QUYẾT ĐỊNH 3035/QĐ-UBND NĂM 2018 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3035/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 06 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 08 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 06 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 08 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 75/TTr-STTTT ngày 17 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính mới ban hành; 45 thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực: Báo chí; Xuất bản, In và phát hành; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Đính kèm danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 08 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria- vungtau.gov.vn.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07 tháng 09 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ TT&TT (b/c); – VPCP (Cục Kiểm soát TTHC) (b/c); – TTr. Tỉnh ủy, TTr.HĐND Tỉnh (b/c); – Trung tâm Công báo tỉnh; – Sở Nội vụ; – Báo BR-VT, Đài PTTH tỉnh; – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh; – Lưu: VT, P.KSTTHC (5). |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Tịnh |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực Báo chí | ||||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước, tổ chức nước ngoài | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
– Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
– Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
– Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện từ, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
– Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
– Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
– Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: Không có |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
– Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; – Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phù về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
II |
Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành | ||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính:
– Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; – Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; – Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
– Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. – Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
– Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Chưa quy định | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính: Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh 50.000đồng/hồ sơ | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. – Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
– Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; – Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
– Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
– Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
– Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
– Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
– Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính. – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria–vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
– Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; – Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
III |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử | ||||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 nam 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
– Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
– Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
6 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
10 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
11 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
12 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; – Qua Internet tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. – Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. – Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
14 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp;
– Qua hệ thống bưu chính; |
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. – Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. – Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
15 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
– Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
– Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính
|
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. – Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. – Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
– Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính
|
Không có | – Nghị định số 72/2013/NĐ – CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
– Nghị định số 27/2018/NĐ – CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng – Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh về ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. – Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND Tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND Tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
IV. Lĩnh vực Bưu chính | |||||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính – Qua internet tại địa chỉ: http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn |
10.750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
– Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
– Nghị định số 47/2011/NĐ – CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. – Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính |
– Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
– Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quàn lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
– Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
– Nghị định số 47/2011/NĐ – CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. – Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính |
10.750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
– Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
– Nghị định số 47/2011/NĐ – CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. – Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính |
1.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
– Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
– Nghị định số 47/2011/NĐ – CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. – Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tình của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính |
– Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
– Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
– Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
– Nghị định số 47/2011/NĐ – CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. – Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ, Tết.
– Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | – Nộp trực tiếp
– Qua hệ thống bưu chính |
– Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
– Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
– Nghị định số 47/2011/NĐ – CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. – Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được cập nhật trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
||
I. Lĩnh vực Báo chí | |||||
1 |
T-VTB-288762-TT |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
2 |
T-VTB-288772-TT |
Thủ tục cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
3 |
T-VTB-288775-TT |
Thủ tục phát hành thông cáo báo chí | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
4 |
BTT-VTB-284348 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
5 |
BTT-VTB-284349 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
6 |
T-VTB-288747-TT |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước, tổ chức nước ngoài | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
7 |
T-VTB-288773-TT |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
8 |
T-VTB-288774-TT |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành | |||||
1 |
T-VTB-290010-TT |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Được công bố theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
2 |
T-VTB-288608-TT |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
3 |
T-VTB-288609-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
4 |
T-VTB-288610-TT |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
5 |
T-VTB-288611-TT |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
6 |
T-VTB-290011-TT |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Được công bố theo Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
7 |
T-VTB-288613-TT |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
8 |
T-VTB-288614-TT |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
9 |
BTT-VTB-282360 |
Cấp giấy phép hoạt động in | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
10 |
BTT-VTB-282363 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
11 |
BTT-VTB-282365 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
12 |
BTT-VTB-282374 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
13 |
BTT-VTB-282380 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
14 |
BTT-VTB-282385 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
III. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
1 |
T-VTB-288776-TT |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Được công bố theo Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
2 |
BTT-VTB-284340 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
3 |
BTT-VTB-264736 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
4 |
BTT-VTB-264740 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
5 |
BTT-VTB-264741 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
6 |
BTT-VTB-264743 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
7 |
BTT-VTB-2 84333 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
8 |
BTT-VTB-279973 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
9 |
BTT-VTB-279974 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử GI trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
10 |
BTT-VTB-284280 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G1 trên mạng | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
11 |
BTT-VTB-279988 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Được công bố theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
12 |
BTT-VTB-284281 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Được công bố theo Quyết định sổ 2504/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
13 |
T-VTB-288628-TT |
Thủ tục báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet: | Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở TT&TT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
14 |
BTT-VTB-284219 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
15 |
BTT-VTB-284220 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
16 |
BTT-VTB-284221 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
17 |
BTT-VTB-284222 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 07/09/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
IV. Lĩnh vực Bưu chính | |||||
1 |
T-VTB-288622-TT |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
2 |
T-VTB-288623-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
3 |
T-VTB-288624-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
4 |
T-VTB-288625-TT |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
5 |
T-VTB-288626-TT |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | ||
6 |
T-VTB-288627-TT |
Thủ tục cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Được công bố Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
QUYẾT ĐỊNH 3035/QĐ-UBND NĂM 2018 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3035/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 29/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Xuất bản Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 29/10/2018 |
Cơ quan ban hành |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |