QUYẾT ĐỊNH 3987/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ——– |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ——————– |
Số: 3987/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng – Tổ trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 11544/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác.
- Ủy ban nhân dân Thành phố giao Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.
- Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở – ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận – huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – TTUB: CT, các PCT; – VPUB: các PCVP; – Phòng ĐT, DA, KT; – Lưu: VT, (ĐT/TN) D. |
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Võ Văn Hoan |
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)
Khu vực II
TT | Nhóm | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) | ||
Khu vực I | ||||
I | Công nhân xây dựng trực tiếp | |||
1 | Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
2 | Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
3 | Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
4 | Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
5 | Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
6 | Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
7 | Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
8 | Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7) | 246.500 | 227.500 | |
9 | Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) | 246.500 | 227.500 | |
10 | Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4) | 246.500 | 227.500 | |
II | Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc bình quân 4/8) | 246.500 | 227.500 | |
III | Tư vấn xây dựng | |||
1 | Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án | 1.150.000 | 1.005.000 | |
2 | Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn | 875.000 | 765.000 | |
3 | Kỹ sư | 585.000 | 517.500 | |
4 | Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề | 470.000 | 417.500 | |
IV | Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2) | 605.000 | 554.000 | |
V | Vận hành Tàu thuyền | |||
1 | Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2) | 434.000 | 398.000 | |
2 | Thuyền phó, thuyền phó I (cấp bậc bình quân 1,5/2) | 434.000 | 398.000 | |
3 | Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2) | 434.000 | 398.000 | |
4 | Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân 2/4) | 434.000 | 398.000 | |
5 | Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2) | 434.000 | 398.000 | |
VI | Thơ lặn | |||
1 | Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4 | 605.000 | 554.000 | |
2 | Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2 | 605.000 | 554.000 | |
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Định mức (%)Định mức (%)Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈNMÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu: Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu: Máv xúc lật – dung tích gầu:Máv xúc lật – dung tích gầu: Máy cạp tự hành – dung tích thùng:Máy cạp tự hành – dung tích thùng:Máy cạp tự hành – dung tích thùng: Máy san tự hành – công suất:Máy san tự hành – công suất: Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh: Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh: Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh:Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh: Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh:Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh: MÁY NÂNG CHUYỂN Cần trục ô tô – sức nâng: Cần cẩu bánh hơi – sức nâng:Cần cẩu bánh hơi – sức nâng: Cần cẩu bánh xích – sức nâng:Cần cẩu bánh xích – sức nâng: Cần trục tháp – sức nâng: Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng:Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng:Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng: Trạm bơm dầu áp lực – công suất:Trạm bơm dầu áp lực – công suất:Trạm bơm dầu áp lực – công suất: Xe nâng – chiều cao nâng: Xe thang – chiều dài thang:Xe thang – chiều dài thang: MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNGMÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa: Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa: Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất:Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất: Búa rung – công suất: Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa:Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa:Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa: Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: Máy ép cọc trước – lực ép: Máy trộn dung dịch – dung tích:Máy trộn dung dịch – dung tích: Máy sàng lọc – năng suất: Máy bơm dung dịch – năng suất:Máy bơm dung dịch – năng suất:Máy bơm dung dịch – năng suất: MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNGMÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG Máy trộn bê tông – dung tích:Máy trộn bê tông – dung tích: Máy trộn vữa – dung tích: Máy trộn vữa xi măng – dung tích:Máy trộn vữa xi măng – dung tích:Máy trộn vữa xi măng – dung tích: Trạm trộn bê tông – năng suất:Trạm trộn bê tông – năng suất: Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất: Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:Máy nghiền sàng đá di động – năng suất: Máy nghiền đá thô – năng suất:Máy nghiền đá thô – năng suất: Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ Máy phun nhựa đường – công suất:Máy phun nhựa đường – công suất:Máy phun nhựa đường – công suất: Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘPHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ Ô tô vận tải thùng – trọng tải:Ô tô vận tải thùng – trọng tải: Ô tô tự đổ – trọng tải: Ô tô đầu kéo – công suất: Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn: Ô tô tưới nước – dung tích: Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích:Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích: Ô tô bán tải – trọng tải: MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan:Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan: Máy khoan néo – độ sâu khoan:Máy khoan néo – độ sâu khoan: Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan:Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan: Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:Tổ hợp dàn khoan neo – công suất:Tổ hợp dàn khoan neo – công suất: Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII: MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰCMÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC Máy phát điện lưu động – công suất:Máy phát điện lưu động – công suất:Máy phát điện lưu động – công suất: Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất: Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất: Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦYMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY Phao thép – trọng tải: Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải:Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải: Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất: Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu: Máy xáng cạp – dung tích gầu:Máy xáng cạp – dung tích gầu: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦMMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦM Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁCMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁCMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁCMÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất: Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: Máy bơm vữa – năng suất: Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất: Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:Xe bơm bê tông tự hành – năng suất: Máy bơm bê tông – năng suất:Máy bơm bê tông – năng suất: Máy phun vẩy – năng suất:Máy phun vẩy – năng suất: Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất: Máy phun (chưa tính khí nén):Máy phun (chưa tính khí nén): Máy khoan đứng – công suất:Máy khoan đứng – công suất: Máy khoan sắt cầm tay, công suất:Máy khoan sắt cầm tay, công suất:Máy khoan sắt cầm tay, công suất: Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: Máy luồn cáp – công suất: Máy cắt cáp – công suất: Máy cắt sắt cầm tay – công suất:Máy cắt sắt cầm tay – công suất: Máy cắt gạch đá – công suất:Máy cắt gạch đá – công suất: Máy cắt bê tông – công suất:Máy cắt bê tông – công suất: Máy cắt ống – công suất: Máy cắt tôn – công suất: Máy cắt đột – công suất: Máy cắt uốn cốt thép – công suất:Máy cắt uốn cốt thép – công suất:Máy cắt uốn cốt thép – công suất: Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:Máy cắt cỏ cầm tay – công suất: Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén: Máy uốn ống – công suất: Máy lốc tôn – công suất: Máy cưa kim loại – công suất:Máy cưa kim loại – công suất: Máy tiện – công suất: Máy bào thép – công suất: Máy phay – công suất: Máy ghép mí – công suất: Máy mài – công suất: Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: Máy hàn một chiều – công suất:Máy hàn một chiều – công suất: Máy hàn xoay chiều – công suất:Máy hàn xoay chiều – công suất: Máy hàn hơi – công suất: Máy hàn nối ống nhựa: Máy quạt gió – công suất: Máy khoan đập cáp – công suất:Máy khoan đập cáp – công suất: Máy khoan xoay – công suất: Bộ kích chuyên dùng:
TT | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VND) | Chi phí nhiên liệu (đồng/ca) | Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca) | Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca) | Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca) | Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca) | |||||||||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | |||||||||||||||||||
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN | |||||||||||||||||||||
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
1 | 0,40 m3 | 280 | 17 | 5.8 | 5 | 43 lít diezel | 1×4/7 | 809.944 | 432.448 | 267.582 | 1.455.013 | 246.957 | 1.434.388 | ||||||||
2 | 0,50 m3 | 280 | 17 | 5.8 | 5 | 51 lít diezel | 1×4/7 | 952.186 | 512.903 | 267.582 | 1.668.058 | 246.957 | 1.647.433 | ||||||||
3 | 0,65 m3 | 280 | 17 | 5.8 | 5 | 59 lít diezel | 1×4/7 | 1.075.609 | 593.358 | 267.582 | 1.863.562 | 246.957 | 1.842.937 | ||||||||
4 | 0,80 m3 | 280 | 17 | 5.8 | 5 | 65 lít diezel | 1×4/7 | 1.183.203 | 653.700 | 267.582 | 2.024.196 | 246.957 | 2.003.571 | ||||||||
5 | 1,25 m3 | 280 | 17 | 5.8 | 5 | 83 lít diezel | 1×4/7 | 1.863.636 | 834.724 | 267.582 | 2.839.481 | 246.957 | 2.818.856 | ||||||||
6 | 1,60 m3 | 280 | 16 | 5.5 | 5 | 113 lít diezel | 1×4/7 | 2.244.200 | 1.136.432 | 267.582 | 3.399.749 | 246.957 | 3.379.124 | ||||||||
7 | 2,30 m3 | 280 | 16 | 5.5 | 5 | 138 lít diezel | 1×4/7 | 3.258.264 | 1.387.855 | 267.582 | 4.552.965 | 246.957 | 4.532.340 | ||||||||
8 | 3,60 m3 | 300 | 14 | 4 | 5 | 199 lít diezel | 1×4/7 | 6.504.000 | 2.001.327 | 267.582 | 6.951.789 | 246.957 | 6.931.164 | ||||||||
9 | Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp | 280 | 17 | 5.8 | 5 | 83 lít diezel | 1×4/7 | 2.150.000 | 834.724 | 267.582 | 3.106.414 | 246.957 | 3.085.789 | ||||||||
10 | Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực | 300 | 16 | 5.5 | 5 | 113 lít diezel | 1×4/7 | 2.530.564 | 1.136.432 | 267.582 | 3.504.382 | 246.957 | 3.483.757 | ||||||||
Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
11 | 0,80 m3 | 260 | 17 | 5.4 | 5 | 57 lít diezel | 1×4/7 | 1.172.647 | 573.244 | 267.582 | 1.999.943 | 246.957 | 1.979.318 | ||||||||
12 | 1,25 m3 | 260 | 17 | 4.7 | 5 | 73 lít diezel | 1×4/7 | 2.084.693 | 734.155 | 267.582 | 3.006.250 | 246.957 | 2.985.625 | ||||||||
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
13 | 0,40 m3 | 260 | 17 | 5.8 | 5 | 59 lít diezel | 1×5/7 | 1.080.697 | 593.358 | 314.612 | 1.992.824 | 290.362 | 1.968.574 | ||||||||
14 | 0,65 m3 | 260 | 17 | 5.8 | 5 | 65 lít diezel | 1×5/7 | 1.188.698 | 653.700 | 314.612 | 2.161.582 | 290.362 | 2.137.332 | ||||||||
15 | 1,20 m3 | 260 | 16 | 5.5 | 5 | 113 lít diezel | 1×5/7 | 2.208.172 | 1.136.432 | 314.612 | 3.565.793 | 290.362 | 3.541.543 | ||||||||
16 | 1,60 m3 | 260 | 16 | 5.5 | 5 | 128 lít diezel | 1×5/7 | 2.806.763 | 1.287.286 | 314.612 | 4.289.913 | 290.362 | 4.265.663 | ||||||||
17 | 2,30 m3 | 260 | 16 | 5.5 | 5 | 164 lít diezel | 1×5/7 | 3.732.682 | 1.649.335 | 314.612 | 5.538.708 | 290.362 | 5.514.458 | ||||||||
Máv xúc lật – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
18 | 0,65 m3 | 280 | 16 | 4.8 | 5 | 29 lít diezel | 1×4/7 | 690.656 | 291.651 | 267.582 | 1.156.157 | 246.957 | 1.135.532 | ||||||||
18a | 0,90 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 39 lít diezel | 1×4/7 | 911.473 | 392.220 | 267.582 | 1.447.575 | 246.957 | 1.426.950 | ||||||||
19 | 1,25 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 47 lít diezel | 1×4/7 | 1.061.665 | 472.675 | 267.582 | 1.657.839 | 246.957 | 1.637.214 | ||||||||
20 | 1,65 m3 | 280 | 16 | 4,8 | 5 | 75 lít diezel | 1×4/7 | 1.362.509 | 754.269 | 267.582 | 2.199.448 | 246.957 | 2.178.823 | ||||||||
21 | 2,30 m3 | 280 | 14 | 4,4 | 5 | 95 lít diezel | 1×4/7 | 1.769.175 | 955.407 | 267.582 | 2.613.055 | 246.957 | 2.592.430 | ||||||||
22 | 3,20 m3 | 280 | 14 | 3,8 | 5 | 134 lít diezel | 1×4/7 | 3.282.220 | 1.347.627 | 267.582 | 4.123.763 | 246.957 | 4.103.138 | ||||||||
Máy ủi – công suất: | |||||||||||||||||||||
23 | 75 CV | 280 | 18 | 6 | 5 | 38 lít diezel | 1×4/7 | 496.093 | 382.163 | 267.582 | 1.131.664 | 246.957 | 1.111.039 | ||||||||
23 a | 100 CV | 780 | 14 | 5,8 | 5 | 44 lít diezel | 1×4/7 | 792.756 | 442.504 | 267.582 | 1.372.604 | 246.957 | 1.351.979 | ||||||||
24 | 110 CV | 780 | 14 | 5,8 | 5 | 46 lít diezel | 1×4/7 | 851.855 | 462.618 | 267.582 | 1.442.108 | 246.957 | 1.421.483 | ||||||||
25 | 140 CV | 780 | 14 | 5,8 | 5 | 59 lít diezel | 1×4/7 | 1.366.980 | 593.358 | 267.582 | 2.003.345 | 246.957 | 1.982.720 | ||||||||
26 | 180 CV | 780 | 14 | 5,5 | 5 | 76 lít diezel | 1×4/7 | 1.753.811 | 764.326 | 267.582 | 2.478.802 | 246.957 | 2.458.177 | ||||||||
27 | 240 CV | 780 | 13 | 5,2 | 5 | 94 lít diezel | 1×4/7 | 2.203.242 | 945.350 | 267.582 | 2.936.182 | 246.957 | 2.915.557 | ||||||||
28 | 320 CV | 780 | 12 | 4,1 | 5 | 125 lít diezel | 1×4/7 | 3.710.784 | 1.257.115 | 267.582 | 4.162.004 | 246.957 | 4.141.379 | ||||||||
Máy cạp tự hành – dung tích thùng: | |||||||||||||||||||||
29 | 9 m3 | 280 | 14 | 4,2 | 5 | 132 lít diezel | 1×6/7 | 1.727.900 | 1.327.513 | 372.993 | 3.045.800 | 344.243 | 3.017.050 | ||||||||
30 | 16 m3 | 280 | 14 | 4 | 5 | 154 lít diezel | 1×6/7 | 2.631.577 | 1.548.766 | 372.993 | 3.951.832 | 344.243 | 3.923.082 | ||||||||
31 | 25 m3 | 280 | 13 | 4 | 5 | 182 lít diezel | 1×6/7 | 3.289.328 | 1.830.359 | 372.993 | 4.635.106 | 344.243 | 4.606.356 | ||||||||
Máy san tự hành – công suất: | |||||||||||||||||||||
32 | 110 CV | 230 | 15 | 3,6 | 5 | 39 lít diezel | 1×5/7 | 1.022.799 | 392.220 | 314.612 | 1.689.608 | 290.362 | 1.665.358 | ||||||||
33 | 140 CV | 230 | 14 | 3,08 | 5 | 44 lít diezel | 1×5/7 | 1.370.764 | 442.504 | 314.612 | 1.989.612 | 290.362 | 1.965.362 | ||||||||
34 | 180 CV | 250 | 14 | 3,1 | 5 | 54 lít diezel | 1×5/7 | 1.713.454 | 543.074 | 314.612 | 2.276.426 | 290.362 | 2.252.176 | ||||||||
Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: | |||||||||||||||||||||
35 | 50 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 3 lít xăng | 1×3/7 | 26.484 | 34.495 | 225.418 | 298.845 | 208.043 | 281.470 | ||||||||
36 | 60 kg | 200 | 70 | 5,4 | 4 | 3,5 lít xăng | 1×3/7 | 33.134 | 40.245 | 225.418 | 311.056 | 208.043 | 293.681 | ||||||||
37 | 70 kg | 200 | 20 | 5,4 | 4 | 4 lít xăng | 1×3/7 | 35.771 | 45.994 | 225.418 | 320.418 | 208.043 | 303.043 | ||||||||
38 | 80 kg | 700 | 70 | 5,4 | 4 | 5 lít xăng | 1×3/7 | 37.663 | 57.492 | 225.418 | 334.509 | 208.043 | 317.134 | ||||||||
Máy lu bánh hơi tự hành – trọng lượng tĩnh: | |||||||||||||||||||||
39 | 9 T | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 34 lít diezel | 1×4/7 | 611.661 | 341.935 | 267.582 | 1.126.031 | 246.957 | 1.105.406 | ||||||||
40 | 16 T | 270 | 15 | 4,3 | 5 | 38 lít diezel | 1×4/7 | 695.012 | 382.163 | 267.582 | 1.236.644 | 246.957 | 1.216.019 | ||||||||
41 | 18 T | 770 | 14 | 4,3 | 5 | 42 lít diezel | 1×4/7 | 765.981 | 422.391 | 267.582 | 1.311.268 | 246.957 | 1.290 643 | ||||||||
42 | 25 T | 270 | 14 | 4,1 | 5 | 55 lít diezel | 1×4/7 | 873.524 | 553.131 | 267.582 | 1.522.767 | 246.957 | 1.502.142 | ||||||||
Máy lu rung tự hành – trọng lượng tĩnh: | |||||||||||||||||||||
43 | 8T | 270 | 14 | 4,6 | 5 | 19 lít diezel | 1×4/7 | 778.593 | 191.081 | 267.582 | 1.098.840 | 246.957 | 1.078.215 | ||||||||
44 | 15T | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 39 lít diezel | 1×4/7 | 1.268.266 | 392.220 | 267.582 | 1.688.507 | 246.957 | 1.667.882 | ||||||||
45 | 18 T | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 53 lít diezel | 1×4/7 | 1.484.153 | 533.017 | 267.582 | 2.004.412 | 246.957 | 1.983.787 | ||||||||
46 | 20 T | 270 | 14 | 4,3 | 5 | 61 lít diezel | 1×4/7 | 1.535.452 | 613.472 | 267.582 | 2.126.476 | 246.957 | 2.105.851 | ||||||||
47 | 25 T | 270 | 14 | 3,7 | 5 | 67 lít diezel | 1×4/7 | 1.668.970 | 673.814 | 267.582 | 2.258.028 | 246.957 | 2.237.403 | ||||||||
Máy lu bánh thép tự hành – trọn lượng tĩnh: | |||||||||||||||||||||
49 | 6 T | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 20 lít diezel | 1×4/7 | 310.973 | 201.138 | 267.582 | 715.195 | 246.957 | 694.570 | ||||||||
50 | 8,5 T ÷ 9 T | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 24 lít diezel | 1×4/7 | 365.850 | 241.366 | 267.582 | 798.918 | 246.957 | 778.293 | ||||||||
51 | 10 T | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 26 lít diezel | 1×4/7 | 476.144 | 261.480 | 267.582 | 906.450 | 246.957 | 885.825 | ||||||||
52 | 12 T | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 32 lít diezel | 1×4/7 | 516.960 | 321.821 | 267.582 | 999.142 | 246.957 | 978.517 | ||||||||
52a | 16 T | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 37 lít diezel | 1×4/7 | 534.828 | 372.106 | 267.582 | 1.063.589 | 246.957 | 1.042.964 | ||||||||
52b | 25 T | 270 | 15 | 2,9 | 5 | 47 lít diezel | 1×4/7 | 601.429 | 472.675 | 267.582 | 1.216.945 | 246.957 | 1.196.320 | ||||||||
Máy lu chân cừu tự hành – trọng lượng tĩnh: | |||||||||||||||||||||
53 | 12 T | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 29 lít diezel | 1×4/7 | 1.073.429 | 291.651 | 267.582 | 1.437.854 | 246.957 | 1.417.229 | ||||||||
54 | 20 T | 270 | 15 | 3,6 | 5 | 61 lít diezel | 1×4/7 | 1.610.452 | 613.472 | 267.582 | 2.199.239 | 246.957 | 2.178.614 | ||||||||
MÁY NÂNG CHUYỂN | |||||||||||||||||||||
Cần trục ô tô – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
55 | 3 T | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 25 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 645.827 | 251.423 | 501.356 | 1.222.941 | 462.712 | 1.184.297 | ||||||||
56 | 4 T | 250 | 9 | 5,1 | 5 | 26 lít diezel | 1×1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 693.293 | 261.480 | 501.356 | 1.267.553 | 462.712 | 1.228.909 | ||||||||
57 | 5 T | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 30 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 769.879 | 301.708 | 501.356 | 1.351.217 | 462.712 | 1.312.573 | ||||||||
58 | 6 T | 250 | 9 | 4,7 | 5 | 33 lít diezel | 1×1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 948.964 | 331.878 | 501.356 | 1.508.897 | 462.712 | 1.470.253 | ||||||||
59 | 10 T | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 37 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.328.572 | 372.106 | 501.356 | 1.808.777 | 462.712 | 1.770.133 | ||||||||
60 | 16 T | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 43 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.556.727 | 432.448 | 501.356 | 2.029.739 | 462.712 | 1.991.095 | ||||||||
61 | 20 T | 250 | 8 | 4,5 | 5 | 44 lít diezel | 1×1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.939.546 | 442.504 | 501.356 | 2.239.477 | 462.712 | 2.200.833 | ||||||||
62 | 25 T | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 50 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 2.230.644 | 502.846 | 501.356 | 2.476.427 | 462.712 | 2.437.783 | ||||||||
63 | 30 T | 250 | 8 | 4,3 | 5 | 54 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 2.521.398 | 543.074 | 501.356 | 2.708.552 | 462.712 | 2.669.908 | ||||||||
64 | 40 T | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 64 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 3.736.007 | 643.643 | 501.356 | 3.446.379 | 462.712 | 3.407.735 | ||||||||
65 | 50 T | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 70 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 5.241.944 | 703.984 | 501.356 | 4.434.378 | 462.712 | 4.395.734 | ||||||||
Cần cẩu bánh hơi – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
66 | 6 T | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 25 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 629.428 | 251.423 | 640.575 | 1.353.579 | 591.200 | 1.304.204 | ||||||||
67 | 16 T | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 33 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.032 544 | 331.878 | 640.575 | 1.729.652 | 591.200 | 1.680.277 | ||||||||
68 | 25 T | 240 | 9 | 4,5 | 5 | 36 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.266.087 | 362.049 | 640.575 | 1.931 088 | 591.200 | 1.881.713 | ||||||||
69 | 40 T | 240 | 8 | 4 | 5 | 50 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.624.354 | 502.846 | 640.575 | 2.914.860 | 591 200 | 2.865.485 | ||||||||
70 | 63 T ÷ 65 T | 240 | 8 | 4 | 5 | 61 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 3.109.212 | 613.472 | 640.575 | 3.352,765 | 591.200 | 3.303.390 | ||||||||
71 | 80 T | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 67 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 4.714.447 | 673.814 | 640.575 | 4.280.562 | 591.200 | 4.231.187 | ||||||||
72 | 90 T | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 69 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 5.870.688 | 693.927 | 707.066 | 5.094.635 | 652.566 | 5.040.135 | ||||||||
73 | 100 T | 240 | 7 | 3,8 | 5 | 74 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 7.072.227 | 744.212 | 707.066 | 5.900.888 | 652.566 | 5.846.388 | ||||||||
74 | 110 T | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 78 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 8.936.333 | 784.440 | 707.066 | 7.039.479 | 652.566 | 6.984.979 | ||||||||
75 | 125T ÷ 130 T | 240 | 7 | 3,6 | 5 | 81 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 10.669.966 | 814.611 | 707.066 | 8.145.947 | 652.566 | 8.091.447 | ||||||||
Cần cẩu bánh xích – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
76 | 5 T | 250 | 9 | 5,4 | 5 | 32 lít diezel | 1×4/7+1×5/7 | 808.517 | 321.821 | 582.194 | 1.502.318 | 537.319 | 1.457.443 | ||||||||
77 | 10 T | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 36 lít diezel | 1×4/7+1×5/7 | 1.085.398 | 362.049 | 582.194 | 1.708.363 | 537.319 | 1.663.488 | ||||||||
78 | 16 T | 250 | 9 | 4,5 | 5 | 45 lít diezel | 1×4/7+1×5/7 | 1.411.235 | 452.561 | 582.194 | 2.028.265 | 537.319 | 1.983.390 | ||||||||
79 | 25 T | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 47 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 1.896.437 | 472.675 | 640.575 | 2.387.656 | 591.200 | 2.338.281 | ||||||||
80 | 28 T | 250 | 8 | 4,6 | 5 | 49 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.263.892 | 492.789 | 640.575 | 2.654.700 | 591.200 | 2.605.325 | ||||||||
81 | 40 T | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 51 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 2.973.986 | 512.903 | 640.575 | 3.092.517 | 591.200 | 3.043.142 | ||||||||
82 | 50 T | 250 | 8 | 4,1 | 5 | 54 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 3.818.900 | 543.074 | 640.575 | 3.673.571 | 591.200 | 3.624.196 | ||||||||
83 | 63 T ÷ 65 T | 250 | 7 | 4,1 | 5 | 56 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 4.653.327 | 563.188 | 640.575 | 4.070.212 | 591.200 | 4.020.837 | ||||||||
84 | 80 T | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 58 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 5.492.391 | 583.301 | 640.575 | 4.541.281 | 591.200 | 4.491.906 | ||||||||
85 | 100 T | 250 | 7 | 3,8 | 5 | 59 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 7.004.354 | 593.358 | 640.575 | 5.464 563 | 591.200 | 5.415.188 | ||||||||
86 | 110 T | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 63 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 8.157.167 | 633.586 | 640.575 | 6.135.832 | 591.200 | 6.086.457 | ||||||||
87 | 125 T ÷ 130T | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 72 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 11.463.578 | 724.098 | 640 575 | 8.196.966 | 591.200 | 8.147.591 | ||||||||
88 | 150 T | 250 | 7 | 3,6 | 5 | 83 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 12.790.430 | 834.724 | 640.575 | 9.098.396 | 591.200 | 9.049.021 | ||||||||
89 | 250 T | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 141 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 26.563.873 | 1.418.026 | 640.575 | 21.848.686 | 591.200 | 21.799.311 | ||||||||
90 | 300 T | 200 | 7 | 3,6 | 5 | 155 lít diezel | 1×4/7+1×6/7 | 36.309.348 | 1.558.823 | 640.575 | 29.249.862 | 591.200 | 29.200.487 | ||||||||
Cần trục tháp – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
91 | 5 T | 290 | 13 | 4,7 | 6 | 42 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 871.689 | 74.309 | 540.030 | 1.287.643 | 498.405 | 1.246.018 | ||||||||
92 | 10 T | 290 | 12 | 4 | 6 | 60 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.419.834 | 106.155 | 540.030 | 1.664.549 | 498.405 | 1.622.924 | ||||||||
93 | 12 T | 290 | 12 | 4 | 6 | 68 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.729 964 | 120.309 | 540.030 | 1.901.141 | 498.405 | 1.859.516 | ||||||||
94 | 15 T | 290 | 12 | 4 | 6 | 90 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.900.450 | 159.233 | 540.030 | 2.062.344 | 498.405 | 2.020.719 | ||||||||
95 | 20 T | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 113 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 2.279.943 | 199.925 | 540.030 | 2.288.744 | 498 405 | 2.247.119 | ||||||||
96 | 25 T | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 120 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 3.161.607 | 212.310 | 598.411 | 2.958.433 | 552.286 | 2.912.308 | ||||||||
97 | 30 T | 290 | 11 | 3,8 | 6 | 128 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 3.962.098 | 226.464 | 598.411 | 3.516.369 | 552.286 | 3.470.244 | ||||||||
98 | 40 T | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 135 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 4.598.753 | 238.849 | 598.411 | 3.913.667 | 552.286 | 3.867.542 | ||||||||
99 | 50 T | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 143 kWh | 1×4/7+1×6/7 | 5.768.420 | 253.003 | 640.575 | 4.752.452 | 591.200 | 4.703.077 | ||||||||
100 | 60 T | 290 | 11 | 3,5 | 6 | 198 kWh | 1×4/7+1×6/7 | 7.210.611 | 350.312 | 640.575 | 5.814.537 | 591.200 | 5.765.162 | ||||||||
Cần cẩu nổi: | |||||||||||||||||||||
101 | Kéo theo – sức nâng 30T | 195 | 9 | 6,2 | 7 | 81 lít diezel | 1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2×2/4 + 1×3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.794.100 | 814.611 | 2.658.707 | 6.525.334 | 2.438.169 | 6.304.796 | ||||||||
102 | Tự hành – sức nâng 100 T | 195 | 9 | 6 | 7 | 118 lít diezel | 1 t.tr 1/2+1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3×2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 4.205.700 | 1.186.717 | 3.646.706 | 9.384.206 | 3.344.214 | 9.081.714 | ||||||||
Cổng trục/cẩu long môn – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
103 | 10 T | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 81 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 471.300 | 143.309 | 540.030 | 1.132.887 | 498.405 | 1.091.262 | ||||||||
104 | 20 T | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 655.320 | 159.233 | 598.411 | 1.382.718 | 552.286 | 1.336.593 | ||||||||
105 | 30 T | 195 | 12 | 2,8 | 5 | 90 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 730.500 | 159.233 | 598.411 | 1.454.428 | 552.286 | 1.408.303 | ||||||||
106 | 50 T | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 123 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 891.135 | 217.618 | 664.902 | 1.718.816 | 613.652 | 1.667.566 | ||||||||
107 | 60 T | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 144 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 966.900 | 254.772 | 664.902 | 1.827.072 | 613.652 | 1.775.822 | ||||||||
108 | 90 T | 195 | 12 | 2,5 | 5 | 180 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.300.802 | 318.465 | 664.902 | 2.204.120 | 613.652 | 2.152.870 | ||||||||
109 | Cẩu lao dầm K33- 60 | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 233 kWh | 1×3/7+4×4/7+1×6/7 | 2.698.418 | 412.235 | 1.668.739 | 4.890.097 | 1.540.114 | 4.761.472 | ||||||||
110 | Thiết bị nâng hạ dầm 90 T | 195 | 12 | 3,5 | 6 | 232 kWh | 1×3/7+2×4/7+1×6/7 | 2.955.481 | 410.466 | 1.133.575 | 4.620.773 | 1.046.200 | 4.533.398 | ||||||||
110 | Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) | 195 | 14 | 3,5 | 6 | 16 kWh | 1×4/7 | 11.818 | 28.308 | 267.582 | 310.132 | 246.957 | 289.507 | ||||||||
Cẩu trục – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
111 | 30 T | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 48 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 378.691 | 84.924 | 598.411 | 884.433 | 552.286 | 838.308 | ||||||||
112 | 40 T | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 60 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 426 157 | 106.155 | 598.411 | 930.870 | 552.286 | 884.745 | ||||||||
113 | 50 T | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 72 kWh | 1×3/7+1×6/7 | 482.909 | 127.386 | 598.411 | 982.238 | 552.286 | 936.113 | ||||||||
114 | 60 T | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 84 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 579.445 | 148 617 | 664.902 | 1.121.224 | 613.652 | 1.069.974 | ||||||||
115 | 90 T | 290 | 9 | 2,3 | 5 | 108 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 720.350 | 191.079 | 664.902 | 1.238.512 | 613.652 | 1.187.262 | ||||||||
116 | 110 T | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 132 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 994.021 | 233.541 | 664.902 | 1.419.447 | 613.652 | 1.368.197 | ||||||||
117 | 125 T | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 144 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.143.067 | 254.772 | 664.902 | 1.518.799 | 613.652 | 1.467.549 | ||||||||
118 | 180 T | 290 | 9 | 2,1 | 5 | 168 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.486.217 | 297.234 | 664.902 | 1.741.119 | 613.652 | 1.689.869 | ||||||||
119 | 250 T | 790 | 9 | 2 | 5 | 204 kWh | 1×3/7+1×7/7 | 1.918.794 | 360.927 | 664.902 | 2.024.925 | 613.652 | 1.973.675 | ||||||||
Máy vận thăng – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
120 | 0,8 T | 790 | 17 | 4,3 | 5 | 21 kWh | 1×3/7 | 187.683 | 37.154 | 225.418 | 421.779 | 208.043 | 404.404 | ||||||||
121 | 2,0 T | 790 | 17 | 4,1 | 5 | 32 kWh | 1×3/7 | 251.200 | 56.616 | 225.418 | 493.388 | 208.043 | 476.013 | ||||||||
122 | 3,0 T | 790 | 17 | 4,1 | 5 | 39 kWh | 1×3/7 | 288.920 | 69.001 | 225.418 | 537.510 | 208.043 | 520.135 | ||||||||
Máy vân thăng lồng – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
123 | 3,0 T | 290 | 16,5 | 4,1 | 5 | 47 kWh | 1×3/7 | 590.336 | 83.155 | 225.418 | 796.109 | 208.043 | 778.734 | ||||||||
Tời điện – sức kéo: | |||||||||||||||||||||
124 | 0,5 T | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 4 kWh | 1×3/7 | 4.600 | 7.077 | 225.418 | 237.114 | 208.043 | 219.739 | ||||||||
125 | 1,0 T | 240 | 15 | 5,1 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | 5.900 | 8.846 | 225.418 | 240.189 | 208.043 | 222.814 | ||||||||
126 | 1,5 T | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 5,5 kWh | 1×3/7 | 16.400 | 9.731 | 225.418 | 251.276 | 208.043 | 233.901 | ||||||||
127 | 2,0 T | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 6,3 kWh | 1×3/7 | 23.900 | 11.146 | 225.418 | 260.066 | 208.043 | 242.691 | ||||||||
128 | 3,0 T | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 11 kWh | 1×3/7 | 38.600 | 19.462 | 225.418 | 280.424 | 208.043 | 263.049 | ||||||||
129 | 3,5 T | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 12 kWh | 1×3/7 | 42.500 | 21.231 | 225.418 | 285.784 | 208.043 | 268.409 | ||||||||
130 | 5,0 T | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 14 kWh | 1×3/7 | 51.700 | 24.770 | 225.418 | 297.795 | 208.043 | 280.420 | ||||||||
Pa lăng xích – sức nâng: | |||||||||||||||||||||
131 | 3,0 T | 240 | 15 | 4,6 | 4 | 1×3/7 | 7.900 | 225.418 | 233.186 | 208.043 | 215.811 | ||||||||||
132 | 5,0 T | 240 | 15 | 4,2 | 4 | 1×3/7 | 10.200 | 225.418 | 235.278 | 208.043 | 217.903 | ||||||||||
Kích nâng – sức nâng | |||||||||||||||||||||
133 | 10 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 4.600 | 267.582 | 272.473 | 246.957 | 251.848 | ||||||||||
134 | 30 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 5.800 | 267.582 | 273.748 | 246.957 | 253.123 | ||||||||||
135 | 50 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 9 800 | 267.582 | 278.001 | 246.957 | 257.376 | ||||||||||
136 | 100 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 19.000 | 267.582 | 287.782 | 246.957 | 267.157 | ||||||||||
137 | 200 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 27.400 | 267.582 | 296.713 | 246.957 | 276.088 | ||||||||||
138 | 250 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 44.000 | 267.582 | 311.350 | 246.957 | 290.725 | ||||||||||
139 | 500 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 95.500 | 267.582 | 362.579 | 246.957 | 341.954 | ||||||||||
140 | Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW) | 190 | 13 | 2 | 5 | 6 kWh | 1×4/7 | 118.182 | 10.616 | 267.582 | 394.513 | 246.957 | 373.888 | ||||||||
Kích thông tâm: | |||||||||||||||||||||
141 | RRH – 100T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 84.383 | 267.582 | 351.521 | 246.957 | 330.896 | ||||||||||
142 | YCW – 150T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 11.694 | 267.582 | 280.015 | 246.957 | 259.390 | ||||||||||
143 | YCW – 250T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 18.000 | 267.582 | 286.719 | 246 957 | 266.094 | ||||||||||
144 | YCW – 500T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 55.491 | 267.582 | 322.781 | 246.957 | 302.156 | ||||||||||
145 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60.t6c) | 190 | 13 | 3,5 | 5 | 29 kWh | 1×4/7+1×5/7 | 242.715 | 51.308 | 582.194 | 891.547 | 537.319 | 846.672 | ||||||||
146 | Kích sợi đơn YDC – 500 T | 190 | 13 | 2,2 | 5 | 1×4/7 | 20.179 | 267.582 | 289.035 | 246.957 | 268.410 | ||||||||||
Trạm bơm dầu áp lực – công suất: | |||||||||||||||||||||
147 | 40MPa (HCP – 400) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 14 kWh | 1×4/7 | 24.077 | 24.770 | 267.582 | 327.200 | 246.957 | 306.575 | ||||||||
148 | 50MPa (ZB4 – 500) | 190 | 16 | 6,5 | 5 | 20 kWh | 1×4/7 | 30.497 | 35.385 | 267.582 | 344.539 | 246.957 | 323.914 | ||||||||
Xe nâng – chiều cao nâng: | |||||||||||||||||||||
149 | 12 m | 280 | 13 | 4 | 5 | 25 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 731.758 | 251.423 | 501.356 | 1.293.757 | 462.712 | 1.255.113 | ||||||||
150 | 18 m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 29 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 994.767 | 291.651 | 501.356 | 1.521.318 | 462.712 | 1.482.674 | ||||||||
151 | 24 m | 280 | 13 | 3,8 | 5 | 33 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.254.565 | 331.878 | 501.356 | 1.751.755 | 462.712 | 1.713.111 | ||||||||
Xe thang – chiều dài thang: | |||||||||||||||||||||
152 | 9 m | 280 | 15 | 3,9 | 5 | 25 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.008.639 | 251.423 | 501.356 | 1.559.690 | 462.712 | 1.521.046 | ||||||||
153 | 12 m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 29 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.371.165 | 291.651 | 501.356 | 1.880.145 | 462.712 | 1.841.501 | ||||||||
154 | 18 m | 280 | 15 | 3,7 | 5 | 33 lít diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.662.779 | 331.878 | 501.356 | 2.151.581 | 462.712 | 2.112.937 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG | |||||||||||||||||||||
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||||
155 | 1,2 T | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 56 lít diezel | 1×5/7 | 1.125.927 | 563.188 | 314.612 | 1.830.507 | 290.362 | 1.806.257 | ||||||||
156 | 1,8 T | 260 | 14 | 4,4 | 5 | 59 lít diezel | 1×5/7 | 1.233.813 | 593.358 | 314.612 | 1.951.966 | 290.362 | 1.927.716 | ||||||||
157 | 3,5 T | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 62 lít diezel | 1×5/7 | 2.354.696 | 623.529 | 314.612 | 2.803.785 | 290.362 | 2.779.535 | ||||||||
158 | 4.5 T | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 65 lít diezel | 1×5/7 | 2.751.960 | 653.700 | 314.612 | 3.148.711 | 290.362 | 3.124.461 | ||||||||
159 | 8,0 T | 260 | 13 | 3,9 | 5 | 146 lít diezel | 1×5/7 | 12.825.610 | 1.468.310 | 314.612 | 11.944.752 | 290.362 | 11.920.502 | ||||||||
Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||||
160 | 1,2 T | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 24xlít diezel + 14xkWh | 1×5/7 | 579.674 | 266.136 | 314.612 | 1.060.093 | 290.362 | 1.035.843 | ||||||||
161 | 1,8 T | 260 | 14 | 3,9 | 5 | 30xlít diezel + 14xkWh | 1×5/7 | 852.657 | 326.477 | 314.612 | 1.346.171 | 290.362 | 1.321.921 | ||||||||
162 | 2,5 T | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 36xlít diezel +25xkWh | 1×5/7 | 1.129.080 | 406.280 | 314.612 | 1.559.017 | 290.362 | 1.534.767 | ||||||||
163 | 3,5 T | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 48xlít diezel +25xkWh | 1×5/7 | 1.271.935 | 526.963 | 314.612 | 1.785.743 | 290.362 | 1.761.493 | ||||||||
164 | 4,5T | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 63xlít dieze l+34xkWh | 1×5/7 | 1.570.829 | 693.740 | 314.612 | 2.174.391 | 290.362 | 2.150.141 | ||||||||
165 | 5,5 T | 260 | 12 | 3,5 | 5 | 78xlít diezel +34xkWh | 1×5/7 | 1.872.934 | 844.594 | 314.612 | 2.549.500 | 290.362 | 2.525.250 | ||||||||
Máy búa rung tự hành, bánh xích – công suất: | |||||||||||||||||||||
166 | 60 kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 40xlít diezel +159xkWh | 1×5/7 | 3.047.619 | 683.588 | 314.612 | 3.976.554 | 290.362 | 3.952.304 | ||||||||
167 | 90 kW | 220 | 13 | 4,8 | 5 | 5 xlít diezel +240xkWh | 1×5/7 | 4.585.650 | 937.523 | 314.612 | 5.733.566 | 290.362 | 5.709.316 | ||||||||
Búa rung – công suất: | |||||||||||||||||||||
168 | 40 kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 108 kWh | 122.906 | 191.079 | 300.670 | 300.670 | |||||||||||
169 | 50 kW | 240 | 14 | 3,8 | 5 | 135 kWh | 149.734 | 238.849 | 372.362 | 372.362 | |||||||||||
170 | 170 kW | 240 | 14 | 2,64 | 5 | 357 kWh | 282.270 | 631.622 | 869.670 | 869.670 | |||||||||||
Tàu đóng cọc – trọng lượn; đầu búa: | |||||||||||||||||||||
171 | 1,8 T | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 42 lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.891.261 | 422.391 | 2.658.707 | 5.815.749 | 2.438.169 | 5.595.211 | ||||||||
172 | 2,5 T | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 47 lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 2.994.676 | 472.675 | 2.658.707 | 5.963.847 | 2.438.169 | 5.743.309 | ||||||||
173 | 3,5 T | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 52 lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+ 1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.049.364 | 522.960 | 2.658.707 | 6.065.857 | 2.438.169 | 5.845.319 | ||||||||
174 | 4,5 T | 240 | 12 | 5,9 | 6 | 58 lít diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 3.765.940 | 583.301 | 2.658.707 | 6.803.960 | 2.438.169 | 6.583.422 | ||||||||
Tàu đóng cọc C96 – búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||||
175 | 7,5 T | 240 | 11 | 4,6 | 6 | 162 lít diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3×2/4+1×4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4 | 9.816.850 | 1.629.221 | 3.646.706 | 13.661.153 | 3.344.214 | 13.358.661 | ||||||||
Máy ép cọc trước – lực ép: | |||||||||||||||||||||
176 | 60 T | 210 | 17 | 4 | 5 | 38 kWh | 1×4/7 | 138.727 | 67.232 | 267.582 | 495.340 | 246.957 | 474.715 | ||||||||
177 | 100 T | 210 | 17 | 4 | 5 | 53 kWh | 1×4/7 | 188.256 | 93.770 | 267.582 | 579.191 | 246.957 | 558.566 | ||||||||
178 | 150 T | 210 | 17 | 4 | 5 | 75 kWh | 1×4/7 | 213.021 | 132.694 | 267.582 | 646.771 | 246.957 | 626.146 | ||||||||
179 | 200 T | 210 | 17 | 4 | 5 | 84 kWh | 1×4/7 | 237.786 | 148.617 | 267.582 | 691.351 | 246.957 | 670.726 | ||||||||
180 | Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 756 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 6.642.900 | 1.337.553 | 493.000 | 12.444.431 | 455.000 | 12.406.431 | ||||||||
181 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T | 240 | 15 | 2,6 | 5 | 138 kWh | 1×4/7 | 671.738 | 244.157 | 267.582 | 1.102.308 | 246.957 | 1.081.683 | ||||||||
182 | Máy cấy bấc thấm | 230 | 12 | 3,1 | 5 | 48 lít diezel | 1×4/7 | 1.099.500 | 482.732 | 267.582 | 1.653.816 | 246.957 | 1.633.191 | ||||||||
Máy khoan xoay: | |||||||||||||||||||||
183 | 80÷125kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 52 lít diezel | 1×6/7 | 3.934.467 | 522.960 | 372.993 | 4.663.962 | 344.243 | 4.635.212 | ||||||||
184 | 150÷ 200kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 68 lít diezel | 1×6/7 | 4.514.371 | 683.871 | 372.993 | 5.380.242 | 344.243 | 5.351.492 | ||||||||
185 | >200÷ 300kNm | 260 | 13 | 8,2 | 5 | 96 lít diezel | 1×6/7 | 11.608.382 | 965.464 | 372.993 | 12.455.715 | 344.243 | 12.426.965 | ||||||||
186 | >300÷ 400kNm | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 137 lít diezel | 1×6/7 | 14.865.951 | 1.377.798 | 372.993 | 15.015.793 | 344.243 | 14.987.043 | ||||||||
187 | Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) | 260 | 13 | 5,8 | 5 | 565.686 | 489.536 | 489.536 | |||||||||||||
188 | Máy khoan tường sét | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 32xlít diezel +171xkWh | 1×6/7 | 4.600.000 | 624.363 | 372.993 | 5.101.972 | 344.243 | 5.073.222 | ||||||||
Máy khoan cọc đất: | |||||||||||||||||||||
189 | 1 cần | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36xlít diezel +167xkWh | 1×6/7 | 5.354.545 | 657.514 | 372.993 | 5.808.409 | 344.243 | 5.779.659 | ||||||||
189 | 2 cần | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 36xlít diezel +232xkWh | 1×6/7 | 6.109.091 | 772.515 | 372.993 | 6.596.697 | 344.243 | 6.567.947 | ||||||||
190 | Máy cấp xi măng | 260 | 13 | 6,5 | 5 | 14.800 | 13.946 | 13.946 | |||||||||||||
Máy trộn dung dịch – dung tích: | |||||||||||||||||||||
191 | 750 lít | 300 | 16 | 6,4 | 5 | 13 kWh | 1×3/7 | 25.796 | 23.000 | 225.418 | 271.979 | 208.043 | 254.604 | ||||||||
192 | 1000 lít | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 18 kWh | 1×4/7 | 177.479 | 31.847 | 267.582 | 443.186 | 246.957 | 422.561 | ||||||||
Máy sàng lọc – năng suất: | |||||||||||||||||||||
193 | 100 m3/h | 300 | 15 | 5,8 | 5 | 21 kWh | 1×4/7 | 353.468 | 37.154 | 267.582 | 591.045 | 246.957 | 570.420 | ||||||||
Máy bơm dung dịch – năng suất: | |||||||||||||||||||||
194 | 15 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 37 kWh | 1×4/7 | 22.000 | 65.462 | 267.582 | 361.286 | 246.957 | 340.661 | ||||||||
195 | 200 m3/h | 215 | 16 | 6,6 | 5 | 50 kWh | 1×4/7 | 43.182 | 88.463 | 267.582 | 408.265 | 246.957 | 387.640 | ||||||||
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |||||||||||||||||||||
Máy trộn bê tông – dung tích: | |||||||||||||||||||||
196 | 250 lít | 165 | 19 | 6,5 | 5 | 11 kWh | 1×3/7 | 30.210 | 19.462 | 225.418 | 297.244 | 208.043 | 279.869 | ||||||||
Máy trộn vữa – dung tích: | |||||||||||||||||||||
198 | 80 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 5 kWh | 1×3/7 | 12.841 | 8.846 | 225.418 | 257.529 | 208.043 | 240.154 | ||||||||
199 | 150 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 8 kWh | 1×3/7 | 17.828 | 14.154 | 225.418 | 271.872 | 208.043 | 254.497 | ||||||||
200 | 250 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 11 kWh | 1×3/7 | 22.873 | 19.462 | 225.418 | 286.320 | 208.043 | 268.945 | ||||||||
Máy trộn vữa xi măng – dung tích: | |||||||||||||||||||||
201 | 1200 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 72 kWh | 1×4/7 | 75.863 | 127.386 | 267.582 | 523.935 | 246.957 | 503.310 | ||||||||
202 | 1600 lít | 170 | 19 | 6,8 | 5 | 96 kWh | 1×4/7 | 104.103 | 169.848 | 267.582 | 614.405 | 246.957 | 593.780 | ||||||||
Trạm trộn bê tông – năng suất: | |||||||||||||||||||||
203 | 16 m3/h | 260 | 15 | 5,8 | 5 | 92 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 907.804 | 162.771 | 540.030 | 1.551.249 | 498.405 | 1.509.624 | ||||||||
204 | 25 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 116 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.264.024 | 205.233 | 540.030 | 1.916.916 | 498.405 | 1.875.291 | ||||||||
205 | 30 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 172 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.596.969 | 304.311 | 540.030 | 2.324.608 | 498.405 | 2.282.983 | ||||||||
206 | 50 m3/h | 260 | 15 | 5,6 | 5 | 198 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 2.549.373 | 350.312 | 540.030 | 3.253.414 | 498.405 | 3.211.789 | ||||||||
207 | 60 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 265 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 2.804.470 | 468.851 | 540.030 | 3.576.050 | 498.405 | 3.534.425 | ||||||||
208 | 75 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 418 kWh | 2×3/7+1×5/7 | 3.237.391 | 739.547 | 765.448 | 4.468.452 | 706.448 | 4.409.452 | ||||||||
209 | 90 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 425 kWh | 2×3/7+1×5/7 | 4.306.280 | 751.931 | 765.448 | 5.459.282 | 706.448 | 5.400.282 | ||||||||
210 | 125 m3/h | 260 | 15 | 5,3 | 5 | 446 kWh | 2×3/7+1×5/7 | 5.375.168 | 789.086 | 765.448 | 6.474.880 | 706.448 | 6.415.880 | ||||||||
211 | 160 m3/h | 260 | 15 | 5 | 5 | 553 kWh | 3×3/7+1×5/7 | 5.643.909 | 978.395 | 990.866 | 7.070.487 | 914.491 | 6.994.112 | ||||||||
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất: | |||||||||||||||||||||
212 | 35 m3h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 76 kWh | 1×4/7 | 18.917 | 134.463 | 267.582 | 439.391 | 246.957 | 418.766 | ||||||||
213 | 45 m3/h | 155 | 18 | 7,6 | 5 | 97 kWh | 1×4/7 | 23.618 | 171.617 | 267.582 | 485.826 | 246.957 | 465.201 | ||||||||
Máy nghiền sàng đá di động – năng suất: | |||||||||||||||||||||
214 | 20 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 315 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 1.351.273 | 557.314 | 493.000 | 2.599.080 | 455.000 | 2.561.080 | ||||||||
215 | 25 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 357 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 1.766.194 | 631.622 | 493.000 | 3.081.022 | 455.000 | 3.043.022 | ||||||||
216 | 125 m3/h | 260 | 18 | 7,6 | 5 | 630 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 5.964.816 | 1.114.628 | 493.000 | 8.214.808 | 455.000 | 8.176.808 | ||||||||
Máy nghiền đá thô – năng suất: | |||||||||||||||||||||
217 | 14 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 134 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 214.626 | 237.080 | 493.000 | 976.074 | 455.000 | 938.074 | ||||||||
218 | 200 m3/h | 260 | 18 | 8,6 | 5 | 840 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 1.831.774 | 1.486.170 | 493.000 | 4.078.665 | 455.000 | 4.040.665 | ||||||||
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: | |||||||||||||||||||||
219 | 25 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 210 kWh | 1×4/7+1×5/7+1×6/7 | 3.286.462 | 371.543 | 955.187 | 5.512.644 | 881.562 | 5.439.019 | ||||||||
220 | 50 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 300 kWh | 1×4/7+1×5/7+1×6/7 | 4.648.053 | 530.775 | 955.187 | 7.406.114 | 881.562 | 7.332.489 | ||||||||
221 | 60 t/h | 190 | 15 | 5,7 | 5 | 324 kWh | 2×4/7+1×5/7+1×6/7 | 5.422.748 | 573.237 | 1.222.769 | 8.702.875 | 1.128.519 | 8.608.625 | ||||||||
222 | 80 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 384 kWh | 2×4/7+2×5/7+1×6/7 | 6.094.486 | 679.392 | 1.537.381 | 9.915.071 | 1.418.881 | 9.796.571 | ||||||||
223 | 120 t/h | 190 | 15 | 5,5 | 5 | 714 kWh | 2×4/7+2×5/7+1×6/7 | 6.737.442 | 1.263.245 | 1.537.381 | 11.311.079 | 1.418.881 | 11.192.579 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ | |||||||||||||||||||||
Máy phun nhựa đường – công suất: | |||||||||||||||||||||
224 | 190 CV | 150 | 13 | 5,6 | 6 | 57 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 930.161 | 573.244 | 501.356 | 2.519.451 | 462.712 | 2.480.807 | ||||||||
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: | |||||||||||||||||||||
225 | 65 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 34 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.284.890 | 341.935 | 540.030 | 2.595.152 | 498.405 | 2.553.527 | ||||||||
226 | 100 t/h | 180 | 14 | 6,4 | 5 | 50 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 1.520.612 | 502.846 | 540.030 | 3.070.359 | 498.405 | 3.028.734 | ||||||||
227 | 130 CV – 140 CV | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 63 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 2.991.351 | 633.586 | 540.030 | 4.730.000 | 498.405 | 4.688.375 | ||||||||
228 | Máy rải Novachip 170 CV | 180 | 14 | 3,8 | 5 | 79 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 13.200.000 | 794.497 | 540.030 | 17.027.860 | 498.405 | 16.986.235 | ||||||||
229 | Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất 50 m3/h-60 m3/h | 180 | 14 | 4,2 | 5 | 30 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 2.043.419 | 301.708 | 540.030 | 3.316.545 | 498.405 | 3.274.920 | ||||||||
230 | Máy rải xi măng SW16TC (16 m3) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 57 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 6.500.000 | 573.244 | 540.030 | 9.852.163 | 498.405 | 9.810.538 | ||||||||
Máy cào bóc: | |||||||||||||||||||||
231 | Máy cào bóc đường Wirtgen -1000C | 220 | 16 | 5,8 | 5 | 92 lít diezel | 1×4/7+1×5/7 | 3.128.588 | 925.237 | 582.194 | 5.091.086 | 537.319 | 5.046.211 | ||||||||
232 | Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 340 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 24.432.515 | 3.419.353 | 707.066 | 38.331.940 | 652.566 | 38.277.440 | ||||||||
233 | Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP | 180 | 16 | 5,8 | 5 | 523 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 17.000.000 | 5.259.769 | 707.066 | 29.766.835 | 652.566 | 29.712.335 | ||||||||
234 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 200 | 20 | 3,5 | 5 | 1×4/7 | 57.211 | 267.582 | 343.387 | 246.957 | 322.762 | ||||||||||
235 | Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo | 200 | 17 | 3,6 | 5 | 11 lít diezel | 1×4/7 | 324.920 | 110.626 | 267.582 | 766.488 | 246.957 | 745.863 | ||||||||
236 | Máy rót Mastic | 200 | 17 | 4.5 | 5 | 4 lít xăng | 1×4/7 | 34.166 | 45.994 | 267.582 | 355.942 | 246.957 | 335.317 | ||||||||
237 | Thiết bị nấu nhựa 500 lít | 200 | 25 | 10 | 5 | 1×4/7 | 45.516 | 267.582 | 352.925 | 246.957 | 332.300 | ||||||||||
238 | Máy rải bê tông SP500 | 200 | 14 | 4,2 | 5 | 73 lít diezel | 1×3/7+1×5/7 | 7.369.287 | 734.155 | 540.030 | 9.306.708 | 498.405 | 9.265.083 | ||||||||
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | |||||||||||||||||||||
Ô tô vận tải thùng – trọng tải: | |||||||||||||||||||||
239 | 1,5 T | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 7 lít xăng | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 157.562 | 80.489 | 246.500 | 505.980 | 227.500 | 486.980 | ||||||||
240 | 2,0 T | 250 | 18 | 6,2 | 6 | 12 lít xăng | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 183.212 | 137.982 | 246.500 | 592.610 | 227.500 | 573.610 | ||||||||
241 | 2,5 T | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 13 lít xăng | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 218.983 | 149.480 | 246.500 | 636 861 | 227.500 | 617.861 | ||||||||
242 | 5,0 T | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 25 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 317.869 | 251.423 | 246.500 | 847.579 | 227.500 | 828.579 | ||||||||
243 | 7,0 T | 250 | 17 | 6,2 | 6 | 31 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 427.131 | 311.765 | 246.500 | 1.028.109 | 227.500 | 1.009.109 | ||||||||
244 | 10 T | 250 | 16 | 6,2 | 6 | 38 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 560.241 | 382.163 | 246.500 | 1.224.759 | 227.500 | 1.205.759 | ||||||||
245 | 12 T | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 41 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 606.044 | 412.334 | 292.458 | 1.324.821 | 269.915 | 1.302.278 | ||||||||
246 | 15 T | 260 | 16 | 6,2 | 6 | 46 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 739.497 | 462.618 | 292.458 | 1.511.639 | 269.915 | 1.489.096 | ||||||||
247 | 20 T | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 56 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 1.248.374 | 563.188 | 292.458 | 1.965.311 | 269.915 | 1.942 768 | ||||||||
248 | 32 T | 270 | 14 | 5,4 | 6 | 62 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.976.364 | 623.529 | 292.458 | 2.672.755 | 269.915 | 2.650.212 | ||||||||
Ô tô tự đổ – trọng tải: | |||||||||||||||||||||
249 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 19 lít xăng | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 248.104 | 218.471 | 246.500 | 739.794 | 227.500 | 720.794 | ||||||||
250 | 5,0 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 41 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 437.559 | 412.334 | 246.500 | 1.143.514 | 227.500 | 1.124.514 | ||||||||
251 | 7,0 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 46 lít diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 9 | 616.643 | 462.618 | 246.500 | 1.387.426 | 227.500 | 1.368.426 | ||||||||
252 | 10 T | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 57 lít diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 9 | 704.070 | 573.244 | 246.500 | 1.538.902 | 227.500 | 1.519.902 | ||||||||
253 | 12 T | 280 | 17 | 7,3 | 6 | 65 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 812.415 | 653.700 | 292.458 | 1.775.982 | 269.915 | 1.753.439 | ||||||||
254 | 15 T | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 73 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.035.410 | 734.155 | 292.458 | 1.965.385 | 269.915 | 1.942.842 | ||||||||
255 | 20 T | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 76 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.540.447 | 764 326 | 292.458 | 2.453.456 | 269.915 | 2.430 913 | ||||||||
256 | 22 T | 300 | 14 | 6,8 | 6 | 77 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.802.194 | 774.383 | 292.458 | 2.592.698 | 269.915 | 2.570.155 | ||||||||
257 | 25 T | 340 | 13 | 6,8 | 6 | 81 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 2.341.396 | 814.611 | 292.458 | 2.794.251 | 269.915 | 2.771.708 | ||||||||
258 | 27 T | 340 | 13 | 6,6 | 6 | 86 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 10 | 2.505.849 | 864.895 | 292.458 | 2.948.298 | 269.915 | 2.925.755 | ||||||||
Ô tô đầu kéo – công suất: | |||||||||||||||||||||
259 | 150 CV | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 30 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 448.050 | 301.708 | 292.458 | 1.100.462 | 269.915 | 1.077.919 | ||||||||
260 | 200 CV | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 40 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 618.750 | 402.277 | 292.458 | 1.393.922 | 269.915 | 1.371.379 | ||||||||
260a | 255 CV | 200 | 12 | 4,4 | 6 | 51 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 878.300 | 512.903 | 292.458 | 1.736.359 | 269.915 | 1.713.816 | ||||||||
261 | 272 CV | 260 | 11 | 4 | 6 | 56 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 1.079.950 | 563.188 | 292.458 | 1.682.223 | 269.915 | 1.659.680 | ||||||||
262 | 360 CV | 260 | 11 | 3,8 | 6 | 68 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 10 | 1.136.368 | 683.871 | 292.458 | 1.837.346 | 269.915 | 1.814.803 | ||||||||
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn: | |||||||||||||||||||||
263 | 6,0 m3 | 260 | 14 | 5,7 | 6 | 43 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 884.645 | 432.448 | 501.356 | 1.760.606 | 462.712 | 1.721.962 | ||||||||
264 | 10,7 m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 64 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 2.176.758 | 643.643 | 501.356 | 3.162.686 | 462.712 | 3.124.042 | ||||||||
265 | 14,5 m3 | 260 | 14 | 5,5 | 6 | 70 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 10 | 2.966.930 | 703.984 | 501.356 | 3.955.456 | 462.712 | 3.916.812 | ||||||||
Ô tô tưới nước – dung tích: | |||||||||||||||||||||
266 | 4,0 m3 | 260 | 13 | 4,8 | 6 | 20 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 438.539 | 201.138 | 246.500 | 827.143 | 227.500 | 808.143 | ||||||||
267 | 5,0 m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 23 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 497.469 | 231.309 | 292.458 | 929.396 | 269.915 | 906.853 | ||||||||
268 | 6,0 m3 | 260 | 12 | 4,4 | 6 | 24 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 571.304 | 241.366 | 292.458 | 999.657 | 269.915 | 977.114 | ||||||||
269 | 7,0 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 26 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 688.248 | 261.480 | 292.458 | 1.083.359 | 269.915 | 1.060.816 | ||||||||
270 | 9,0 m3 | 260 | 11 | 4,1 | 6 | 27 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 796.249 | 271.537 | 292.458 | 1.176.494 | 269.915 | 1.153.951 | ||||||||
271 | 16 m3 | 270 | 11 | 4,1 | 6 | 35 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 1.114.405 | 351.992 | 292.458 | 1.469.935 | 269.915 | 1.447.392 | ||||||||
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan – dung tích: | |||||||||||||||||||||
272 | 2,0 m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 19 lít diezel | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 435.615 | 191.081 | 246.500 | 821.258 | 227.500 | 802.258 | ||||||||
273 | 3,0 m3 | 260 | 13 | 5,2 | 6 | 27 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 9 | 642.388 | 271.537 | 292.458 | 1.129.790 | 269.915 | 1.107.247 | ||||||||
Ô tô bán tải – trọng tải: | |||||||||||||||||||||
274 | 1,5 T | 250 | 16 | 4,5 | 6 | 18 lít xăng | 1 x2/4 lái xe nhóm 9 | 359.717 | 206.972 | 246.500 | 811.750 | 227.500 | 792.750 | ||||||||
Rơ mooc – trọng tải: | |||||||||||||||||||||
275 | 15 T | 240 | 13 | 3,7 | 6 | 160.855 | 143.429 | 143.429 | |||||||||||||
276 | 21 T | 240 | 13 | 3,7 | 6 | 186.651 | 166.430 | 166.430 | |||||||||||||
277 | 30 T | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 251.560 | 218.019 | 218.019 | |||||||||||||
278 | 40 T | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 297.117 | 257.501 | 257.501 | |||||||||||||
279 | 60 T | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 333.817 | 289.308 | 289.308 | |||||||||||||
280 | 100 T | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 537.425 | 465.768 | 465.768 | |||||||||||||
281 | 125 T | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 601.973 | 521.710 | 521.710 | |||||||||||||
Xe bồn chuyên dụng: | |||||||||||||||||||||
282 | 30 T | 240 | 13 | 3,1 | 6 | 93 lít diezel | 1 x3/4 lái xe nhóm 10 | 259.150 | 935.294 | 292.458 | 1.452.348 | 269.915 | 1.429.805 | ||||||||
283 | Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer) | 180 | 14 | 5,6 | 6 | 35 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 3.243.150 | 351.992 | 501.356 | 5.213.583 | 462.712 | 5.174.939 | ||||||||
283a | Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 | 180 | 12 | 4,4 | 6 | 23 lít diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 931.000 | 231.309 | 292.458 | 1.620.278 | 269.915 | 1.597.735 | ||||||||
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ | |||||||||||||||||||||
Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||
284 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | 5 kWh | 1×3/7 | 13.471 | 8.846 | 225.418 | 251.945 | 208.043 | 234.570 | ||||||||
285 | D≤42mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | 1×3/7 | 26.484 | 225.418 | 260.178 | 208.043 | 242.803 | ||||||||||
286 | D≤42mm (khoan SIG- chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 6,5 | 5 | 1×3/7 | 126.804 | 225.418 | 371.771 | 208.043 | 354.396 | ||||||||||
287 | Búa chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén) | 240 | 18 | 8,5 | 5 | 1×3/7 | 6.134 | 225.418 | 233.469 | 208.043 | 216.094 | ||||||||||
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||
288 | D75-95 mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 | 1×3/7+1×4/7 | 1.101.564 | 493.000 | 1.537.446 | 455.000 | 1.499.446 | ||||||||||
289 | D105- 110 mm | 270 | 17 | 5,3 | 5 | 1×3/7+1×4/7 | 1.376.725 | 493.000 | 1.798.339 | 455.000 | 1.760.339 | ||||||||||
Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel – đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||
290 | D 45 mm (2 cần – 147 CV) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 84 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 11.436.520 | 844.781 | 707.066 | 10.219.526 | 652.566 | 10.165.026 | ||||||||
291 | D 45 mm (3 cần – 255 CV) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 138 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 16.668.260 | 1.387.855 | 707.066 | 14.727.707 | 652.566 | 14.673.207 | ||||||||
Máy khoan néo – độ sâu khoan: | |||||||||||||||||||||
292 | H 3,5m (80 CV) | 285 | 13 | 3,9 | 6 | 38 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 12.651.359 | 382.163 | 707.066 | 10.677.627 | 652.566 | 10.623.127 | ||||||||
Máy khoan ROBBIN – đường kính khoan: | |||||||||||||||||||||
293 | D 2,4m (250 kW) | 240 | 13 | 3,2 | 6 | 675 kWh | 1×4/7+1×7/7 | 41.605.242 | 1.194.244 | 707.066 | 38.132.541 | 652.566 | 38.078.041 | ||||||||
Tổ hợp dàn khoan neo – công suất: | |||||||||||||||||||||
294 | 9,0 kW | 240 | 18 | 1,8 | 6 | 16 kWh | 1×4/7 | 2.207.026 | 28.308 | 267.582 | 2.502.916 | 246.957 | 2.482.291 | ||||||||
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: | |||||||||||||||||||||
295 | YG 60 | 250 | 13 | 4,5 | 5 | 28 lít diezel | 1×3/7+1×4/7 | 1.043.321 | 281.594 | 493.000 | 1.659.330 | 455.000 | 1.621.330 | ||||||||
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII: | |||||||||||||||||||||
296 | HCR1200-EDII | 285 | 13 | 5,2 | 5 | 332 lít diezel | 1×4/7 | 5.660.000 | 3.338.897 | 267.582 | 7.955.743 | 246.957 | 7.935.118 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC | |||||||||||||||||||||
Máy phát điện lưu động – công suất: | |||||||||||||||||||||
296a | 3,75 kVA | 170 | 13 | 4.2 | 5 | 2 lít diezel | 1×3/7 | 8.369 | 20.114 | 225.418 | 256.461 | 208.043 | 239.086 | ||||||||
296b | 6,25 kVA | 170 | 13 | 4,2 | 5 | 5 lít diezel | 1×3/7 | 28.433 | 50.285 | 225.418 | 312.833 | 208.043 | 295.458 | ||||||||
297 | 37,5 kVA | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 24 lít diezel | 1×3/7 | 117.173 | 241.366 | 225.418 | 602.567 | 208.043 | 585.192 | ||||||||
298 | 62,5 kVA | 170 | 12 | 3,9 | 5 | 36 lít diezel | 1×3/7 | 172.893 | 362.049 | 225.418 | 787.820 | 208.043 | 770.445 | ||||||||
299 | 93,75 kVA | 170 | 11 | 3,6 | 5 | 45 lít diezel | 1×4/7 | 244.894 | 452.561 | 267.582 | 986.646 | 246.957 | 966.021 | ||||||||
300 | 150 kVA | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 76 lít diezel | 1×4/7 | 320.678 | 764.326 | 267.582 | 1.358.245 | 246.957 | 1.337.620 | ||||||||
301 | 250 kVA | 170 | 10 | 3,3 | 5 | 106 lít diezel | 1×4/7 | 335.697 | 1.066.034 | 267.582 | 1.675.237 | 246.957 | 1.654.612 | ||||||||
Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất: | |||||||||||||||||||||
301a | 120 m3/h | 180 | 11 | 5 | 5 | 14 lít xăng | 1×4/7 | 71.198 | 160.978 | 267.582 | 507.274 | 246.957 | 486.649 | ||||||||
302 | 600 m3/h | 180 | 10 | 4,6 | 5 | 46 lít xăng | 1×4/7 | 374.105 | 528.929 | 267.582 | 1.183.086 | 246.957 | 1.162.461 | ||||||||
Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất: | |||||||||||||||||||||
302a | 120 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 14 lít diezel | 1×4/7 | 77.045 | 140.797 | 267.582 | 495.269 | 246.957 | 474.644 | ||||||||
303 | 240 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 28 lít diezel | 1×4/7 | 156.842 | 281.594 | 267.582 | 726.059 | 246.957 | 705.434 | ||||||||
304 | 360 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 35 lít diezel | 1×4/7 | 217.034 | 351.992 | 267.582 | 864.340 | 246.957 | 843.715 | ||||||||
305 | 420 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 38 lít diezel | 1×4/7 | 281.811 | 382.163 | 267.582 | 967.565 | 246.957 | 946.940 | ||||||||
306 | 540 m3/h | 180 | 11 | 5,4 | 5 | 44 lít diezel | 1×4/7 | 321.366 | 442.504 | 267.582 | 1.072.516 | 246.957 | 1.051.891 | ||||||||
307 | 600 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 47 lít diezel | 1×4/7 | 410.793 | 472.675 | 267.582 | 1.173.872 | 246.957 | 1.153.247 | ||||||||
308 | 660 m3/h | 180 | 10 | 5 | 5 | 50 lít diezel | 1×4/7 | 478.552 | 502.846 | 267.582 | 1.275.566 | 246.957 | 1.254.941 | ||||||||
309 | 1200 m3/h | 180 | 10 | 3,9 | 5 | 75 lít diezel | 1×4/7 | 959.970 | 754.269 | 267.582 | 1.976.488 | 246.957 | 1.955.863 | ||||||||
310 | 1260 m3/h | 180 | 10 | 3,5 | 5 | 78 lít diezel | 1×4/7 | 1.103.857 | 784.440 | 267.582 | 2.125.216 | 246.957 | 2.104.591 | ||||||||
Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: | |||||||||||||||||||||
311 | 5 m3/h | 180 | 12 | 5,2 | 5 | 2 kWh | 1×3/7 | 2.866 | 3.539 | 225.418 | 232.491 | 208.043 | 215.116 | ||||||||
312 | 300 m3/h | 180 | 11 | 3,8 | 5 | 86 kWh | 1×3/7 | 143.199 | 152.156 | 225.418 | 526.341 | 208.043 | 508.966 | ||||||||
313 | 600 m3/h | 180 | 11 | 3,4 | 5 | 125 kWh | 1×4/7 | 309.098 | 221.156 | 267.582 | 802.988 | 246.957 | 782.363 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY | |||||||||||||||||||||
Sà lan – trong tải: | |||||||||||||||||||||
313a | 100 T | 260 | 11 | 5,9 | 6 | 490.476 | 411.245 | 411.245 | |||||||||||||
314 | 200 T | 290 | 11 | 5,9 | 6 | 721.153 | 542.108 | 542.108 | |||||||||||||
315 | 250 T | 290 | 11 | 5,9 | 6 | 901.384 | 677.592 | 677.592 | |||||||||||||
316 | 400 T | 290 | 11 | 5,5 | 6 | 1.207.730 | 891.221 | 891.221 | |||||||||||||
317 | 600 T | 290 | 11 | 5,5 | 6 | 1.420.866 | 1.048.501 | 1.048.501 | |||||||||||||
318 | 800 T | 290 | 11 | 5,2 | 6 | 2.012.922 | 1.464.574 | 1.464.574 | |||||||||||||
319 | 1000 T | 290 | 11 | 5,2 | 6 | 2.368.110 | 1.723.004 | 1.723.004 | |||||||||||||
Phao thép – trọng tải: | |||||||||||||||||||||
320 | 60 T | 230 | 11 | 5,9 | 6 | 121.530 | 115.189 | 115.189 | |||||||||||||
321 | 200 T | 230 | 11 | 5,9 | 6 | 211.645 | 200.603 | 200.603 | |||||||||||||
322 | 250 T | 230 | 11 | 5,9 | 6 | 222.193 | 210.600 | 210.600 | |||||||||||||
323 | Pông tông | 230 | 13 | 5,2 | 6 | 343.952 | 342.457 | 342.457 | |||||||||||||
Thuyền (ghe) đặt máy bơm – trọng tải: | |||||||||||||||||||||
324 | 5 T | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 44 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 258.000 | 442.504 | 423.415 | 1.102.606 | 388.293 | 1.067.484 | ||||||||
325 | 40 T | 230 | 11 | 5,2 | 6 | 131 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1 x3/4 | 887.000 | 1.317.457 | 922.707 | 3.053.890 | 846.169 | 2.977.352 | ||||||||
Ca nô – công suất: | |||||||||||||||||||||
326 | 12 CV | 260 | 12 | 6 | 6 | 3 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 94.701 | 30.171 | 423.415 | 536.631 | 388.293 | 501.509 | ||||||||
327 | 23 CV | 260 | 12 | 6 | 6 | 5 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 103.988 | 50.285 | 423.415 | 564.889 | 388.293 | 529.767 | ||||||||
328 | 30 CV | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 6 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 | 112.816 | 60.342 | 423.415 | 580.084 | 388.293 | 544.962 | ||||||||
329 | 54 CV | 260 | 12 | 5,4 | 6 | 10 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.918 | 100.569 | 857.415 | 1.081.722 | 786.293 | 1.010.600 | ||||||||
330 | 75 CV | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 14 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 207.403 | 140.797 | 857.415 | 1.161.741 | 786.293 | 1.090.619 | ||||||||
331 | 150 CV | 260 | 11 | 4,6 | 6 | 23 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4 | 364.360 | 231.309 | 1.278.774 | 1.797.367 | 1.172.701 | 1.691.294 | ||||||||
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất: | |||||||||||||||||||||
332 | 75 CV | 260 | 9,5 | 5,2 | 6 | 68 lít diezel | 1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1×2/4+ 1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 258.000 | 683.871 | 2.658.707 | 3.538.558 | 2.438.169 | 3.318.020 | ||||||||
333 | 150CV | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 95 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1×2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4) | 612.500 | 955.407 | 3.155.943 | 4.571.903 | 2.894.160 | 4.310.120 | ||||||||
334 | 250 CV | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 148 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4) | 787.238 | 1.488.424 | 3.155.943 | 5.236.310 | 2.894.160 | 4.974.527 | ||||||||
335 | 360 CV | 260 | 9,5 | 5 | 6 | 202 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1×2/4 + 1×3/4) | 887.000 | 2.031.498 | 3.155.943 | 5.854.397 | 2.894.160 | 5.592.614 | ||||||||
335a | 600 CV | 260 | 9,5 | 4,2 | 6 | 315 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thủy thủ (3×3/4+ 1×4/4) | 1.318.800 | 3.167.930 | 4.830.855 | 8.949.842 | 4.430.138 | 8.549.125 | ||||||||
Tàu cuốc sông- công suất: | |||||||||||||||||||||
337 | 495 cv | 290 | 7 | 5,1 | 6 | 520 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 11.237.300 | 5.229.598 | 7.693.936 | 19.665.914 | 7.055.726 | 19.027.704 | ||||||||
Tàu hút – công suất: | |||||||||||||||||||||
339 | 585 cv | 290 | 9 | 4,1 | 6 | 573 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 7.685.500 | 5.762.615 | 5.802.070 | 16.387.999 | 5.320.790 | 15.906.719 | ||||||||
340 | 1200 cv | 290 | 7 | 3,75 | 6 | 1008 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 1 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1 x4/4) + 2 thủy thủ (1×3/4 + 1×4/4) | 20.115.500 | 10.137.375 | 7.247.295 | 28.517.559 | 6.646.134 | 27.916.398 | ||||||||
341 | 3958 cv ÷ 4170 cv | 290 | 7 | 2,4 | 6 | 3211 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 101.976.100 | 32.292.770 | 9.139.161 | 93.123.265 | 8.381.070 | 92.365.174 | ||||||||
Tàu hút bụng tự hành – công suất: | |||||||||||||||||||||
342 | 1390 cv | 290 | 7 | 6,5 | 6 | 1446 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 11.388.400 | 14.542.306 | 6.248.711 | 28.173.842 | 5.730.382 | 27.655.513 | ||||||||
343 | 5945 cv | 290 | 7 | 6 | 6 | 5232 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 65.840.000 | 52.617.805 | 6.248.711 | 100.413.827 | 5.730.382 | 99.895.498 | ||||||||
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
344 | 17 m3 | 290 | 9 | 5,5 | 6 | 2663 lít diezel | 1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3×3/4 + 1×4/4) | 38.478.500 | 26.781.578 | 7.693.936 | 60.481.673 | 7.055.726 | 59.843.463 | ||||||||
Máy xáng cạp – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
345 | 1,25 m3 | 250 | 10 | 5,2 | 6 | 70 lít diezel | 1×5/7 | 1.699.696 | 703.984 | 314.612 | 2.391.951 | 290.362 | 2.367.701 | ||||||||
346 | Trạm lặn | 170 | 25 | 7,5 | 8 | 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 77.160 | 1.210.000 | 1.382.475 | 1.108.000 | 1.280.475 | ||||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM | |||||||||||||||||||||
Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: | |||||||||||||||||||||
347 | 0,9 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 52 lít diezel | 1×4/7 | 3.125.148 | 522.960 | 267.582 | 3.215.226 | 246.957 | 3.194.601 | ||||||||
348 | 1,65 m3 | 290 | 13 | 4,8 | 6 | 65 lít diezel | 1×4/7 | 3.593.955 | 653.700 | 267.582 | 3.709.695 | 246.957 | 3.689.070 | ||||||||
Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: | |||||||||||||||||||||
349 | 3 m3/ph | 290 | 12 | 5,3 | 6 | 248 kWh | 1×3/7 | 975.792 | 438.774 | 225.418 | 1.407.813 | 208.043 | 1.390.438 | ||||||||
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: | |||||||||||||||||||||
350 | Tời ma tơ -13 kW | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 43 kWh | 1×4/7 | 29.121 | 76.078 | 267.582 | 367.248 | 246.957 | 346.623 | ||||||||
351 | Xe goòng 3T | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 1×4/7 | 30.956 | 267.582 | 291.212 | 246.957 | 270.587 | ||||||||||
352 | Đầu kéo 30T | 300 | 11 | 3,8 | 6 | 37 lít diezel | 1×4/7 | 3.107.721 | 372.106 | 267.582 | 2.680.425 | 246.957 | 2.659.800 | ||||||||
353 | Quang lật 360 T/h | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 27 kWh | 1×4/7 | 247.875 | 47.770 | 267.582 | 504.563 | 246.957 | 483.938 | ||||||||
Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất: | |||||||||||||||||||||
354 | 135 CV | 270 | 12 | 3,1 | 6 | 45 lít diezel | 1×4/7 | 781.918 | 452.561 | 267.582 | 1.296.446 | 246.957 | 1.275.821 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦM | |||||||||||||||||||||
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: | |||||||||||||||||||||
355 | Máy nâng TO-I2-24, sức nâng 15t | 180 | 16 | 4,2 | 6 | 53 lít diezel | 1×4/7+1×7/7 | 1.091.245 | 533.017 | 707.066 | 2.731.451 | 652.566 | 2.676.951 | ||||||||
356 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 150 | 17 | 4,2 | 6 | 33 lít xăng | 1×4/7+1×7/7 | 464.335 | 379.449 | 707.066 | 1.875.885 | 652.566 | 1.821.385 | ||||||||
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | |||||||||||||||||||||
357 | Máy khoan ngầm có định hướng | 260 | 15 | 3,5 | 6 | 201 kWh | 1×4/7+1×7/7 | 5.938.103 | 355.619 | 707.066 | 6.315.623 | 652.566 | 6.261.123 | ||||||||
358 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 150 | 15 | 3,5 | 6 | 2 kWh | 1×6/7+1×4/7 | 1.755.761 | 3.539 | 640.575 | 3.336.280 | 591.200 | 3.286.905 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC | |||||||||||||||||||||
Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: | |||||||||||||||||||||
359 | 1,1 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 3 kWh | 3.440 | 5.308 | 10.142 | 10.142 | |||||||||||
360 | 2,0 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 5 kWh | 3 898 | 8.846 | 14.324 | 14.324 | |||||||||||
360a | 2,8 kW | 190 | 17 | 4,7 | 5 | 8 kWh | 4.586 | 14.154 | 20.599 | 20.599 | |||||||||||
360b | 7 kW ÷ 7,5 kW | 180 | 17 | 4,7 | 5 | 17 kWh | 10.663 | 30.077 | 45.894 | 45.894 | |||||||||||
361 | 14 kW | 180 | 16 | 4,5 | 5 | 34 kWh | 17.198 | 60.155 | 84.518 | 84.518 | |||||||||||
362 | 20 kW | 180 | 16 | 42 | 5 | 48 kWh | 27.860 | 84.924 | 123.928 | 123.928 | |||||||||||
Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất: | |||||||||||||||||||||
363 | 5,0 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,7 lít diezel | 12.956 | 27.154 | 53.411 | 53.411 | |||||||||||
364 | 5,5 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 3 lít diezel | 15.478 | 30.171 | 61.540 | 61.540 | |||||||||||
365 | 10 CV | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 5 lít diezel | 26.943 | 50.285 | 104.889 | 104.889 | |||||||||||
366 | 20 CV | 150 | 18 | 4,7 | 5 | 10 lít diezel | 65.809 | 100.569 | 214.199 | 214.199 | |||||||||||
367 | 25 CV | 150 | 17 | 4 | 5 | 11 lít diezel | 73.720 | 110.626 | 230.053 | 230.053 | |||||||||||
368 | 30 CV | 150 | 17 | 4 | 5 | 15 lít diezel | 89.198 | 150.854 | 295.355 | 295.355 | |||||||||||
369 | 40 CV | 150 | 17 | 4,4 | 5 | 20 lít diezel | 114.952 | 201.138 | 390.426 | 390.426 | |||||||||||
370 | 75 CV | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 36 lít diezel | 237.442 | 362.049 | 729.293 | 729.293 | |||||||||||
371 | 120 CV | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 53 lít diezel | 267.801 | 533.017 | 947.216 | 947.216 | |||||||||||
Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: | |||||||||||||||||||||
372 | 3,0 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,6 lít xăng | 9.860 | 18.398 | 38.643 | 38.643 | |||||||||||
373 | 6,0 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3 lít xăng | 16.854 | 34.495 | 69.102 | 69.102 | |||||||||||
374 | 8,0 CV | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 4 lít xăng | 22.013 | 45.994 | 91.194 | 91.194 | |||||||||||
375 | Máy bơm chân không 7,5kW | 280 | 13 | 3,6 | 5 | 22 kWh | 252.231 | 38.924 | 221.791 | 221.791 | |||||||||||
376 | Máy bơm xói 4MC (75kW) | 180 | 13 | 3,6 | 5 | 180 kWh | 1×3/7 | 120.039 | 318.465 | 225.418 | 679.260 | 208.043 | 661.885 | ||||||||
377 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) | 180 | 13 | 2,2 | 5 | 111 lít diezel | 1×3/7 | 1.158.316 | 1.116.318 | 225.418 | 2.557.968 | 208.043 | 2.540.593 | ||||||||
Máy bơm vữa – năng suất: | |||||||||||||||||||||
378 | 6,0 m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 19 kWh | 1×4/7 | 103.415 | 33.616 | 267.582 | 492.860 | 246.957 | 472.235 | ||||||||
379 | 9 0 m3/h | 150 | 18 | 6,6 | 5 | 34 kWh | 1×4/7 | 129.899 | 60.155 | 267.582 | 568.483 | 246.957 | 547.858 | ||||||||
380 | 32-50 m3/h | 150 | 18 | 6,1 | 5 | 72 kWh | 1×4/7 | 170.830 | 127.386 | 267.582 | 705.879 | 246.957 | 685.254 | ||||||||
Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất: | |||||||||||||||||||||
381 | 126 CV | 200 | 12 | 3,8 | 5 | 54 lít diezel | 1×5/7 | 240.684 | 543.074 | 314.612 | 1.093.556 | 290.362 | 1.069.306 | ||||||||
382 | 350 CV | 200 | 12 | 3,5 | 5 | 127 Htdiezel | 1×5/7 | 505.900 | 1.277.229 | 314.612 | 2.080.034 | 290.362 | 2.055.784 | ||||||||
383 | 380 CV | 200 | 12 | 3,3 | 5 | 136 lít diezel | 1×5/7 | 541.420 | 1.367.741 | 314.612 | 2.199.409 | 290.362 | 2.175.159 | ||||||||
384 | 480 CV | 200 | 12 | 3,1 | 5 | 168 lít diezel | 1×5/7 | 659.820 | 1.689.563 | 314.612 | 2.627.704 | 290.362 | 2.603.454 | ||||||||
Xe bơm bê tông tự hành – năng suất: | |||||||||||||||||||||
385 | 50 m3/h | 260 | 13 | 5,4 | 6 | 53 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 2.508.786 | 533.017 | 501.356 | 3.263.333 | 462.712 | 3.224.689 | ||||||||
386 | 60 m3/h | 260 | 13 | 5 | 6 | 60 lít diezel | 1×1/4 + 1×3/4 lái xe nhóm 9 | 2.809.744 | 603.415 | 501.356 | 3.557.894 | 462.712 | 3.519.250 | ||||||||
Máy bơm bê tông – năng suất: | |||||||||||||||||||||
387 | 40-60 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 182 kWh | 1×3/7+1×5/7 | 1.245.106 | 322.004 | 540.030 | 2.175.054 | 498.405 | 2.133.429 | ||||||||
388 | 60-90 m3/h | 220 | 13 | 6,5 | 5 | 248 kWh | 1×4/7+1×5/7 | 1.711.849 | 438.774 | 582.194 | 2.826.191 | 537.319 | 2.781.316 | ||||||||
Máy phun vẩy – năng suất: | |||||||||||||||||||||
389 | 9 m3/h (AL 285) | 200 | 13 | 4,9 | 6 | 54 kWh | 1×4/7 | 1.734.436 | 95.540 | 267.582 | 2.323.034 | 246.957 | 2.302.409 | ||||||||
390 | 16 m3/h (AL 500) | 200 | 13 | 4,5 | 6 | 429 kWh | 1×4/7 | 6.737.447 | 759.008 | 267.582 | 8.505.156 | 246.957 | 8.484.531 | ||||||||
Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: | |||||||||||||||||||||
391 | 1,0 kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | 6.420 | 8.846 | 225.418 | 250.443 | 208.043 | 233.068 | ||||||||
Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: | |||||||||||||||||||||
392 | 1,0 kW | 150 | 25 | 8,8 | 4 | 5 kWh | 5.045 | 8.846 | 21.560 | 21.560 | |||||||||||
Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất: | |||||||||||||||||||||
393 | 1,5 kW | 150 | 20 | 8,8 | 4 | 7 kWh | 1×3/7 | 7.395 | 12.385 | 225.418 | 253.973 | 208.043 | 236.598 | ||||||||
394 | 3,5 kW | 150 | 20 | 6,5 | 4 | 16 kWh | 1×3/7 | 24.535 | 28.308 | 225.418 | 303.614 | 208.043 | 286.239 | ||||||||
Máy phun (chưa tính khí nén): | |||||||||||||||||||||
395 | Máy phun sơn 400 m2/h | 150 | 22 | 5,4 | 4 | 1×3/7 | 8.026 | 225.418 | 242.219 | 208.043 | 224.844 | ||||||||||
396 | Máy phun chất tạo màng 5,5Hp | 150 | 22 | 5,4 | 4 | 1×3/7 | 7.452 | 225.418 | 241.018 | 208.043 | 223.643 | ||||||||||
397 | Máy phun cát | 200 | 22 | 4,2 | 4 | 1×3/7 | 16.510 | 225.418 | 250.348 | 208.043 | 232.973 | ||||||||||
398 | Máy phun bi 235 kW | 250 | 22 | 4,2 | 4 | 176 kWh | 1×3/7+1×4/7 | 3.123.015 | 311.388 | 493.000 | 4.302.165 | 455.000 | 4.264.165 | ||||||||
Máy khoan đứng – công suất: | |||||||||||||||||||||
399 | 2,5 kW | 220 | 12,5 | 4,1 | 4 | 5 kWh | 42.900 | 8.846 | 46.579 | 46.579 | |||||||||||
400 | 4,5 kW | 220 | 12,5 | 4,1 | 4 | 9 kWh | 57.200 | 15.923 | 66.233 | 66.233 | |||||||||||
Máy khoan sắt cầm tay, công suất: | |||||||||||||||||||||
401 | 1,7 kW | 130 | 30 | 8,4 | 4 | 3 kWh | 4.150 | 5.308 | 18.843 | 18.843 | |||||||||||
Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: | |||||||||||||||||||||
402 | 0,62 kW | 150 | 30 | 7,5 | 4 | 0,9 kWh | 4.800 | 1.592 | 14.872 | 14.872 | |||||||||||
403 | 0,75 kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,1 kWh | 6.250 | 1.946 | 15.071 | 15.071 | |||||||||||
403a | 0,85 kW | 150 | 20 | 7,5 | 4 | 1,3 kWh | 6.750 | 2.300 | 16.475 | 16.475 | |||||||||||
403b | 1,00 kW | 130 | 20 | 7,5 | 4 | 1,6 kWh | 8.400 | 2.831 | 23.185 | 23.185 | |||||||||||
404 | 1,5 kW | 110 | 20 | 7.5 | 4 | 2,3 kWh | 10.400 | 4.069 | 33.851 | 33.851 | |||||||||||
Máy luồn cáp – công suất: | |||||||||||||||||||||
405 | 15 kW | 240 | 9 | 2,2 | 5 | 27 kWh | 1×3/7 | 94.900 | 47.770 | 225.418 | 333.687 | 208.043 | 316.312 | ||||||||
Máy cắt cáp – công suất: | |||||||||||||||||||||
406 | 10 kW | 230 | 13,3 | 3,5 | 4 | 13 kWh | 1×3/7 | 23.400 | 23.000 | 225.418 | 269.580 | 208.043 | 252.205 | ||||||||
Máy cắt sắt cầm tay – công suất: | |||||||||||||||||||||
407 | 1,7 kW | 130 | 30 | 7,5 | 4 | 3 kWh | 7.750 | 5.308 | 30.048 | 30.048 | |||||||||||
Máy cắt gạch đá – công suất: | |||||||||||||||||||||
408 | 1,7 kW | 90 | 14 | 7 | 4 | 3 kWh | 7.900 | 5.308 | 27.252 | 27.252 | |||||||||||
Máy cắt bê tông – công suất: | |||||||||||||||||||||
408a | 1,5 kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 2,7 kWh | 8.750 | 4.777 | 26.287 | 26.287 | |||||||||||
409 | 7,5 kW | 120 | 20 | 5,5 | 4 | 11 kWh | 1×3/7 | 17.400 | 19.462 | 225.418 | 287.655 | 208.043 | 270.280 | ||||||||
410 | 12 cv (MCD 218) | 120 | 20 | 4.5 | 5 | 8 lít xăng | 1×3/7 | 38.500 | 91.988 | 225.418 | 405.635 | 208.043 | 388.260 | ||||||||
Máy cắt ống – công suất: | |||||||||||||||||||||
411 | 5,0 kW | 240 | 14 | 4,5 | 4 | 9 kWh | 1×3/7 | 28.200 | 15.923 | 225.418 | 267.779 | 208.043 | 250.404 | ||||||||
Máy cắt tôn – công suất: | |||||||||||||||||||||
412 | 5,0 kW | 240 | 13 | 3,8 | 4 | 10 kWh | 1×3/7 | 18.800 | 17.693 | 225.418 | 259.404 | 208.043 | 242.029 | ||||||||
413 | 15 kW | 240 | 13 | 3,9 | 4 | 27 kWh | 1×3/7 | 156.600 | 47.770 | 225.418 | 401 078 | 208.043 | 383.703 | ||||||||
Máy cắt đột – công suất: | |||||||||||||||||||||
414 | 2,8 kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | 41.700 | 8.846 | 225.418 | 270.231 | 208.043 | 252.856 | ||||||||
Máy cắt uốn cốt thép – công suất: | |||||||||||||||||||||
415 | 5,0 kW | 240 | 14 | 4,1 | 4 | 9 kWh | 1×3/7 | 18.200 | 15.923 | 225.418 | 258.100 | 208.043 | 240.725 | ||||||||
Máy cắt cỏ cầm tay – công suất: | |||||||||||||||||||||
416 | 0,8 kW | 190 | 20,5 | 10,5 | 4 | 2 kWh | 4.600 | 3.539 | 12.012 | 12.012 | |||||||||||
417 | Máy cắt thép Plasma | 230 | 13 | 3,8 | 4 | 13 kWh | 1×3/7 | 68.900 | 23.000 | 225.418 | 306.833 | 208.043 | 289.458 | ||||||||
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén: | |||||||||||||||||||||
418 | 1,5 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 | 5.400 | 18.720 | 18.720 | |||||||||||||
419 | 3,0 m3/ph | 120 | 30 | 6,6 | 5 | 6.100 | 21.147 | 21.147 | |||||||||||||
Máy uốn ống – công suất: | |||||||||||||||||||||
420 | 2,0 kW ÷ 2,8 kW | 230 | 14 | 4,5 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | 28.200 | 8.846 | 225.418 | 261.851 | 208.043 | 244.476 | ||||||||
Máy lốc tôn – công suất: | |||||||||||||||||||||
421 | 5,0 kW | 230 | 13 | 3,9 | 4 | 10 kWh | 1×3/7 | 54.800 | 17.693 | 225.418 | 289.810 | 208.043 | 272.435 | ||||||||
Máy cưa kim loại – công suất: | |||||||||||||||||||||
422 | 1,7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 4 kWh | 22.700 | 7.077 | 28.889 | 28.889 | |||||||||||
423 | 2,7 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 6 kWh | 27.300 | 10.616 | 36.847 | 36.847 | |||||||||||
Máy tiện – công suất: | |||||||||||||||||||||
424 | 10 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 19 kWh | 1×3/7 | 111.400 | 33.616 | 225.418 | 359.294 | 208.043 | 341.919 | ||||||||
Máy bào thép – công suất: | |||||||||||||||||||||
425 | 7,5 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 16 kWh | 1×3/7 | 72.900 | 28.308 | 225.418 | 319.336 | 208.043 | 301.961 | ||||||||
Máy phay – công suất: | |||||||||||||||||||||
426 | 7,0 kW | 230 | 14 | 4,1 | 4 | 15 kWh | 1×3/7 | 89.100 | 26.539 | 225.418 | 332.147 | 208.043 | 314.772 | ||||||||
Máy ghép mí – công suất: | |||||||||||||||||||||
427 | 1,1 kW | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 2 kWh | 1×4/7 | 6.100 | 3.539 | 225.418 | 235.084 | 208.043 | 217.709 | ||||||||
Máy mài – công suất: | |||||||||||||||||||||
428 | 1,0 kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 2 kWh | 3.500 | 3.539 | 7.182 | 7.182 | |||||||||||
429 | 2,7 kW | 230 | 14 | 4,9 | 4 | 4 kWh | 11.200 | 7.077 | 18.228 | 18.228 | |||||||||||
Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: | |||||||||||||||||||||
430 | 1,3 kW | 180 | 30 | 10,5 | 4 | 3 kWh | 7.600 | 5.308 | 24.097 | 24.097 | |||||||||||
Máy hàn một chiều – công suất: | |||||||||||||||||||||
431 | 50 kW | 200 | 24 | 4,5 | 5 | 105 kWh | 1×4/7 | 26.000 | 185.771 | 267.582 | 496.903 | 246.957 | 476.278 | ||||||||
Máy hàn xoay chiều – công suất: | |||||||||||||||||||||
431a | 7 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 15 kWh | 1×4/7 | 4.300 | 26.539 | 267.582 | 300.743 | 246.957 | 280.118 | ||||||||
432 | 14 kW ÷ 15 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 29 kWh | 1×4/7 | 8.600 | 51.308 | 267.582 | 332.134 | 246.957 | 311.509 | ||||||||
433 | 23 kW | 200 | 21 | 4,8 | 5 | 48 kWh | 1×4/7 | 16.000 | 84.924 | 267.582 | 377.146 | 246.957 | 356.521 | ||||||||
Máy hàn hơi – công suất: | |||||||||||||||||||||
434 | 1000 l/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 | 1×4/7 | 3.400 | 267.582 | 274.127 | 246.957 | 253.502 | ||||||||||
435 | 2000 1/h | 160 | 21 | 4,8 | 5 | 1×4/7 | 5.200 | 267 582 | 277.592 | 246.957 | 256.967 | ||||||||||
436 | Máy hàn cắt dưới nước | 90 | 21 | 10 | 5 | 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 106.900 | 1.210.000 | 1.612.657 | 1.108.000 | 1.510.657 | ||||||||||
Máy hàn nối ống nhựa: | |||||||||||||||||||||
437 | Máy hàn nhiệt cầm tay | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 6 kWh | 1.532 | 10.616 | 13.105 | 13.105 | |||||||||||
438 | Máy gia nhiệt D315mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 8 kWh | 1×4/7 | 50.000 | 14.154 | 267.582 | 357.736 | 246.957 | 337.111 | ||||||||
439 | Máy gia nhiệt D630mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 12 kWh | 1×4/7 | 122.727 | 21.231 | 267.582 | 475.358 | 246.957 | 454.733 | ||||||||
440 | Máy gia nhiệt D1200mm | 200 | 21 | 6,5 | 5 | 18 kWh | 1×4/7 | 170.909 | 31.847 | 267.582 | 559.210 | 246.957 | 538.585 | ||||||||
Máy quạt gió – công suất: | |||||||||||||||||||||
441 | 2,5 kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 16 kWh | 3.600 | 28.308 | 34.091 | 34.091 | |||||||||||
442 | 4,5 kW | 160 | 19 | 1,7 | 5 | 29 kWh | 7.900 | 51.308 | 63.998 | 63.998 | |||||||||||
Máy khoan đập cáp – công suất: | |||||||||||||||||||||
443 | 40 kW | 200 | 14 | 6,4 | 5 | 144 kWh | 1×4/7 | 630.000 | 254.772 | 267.582 | 1.278.354 | 246.957 | 1.257.729 | ||||||||
Máy khoan xoay – công suất: | |||||||||||||||||||||
444 | 54 CV | 230 | 14 | 6,5 | 5 | 19 lít diezel | 1×4/7 | 1.117.200 | 191.081 | 267.582 | 1.629.295 | 246.957 | 1.608.670 | ||||||||
445 | 300 CV | 230 | 13 | 3,9 | 5 | 97 lít diezel | 1×6/7 | 7.036 900 | 975.521 | 372.993 | 7.651 129 | 344.243 | 7.622.379 | ||||||||
Bộ kích chuyên dùng: | |||||||||||||||||||||
446 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6t) | 200 | 18 | 4,5 | 5 | 65 kWh | 1×4/7+1×7/7 | 550.300 | 115.001 | 707.066 | 1.529.203 | 652.566 | 1.474.703 | ||||||||
447 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 – 60T | 200 | 13 | 2,2 | 5 | 14 kWh | 1×4/7 | 91.300 | 24.770 | 267.582 | 378.630 | 246.957 | 358.005 | ||||||||
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Định mức (%)Định mức (%)Nguyên giá tham khảo (1000 VND)MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNGMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁPMÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
TT | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Chi phí khấu hao (đồng/ca) | Chi phí Sửa chữa (đồng/ca) | Chi phí khác (đồng/ca) | Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca) | Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca) | |||||||||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | |||||||||||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT | |||||||||||||||||||
448 | Bộ khoan tay | 180 | 15 | 6 | 5 | 35.083 | 26.312 | 11.694 | 9.745 | 47.752 | 47.752 | ||||||||
449 | Máy khoan XY-1A | 180 | 10 | 5 | 5 | 76.000 | 38.000 | 21.111 | 21.111 | 80.222 | 80.222 | ||||||||
450 | Máy khoan XY-3 | 180 | 10 | 5 | 5 | 210.909 | 105.455 | 58.586 | 58.586 | 222.626 | 222.626 | ||||||||
451 | Máy khoan GK-250 | 180 | 10 | 5 | 5 | 136.364 | 68.182 | 37.879 | 37.879 | 143.940 | 143.940 | ||||||||
452 | Bộ nén ngang GA | 180 | 10 | 3 | 5 | 476.947 | 238.474 | 79.491 | 132.485 | 450.450 | 450.450 | ||||||||
453 | Búa căn MO – 10 (chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6.6 | 5 | 6.363 | 7.070 | 2.333 | 1.768 | 11.171 | 11.171 | ||||||||
454 | Búa khoan tay P30 | 180 | 15 | 8.5 | 5 | 12.268 | 10.223 | 5.793 | 3.408 | 19.424 | 19.424 | ||||||||
455 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 20 | 8 | 5 | 3.096 | 4.128 | 1.651 | 1.032 | 6.811 | 6.811 | ||||||||
456 | Máy khoan F-60L | 250 | 10 | 4 | 5 | 1.396.445 | 502.720 | 223.431 | 279.289 | 1.005.440 | 1.005.440 | ||||||||
457 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 10 | 3.5 | 5 | 58.816 | 29.408 | 11.436 | 16.338 | 57.182 | 57.182 | ||||||||
458 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 10 | 2.8 | 5 | 495.291 | 247.646 | 77.045 | 137.581 | 462.272 | 462.272 | ||||||||
459 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 10 | 3 | 5 | 340.513 | 170.257 | 56.752 | 94.587 | 321.596 | 321.596 | ||||||||
460 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 10 | 3.5 | 5 | 10.777 | 5.987 | 2.096 | 2.994 | 11.076 | 11.076 | ||||||||
461 | Biến thế thắp sáng | 150 | 18 | 4.5 | 5 | 3.325 | 3.990 | 998 | 1.108 | 6.096 | 6.096 | ||||||||
462 | Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 | 150 | 10 | 3.2 | 4 | 31.300 | 18.780 | 6.677 | 8.347 | 33.804 | 33.804 | ||||||||
463 | Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 | 150 | 10 | 3.2 | 4 | 38.752 | 23.251 | 8.267 | 10.334 | 41.852 | 41.852 | ||||||||
464 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125) | 150 | 10 | 2,2 | 4 | 97.797 | 58.678 | 14.344 | 26.079 | 99.101 | 99.101 | ||||||||
465 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12) | 150 | 10 | 2 | 4 | 292.130 | 175.278 | 38.951 | 77.901 | 292.130 | 292.130 | ||||||||
466 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24) | 150 | 10 | 2 | 4 | 343.379 | 206.027 | 45.784 | 91.568 | 343.379 | 343.379 | ||||||||
467 | Máy thủy bình điện tử | 180 | 10 | 2,8 | 4 | 15.822 | 8.790 | 2.461 | 3.516 | 14.767 | 14.767 | ||||||||
468 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 10 | 1,8 | 4 | 178.855 | 89.428 | 17.886 | 39.746 | 147.059 | 147.059 | ||||||||
469 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 10 | 1,5 | 4 | 670.706 | 335.353 | 55.892 | 149.046 | 540.291 | 540.291 | ||||||||
470 | Ống nhòm | 180 | 10 | 2 | 4 | 1.147 | 637 | 127 | 255 | 1.020 | 1.020 | ||||||||
471 | Kính hiển vi | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 8.943 | 4.472 | 805 | 1.789 | 7.065 | 7.065 | ||||||||
472 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 10 | 1,2 | 4 | 3.221.684 | 1.449.758 | 193.301 | 644.337 | 2.287.396 | 2.287.396 | ||||||||
473 | Máy ảnh | 150 | 10 | 2 | 4 | 6.306 | 4.204 | 841 | 1.682 | 6.726 | 6.726 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG | |||||||||||||||||||
474 | Cần Belkenman | 180 | 10 | 2,8 | 4 | 20.866 | 11.592 | 3.246 | 4.637 | 19.475 | 19.475 | ||||||||
475 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 10 | 2,2 | 4 | 142.511 | 71.256 | 17.418 | 31.669 | 120.343 | 120.343 | ||||||||
476 | TRL Profile Beam | 180 | 10 | 1,8 | 4 | 399.443 | 199.722 | 39.944 | 88.765 | 328.431 | 328.431 | ||||||||
477 | Máy FWD | 180 | 10 | 1,4 | 4 | 2.056.833 | 1.028.417 | 159.976 | 457.074 | 1.645.466 | 1.645.466 | ||||||||
478 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 10 | 3 | 4 | 92.408 | 46.204 | 15.401 | 20.535 | 82.140 | 82.140 | ||||||||
479 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 10 | 2,2 | 4 | 348.767 | 174.384 | 42.627 | 77.504 | 294.514 | 294.514 | ||||||||
480 | Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) | 180 | 10 | 1,4 | 4 | 1.371.222 | 685.611 | 106.651 | 304.716 | 1.096.978 | 1.096.978 | ||||||||
481 | Bộ thiết bị siêu âm | 180 | 10 | 2 | 4 | 573.827 | 286.914 | 63.759 | 127.517 | 478.189 | 478.189 | ||||||||
482 | Cân điện tử | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 8.255 | 4.128 | 743 | 1.651 | 6.521 | 6.521 | ||||||||
483 | Cân phân tích | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 12.726 | 6.363 | 1.145 | 2.545 | 10.054 | 10.054 | ||||||||
484 | Cân bàn | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 4.815 | 2.408 | 433 | 963 | 3.804 | 3.804 | ||||||||
485 | Cân thủy tĩnh | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 5.618 | 2.809 | 506 | 1.124 | 4.438 | 4.438 | ||||||||
486 | Lò nung | 200 | 10 | 4 | 4 | 14.217 | 7.109 | 2.843 | 2.843 | 12.795 | 12.795 | ||||||||
487 | Tủ sấy | 200 | 10 | 4,5 | 4 | 12.268 | 6.134 | 2.760 | 2.454 | 11.348 | 11.348 | ||||||||
488 | Tủ hút khí độc | 200 | 10 | 4 | 4 | 12.268 | 6.134 | 2.454 | 2.454 | 11.041 | 11.041 | ||||||||
489 | Tủ lạnh | 250 | 10 | 4 | 4 | 7.796 | 3.118 | 1.247 | 1.247 | 5.613 | 5.613 | ||||||||
490 | Máy hút chân không | 200 | 10 | 4,5 | 4 | 3.783 | 1.892 | 851 | 757 | 3.499 | 3.499 | ||||||||
491 | Máy hút ẩm OASIS-America | 200 | 10 | 4 | 4 | 10.319 | 5.160 | 2.064 | 2.064 | 9.287 | 9.287 | ||||||||
492 | Bếp điện | 150 | 30 | 6,5 | 4 | 803 | 1.606 | 348 | 214 | 2.168 | 2.168 | ||||||||
493 | Bếp cát | 150 | 30 | 6,5 | 4 | 1.032 | 2.064 | 447 | 275 | 2.786 | 2.786 | ||||||||
494 | Máy chưng cất nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.567 | 3.784 | 1.324 | 1.513 | 6.621 | 6.621 | ||||||||
495 | Máy trộn đất | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 6.306 | 3.153 | 1.104 | 1.261 | 5.518 | 5.518 | ||||||||
496 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 19.949 | 9.975 | 3.491 | 3.990 | 17.455 | 17.455 | ||||||||
497 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.968 | 8.484 | 2.969 | 3.394 | 14.847 | 14.847 | ||||||||
498 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 10 | 4,5 | 4 | 6.306 | 3.153 | 1.419 | 1.261 | 5.833 | 5.833 | ||||||||
499 | Máy cắt đất | 200 | 10 | 3 | 4 | 2.637 | 1.319 | 396 | 527 | 2.241 | 2.241 | ||||||||
500 | Máy cắt mẫu lớn (30×30) cm | 200 | 10 | 3 | 4 | 17.198 | 8.599 | 2.580 | 3.440 | 14.618 | 14.618 | ||||||||
501 | Máy cắt ứng biến | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 163.950 | 73.778 | 18.035 | 32.790 | 124.602 | 124.602 | ||||||||
502 | Máy nén 3 trục | 200 | 10 | 1,6 | 4 | 779.854 | 350.934 | 62.388 | 155.971 | 569.293 | 569.293 | ||||||||
503 | Máy ép lítvinốp | 200 | 10 | 3 | 4 | 17.886 | 8.943 | 2.683 | 3.577 | 15.203 | 15.203 | ||||||||
504 | Kích tháo mẫu | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 7.796 | 3.898 | 858 | 1.559 | 6.315 | 6.315 | ||||||||
505 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 166.931 | 75.119 | 18.362 | 33.386 | 126.868 | 126.868 | ||||||||
506 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 72.574 | 32.658 | 12.700 | 14.515 | 59.874 | 59.874 | ||||||||
507 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 67.071 | 30.182 | 11.737 | 13.414 | 55.334 | 55.334 | ||||||||
508 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 10 | 4,2 | 4 | 10.319 | 5.160 | 2.167 | 2.064 | 9.390 | 9.390 | ||||||||
509 | Máy nén một trục | 200 | 10 | 3 | 4 | 17.886 | 8.943 | 2.683 | 3.577 | 15.203 | 15.203 | ||||||||
510 | Máy nén Marshall | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 264.728 | 119.128 | 29.120 | 52.946 | 201.193 | 201.193 | ||||||||
511 | Máy CBR | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 78.994 | 35.547 | 9.874 | 15.799 | 61.220 | 61.220 | ||||||||
512 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 | 7.323 | ||||||||
513 | Máy nén 4 t (quay tay) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.796 | 3.898 | 1.364 | 1.559 | 6.822 | 6.822 | ||||||||
514 | Máy nén thủy lực 10 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 21.440 | 10.720 | 3.752 | 4.288 | 18.760 | 18.760 | ||||||||
515 | Máy nén thủy lực 501 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 35.656 | 16.045 | 6.240 | 7.131 | 29.416 | 29.416 | ||||||||
516 | Máy nén thủy lực 125 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 47.695 | 21.463 | 8.347 | 9.539 | 39.348 | 39.348 | ||||||||
517 | Máy nén thủy lực 200 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 62.000 | 27.900 | 10.850 | 12.400 | 51.150 | 51.150 | ||||||||
518 | Máy kéo nén thủy lực 100 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 52.166 | 23.475 | 9.129 | 10.433 | 43.037 | 43.037 | ||||||||
519 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 28.892 | 14.446 | 5.056 | 5.778 | 25.281 | 25.281 | ||||||||
520 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 241.340 | 108.603 | 26.547 | 48.268 | 183.418 | 183.418 | ||||||||
521 | Máy gia tải – 20 t | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 37.261 | 16.767 | 6.521 | 7.452 | 30.740 | 30.740 | ||||||||
522 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 6.306 | 3.153 | 1.104 | 1.261 | 5.518 | 5.518 | ||||||||
523 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 86.447 | 38.901 | 10.806 | 17.289 | 66.996 | 66.996 | ||||||||
524 | Máy đo PH | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.287 | 4.644 | 1.625 | 1.857 | 8.126 | 8.126 | ||||||||
525 | Máy đo âm thanh | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 | 7.323 | ||||||||
526 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 107.772 | 48.497 | 13.472 | 21.554 | 83.523 | 83.523 | ||||||||
527 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 92.408 | 41.584 | 11.551 | 18.482 | 71.616 | 71.616 | ||||||||
528 | Máy đo vết nứt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.280 | 8.140 | 2.849 | 3.256 | 14.245 | 14.245 | ||||||||
529 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 134.027 | 60.312 | 14.743 | 26.805 | 101.861 | 101.861 | ||||||||
530 | Máy đo độ thấm của I-on Clo | 200 | 10 | 2 | 4 | 193.874 | 87.243 | 19.387 | 38.775 | 145.406 | 145.406 | ||||||||
531 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 12.038 | 6.019 | 2.107 | 2.408 | 10.533 | 10.533 | ||||||||
532 | Máy đo gia tốc | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 98.370 | 44.267 | 12.296 | 19.674 | 76.237 | 76.237 | ||||||||
533 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.854 | 8.427 | 2.949 | 3.371 | 14.747 | 14.747 | ||||||||
534 | Máy đo chuyển vị | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 60.765 | 27.344 | 7.596 | 12.153 | 47.093 | 47.093 | ||||||||
535 | Máy xác định môđun | 200 | 10 | 3 | 4 | 31.300 | 14.085 | 4.695 | 6.260 | 25.040 | 25.040 | ||||||||
536 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 10 | 3 | 4 | 41.733 | 18.780 | 6.260 | 8.347 | 33.386 | 33.386 | ||||||||
537 | Máy so màu quang điện | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 107.313 | 48.291 | 13.414 | 21.463 | 83.168 | 83.168 | ||||||||
538 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 62.599 | 28.170 | 7.825 | 12.520 | 48.514 | 48.514 | ||||||||
539 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.828 | 4.414 | 1.545 | 1.766 | 7.725 | 7.725 | ||||||||
540 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 14.561 | 7.281 | 2.548 | 2.912 | 12.741 | 12.741 | ||||||||
541 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 10 | 1,4 | 5 | 1.376 | 764 | 107 | 382 | 1.254 | 1.254 | ||||||||
542 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 15.822 | 7.911 | 2.769 | 3.164 | 13.844 | 13.844 | ||||||||
543 | Bàn dằn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 26.828 | 13.414 | 4.695 | 5.366 | 23.475 | 23.475 | ||||||||
544 | Bàn rung | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.745 | 4.873 | 1.705 | 1.949 | 8.527 | 8.527 | ||||||||
545 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 15.249 | 7.625 | 2.669 | 3.050 | 13.343 | 13.343 | ||||||||
546 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 9.057 | 4.529 | 1.585 | 1.811 | 7.925 | 7.925 | ||||||||
547 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.369 | 4.185 | 1.465 | 1.674 | 7.323 | 7.323 | ||||||||
548 | Máy phân tích hạt LAZER | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 82.778 | 37.250 | 10.347 | 16.556 | 64.153 | 64.153 | ||||||||
549 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 67.071 | 30.182 | 8.384 | 13.414 | 51.980 | 51.980 | ||||||||
550 | Tenxômét | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.911 | 3.956 | 1.384 | 1.582 | 6.922 | 6.922 | ||||||||
551 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 83.466 | 37.560 | 10.433 | 16.693 | 64.686 | 64.686 | ||||||||
552 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 7.452 | 3.726 | 1.304 | 1.490 | 6.521 | 6.521 | ||||||||
553 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 | 10 | 1,2 | 4 | 2.364.900 | 1.064.205 | 141.894 | 472.980 | 1.679.079 | 1.679.079 | ||||||||
554 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 1.147 | 2.868 | 621 | 382 | 3.871 | 3.871 | ||||||||
555 | Côn thử độ sụt | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 909 | 2.273 | 492 | 303 | 3.068 | 3.068 | ||||||||
556 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 1.147 | 2.868 | 621 | 382 | 3.871 | 3.871 | ||||||||
557 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 30 | 6,5 | 4 | 803 | 2.008 | 435 | 268 | 2.710 | 2.710 | ||||||||
558 | Chén bạch kim | 200 | 10 | 1,2 | 4 | 25.223 | 12.612 | 1.513 | 5.045 | 19.169 | 19.169 | ||||||||
559 | Kẹp niken | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 9.057 | 4.529 | 815 | 1.811 | 7.155 | 7.155 | ||||||||
560 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 200 | 10 | 3 | 4 | 42.306 | 19.038 | 6.346 | 8.461 | 33.845 | 33.845 | ||||||||
561 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 67.071 | 30.182 | 8.384 | 13.414 | 51.980 | 51.980 | ||||||||
562 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 153.517 | 69.083 | 16.887 | 30.703 | 116.673 | 116.673 | ||||||||
563 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 64.204 | 28.892 | 8.026 | 12.841 | 49.758 | 49.758 | ||||||||
564 | Súng bi | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 8.599 | 4.300 | 1.505 | 1.720 | 7.524 | 7.524 | ||||||||
565 | Thiết bị hấp mẫu xi măng | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.200 | 600 | 210 | 240 | 1.050 | 1.050 | ||||||||
566 | Bình hút ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 500 | 250 | 88 | 100 | 438 | 438 | ||||||||
567 | Bộ dụng cụ xác định thấm nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 22.000 | 11.000 | 3.850 | 4.400 | 19.250 | 19.250 | ||||||||
568 | Bơm thủy lực ZB4-500 | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 16.360 | 8.180 | 2.863 | 3.272 | 14.315 | 14.315 | ||||||||
569 | Đồng hồ đo áp lực | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 200 | 100 | 22 | 40 | 162 | 162 | ||||||||
570 | Đồng hồ đo biến dạng | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 1.200 | 600 | 132 | 240 | 972 | 972 | ||||||||
571 | Đồng hồ đo nước | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 2.800 | 1.400 | 308 | 560 | 2.268 | 2.268 | ||||||||
572 | Đồng hồ đo lún | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 1.800 | 900 | 198 | 360 | 1.458 | 1.458 | ||||||||
573 | Đồng hồ Shore A | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 1.500 | 750 | 165 | 300 | 1.215 | 1.215 | ||||||||
574 | Dụng cụ đo độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.200 | 600 | 390 | 240 | 1.230 | 1.230 | ||||||||
575 | Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 1.625 | 1.000 | 5.125 | 5.125 | ||||||||
576 | Dụng cụ phá vỡ mẫu kính | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 813 | 500 | 2.563 | 2.563 | ||||||||
577 | Dụng cụ thử thấm mực | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 500 | 250 | 163 | 100 | 513 | 513 | ||||||||
578 | Dụng cụ Vica | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.900 | 950 | 618 | 380 | 1.948 | 1.948 | ||||||||
579 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 90.000 | 40.500 | 29.250 | 18.000 | 87.750 | 87.750 | ||||||||
580 | Dụng cụ xác định độ bền va uốn | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 80.000 | 36.000 | 26.000 | 16.000 | 78.000 | 78.000 | ||||||||
581 | Khuôn Capping mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 1.500 | 750 | 488 | 300 | 1.538 | 1.538 | ||||||||
582 | Khuôn dập mẫu | 200 | 10 | 6,5 | 4 | 440 | 220 | 143 | 88 | 451 | 451 | ||||||||
583 | Kích kéo thủy lực 60 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 20.455 | 10.228 | 2.250 | 4.091 | 16.569 | 16.569 | ||||||||
584 | Kích thủy lực 800 t | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 124.150 | 55.868 | 13.657 | 24.830 | 94.354 | 94.354 | ||||||||
585 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 438 | 700 | 2.888 | 2.888 | ||||||||
586 | Kính lúp | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 200 | 100 | 25 | 40 | 165 | 165 | ||||||||
587 | Máy bộ đàm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 350 | 175 | 44 | 70 | 289 | 289 | ||||||||
588 | Máy cắt quay tay | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 1.200 | 600 | 150 | 240 | 990 | 990 | ||||||||
589 | Máy cắt, mài mẫu vật liệu | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 | 14.850 | ||||||||
590 | Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 6.300 | 3.150 | 788 | 1.260 | 5.198 | 5.198 | ||||||||
591 | Máy đo độ bóng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 6.500 | 3.250 | 813 | 1.300 | 5.363 | 5.363 | ||||||||
592 | Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 15.000 | 7.500 | 1.875 | 3.000 | 12.375 | 12.375 | ||||||||
593 | Thiết bị đo độ dẫn nước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 | 2.188 | ||||||||
594 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.500 | 750 | 263 | 300 | 1.313 | 1.313 | ||||||||
595 | Máy đo độ giãn nở nhiệt dài | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 | 2.188 | ||||||||
596 | Máy dò khuyết tật | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 613 | 700 | 3.063 | 3.063 | ||||||||
597 | Máy đo kích thước | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 2.500 | 1.250 | 438 | 500 | 2.188 | 2.188 | ||||||||
598 | Máy đo thời gian khô màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 3.000 | 1.500 | 525 | 600 | 2.625 | 2.625 | ||||||||
599 | Máy đo ứng suất bề mặt | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
600 | Máy đo ứng suất điện tử | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
601 | Máy Hveem | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 15.000 | 7.500 | 1.875 | 3.000 | 12.375 | 12.375 | ||||||||
602 | Máy kéo vải địa kỹ thuật | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 220.000 | 99.000 | 27.500 | 44.000 | 170.500 | 170.500 | ||||||||
603 | Máy kéo, nén WDW-100 | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 220.000 | 99.000 | 27.500 | 44.000 | 170.500 | 170.500 | ||||||||
604 | Máy thử cơ lý thạch cao | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 625 | 1.000 | 4.125 | 4.125 | ||||||||
605 | Máy kiểm tra độ cứng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 9.900 | 4.950 | 1.238 | 1.980 | 8.168 | 8.168 | ||||||||
606 | Máy làm sạch bằng siêu âm | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 3.500 | 1.750 | 438 | 700 | 2.888 | 2.888 | ||||||||
607 | Máy mài mòn bề mặt | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 18.000 | 9.000 | 2.250 | 3.600 | 14.850 | 14.850 | ||||||||
608 | Máy mài mòn sâu | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 4.500 | 2.250 | 563 | 900 | 3.713 | 3.713 | ||||||||
609 | Máy nén cố kết | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 25.000 | 12.500 | 3.125 | 5.000 | 20.625 | 20.625 | ||||||||
610 | Máy phân tích thành phần kim loại | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.250 | 2.000 | 8.250 | 8.250 | ||||||||
611 | Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 50.000 | 22.500 | 6.250 | 10.000 | 38.750 | 38.750 | ||||||||
612 | Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 60.000 | 27.000 | 7.500 | 12.000 | 46.500 | 46.500 | ||||||||
613 | Máy siêu âm đo vết nứt | 200 | 10 | 2,5 | 4 | 36.500 | 16.425 | 4.563 | 7.300 | 28.288 | 28.288 | ||||||||
614 | Máy soi kim tương | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.100 | 2.000 | 8.100 | 8.100 | ||||||||
615 | Máy thấm | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 19.900 | 9.950 | 2.189 | 3.980 | 16.119 | 16.119 | ||||||||
616 | Máy thử độ bền nén, uốn | 200 | 10 | 2,2 | 4 | 210.000 | 94.500 | 23.100 | 42.000 | 159.600 | 159.600 | ||||||||
617 | Máy thử độ bục | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 5.000 | 2.500 | 450 | 1.000 | 3.950 | 3.950 | ||||||||
618 | Máy thử độ rơi côn | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 4.500 | 2.250 | 405 | 900 | 3.555 | 3.555 | ||||||||
619 | Máy uốn gạch | 200 | 10 | 1,8 | 4 | 80.000 | 36.000 | 7.200 | 16.000 | 59.200 | 59.200 | ||||||||
620 | Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.500 | 2.750 | 963 | 1.100 | 4.813 | 4.813 | ||||||||
621 | Thiết bị đo chuyển vị Indicator | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 15.000 | 7.500 | 2.625 | 3.000 | 13.125 | 13.125 | ||||||||
622 | Thiết bị đo điểm sương | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 | 8.750 | ||||||||
623 | Thiết bị đo độ bền ẩm | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.750 | 2.000 | 8.750 | 8.750 | ||||||||
624 | Thiết bị đo độ cứng màng sơn | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
625 | Thiết bị đo độ dày | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 1.500 | 750 | 263 | 300 | 1.313 | 1.313 | ||||||||
626 | Thiết bị đo hệ số ma sát | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
627 | Thiết bị đo thử độ kín | 200 | 10 | 3,5 | 4 | 5.000 | 2.500 | 875 | 1.000 | 4.375 | 4.375 | ||||||||
628 | Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 15.000 | 7.500 | 2.100 | 3.000 | 12.600 | 12.600 | ||||||||
629 | Thiết bị thử va đập phản hồi | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 10.000 | 5.000 | 1.400 | 2.000 | 8.400 | 8.400 | ||||||||
630 | Tủ chiếu UV | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 5.000 | 2.500 | 700 | 1.000 | 4.200 | 4.200 | ||||||||
631 | Tủ khí hậu | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 60.000 | 27.000 | 8.400 | 12.000 | 47.400 | 47.400 | ||||||||
632 | Thước đo vết nứt | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 139 | 70 | 19 | 28 | 117 | 117 | ||||||||
633 | Vi kế | 200 | 10 | 2,8 | 4 | 139 | 70 | 19 | 28 | 117 | 117 | ||||||||
634 | Máy scanner (khổ A0) | 150 | 13 | 3 | 4 | 119.581 | 93.273 | 23.916 | 31.888 | 149.078 | 149.078 | ||||||||
635 | Máy vẽ plotter | 220 | 13 | 3 | 4 | 99.975 | 53.169 | 13.633 | 18.177 | 84.979 | 84.979 | ||||||||
636 | Máy vi tính | 220 | 13 | 4 | 4 | 10.089 | 5.962 | 1.834 | 1.834 | 9.630 | 9.630 | ||||||||
637 | Máy tính xách tay | 220 | 13 | 3,5 | 4 | 18.917 | 11.178 | 3.010 | 3.439 | 17.627 | 17.627 | ||||||||
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP | |||||||||||||||||||
638 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 508.246 | 207.919 | 80.857 | 115.510 | 404.287 | 404.287 | ||||||||
639 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 49.988 | 20.450 | 7.953 | 11.361 | 39.763 | 39.763 | ||||||||
640 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 210.613 | 86.160 | 33.507 | 47.867 | 167.533 | 167.533 | ||||||||
641 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 1.000.900 | 409.459 | 159.234 | 227.477 | 796.170 | 796.170 | ||||||||
642 | Hợp bộ đo lường | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 946.212 | 387.087 | 150.534 | 215.048 | 752.669 | 752.669 | ||||||||
643 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 1.618.868 | 662.264 | 257.547 | 367.925 | 1.287.736 | 1.287.736 | ||||||||
644 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 507.559 | 207.638 | 80.748 | 115.354 | 403.740 | 403.740 | ||||||||
645 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 955.957 | 391.073 | 152.084 | 217.263 | 760.420 | 760.420 | ||||||||
646 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 19.835 | 9.016 | 3.156 | 4.508 | 16.679 | 16.679 | ||||||||
647 | Máy đo độ A xít | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 182.524 | 74.669 | 29.038 | 41.483 | 145.190 | 145.190 | ||||||||
648 | Máy đo độ chớp cháy kín | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 174.957 | 71.573 | 27.834 | 39.763 | 139.170 | 139.170 | ||||||||
649 | Máy đo độ nhớt | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 150.307 | 61.489 | 23.912 | 34.161 | 119.562 | 119.562 | ||||||||
650 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 36.574 | 14.962 | 5.819 | 8.312 | 29.093 | 29.093 | ||||||||
651 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 179.658 | 73.496 | 28.582 | 40.831 | 142.910 | 142.910 | ||||||||
652 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 61.109 | 24.999 | 9.722 | 13.888 | 48.609 | 48.609 | ||||||||
653 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 104.905 | 42.916 | 16.689 | 23.842 | 83.447 | 83.447 | ||||||||
654 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 365.277 | 149.432 | 58.112 | 83.018 | 290.561 | 290.561 | ||||||||
655 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 73.491 | 30.065 | 11.692 | 16.703 | 58.459 | 58.459 | ||||||||
656 | Máy đo vạn năng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 151.224 | 61.864 | 24.058 | 34.369 | 120.292 | 120.292 | ||||||||
657 | Máy chụp sóng | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 521.317 | 213.266 | 82.937 | 118.481 | 414.684 | 414.684 | ||||||||
658 | Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 374.105 | 153.043 | 59.517 | 85.024 | 297.584 | 297.584 | ||||||||
659 | Máy phát tần số | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 133.224 | 54.501 | 21.195 | 30.278 | 105.974 | 105.974 | ||||||||
660 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 184.244 | 75.373 | 29.312 | 41.874 | 146.558 | 146.558 | ||||||||
661 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 166.702 | 68.196 | 26.521 | 37.887 | 132.604 | 132.604 | ||||||||
662 | Mê gôm mét | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 50.446 | 20.637 | 8.026 | 11.465 | 40.128 | 40.128 | ||||||||
663 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 86.332 | 35.318 | 13.735 | 19.621 | 68.673 | 68.673 | ||||||||
664 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 10 | 3,5 | 5 | 499.762 | 204.448 | 79.508 | 113.582 | 397.538 | 397.538 | ||||||||
QUYẾT ĐỊNH 3987/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3987/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 27/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lao động - tiền lương Xây dựng |
Ngày ban hành | 27/10/2020 |
Cơ quan ban hành |
TP HCM |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |