STT |
Địa phương |
Lịch nghỉ tết dương lịch 2021 |
Lịch nghỉ tết nguyên đán 2021 |
Căn cứ |
1 |
An Giang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Sẽ có hướng dẫn cụ thể sau |
Quyết định 1799/QĐ-UBND ngày 30/07/2020 |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 04 tháng 02 năm 2021 (23 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 17 tháng 02 năm 2021 (Mùng 07 tháng Giêng Âm lịch) |
Quyết định 2571/QĐ-UBND ngày 28/08/2020 |
3 |
Bắc Giang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
UBND tỉnh sẽ có hướng dẫn riêng mà công bố khi có quyết định |
Quyết định 1511/QĐ-UBND ngày 30/07/2020 |
4 |
Bắc Kạn |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1444/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 |
5 |
Bạc Liêu |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1324/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 |
6 |
Bắc Ninh |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 (thứ Hai) đến hết ngày 16/02/2021 (thứ Ba), tức từ 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu |
Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2020 |
7 |
Bến Tre |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 16/02/2021 (tức từ ngày 27/12 Âm lịch đến hết ngày 05/01 Âm lịch) |
Kế hoạch 4265/KH-UBND ngày 21/08/2020 |
8 |
Bình Định |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Ít nhất là 7 ngày |
Quyết định 3410/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 |
9 |
Bình Dương |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động, văn bản hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở GDĐT |
Hướng dẫn 1228/HD-SGDĐT ngày 11/08/2020 |
10 |
Bình Phước |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Mầm non: 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán (từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 19/02/2021)
Các cấp còn lại: 01 tuần nghỉ Tết Nguyên đán (từ ngày 10/02/2021 đến hết ngày 16/02/2021) |
Quyết định 1862/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 |
11 |
Bình Thuận |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Cập nhật khi có thông báo của Sở GD&ĐT |
|
12 |
Cà Mau |
Thứ 6, 7 ngày 01 – 02/01/2021 |
Từ 07/02/2021 đến 21/02/2021 |
Kế hoạch 1626/KH-SGDĐT ngày 17/08/2020 |
13 |
Cần Thơ |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 đến ngày 20/02/2021. Riêng học sinh, giáo viên người dân tộc Khmer được nghỉ Tết cổ truyền Chol Chnam Thmay (sẽ cập nhật sau) |
Quyết định 1681/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 |
14 |
Cao Bằng |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của nhà nước |
Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 |
15 |
Đà Nẵng |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Sở GD&ĐT sẽ có thông báo khi có hướng dẫn của UBND thành phố |
Quyết định 3485/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 |
16 |
Đắk Lắk |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và Quyết định của UBND tỉnh |
Quyết định 1872/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 |
17 |
Đăk Nông |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến hết ngày 16 tháng 02 năm 2021 |
Quyết định 1198/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 |
18 |
Điện Biên |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 (tức 27/12 âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (tức 05/01 âm lịch) |
|
19 |
Đồng Nai |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền. |
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
20 |
Đồng Tháp |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1223/QĐ-UBND-HC ngày 05/08/2020 |
21 |
Gia Lai |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Nghỉ 2 tuần, từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 21/02/2021 (nhằm ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày 10 tháng Giêng năm Tân Sửu) |
Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 04/08/2020 |
22 |
Hà Giang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thời gian nghỉ tránh rét và nghỉ Tết Nguyên đán Tân Sửu đối với cấp học Mầm non, cấp Tiểu học là 14 ngày liên tục. Đối với cấp THCS và bổ túc THCS, cấp THPT và bổ túc THPT ít nhất là 9 ngày liên tục (không quá 14 ngày) |
Quyết định 1336/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 |
23 |
Hà Nam |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 |
24 |
Hà Nội |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Đang cập nhật |
Quyết định 3635/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 |
25 |
Hà Tĩnh |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 (27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến hết ngày 16/02/2021 (Mùng 05 tháng Giêng năm Tân Sửu) |
Quyết định 2615/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 |
26 |
Hải Dương |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/2/2021 (27 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (mùng 05 tháng Giêng Âm lịch) |
Quyết định 2485/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
27 |
Hải Phòng |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Ít nhất là 07 ngày (sẽ có kế hoạch riêng) |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 |
28 |
Hậu Giang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Đang cập nhật |
|
29 |
Hòa Bình |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Theo Luật lao động và theo Quyết định của Sở GD&ĐT trong trường hợp thời tiết khắc nghiệt |
Quyết định 1783/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 |
30 |
Hưng Yên |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 30/07/2020 |
31 |
Khánh Hòa |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Ít nhất 07 ngày |
Quyết định 2132/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
32 |
Kiên Giang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
01 tuần. Căn cứ thông báo của Ủy ban nhân dân tỉnh về nghỉ tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021, Sở Giáo dục và Đào tạo sẽ có thông báo cụ thể sau |
Quyết định 1938/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 |
33 |
Kon Tum |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
08/02/2021 – 16/02/2021 |
Quyết định 596/QĐ-SGDĐT ngày 25/08/2020 |
34 |
Lai Châu |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Đang cập nhật |
Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
35 |
Lâm Đồng |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1704/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 |
36 |
Lạng Sơn |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1586/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
37 |
Lào Cai |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Đang cập nhật |
|
38 |
Long An |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Nghỉ 10 ngày, từ ngày 07/2/2021 (26/12 âm lịch) đến hết ngày 16/2/2021 (05/01 âm lịch) |
Quyết định 2829/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 |
39 |
Nam Định |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định của văn bản dưới Luật |
Quyết định 2027/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
40 |
Nghệ An |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 (ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý) đến ngày 16/02/2021 (ngày mồng 5 tháng Giêng năm Tân Sửu) |
Quyết định 2801/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 |
41 |
Ninh Bình |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định thời gian nghỉ cụ thể bảo đảm kế hoạch thực học của học sinh phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định 515/QĐ-UBND ngày 04/08/2020 |
42 |
Ninh Thuận |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Tối đa 10 ngày |
Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 |
43 |
Phú Thọ |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Kế hoạch 3763/KH-UBND ngày 25/08/2020 |
44 |
Phú Yên |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08 – 21/02/2021 |
Quyết định 1384/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 |
45 |
Quảng Bình |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 2752/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 |
46 |
Quảng Nam |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật lao động 2019 |
Quyết định 2182/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 |
47 |
Quảng Ngãi |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Đang cập nhật |
|
48 |
Quảng Ninh |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 (thứ Hai, ngày 27 tháng Chạp) đến hết ngày 20/02/2021 (Thứ Bảy, ngày 09 tháng Giêng) |
Quyết định 2940/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 |
49 |
Quảng Trị |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 2329/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 |
50 |
Sóc Trăng |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
2 tuần (từ ngày 08 đến hết ngày 20/02/2021) |
Quyết định 2207/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 |
51 |
Sơn La |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 1728/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 |
52 |
Tây Ninh |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08 tháng 02 năm 2021 đến hết ngày 19 tháng 02 năm 2021 (nhằm ngày 27 tháng Chạp năm Canh Tý đến hết ngày 08 tháng Giêng năm Tân Sửu) |
Quyết định 1752/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 |
53 |
Thái Bình |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 2480/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 |
54 |
Thái Nguyên |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
|
55 |
Thanh Hóa |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định 3163/QĐ-UBND ngày 06/08/2020 |
56 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Từ ngày 08/02/2021 (27 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 16/02/2021 (Mùng 05 tháng Giêng Âm lịch) |
Quyết định 2752/QĐ-UBND ngày 04/08/2020, Bộ luật Lao động 2019 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
|
58 |
Tiền Giang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Đang cập nhật |
|
59 |
Trà Vinh |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
02 tuần, từ ngày 08/02/2021 đến ngày 20/02/2021 |
Quyết định 2915/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 |
60 |
Tuyên Quang |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Trung ương (Sở Giáo dục và Đào tạo có văn bản hướng dẫn chi tiết trước các dịp lễ, tết) |
Quyết định 1088/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 |
61 |
Vĩnh Long |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Theo Bộ luật lao động và văn bản hướng dẫn hàng năm |
Quyết định 2119/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 |
62 |
Vĩnh Phúc |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các quy định của các văn bản dưới Luật |
Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 |
63 |
Yên Bái |
Thứ 6 ngày 01/01/2021 |
11 ngày, từ ngày 08/02/2021 đến hết ngày 18/02/2021 (tức từ ngày 27 tháng Chạp năm canh tý 2020 đến hết ngày 07 tháng Giêng năm Tân Sửu 2021) |
Quyết định 1825/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 |