV) 285 13 3,9 6 38 lít diezel 1×4/7+1×7/7 12.651.359 382.163 707.066 10.677.627 652.566 10.623.127
  Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:              
293 D 2,4m (250 kW) 240 13 3,2 6 675 kWh 1×4/7+1×7/7 41.605.242 1.194.244 707.066 38.132.541 652.566 38.078.041
  Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:              
294 9,0 kW 240 18 1,8 6 16 kWh 1×4/7 2.207.026 28.308 267.582 2.502.916 246.957 2.482.291
  Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:              
295 YG 60 250 13 4,5 5 28 lít diezel 1×3/7+1×4/7 1.043.321 281.594 493.000 1.659.330 455.000 1.621.330
  Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:            
296 HCR1200-EDII 285 13 5,2 5 332 lít diezel 1×4/7 5.660.000 3.338.897 267.582 7.955.743 246.957 7.935.118
  MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC                
  Máy phát điện lưu động – công suất:                
296a 3,75 kVA 170 13 4.2 5 2 lít diezel 1×3/7 8.369 20.114 225.418 256.461 208.043 239.086
296b 6,25 kVA 170 13 4,2 5 5 lít diezel 1×3/7 28.433 50.285 225.418 312.833 208.043 295.458
297 37,5 kVA 170 12 3,9 5 24 lít diezel 1×3/7 117.173 241.366 225.418 602.567 208.043 585.192
298 62,5 kVA 170 12 3,9 5 36 lít diezel 1×3/7 172.893 362.049 225.418 787.820 208.043 770.445
299 93,75 kVA 170 11 3,6 5 45 lít diezel 1×4/7 244.894 452.561 267.582 986.646 246.957 966.021
300 150 kVA 170 10 3,3 5 76 lít diezel 1×4/7 320.678 764.326 267.582 1.358.245 246.957 1.337.620
301 250 kVA 170 10 3,3 5 106 lít diezel 1×4/7 335.697 1.066.034 267.582 1.675.237 246.957 1.654.612
  Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:              
301a 120 m3/h 180 11 5 5 14 lít xăng 1×4/7 71.198 160.978 267.582 507.274 246.957 486.649
302 600 m3/h 180 10 4,6 5 46 lít xăng 1×4/7 374.105 528.929 267.582 1.183.086 246.957 1.162.461
  Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:              
302a 120 m3/h 180 11 5,4 5 14 lít diezel 1×4/7 77.045 140.797 267.582 495.269 246.957 474.644
303 240 m3/h 180 11 5,4 5 28 lít diezel 1×4/7 156.842 281.594 267.582 726.059 246.957 705.434
304 360 m3/h 180 11 5,4 5 35 lít diezel 1×4/7 217.034 351.992 267.582 864.340 246.957 843.715
305 420 m3/h 180 11 5,4 5 38 lít diezel 1×4/7 281.811 382.163 267.582 967.565 246.957 946.940
306 540 m3/h 180 11 5,4 5 44 lít diezel 1×4/7 321.366 442.504 267.582 1.072.516 246.957 1.051.891
307 600 m3/h 180 10 5 5 47 lít diezel 1×4/7 410.793 472.675 267.582 1.173.872 246.957 1.153.247
308 660 m3/h 180 10 5 5 50 lít diezel 1×4/7 478.552 502.846 267.582 1.275.566 246.957 1.254.941
309 1200 m3/h 180 10 3,9 5 75 lít diezel 1×4/7 959.970 754.269 267.582 1.976.488 246.957 1.955.863
310 1260 m3/h 180 10 3,5 5 78 lít diezel 1×4/7 1.103.857 784.440 267.582 2.125.216 246.957 2.104.591
  Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:              
311 5 m3/h 180 12 5,2 5 2 kWh 1×3/7 2.866 3.539 225.418 232.491 208.043 215.116
312 300 m3/h 180 11 3,8 5 86 kWh 1×3/7 143.199 152.156 225.418 526.341 208.043 508.966
313 600 m3/h 180 11 3,4 5 125 kWh 1×4/7 309.098 221.156 267.582 802.988 246.957 782.363
  MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY            
  Sà lan – trong tải:                        
313a 100 T 260 11 5,9 6 490.476 411.245 411.245
314 200 T 290 11 5,9 6 721.153 542.108 542.108
315 250 T 290 11 5,9 6 901.384 677.592 677.592
316 400 T 290 11 5,5 6 1.207.730 891.221 891.221
317 600 T 290 11 5,5 6 1.420.866 1.048.501 1.048.501
318 800 T 290 11 5,2 6 2.012.922 1.464.574 1.464.574
319 1000 T 290 11 5,2 6 2.368.110 1.723.004 1.723.004
  Phao thép – trọng tải:                    
320 60 T 230 11 5,9 6 121.530 115.189 115.189
321 200 T 230 11 5,9 6 211.645 200.603 200.603
322 250 T 230 11 5,9 6 222.193 210.600 210.600
323 Pông tông 230 13 5,2 6 343.952 342.457 342.457
  Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải:                
324 5 T 230 11 5,2 6 44 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 258.000 442.504 423.415 1.102.606 388.293 1.067.484
325 40 T 230 11 5,2 6 131 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1 x3/4 887.000 1.317.457 922.707 3.053.890 846.169 2.977.352
  Ca nô – công suất:                        
326 12 CV 260 12 6 6 3 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 94.701 30.171 423.415 536.631 388.293 501.509
327 23 CV 260 12 6 6 5 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 103.988 50.285 423.415 564.889 388.293 529.767
328 30 CV 260 12 5,4 6 6 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 112.816 60.342 423.415 580.084 388.293 544.962
329 54 CV 260 12 5,4 6 10 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 144.918 100.569 857.415 1.081.722 786.293 1.010.600
330 75 CV 260 11 4,6 6 14 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 207.403 140.797 857.415 1.161.741 786.293 1.090.619
331 150 CV 260 11 4,6 6 23 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 364.360 231.309 1.278.774 1.797.367 1.172.701 1.691.294
  Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:          
332 75 CV 260 9,5 5,2 6 68 lít diezel 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1×2/4+ 1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 258.000 683.871 2.658.707 3.538.558 2.438.169 3.318.020
333 150CV 260 9,5 5 6 95 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1×2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4) 612.500 955.407 3.155.943 4.571.903 2.894.160 4.310.120
334 250 CV 260 9,5 5 6 148 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4) 787.238 1.488.424 3.155.943 5.236.310 2.894.160 4.974.527
335 360 CV 260 9,5 5 6 202 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4) 887.000 2.031.498 3.155.943 5.854.397 2.894.160 5.592.614
335a 600 CV 260 9,5 4,2 6 315 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thủy thủ (3×3/4+ 1×4/4) 1.318.800 3.167.930 4.830.855 8.949.842 4.430.138 8.549.125
Tàu cuốc sông- công suất:
337 495 cv 290 7 5,1 6 520 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) 11.237.300 5.229.598 7.693.936 19.665.914 7.055.726 19.027.704
Tàu hút – công suất:
339 585 cv 290 9 4,1 6 573 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) 7.685.500 5.762.615 5.802.070 16.387.999 5.320.790 15.906.719
340 1200 cv 290 7 3,75 6 1008 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 1 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1 x4/4) + 2 thủy thủ (1×3/4 + 1×4/4) 20.115.500 10.137.375 7.247.295 28.517.559 6.646.134 27.916.398
341 3958 cv ÷ 4170 cv 290 7 2,4 6 3211 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) 101.976.100 32.292.770 9.139.161 93.123.265 8.381.070 92.365.174
Tàu hút bụng tự hành – công suất:
342 1390 cv 290 7 6,5 6 1446 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) 11.388.400 14.542.306 6.248.711 28.173.842 5.730.382 27.655.513
343 5945 cv 290 7 6 6 5232 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) 65.840.000 52.617.805 6.248.711 100.413.827 5.730.382 99.895.498
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:
344 17 m3 290 9 5,5 6 2663 lít diezel 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) 38.478.500 26.781.578 7.693.936 60.481.673 7.055.726 59.843.463
  Máy xáng cạp – dung tích gầu:                  
345 1,25 m3 250 10 5,2 6 70 lít diezel 1×5/7 1.699.696 703.984 314.612 2.391.951 290.362 2.367.701
346 Trạm lặn 170 25 7,5 8 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 77.160 1.210.000 1.382.475 1.108.000 1.280.475
  MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM            
  Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:            
347 0,9 m3 290 13 4,8 6 52 lít diezel 1×4/7 3.125.148 522.960 267.582 3.215.226 246.957 3.194.601
348 1,65 m3 290 13 4,8 6 65 lít diezel 1×4/7 3.593.955 653.700 267.582 3.709.695 246.957 3.689.070
  Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:            
349 3 m3/ph 290 12 5,3 6 248 kWh 1×3/7 975.792 438.774 225.418 1.407.813 208.043 1.390.438
  Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:              
350 Tời ma tơ -13 kW 300 14 4,3 6 43 kWh 1×4/7 29.121 76.078 267.582 367.248 246.957 346.623
351 Xe goòng 3T 300 14 4,3 6 1×4/7 30.956 267.582 291.212 246.957 270.587
352 Đầu kéo 30T 300 11 3,8 6 37 lít diezel 1×4/7 3.107.721 372.106 267.582 2.680.425 246.957 2.659.800
353 Quang lật 360 T/h 300 14 4,3 6 27 kWh 1×4/7 247.875 47.770 267.582 504.563 246.957 483.938
  Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:              
354 135 CV 270 12 3,1 6 45 lít diezel 1×4/7 781.918 452.561 267.582 1.296.446 246.957 1.275.821
  MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦM          
  Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:                
355 Máy nâng TO-I2-24, sức nâng 15t 180 16 4,2 6 53 lít diezel 1×4/7+1×7/7 1.091.245 533.017 707.066 2.731.451 652.566 2.676.951
356 Máy khoan ngang UĐB-4 150 17 4,2 6 33 lít xăng 1×4/7+1×7/7 464.335 379.449 707.066 1.875.885 652.566 1.821.385
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
357 Máy khoan ngầm có định hướng 260 15 3,5 6 201 kWh 1×4/7+1×7/7 5.938.103 355.619 707.066 6.315.623 652.566 6.261.123
358 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) 150 15 3,5 6 2 kWh 1×6/7+1×4/7 1.755.761 3.539 640.575 3.336.280 591.200 3.286.905
  MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC              
  Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:              
359 1,1 kW 190 17 4,7 5 3 kWh 3.440 5.308 10.142 10.142
360 2,0 kW 190 17 4,7 5 5 kWh 3 898 8.846 14.324 14.324
360a 2,8 kW 190 17 4,7 5 8 kWh 4.586 14.154 20.599 20.599
360b 7 kW ÷ 7,5 kW 180 17 4,7 5 17 kWh 10.663 30.077 45.894 45.894
361 14 kW 180 16 4,5 5 34 kWh 17.198 60.155 84.518 84.518
362 20 kW 180 16 42 5 48 kWh 27.860 84.924 123.928 123.928
Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:
363 5,0 CV 150 20 5,4 5 2,7 lít diezel 12.956 27.154 53.411 53.411
364 5,5 CV 150 20 5,4 5 3 lít diezel 15.478 30.171 61.540 61.540
365 10 CV 150 20 5,4 5 5 lít diezel 26.943 50.285 104.889 104.889
366 20 CV 150 18 4,7 5 10 lít diezel 65.809 100.569 214.199 214.199
367 25 CV 150 17 4 5 11 lít diezel 73.720 110.626 230.053 230.053
368 30 CV 150 17 4 5 15 lít diezel 89.198 150.854 295.355 295.355
369 40 CV 150 17 4,4 5 20 lít diezel 114.952 201.138 390.426 390.426
370 75 CV 150 16 3,8 5 36 lít diezel 237.442 362.049 729.293 729.293
371 120 CV 150 16 3,8 5 53 lít diezel 267.801 533.017 947.216 947.216
Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:
372 3,0 CV 150 20 5,8 5 1,6 lít xăng 9.860 18.398 38.643 38.643
373 6,0 CV 150 20 5,8 5 3 lít xăng 16.854 34.495 69.102 69.102
374 8,0 CV 150 20 5,8 5 4 lít xăng 22.013 45.994 91.194 91.194
375 Máy bơm chân không 7,5kW 280 13 3,6 5 22 kWh 252.231 38.924 221.791 221.791
376 Máy bơm xói 4MC (75kW) 180 13 3,6 5 180 kWh 1×3/7 120.039 318.465 225.418 679.260 208.043 661.885
377 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) 180 13 2,2 5 111 lít diezel 1×3/7 1.158.316 1.116.318 225.418 2.557.968 208.043 2.540.593
Máy bơm vữa – năng suất:
378 6,0 m3/h 150 18 6,6 5 19 kWh 1×4/7 103.415 33.616 267.582 492.860 246.957 472.235
379 9 0 m3/h 150 18 6,6 5 34 kWh 1×4/7 129.899 60.155 267.582 568.483 246.957 547.858
380 32-50 m3/h 150 18 6,1 5 72 kWh 1×4/7 170.830 127.386 267.582 705.879 246.957 685.254
Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:
381 126 CV 200 12 3,8 5 54 lít diezel 1×5/7 240.684 543.074 314.612 1.093.556 290.362 1.069.306
382 350 CV 200 12 3,5 5 127 Htdiezel 1×5/7 505.900 1.277.229 314.612 2.080.034 290.362 2.055.784
383 380 CV 200 12 3,3 5 136 lít diezel 1×5/7 541.420 1.367.741 314.612 2.199.409 290.362 2.175.159
384 480 CV 200 12 3,1 5 168 lít diezel 1×5/7 659.820 1.689.563 314.612 2.627.704 290.362 2.603.454
  Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:                
385 50 m3/h 260 13 5,4 6 53 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 2.508.786 533.017 501.356 3.263.333 462.712 3.224.689
386 60 m3/h 260 13 5 6 60 lít diezel 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 2.809.744 603.415 501.356 3.557.894 462.712 3.519.250
  Máy bơm bê tông – năng suất:                  
387 40-60 m3/h 220 13 6,5 5 182 kWh 1×3/7+1×5/7 1.245.106 322.004 540.030 2.175.054 498.405 2.133.429
388 60-90 m3/h 220 13 6,5 5 248 kWh 1×4/7+1×5/7 1.711.849 438.774 582.194 2.826.191 537.319 2.781.316
  Máy phun vẩy – năng suất:                  
389 9 m3/h (AL 285) 200 13 4,9 6 54 kWh 1×4/7 1.734.436 95.540 267.582 2.323.034 246.957 2.302.409
390 16 m3/h (AL 500) 200 13 4,5 6 429 kWh 1×4/7 6.737.447 759.008 267.582 8.505.156 246.957 8.484.531
  Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:              
391 1,0 kW 150 25 8,8 4 5 kWh 1×3/7 6.420 8.846 225.418 250.443 208.043 233.068
  Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:              
392 1,0 kW 150 25 8,8 4 5 kWh 5.045 8.846 21.560 21.560
  Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:              
393 1,5 kW 150 20 8,8 4 7 kWh 1×3/7 7.395 12.385 225.418 253.973 208.043 236.598
394 3,5 kW 150 20 6,5 4 16 kWh 1×3/7 24.535 28.308 225.418 303.614 208.043 286.239
  Máy phun (chưa tính khí nén):                  
395 Máy phun sơn 400 m2/h 150 22 5,4 4 1×3/7 8.026 225.418 242.219 208.043 224.844
396 Máy phun chất tạo màng 5,5Hp 150 22 5,4 4 1×3/7 7.452 225.418 241.018 208.043 223.643
397 Máy phun cát 200 22 4,2 4 1×3/7 16.510 225.418 250.348 208.043 232.973
398 Máy phun bi 235 kW 250 22 4,2 4 176 kWh 1×3/7+1×4/7 3.123.015 311.388 493.000 4.302.165 455.000 4.264.165
Máy khoan đứng – công suất:
399 2,5 kW 220 12,5 4,1 4 5 kWh 42.900 8.846 46.579 46.579
400 4,5 kW 220 12,5 4,1 4 9 kWh 57.200 15.923 66.233 66.233
  Máy khoan sắt cầm tay, công suất:                
401 1,7 kW 130 30 8,4 4 3 kWh 4.150 5.308 18.843 18.843
  Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:              
402 0,62 kW 150 30 7,5 4 0,9 kWh 4.800 1.592 14.872 14.872
403 0,75 kW 150 20 7,5 4 1,1 kWh 6.250 1.946 15.071 15.071
403a 0,85 kW 150 20 7,5 4 1,3 kWh 6.750 2.300 16.475 16.475
403b 1,00 kW 130 20 7,5 4 1,6 kWh 8.400 2.831 23.185 23.185
404 1,5 kW 110 20 7.5 4 2,3 kWh 10.400 4.069 33.851 33.851
  Máy luồn cáp – công suất:                    
405 15 kW 240 9 2,2 5 27 kWh 1×3/7 94.900 47.770 225.418 333.687 208.043 316.312
  Máy cắt cáp – công suất:                    
406 10 kW 230 13,3 3,5 4 13 kWh 1×3/7 23.400 23.000 225.418 269.580 208.043 252.205
  Máy cắt sắt cầm tay – công suất:                  
407 1,7 kW 130 30 7,5 4 3 kWh 7.750 5.308 30.048 30.048
  Máy cắt gạch đá – công suất:                  
408 1,7 kW 90 14 7 4 3 kWh 7.900 5.308 27.252 27.252
  Máy cắt bê tông – công suất:                  
408a 1,5 kW 120 20 5,5 4 2,7 kWh 8.750 4.777 26.287 26.287
409 7,5 kW 120 20 5,5 4 11 kWh 1×3/7 17.400 19.462 225.418 287.655 208.043 270.280
410 12 cv (MCD 218) 120 20 4.5 5 8 lít xăng 1×3/7 38.500 91.988 225.418 405.635 208.043 388.260
  Máy cắt ống – công suất:                    
411 5,0 kW 240 14 4,5 4 9 kWh 1×3/7 28.200 15.923 225.418 267.779 208.043 250.404
  Máy cắt tôn – công suất:                    
412 5,0 kW 240 13 3,8 4 10 kWh 1×3/7 18.800 17.693 225.418 259.404 208.043 242.029
413 15 kW 240 13 3,9 4 27 kWh 1×3/7 156.600 47.770 225.418 401 078 208.043 383.703
  Máy cắt đột – công suất:                    
414 2,8 kW 240 14 4,1 4 5 kWh 1×3/7 41.700 8.846 225.418 270.231 208.043 252.856
  Máy cắt uốn cốt thép – công suất:                
415 5,0 kW 240 14 4,1 4 9 kWh 1×3/7 18.200 15.923 225.418 258.100 208.043 240.725
  Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:                  
416 0,8 kW 190 20,5 10,5 4 2 kWh 4.600 3.539 12.012 12.012
417 Máy cắt thép Plasma 230 13 3,8 4 13 kWh 1×3/7 68.900 23.000 225.418 306.833 208.043 289.458
  Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:            
418 1,5 m3/ph 120 30 6,6 5 5.400 18.720 18.720
419 3,0 m3/ph 120 30 6,6 5 6.100 21.147 21.147
  Máy uốn ống – công suất:                    
420 2,0 kW ÷ 2,8 kW 230 14 4,5 4 5 kWh 1×3/7 28.200 8.846 225.418 261.851 208.043 244.476
  Máy lốc tôn – công suất:                    
421 5,0 kW 230 13 3,9 4 10 kWh 1×3/7 54.800 17.693 225.418 289.810 208.043 272.435
  Máy cưa kim loại – công suất:                  
422 1,7 kW 230 14 4,1 4 4 kWh 22.700 7.077 28.889 28.889
423 2,7 kW 230 14 4,1 4 6 kWh 27.300 10.616 36.847 36.847
  Máy tiện – công suất:                    
424 10 kW 230 14 4,1 4 19 kWh 1×3/7 111.400 33.616 225.418 359.294 208.043 341.919
  Máy bào thép – công suất:                    
425 7,5 kW 230 14 4,1 4 16 kWh 1×3/7 72.900 28.308 225.418 319.336 208.043 301.961
  Máy phay – công suất:                    
426 7,0 kW 230 14 4,1 4 15 kWh 1×3/7 89.100 26.539 225.418 332.147 208.043 314.772
  Máy ghép mí – công suất:                    
427 1,1 kW 220 14 4,1 4 2 kWh 1×4/7 6.100 3.539 225.418 235.084 208.043 217.709
  Máy mài – công suất:                    
428 1,0 kW 220 14 4,9 4 2 kWh 3.500 3.539 7.182 7.182
429 2,7 kW 230 14 4,9 4 4 kWh 11.200 7.077 18.228 18.228
  Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:                
430 1,3 kW 180 30 10,5 4 3 kWh 7.600 5.308 24.097 24.097
  Máy hàn một chiều – công suất:                  
431 50 kW 200 24 4,5 5 105 kWh 1×4/7 26.000 185.771 267.582 496.903 246.957 476.278
  Máy hàn xoay chiều – công suất:                  
431a 7 kW 200 21 4,8 5 15 kWh 1×4/7 4.300 26.539 267.582 300.743 246.957 280.118
432 14 kW ÷ 15 kW 200 21 4,8 5 29 kWh 1×4/7 8.600 51.308 267.582 332.134 246.957 311.509
433 23 kW 200 21 4,8 5 48 kWh 1×4/7 16.000 84.924 267.582 377.146 246.957 356.521
  Máy hàn hơi – công suất:                    
434 1000 l/h 160 21 4,8 5 1×4/7 3.400 267.582 274.127 246.957 253.502
435 2000 1/h 160 21 4,8 5 1×4/7 5.200 267 582 277.592 246.957 256.967
436 Máy hàn cắt dưới nước 90 21 10 5 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 106.900 1.210.000 1.612.657 1.108.000 1.510.657
  Máy hàn nối ống nhựa:                    
437 Máy hàn nhiệt cầm tay 200 21 6,5 5 6 kWh 1.532 10.616 13.105 13.105
438 Máy gia nhiệt D315mm 200 21 6,5 5 8 kWh 1×4/7 50.000 14.154 267.582 357.736 246.957 337.111
439 Máy gia nhiệt D630mm 200 21 6,5 5 12 kWh 1×4/7 122.727 21.231 267.582 475.358 246.957 454.733
440 Máy gia nhiệt D1200mm 200 21 6,5 5 18 kWh 1×4/7 170.909 31.847 267.582 559.210 246.957 538.585
  Máy quạt gió – công suất:                    
441 2,5 kW 160 19 1,7 5 16 kWh 3.600 28.308 34.091 34.091
442 4,5 kW 160 19 1,7 5 29 kWh 7.900 51.308 63.998 63.998
  Máy khoan đập cáp – công suất:                  
443 40 kW 200 14 6,4 5 144 kWh 1×4/7 630.000 254.772 267.582 1.278.354 246.957 1.257.729
  Máy khoan xoay – công suất:                    
444 54 CV 230 14 6,5 5 19 lít diezel 1×4/7 1.117.200 191.081 267.582 1.629.295 246.957 1.608.670
445 300 CV 230 13 3,9 5 97 lít diezel 1×6/7 7.036 900 975.521 372.993 7.651 129 344.243 7.622.379
  Bộ kích chuyên dùng:                    
446 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6t) 200 18 4,5 5 65 kWh 1×4/7+1×7/7 550.300 115.001 707.066 1.529.203 652.566 1.474.703
447 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 – 60T 200 13 2,2 5 14 kWh 1×4/7 91.300 24.770 267.582 378.630 246.957 358.005

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Định mức (%)Định mức (%)Nguyên giá tham khảo (1000 VND)MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

TT Loại máy và thiết bị Số ca năm Định mức (%) Chi phí khấu hao (đồng/ca) Chi phí Sửa chữa (đồng/ca) Chi phí khác (đồng/ca) Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca) Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
Khấu hao Sửa chữa Chi phí khác
  MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT                    
448 Bộ khoan tay 180 15 6 5 35.083 26.312 11.694 9.745 47.752 47.752
449 Máy khoan XY-1A 180 10 5 5 76.000 38.000 21.111 21.111 80.222 80.222
450 Máy khoan XY-3 180 10 5 5 210.909 105.455 58.586 58.586 222.626 222.626
451 Máy khoan GK-250 180 10 5 5 136.364 68.182 37.879 37.879 143.940 143.940
452 Bộ nén ngang GA 180 10 3 5 476.947 238.474 79.491 132.485 450.450 450.450
453 Búa căn MO – 10 (chưa tính khí nén) 180 20 6.6 5 6.363 7.070 2.333 1.768 11.171 11.171
454 Búa khoan tay P30 180 15 8.5 5 12.268 10.223 5.793 3.408 19.424 19.424
455 Thùng trục 0,5 m3 150 20 8 5 3.096 4.128 1.651 1.032 6.811 6.811
456 Máy khoan F-60L 250 10 4 5 1.396.445 502.720 223.431 279.289 1.005.440 1.005.440
457 Máy xuyên động RA-50 180 10 3.5 5 58.816 29.408 11.436 16.338 57.182 57.182
458 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 10 2.8 5 495.291 247.646 77.045 137.581 462.272 462.272
459 Thiết bị đo ngẫu lực 180 10 3 5 340.513 170.257 56.752 94.587 321.596 321.596
460 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 10 3.5 5 10.777 5.987 2.096 2.994 11.076 11.076
461 Biến thế thắp sáng 150 18 4.5 5 3.325 3.990 998 1.108 6.096 6.096
462 Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 150 10 3.2 4 31.300 18.780 6.677 8.347 33.804 33.804
463 Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 150 10 3.2 4 38.752 23.251 8.267 10.334 41.852 41.852
464 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125) 150 10 2,2 4 97.797 58.678 14.344 26.079 99.101 99.101
465 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12) 150 10 2 4 292.130 175.278 38.951 77.901 292.130 292.130
466 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24) 150 10 2 4 343.379 206.027 45.784 91.568 343.379 343.379
467 Máy thủy bình điện tử 180 10 2,8 4 15.822 8.790 2.461 3.516 14.767 14.767
468 Máy toàn đạc điện tử 180 10 1,8 4 178.855 89.428 17.886 39.746 147.059 147.059
469 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 180 10 1,5 4 670.706 335.353 55.892 149.046 540.291 540.291
470 Ống nhòm 180 10 2 4 1.147 637 127 255 1.020 1.020
471 Kính hiển vi 200 10 1,8 4 8.943 4.472 805 1.789 7.065 7.065
472 Kính hiển vi điện tử quét 200 10 1,2 4 3.221.684 1.449.758 193.301 644.337 2.287.396 2.287.396
473 Máy ảnh 150 10 2 4 6.306 4.204 841 1.682 6.726 6.726
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
474 Cần Belkenman 180 10 2,8 4 20.866 11.592 3.246 4.637 19.475 19.475
475 Thiết bị đếm phóng xạ 180 10 2,2 4 142.511 71.256 17.418 31.669 120.343 120.343
476 TRL Profile Beam 180 10 1,8 4 399.443 199.722 39.944 88.765 328.431 328.431
477 Máy FWD 180 10 1,4 4 2.056.833 1.028.417 159.976 457.074 1.645.466 1.645.466
478 Thiết bị đo phản ứng Romdas 180 10 3 4 92.408 46.204 15.401 20.535 82.140 82.140
479 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 180 10 2,2 4 348.767 174.384 42.627 77.504 294.514 294.514
480 Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) 180 10 1,4 4 1.371.222 685.611 106.651 304.716 1.096.978 1.096.978
481 Bộ thiết bị siêu âm 180 10 2 4 573.827 286.914 63.759 127.517 478.189 478.189
482 Cân điện tử 200 10 1,8 4 8.255 4.128 743 1.651 6.521 6.521
483 Cân phân tích 200 10 1,8 4 12.726 6.363 1.145 2.545 10.054 10.054
484 Cân bàn 200 10 1,8 4 4.815 2.408 433 963 3.804 3.804
485 Cân thủy tĩnh 200 10 1,8 4 5.618 2.809 506 1.124 4.438 4.438
486 Lò nung 200 10 4 4 14.217 7.109 2.843 2.843 12.795 12.795
487 Tủ sấy 200 10 4,5 4 12.268 6.134 2.760 2.454 11.348 11.348
488 Tủ hút khí độc 200 10 4 4 12.268 6.134 2.454 2.454 11.041 11.041
489 Tủ lạnh 250 10 4 4 7.796 3.118 1.247 1.247 5.613 5.613
490 Máy hút chân không 200 10 4,5 4 3.783 1.892 851 757 3.499 3.499
491 Máy hút ẩm OASIS-America 200 10 4 4 10.319 5.160 2.064 2.064 9.287 9.287
492 Bếp điện 150 30 6,5 4 803 1.606 348 214 2.168 2.168
493 Bếp cát 150 30 6,5 4 1.032 2.064 447 275 2.786 2.786
494 Máy chưng cất nước 200 10 3,5 4 7.567 3.784 1.324 1.513 6.621 6.621
495 Máy trộn đất 200 10 3,5 4 6.306 3.153 1.104 1.261 5.518 5.518
496 Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít 200 10 3,5 4 19.949 9.975 3.491 3.990 17.455 17.455
497 Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) 200 10 3,5 4 16.968 8.484 2.969 3.394 14.847 14.847
498 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 200 10 4,5 4 6.306 3.153 1.419 1.261 5.833 5.833
499 Máy cắt đất 200 10 3 4 2.637 1.319 396 527 2.241 2.241
500 Máy cắt mẫu lớn (30×30) cm 200 10 3 4 17.198 8.599 2.580 3.440 14.618 14.618
501 Máy cắt ứng biến 200 10 2,2 4 163.950 73.778 18.035 32.790 124.602 124.602
502 Máy nén 3 trục 200 10 1,6 4 779.854 350.934 62.388 155.971 569.293 569.293
503 Máy ép lítvinốp 200 10 3 4 17.886 8.943 2.683 3.577 15.203 15.203
504 Kích tháo mẫu 200 10 2,2 4 7.796 3.898 858 1.559 6.315 6.315
505 Máy ép mẫu đá, bê tông 200 10 2,2 4 166.931 75.119 18.362 33.386 126.868 126.868
506 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 200 10 3,5 4 72.574 32.658 12.700 14.515 59.874 59.874
507 Máy khoan mẫu đá 200 10 3,5 4 67.071 30.182 11.737 13.414 55.334 55.334
508 Máy mài thử độ mài mòn 200 10 4,2 4 10.319 5.160 2.167 2.064 9.390 9.390
509 Máy nén một trục 200 10 3 4 17.886 8.943 2.683 3.577 15.203 15.203
510 Máy nén Marshall 200 10 2,2 4 264.728 119.128 29.120 52.946 201.193 201.193
511 Máy CBR 200 10 2,5 4 78.994 35.547 9.874 15.799 61.220 61.220
512 Máy thí nghiệm thủy lực quay tay 200 10 3,5 4 8.369 4.185 1.465 1.674 7.323 7.323
513 Máy nén 4 t (quay tay) 200 10 3,5 4 7.796 3.898 1.364 1.559 6.822 6.822
514 Máy nén thủy lực 10 t 200 10 3,5 4 21.440 10.720 3.752 4.288 18.760 18.760
515 Máy nén thủy lực 501 200 10 3,5 4 35.656 16.045 6.240 7.131 29.416 29.416
516 Máy nén thủy lực 125 t 200 10 3,5 4 47.695 21.463 8.347 9.539 39.348 39.348
517 Máy nén thủy lực 200 t 200 10 3,5 4 62.000 27.900 10.850 12.400 51.150 51.150
518 Máy kéo nén thủy lực 100 t 200 10 3,5 4 52.166 23.475 9.129 10.433 43.037 43.037
519 Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t 200 10 3,5 4 28.892 14.446 5.056 5.778 25.281 25.281
520 Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t 200 10 2,2 4 241.340 108.603 26.547 48.268 183.418 183.418
521 Máy gia tải – 20 t 200 10 3,5 4 37.261 16.767 6.521 7.452 30.740 30.740
522 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 200 10 3,5 4 6.306 3.153 1.104 1.261 5.518 5.518
523 Máy xác định hệ số thấm 200 10 2,5 4 86.447 38.901 10.806 17.289 66.996 66.996
524 Máy đo PH 200 10 3,5 4 9.287 4.644 1.625 1.857 8.126 8.126
525 Máy đo âm thanh 200 10 3,5 4 8.369 4.185 1.465 1.674 7.323 7.323
526 Máy đo chiều dày màng sơn 200 10 2,5 4 107.772 48.497 13.472 21.554 83.523 83.523
527 Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông 200 10 2,5 4 92.408 41.584 11.551 18.482 71.616 71.616
528 Máy đo vết nứt 200 10 3,5 4 16.280 8.140 2.849 3.256 14.245 14.245
529 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông 200 10 2,2 4 134.027 60.312 14.743 26.805 101.861 101.861
530 Máy đo độ thấm của I-on Clo 200 10 2 4 193.874 87.243 19.387 38.775 145.406 145.406
531 Dụng cụ đo độ cháy của than 200 10 3,5 4 12.038 6.019 2.107 2.408 10.533 10.533
532 Máy đo gia tốc 200 10 2,5 4 98.370 44.267 12.296 19.674 76.237 76.237
533 Máy ghi nhiệt ổn định 200 10 3,5 4 16.854 8.427 2.949 3.371 14.747 14.747
534 Máy đo chuyển vị 200 10 2,5 4 60.765 27.344 7.596 12.153 47.093 47.093
535 Máy xác định môđun 200 10 3 4 31.300 14.085 4.695 6.260 25.040 25.040
536 Máy so màu ngọn lửa 200 10 3 4 41.733 18.780 6.260 8.347 33.386 33.386
537 Máy so màu quang điện 200 10 2,5 4 107.313 48.291 13.414 21.463 83.168 83.168
538 Máy đo độ dãn dài Bitum 200 10 2,5 4 62.599 28.170 7.825 12.520 48.514 48.514
539 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 200 10 3,5 4 8.828 4.414 1.545 1.766 7.725 7.725
540 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 200 10 3,5 4 14.561 7.281 2.548 2.912 12.741 12.741
541 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP 180 10 1,4 5 1.376 764 107 382 1.254 1.254
542 Thiết bị thử tỷ diện 200 10 3,5 4 15.822 7.911 2.769 3.164 13.844 13.844
543 Bàn dằn 200 10 3,5 4 26.828 13.414 4.695 5.366 23.475 23.475
544 Bàn rung 200 10 3,5 4 9.745 4.873 1.705 1.949 8.527 8.527
545 Máy khuấy bằng từ 200 10 3,5 4 15.249 7.625 2.669 3.050 13.343 13.343
546 Máy khuấy cầm tay NAG-2 200 10 3,5 4 9.057 4.529 1.585 1.811 7.925 7.925
547 Máy nghiền bi sứ LE1 200 10 3,5 4 8.369 4.185 1.465 1.674 7.323 7.323
548 Máy phân tích hạt LAZER 200 10 2,5 4 82.778 37.250 10.347 16.556 64.153 64.153
549 Máy phân tích vi nhiệt 200 10 2,5 4 67.071 30.182 8.384 13.414 51.980 51.980
550 Tenxômét 200 10 3,5 4 7.911 3.956 1.384 1.582 6.922 6.922
551 Máy đo độ giãn nở bê tông 200 10 2,5 4 83.466 37.560 10.433 16.693 64.686 64.686
552 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 200 10 3,5 4 7.452 3.726 1.304 1.490 6.521 6.521
553 Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) 200 10 1,2 4 2.364.900 1.064.205 141.894 472.980 1.679.079 1.679.079
554 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 120 30 6,5 4 1.147 2.868 621 382 3.871 3.871
555 Côn thử độ sụt 120 30 6,5 4 909 2.273 492 303 3.068 3.068
556 Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) 120 30 6,5 4 1.147 2.868 621 382 3.871 3.871
557 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 120 30 6,5 4 803 2.008 435 268 2.710 2.710
558 Chén bạch kim 200 10 1,2 4 25.223 12.612 1.513 5.045 19.169 19.169
559 Kẹp niken 200 10 1,8 4 9.057 4.529 815 1.811 7.155 7.155
560 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 200 10 3 4 42.306 19.038 6.346 8.461 33.845 33.845
561 Máy dò vị trí cốt thép 200 10 2,5 4 67.071 30.182 8.384 13.414 51.980 51.980
562 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 200 10 2,2 4 153.517 69.083 16.887 30.703 116.673 116.673
563 Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường 200 10 2,5 4 64.204 28.892 8.026 12.841 49.758 49.758
564 Súng bi 200 10 3,5 4 8.599 4.300 1.505 1.720 7.524 7.524
565 Thiết bị hấp mẫu xi măng 200 10 3,5 4 1.200 600 210 240 1.050 1.050
566 Bình hút ẩm 200 10 3,5 4 500 250 88 100 438 438
567 Bộ dụng cụ xác định thấm nước 200 10 3,5 4 22.000 11.000 3.850 4.400 19.250 19.250
568 Bơm thủy lực ZB4-500 200 10 3,5 4 16.360 8.180 2.863 3.272 14.315 14.315
569 Đồng hồ đo áp lực 200 10 2,2 4 200 100 22 40 162 162
570 Đồng hồ đo biến dạng 200 10 2,2 4 1.200 600 132 240 972 972
571 Đồng hồ đo nước 200 10 2,2 4 2.800 1.400 308 560 2.268 2.268
572 Đồng hồ đo lún 200 10 2,2 4 1.800 900 198 360 1.458 1.458
573 Đồng hồ Shore A 200 10 2,2 4 1.500 750 165 300 1.215 1.215
574 Dụng cụ đo độ bền va đập 200 10 6,5 4 1.200 600 390 240 1.230 1.230
575 Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm 200 10 6,5 4 5.000 2.500 1.625 1.000 5.125 5.125
576 Dụng cụ phá vỡ mẫu kính 200 10 6,5 4 2.500 1.250 813 500 2.563 2.563
577 Dụng cụ thử thấm mực 200 10 6,5 4 500 250 163 100 513 513
578 Dụng cụ Vica 200 10 6,5 4 1.900 950 618 380 1.948 1.948
579 Dụng cụ xác định độ bền va đập 200 10 6,5 4 90.000 40.500 29.250 18.000 87.750 87.750
580 Dụng cụ xác định độ bền va uốn 200 10 6,5 4 80.000 36.000 26.000 16.000 78.000 78.000
581 Khuôn Capping mẫu 200 10 6,5 4 1.500 750 488 300 1.538 1.538
582 Khuôn dập mẫu 200 10 6,5 4 440 220 143 88 451 451
583 Kích kéo thủy lực 60 t 200 10 2,2 4 20.455 10.228 2.250 4.091 16.569 16.569
584 Kích thủy lực 800 t 200 10 2,2 4 124.150 55.868 13.657 24.830 94.354 94.354
585 Kính phóng đại đo lường 200 10 2,5 4 3.500 1.750 438 700 2.888 2.888
586 Kính lúp 200 10 2,5 4 200 100 25 40 165 165
587 Máy bộ đàm 200 10 2,5 4 350 175 44 70 289 289
588 Máy cắt quay tay 200 10 2,5 4 1.200 600 150 240 990 990
589 Máy cắt, mài mẫu vật liệu 200 10 2,5 4 18.000 9.000 2.250 3.600 14.850 14.850
590 Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) 200 10 2,5 4 6.300 3.150 788 1.260 5.198 5.198
591 Máy đo độ bóng 200 10 2,5 4 6.500 3.250 813 1.300 5.363 5.363
592 Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự 200 10 2,5 4 15.000 7.500 1.875 3.000 12.375 12.375
593 Thiết bị đo độ dẫn nước 200 10 3,5 4 2.500 1.250 438 500 2.188 2.188
594 Thiết bị đo độ dày 200 10 3,5 4 1.500 750 263 300 1.313 1.313
595 Máy đo độ giãn nở nhiệt dài 200 10 3,5 4 2.500 1.250 438 500 2.188 2.188
596 Máy dò khuyết tật 200 10 3,5 4 3.500 1.750 613 700 3.063 3.063
597 Máy đo kích thước 200 10 3,5 4 2.500 1.250 438 500 2.188 2.188
598 Máy đo thời gian khô màng sơn 200 10 3,5 4 3.000 1.500 525 600 2.625 2.625
599 Máy đo ứng suất bề mặt 200 10 3,5 4 5.000 2.500 875 1.000 4.375 4.375
600 Máy đo ứng suất điện tử 200 10 3,5 4 5.000 2.500 875 1.000 4.375 4.375
601 Máy Hveem 200 10 2,5 4 15.000 7.500 1.875 3.000 12.375 12.375
602 Máy kéo vải địa kỹ thuật 200 10 2,5 4 220.000 99.000 27.500 44.000 170.500 170.500
603 Máy kéo, nén WDW-100 200 10 2,5 4 220.000 99.000 27.500 44.000 170.500 170.500
604 Máy thử cơ lý thạch cao 200 10 2,5 4 5.000 2.500 625 1.000 4.125 4.125
605 Máy kiểm tra độ cứng 200 10 2,5 4 9.900 4.950 1.238 1.980 8.168 8.168
606 Máy làm sạch bằng siêu âm 200 10 2,5 4 3.500 1.750 438 700 2.888 2.888
607 Máy mài mòn bề mặt 200 10 2,5 4 18.000 9.000 2.250 3.600 14.850 14.850
608 Máy mài mòn sâu 200 10 2,5 4 4.500 2.250 563 900 3.713 3.713
609 Máy nén cố kết 200 10 2,5 4 25.000 12.500 3.125 5.000 20.625 20.625
610 Máy phân tích thành phần kim loại 200 10 2,5 4 10.000 5.000 1.250 2.000 8.250 8.250
611 Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng 200 10 2,5 4 50.000 22.500 6.250 10.000 38.750 38.750
612 Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng 200 10 2,5 4 60.000 27.000 7.500 12.000 46.500 46.500
613 Máy siêu âm đo vết nứt 200 10 2,5 4 36.500 16.425 4.563 7.300 28.288 28.288
614 Máy soi kim tương 200 10 2,2 4 10.000 5.000 1.100 2.000 8.100 8.100
615 Máy thấm 200 10 2,2 4 19.900 9.950 2.189 3.980 16.119 16.119
616 Máy thử độ bền nén, uốn 200 10 2,2 4 210.000 94.500 23.100 42.000 159.600 159.600
617 Máy thử độ bục 200 10 1,8 4 5.000 2.500 450 1.000 3.950 3.950
618 Máy thử độ rơi côn 200 10 1,8 4 4.500 2.250 405 900 3.555 3.555
619 Máy uốn gạch 200 10 1,8 4 80.000 36.000 7.200 16.000 59.200 59.200
620 Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) 200 10 3,5 4 5.500 2.750 963 1.100 4.813 4.813
621 Thiết bị đo chuyển vị Indicator 200 10 3,5 4 15.000 7.500 2.625 3.000 13.125 13.125
622 Thiết bị đo điểm sương 200 10 3,5 4 10.000 5.000 1.750 2.000 8.750 8.750
623 Thiết bị đo độ bền ẩm 200 10 3,5 4 10.000 5.000 1.750 2.000 8.750 8.750
624 Thiết bị đo độ cứng màng sơn 200 10 3,5 4 5.000 2.500 875 1.000 4.375 4.375
625 Thiết bị đo độ dày 200 10 3,5 4 1.500 750 263 300 1.313 1.313
626 Thiết bị đo hệ số ma sát 200 10 3,5 4 5.000 2.500 875 1.000 4.375 4.375
627 Thiết bị đo thử độ kín 200 10 3,5 4 5.000 2.500 875 1.000 4.375 4.375
628 Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh 200 10 2,8 4 15.000 7.500 2.100 3.000 12.600 12.600
629 Thiết bị thử va đập phản hồi 200 10 2,8 4 10.000 5.000 1.400 2.000 8.400 8.400
630 Tủ chiếu UV 200 10 2,8 4 5.000 2.500 700 1.000 4.200 4.200
631 Tủ khí hậu 200 10 2,8 4 60.000 27.000 8.400 12.000 47.400 47.400
632 Thước đo vết nứt 200 10 2,8 4 139 70 19 28 117 117
633 Vi kế 200 10 2,8 4 139 70 19 28 117 117
634 Máy scanner (khổ A0) 150 13 3 4 119.581 93.273 23.916 31.888 149.078 149.078
635 Máy vẽ plotter 220 13 3 4 99.975 53.169 13.633 18.177 84.979 84.979
636 Máy vi tính 220 13 4 4 10.089 5.962 1.834 1.834 9.630 9.630
637 Máy tính xách tay 220 13 3,5 4 18.917 11.178 3.010 3.439 17.627 17.627
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
638 Bộ tạo nguồn 3 pha 220 10 3,5 5 508.246 207.919 80.857 115.510 404.287 404.287
639 Bộ nguồn AC-DC 220 10 3,5 5 49.988 20.450 7.953 11.361 39.763 39.763
640 Công tơ mẫu xách tay 220 10 3,5 5 210.613 86.160 33.507 47.867 167.533 167.533
641 Hộp bộ đo tgd Delta 220 10 3,5 5 1.000.900 409.459 159.234 227.477 796.170 796.170
642 Hợp bộ đo lường 220 10 3,5 5 946.212 387.087 150.534 215.048 752.669 752.669
643 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 220 10 3,5 5 1.618.868 662.264 257.547 367.925 1.287.736 1.287.736
644 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 220 10 3,5 5 507.559 207.638 80.748 115.354 403.740 403.740
645 Hợp bộ thí nghiệm rơle 220 10 3,5 5 955.957 391.073 152.084 217.263 760.420 760.420
646 Máy điều chỉnh điện áp 1 pha 220 10 3,5 5 19.835 9.016 3.156 4.508 16.679 16.679
647 Máy đo độ A xít 220 10 3,5 5 182.524 74.669 29.038 41.483 145.190 145.190
648 Máy đo độ chớp cháy kín 220 10 3,5 5 174.957 71.573 27.834 39.763 139.170 139.170
649 Máy đo độ nhớt 220 10 3,5 5 150.307 61.489 23.912 34.161 119.562 119.562
650 Máy đo điện áp xuyên thủng 220 10 3,5 5 36.574 14.962 5.819 8.312 29.093 29.093
651 Máy đo điện trở một chiều 220 10 3,5 5 179.658 73.496 28.582 40.831 142.910 142.910
652 Máy đo điện trở tiếp địa 220 10 3,5 5 61.109 24.999 9.722 13.888 48.609 48.609
653 Máy đo điện trở tiếp xúc 220 10 3,5 5 104.905 42.916 16.689 23.842 83.447 83.447
654 Cầu đo tang dầu cách điện 220 10 3,5 5 365.277 149.432 58.112 83.018 290.561 290.561
655 Máy đo tỷ trọng 220 10 3,5 5 73.491 30.065 11.692 16.703 58.459 58.459
656 Máy đo vạn năng 220 10 3,5 5 151.224 61.864 24.058 34.369 120.292 120.292
657 Máy chụp sóng 220 10 3,5 5 521.317 213.266 82.937 118.481 414.684 414.684
658 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu 220 10 3,5 5 374.105 153.043 59.517 85.024 297.584 297.584
659 Máy phát tần số 220 10 3,5 5 133.224 54.501 21.195 30.278 105.974 105.974
660 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 220 10 3,5 5 184.244 75.373 29.312 41.874 146.558 146.558
661 Máy đo vi lượng ẩm 220 10 3,5 5 166.702 68.196 26.521 37.887 132.604 132.604
662 Mê gôm mét 220 10 3,5 5 50.446 20.637 8.026 11.465 40.128 40.128
663 Thiết bị kiểm tra áp lực 220 10 3,5 5 86.332 35.318 13.735 19.621 68.673 68.673
664 Thiết bị tạo dòng điện 220 10 3,5 5 499.762 204.448 79.508 113.582 397.538 397.538

 

QUYẾT ĐỊNH 3987/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số, ký hiệu văn bản 3987/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 27/10/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
Xây dựng
Ngày ban hành 27/10/2020
Cơ quan ban hành TP HCM
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản