QUYẾT ĐỊNH 3673/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 3673/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 09 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 129 /TTr- BQL ngày 24 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4350/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – CT, các PCT UBND tỉnh; – LĐVP UBND tỉnh; – VNPT Bình Định; – Trung tâm Tin học – Công báo; – Lưu: VT, KSTT. |
KT. CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnhTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyQuyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 10 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 10 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 10 ngày Chủ dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Chủ dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Chủ dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Chủ dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Đối với các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPQuyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 35 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 35 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 35 ngày Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Đối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 30 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 30 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 30 ngày Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Đối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CPĐối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 25 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 25 ngàyTrường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 25 ngày Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyQuyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 10 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 10 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 10 ngày Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngàyQuyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 15 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 15 ngàyTrường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 15 ngày Tổng cộng: 05 TTHCTổng cộng: 05 TTHC
STT | (1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
||||||||||||||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||||||||||||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | – Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày
– Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 ngày |
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 10 ngày | |||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Chủ dự án vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||||||||||||
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 3,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày | 1/2 ngày | |||||||||||||
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Đối với các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||||||||||||||
Thời hạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo kết quả | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 35 ngày | |||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 33 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 31,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||||||||||||
Thời hạn Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày | 1/2 ngày | |||||||||||||
Đối với các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||||||||||||||||
Thời hạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo kết quả | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 30 ngày | |||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 28 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 26,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định, chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||||||||||||
Thời hạn Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày | 1/2 ngày | |||||||||||||
Đối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | |||||||||||||||||
Thời hạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo kết quả | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 25 ngày | |||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày
1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 1.2. Chuyên viên xử lý: 21,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định chủ dự án phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) | |||||||||||||||||
Thời hạn Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
1/2 ngày | 1/2 ngày | |||||||||||||
3 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
10 ngày | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 10 ngày | ||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
4 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 ngày (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết) | Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 05 ngày | ||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 1,5 ngày; 1.3 Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
01 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ: 15 ngày | |||||||||||||||||
1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 13,5 ngày
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||||||||||||
5 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | ||||||||||
Tổng cộng: 05 TTHC | |||||||||||||||||
QUYẾT ĐỊNH 3673/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3673/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 07/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 07/09/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bình Định |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |