QUYẾT ĐỊNH 18/2020/QĐ-UBND SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 47/2019/QĐ-UBND VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Ngày có hiệu lực: 05/11/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

Số: 18/2020/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2019 CỦA UBND TỈNH HÒA BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2165/STC- QLG&TCS ngày 17 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:

1. Thay thế các phụ lục: II, III ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ- UBND ngày 18/11/2019 bằng các phụ lục: II, III ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số IV ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019, như sau:

– Sửa đổi đơn giá “Lúa ruộng các loại” tại số thứ tự số 2 mục I:

+ Ruộng năng suất vụ trước đạt < 5 tấn/ha: 4.000 đồng/m2.

+ Ruộng năng suất vụ trước đạt > 5 tấn/ha: 4.400 đồng/m2.

– Sửa đổi đơn giá “Ngô trồng đại trà” tại số thứ tự số 4 mục I đối với Ruộng năng suất vụ trước đạt > 4 tấn/ha: 4.000 đồng/m2.

– Sửa đổi đơn giá “Các loại rau cao cấp (su hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu )” tại số thứ tự số 9 mục I đối với Cây đang cho thu hoạch: 19.600 đồng/m2.

– Sửa đổi đơn giá “Cau, cọ” tại số thứ tự số 8 mục IV đối với Cây trồng > 1 năm, chưa có quả: 51.000 đồng/ đồng/m2.

– Sửa đổi đơn vị tính đối với “Hoa sen, súng” tại số thứ tự số 3 mục V: m2.

– Tại số thứ tự số 1, 2, 3, 4, 8 mục IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 20 cm: 50.000 đồng/cây;

– Tại số thứ tự số 9 mục IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 15 cm: 50.000 đồng/cây;

– Sửa đổi phần cụm từ “đền bù” thành “bồi thường”.

– Sửa đổi, bổ sung nội dung chú thích tại Mục IX “Đối với các loại cây lấy gỗ khác, căn cứ tính chất tương đồng của nhóm gỗ để áp dụng. Đối với các cây không có trong danh mục bảng phân loại tạm thời các loại gỗ (QĐ 2198-CNR ngày 26/11/1977; QĐ 334-CNR ngày 10/5/1988 của Bộ Lâm nghiệp) địa phương vận dụng áp theo mức giá thực tế trên thị trường cùng thời điểm.

– Những cây lấy gỗ, bóng mát nhưng có cho thu hoạch quả, hạt như: cây sấu, cây dâu da xoan, dổi, trám…tùy tình hình thực tế, địa phương vận dụng áp theo mức gia bồi thường đối với cây hoa quả hoặc cây lâm nghiệp cho phù hợp”

3. Bổ sung Phụ lục số VI – Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với rừng trồng tập trung ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2020.

2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình được điều chỉnh theo các nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.

3. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để được nghiên cứu giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Chính phủ;
– Bộ Tài chính, Bộ Công Thương;
– Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Hội đồng nhân dân tỉnh;
– Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
– Các Ban; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
– Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
– Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
– Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
– Công báo Hoà Bình, Báo Hoà Bình;
– Phó chánh Văn phòng UBND tỉnh;
– Lưu: VT, NNTM (Hg).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

A

Nhà 3 tầng trở lên

I

Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

1

Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

4,624,000

2

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4,872,000

3

Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

4,414,000

4

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4,533,000

II

Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín

5

Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

4,199,000

6

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4,357,000

7

Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

3,990,000

8

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4,183,000

B

Nhà 2 tầng

I

Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

9

Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

5,246,000

10

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, Tường 110

đồng/m2 sàn

5,027,000

11

Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4,926,000

12

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4,779,000

13

Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200×200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4,889,000

II

Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín

14

Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4,773,000

15

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, có điện nước.

đồng/m2 sàn

4,530,000

16

Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4,450,000

17

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300×300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4,304,000

18

Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200×200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4,376,000

C

Nhà 1 tầng

I

Nhà 1 tầng, khu WC khép kín

19

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, lợp tôn liên doanh, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

5,164,000

20

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

5,047,000

21

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

5,266,000

22

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,011,000

23

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,231,000

24

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300×300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,176,000

25

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200×200, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,963,000

26

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,874,000

27

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,638,000

28

Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lất gạch 300×300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,099,000

II

Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu WC khép kín

29

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, chống nóng bằng tôn ld, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,653,000

30

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch ld 300×300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,369,000

31

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300×300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

4,612,000

32

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn, nền lát gạch 300×300, có điện,không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

2,972,000

33

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300×300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,395,000

34

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300×300, ko có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,118,000

35

Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200×200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,076,000

36

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200×200, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,087,000

37

Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm IV không khuôn, nền lát gạch XM 200×200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,008,000

38

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300×300, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,049,000

39

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300×300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m

đồng/m2 sàn

3,353,000

40

Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

đồng/m2 sàn

2,624,000

41

Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

đồng/m2 sàn

2,374,000

42

Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

đồng/m2 sàn

2,505,000

43

Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC

đồng/m2 sàn

2,501,000

D

Nhà gỗ

44

Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, Cột, kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách ván ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh (đơn giá xây dựng mới tính bằng 100%)

đồng/m2 sàn

1,921,000

45

Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1 (đơn giá xây dựng mới, tính bằng 100%)

đồng/m2 sàn

1,668,000

46

Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ nhóm 5 chân cột bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2

đồng/m2 sàn

889,000

47

Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói.

đồng/m2 sàn

1,072,000

48

Nhà mái tranh vách bương tre.

đồng/m2 sàn

866,000

49

Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa, cửa gỗ N5

đồng/m2 sàn

1,018,000

50

Nhà tạm, mái tổng hợp, cột bương tre, gỗ, cửa tre nứa, gỗ.

đồng/m2 sàn

795,000

51

Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm) (đơn giá xây dựng mới, tính bằng 100%)

đồng/m2 sàn

Gỗ tứ thiết, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

5,975,000

Gỗ tứ thiết, đk cột <30

đồng/m2 sàn

5,176,000

Gỗ hồng sắc, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

3,053,000

Gỗ hồng sắc, đk cột <30

đồng/m2 sàn

2,755,000

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

đồng/m2 sàn

1,538,000

52

Nhà sàn gỗ

(giá tháo dỡ, di chuyển lắp đặt lại) (được tính bằng 100%)

đồng/m2 sàn

Gỗ tứ thiết, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

972,000

Gỗ tứ thiết, đk cột <30

đồng/m2 sàn

927,000

Gỗ hồng sắc, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

851,000

Gỗ hồng sắc, đk cột <30

đồng/m2 sàn

735,000

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

đồng/m2 sàn

655,000

E

Nhà sàn khác

53

Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400×400

đồng/m2 sàn

4,362,000

54

Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc fibro XM

đồng/m2 sàn

3,744,000

55

Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400×400

đồng/m2 sàn

4,635,000

56

Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái ngói hoặc fibro XM

đồng/m2 sàn

3,328,000

F

Nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản xuất

57

Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, tường xây gạch chỉ bổ trụ, thu hồi mái và lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

1,590,000

58

Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

2,310,000

59

Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

2,720,000

60

Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

2,530,000

61

Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

4,270,000

62

Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

3,720,000

63

Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

4,020,000

64

Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột thép, kèo thép, tường bao che tôn, mái lợp tôn, nền đổ bê tông

đồng/m2 sàn

3,750,000

G

Bổ sung

1a

Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh (tôn lạnh), cửa gỗ tạp, điện đồng bộ…

đồng/m2 sàn

4,010,251

1b

Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh, cửa gỗ tạp, điện đồng bộ…

đồng/m2 sàn

3,909,372

2

Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn…

đồng/m2 sàn

4,767,215

3

Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, không có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn…

đồng/m2 sàn

4,307,034

4a

Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh …có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

4,214,402

4b

Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường…có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

4,074,813

5a

Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh… không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ

đồng/m2 sàn

3,779,859

5b

Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường… không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ

đồng/m2 sàn

3,640,387

6

Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…có Wc khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ

đồng/m2 sàn

4,921,841

7

Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…không có Wc khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ

đồng/m2 sàn

4,729,458

8

Nhà gỗ kết hợp tre lợp proximang…điện đồng bộ

đồng/m2 sàn

3,360,858

9a

Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái fibro xi măng, cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ

đồng/m2 sàn

3,691,200

9b

Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái ngói , cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ

đồng/m2 sàn

3,922,268

Đối với các loại nhà gỗ tại số thứ tự số 44, 45, 51 đơn giá bồi thường được xác định theo giá trị còn lại của nhà. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xác định giá trị còn lại của tài sản để làm căn cứ thực hiện. Áp dụng đơn giá bồi thường cụ thể như sau:

+ Giá trị nhà còn lại của nhà > 90% đơn giá áp dụng bằng 20% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà chưa bị mối mọt, phải tháo dỡ)

+ 80% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 90% đơn giá áp dụng bằng 30% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bắt đầu bị mối mọt)

+ 70% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 80% đơn giá áp dụng bằng 40% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bị mối mọt nhiều chỗ)

+ 60% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 70% đơn giá áp dụng bằng 50% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bị mục nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu cong vênh)

+ 50% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 60% đơn giá áp dụng bằng 60% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà kết cấu bị cong vênh nhiều chỗ)

+ Giá trị nhà còn lại của nhà <=50% đơn giá áp dụng bằng 100% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà kết cấu bị cong vênh nhiều chỗ, nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ)

 

PHỤ LỤC SỐ III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /2020/QĐ-UBND ngày   /10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

STT

Tên công tác

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 75

m3

1,082,390

2

Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 75

m3

965,638

3

Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM mác 50

m3

865,035

4

Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <=60 cm, vữa XM mác 50

m3

880,552

5

Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <=60 cm, vữa XM mác 75

m3

910,217

6

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75

m3

1,021,687

7

Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa TH 50

m3

1,216,600

8

Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa TH 25

m3

1,185,800

9

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50

m3

1,141,776

10

Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây tường thẳng dày <=33 vữa TH 50

m3

1,351,900

11

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50

m3

1,302,320

12

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75

m3

1,323,420

13

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 75

m3

1,401,826

14

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 75

m3

1,326,211

15

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 75

m3

1,518,977

16

Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày >60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50

m3

918,239

17

Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50

m3

935,975

18

Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM mác 75

m3

894,699

19

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75

m3

1,068,814

20

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50

m3

1,043,834

21

Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày <=33 vữa TH 50

m3

1,256,200

22

Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày <=33 vữa TH 75

m3

1,282,600

23

Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây cột, trụ H<=4m, vữa TH 50

m3

1,518,000

24

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 50

m3

1,374,562

25

Kè đá hộc xếp khan không miết mạch, mái có độ dốc, dày >30cm

m3

601,700

26

Xây tường bằng gạch hoa xi măng 300×300 VXM 75

m2

254,100

27

Tường xây gạch bê tông vữa TH 75

m3

918,500

28

Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

m2

86,108

29

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

m2

69,483

30

Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

88,283

31

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

m2

71,090

32

Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

m2

67,100

33

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

m2

55,000

34

Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

m2

62,082

35

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

m2

56,665

36

Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

64,257

37

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

m2

55,058

38

Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

m2

50,600

39

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

m2

44,000

40

Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H<4m

m2

46,816

41

Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H>4m

m2

49,159

42

Trát granitô trụ, cột,, vữa XM mác 75

m2

532,584

43

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75

m2

126,360

44

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

m2

132,265

45

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75

m2

126,360

46

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

m2

99,000

47

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

m2

146,860

48

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

m2

112,200

49

Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50

m2

226,654

50

Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75

m2

228,119

51

Trát trần, vữa XM mác 75

m2

129,165

52

Bê tông cột, mác 200, cả cốt thép

m3

6,905,261

53

Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác 200 cả cốt thép

m3

7,962,020

54

Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt thép

m3

4,161,630

55

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan mác 200 + cốt thép

m3

4,076,050

56

Bê tông gạch vỡ vữa XM mác 50

m3

618,492

57

Bê tông móng mác 200 + cốt thép

m3

3,249,301

58

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1×2, mác 200

m3

3,260,000

59

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1×2, mác 150

m3

1,177,986

60

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1×2, mác 200

m3

1,262,462

61

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1×2, mác 250

m3

1,349,701

62

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1×2, mác 300

m3

1,318,720

63

Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2, vữa XM cát mịn mác 75

m2

540,272

64

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm

m2

202,272

65

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200×250 mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

254,612

66

Ốp tường gỗ de ván dày 20 có xương gỗ 40×60

m2

413,358

67

Làm trần cót ép

m2

101,600

68

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn, kích thước tấm 50x50cm

m2

628,062

69

Làm trần bằng tấm trần nhựa hoa văn, kích thước tấm 50x50cm

m2

267,271

70

Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương

m2

90,688

71

Trần gỗ dán cả khung xương

m2

119,180

72

Lát gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75

m2

157,881

73

Lát gạch ceramic kích thước gạch 400x400mm

m2

252,186

74

Lát gạch chống trơn 20×20 cao <=4m, VXM M 75, cát mịn Ml=1,5-2,0

m2

64,197

75

Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá <=0,25 m2

m2

821,658

76

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75

m2

51,857

77

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

35,224

78

Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

108,121

79

Nền lát gạch granit nhân tạo

m2

168,630

80

Lát gạch chỉ, vữa XM cát mịn mác 75

m2

93,083

81

Lát gạch vỉ

m2

125,440

82

Lát gạch đất nung 300×300 mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

96,989

83

Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

168,824

84

Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

292,458

85

Lát gạch lá nem 300×300 x10 lát 2 lớp trên mái VXM 75

m2

189,959

86

Lát nền bằng đá xẻ trên nền đổ bê tông cốt thép mác 100 đá 2×4

m2

561,000

87

Lát nền đá hoa cương, đá xẻ lót bằng bê tông gạch vỡ mác 75

m2

528,000

88

Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

175,773

89

Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75

m2

190,002

90

Lát nền bằng gạch Granít 400×400

m2

211,200

91

Lát nền bằng gạch granit 500×500

m2

226,600

92

Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái

100m2

10,380,630

93

Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <= 4 m

100m2

21,211,897

94

Lợp mái tôn mát có xà gồ C80x50x20x2,2, sơn chống gỉ

100m2

40,453,600

95

Lợp mái tôn mát không có xà gồ thép, lợp xà gồ bương tre

100m2

27,886,100

96

Lợp mái bằng lá cọ, xà gồ, dui mè bằng tre

100m2

15,976,400

97

Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20×30, cầu phong 40×60 xà gồ gỗ 80×140

100m2

35,578,400

98

Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái

100m2

26,200,900

99

Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22×10,5×15 cm

m2

128,020

100

Dán ngói mũi hài 75viên/m2 trên mái nghiêng bêtông

m2

532,167

101

Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)

tấn

35,669,430

102

Sản xuất xà gồ thép

kg

35,146

103

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ >9, m

m3

8,431,189

104

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, cầu phong

m3

5,600,031

105

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, xà gồ mái thẳng

m3

5,620,549

106

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

m3

6,695,764

107

Con tiện bê tông cao 500

con

30,668

108

Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700

con

76,659

109

Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200

cái

1,533,180

110

Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8×14 cm

m

186,637

111

Lan can cầu thang sắt, tay vịn gỗ

m

1,750,000

112

Lan can cầu thang inox

m

2,200,000

113

Lan can cầu thang kính cường lực

m

1,600,000

114

Hoa sắt vuông 12x 12

m2

485,485

115

Hoa sắt vuông 14x 14

m2

633,886

116

Hoa sắt cửa sổ (sắt hộp)

m2

550,000

117

Cửa sổ kính gỗ nhóm 3

m2

1,377,838

118

Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4

m2

1,377,838

119

Cửa sổ kính gỗ nhóm 4

m2

1,310,958

120

Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m2

1,765,775

121

Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m2

1,672,143

122

Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt)

m2

1,404,601

123

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt)

m

401,313

124

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m

454,817

125

Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m

628,727

126

Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt

m2

909,645

127

Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt)

m2

668,800

128

Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt

m2

669,900

129

Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt

m2

775,874

130

Cửa cuốn

m2

2,200,000

131

Cửa kính cường lực

m2

870,000

132

Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)

m

78,100

133

Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm

cái

28,301

134

Lưới chắn rác D = 100

cái

28,061

135

Lắp đặt cút nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đường kính cút d=100mm

cái

72,029

136

ống nước chịu nhiệt D20

m

30,468

137

ống nước chịu nhiệt D40

m

80,550

138

ống nước chịu nhiệt D63

m

177,289

139

ống nước chịu nhiệt D110

m

561,090

140

Đường ống nhựa D42

m

22,977

141

Đường ống nhựa D60

m

33,174

142

Đường ống nhựa D110

m

71,490

143

Đường ống nhựa D160

m

139,264

144

Đường ống nhựa D200

m

205,905

145

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=20mm

100m

3,428,743

146

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=32mm

100m

5,125,715

147

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=50mm

100m

10,039,499

148

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=100mm

100m

16,667,059

149

Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)

cái

544,445

150

Bệ xí xổm (cả lắp đặt)

bộ

520,410

151

Bệ xí bệt (cả lắp đặt)

bộ

2,292,840

152

Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm

cái

79,400

153

Bảng điện gỗ 180×250 (cả lắp đặt)

cái

77,550

154

Bảng điện nhựa (cả lắp đặt)

cái

60,000

155

Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)

cái

65,549

156

Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)

cái

97,658

157

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đơn

cái

55,886

158

Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2

m

37,476

159

Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2×1,5mm2

m

18,721

160

Lắp đặt quạt điện – Quạt trần

cái

724,435

161

Gỗ làm cột hồng sắc

m3

11,642,400

162

Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m

m3

74,657

163

Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố

m3

52,635

164

Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

m2

745,107

165

Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

m2

706,310

166

Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

m2

642,103

167

Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150

m2

593,945

168

Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh

m2

205,011

169

Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa

m2

237,794

170

Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa

m2

224,071

171

Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m

m2

215,303

172

Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh

m2

188,460

173

Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa

m2

212,968

174

Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa

m2

202,709

175

Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2m

m2

196,154

176

Hàng rào B40 cột bê tông 150×150 thép L30 khoảng cách 1000

m2

814,000

177

Hàng rào B40 cao 2m cột bê tông 150×150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m

m2

121,000

178

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

39,674

179

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

49,518

180

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà

m2

11,057

181

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà

m2

11,198

182

Bả ventônit vào tường

m2

130,346

183

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng

bộ

188,716

184

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng

bộ

132,422

185

Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiên

bộ

104,346

186

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện <=50A

cái

406,949

187

Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện <=10A

cái

256,542

188

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm

m

52,337

189

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm

m

23,780

190

Bể bi ô ga xây gạch 12 m3

bể

18,444,800

191

Cổng sắt hộp 40×20 bịt tôn và thép 12×12 hàn cách nhau 20, 1m2=16kg đến 18kg

tấn

41,734,000

192

Cổng sắt hộp 40×20 bịt tôn và thép 20×10 hàn cách nhau 20

m2

748,000

193

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m. Đường kính 1200

cái

6,242,742

194

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu > 10m, đường kính 1200

cái

7,795,997

195

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu <-6m Đường kính 1200

cái

4,690,796

196

Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m, đường kính 1200

cái

5,466,120

197

Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu <= 10m đường kính 1200 ( Giếng đá ong)

cái

4,934,710

198

Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m đường kính 1200 (Giếng đá ong)

cái

6,200,084

199

Giếng rộng 1,2m đặt cống Bê tông cốt thép sâu 8m

cái

32,791,000

Giếng Khoan lấy nước sinh hoạt

200

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m

cái

10,438,000

201

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m

cái

10,736,000

202

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m

cái

10,897,000

203

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m

cái

18,875,000

204

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m

cái

19,472,000

205

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m

cái

19,794,000

206

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu <30m

cái

17,110,280

207

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu >30m

cái

23,310,309

Giếng khoan lấy nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

Bơm máy

208

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m

cái

3,056,320

209

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m

cái

3,194,880

210

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m

cái

3,358,460

211

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m

cái

3,406,060

212

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m

cái

3,648,540

213

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m

cái

3,934,805

Bơm tay

214

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m

cái

1,306,320

215

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m

cái

1,444,880

216

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m

cái

1,608,460

217

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m

cái

1,656,060

218

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m

cái

1,898,540

219

Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m

cái

2,184,805

 

PHỤ LỤC SỐ VI

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

Loài cây

1 năm tuổi

2 năm tuổi

3 năm tuổi

4 năm tuổi

≥ 5 năm tuổi

(ĐKT < 3cm)

(3≤ĐKT <10cm)

(10≤ĐKT<15cm)

(15≤ĐKT<20cm)

(ĐKT≥ 20cm

Thông các loài

24,638

39,134

51,241

24,900

15,000

Bạch đàn

26,763

42,952

55,555

24,000

15,000

Keo các loại

23,193

36,957

48,781

26,500

15,000

Keo xen sấu/trám

22,781

36,616

50,390

22,000

15,000

Keo xen lát/de/giổi

22,781

33,654

47,045

25,000

15,000

Keo xen Lim

23,221

37,113

50,953

22,000

15,000

Keo xen luồng/bương/tre

21,001

33,732

46,893

25,000

15,000

Chú thích: Đối với rừng tự nhiên, rừng trồng do nhà nước đầu tư 100% áp dụng theo khung giá do UBND tỉnh ban hành theo quy định tại Thông 32/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH 18/2020/QĐ-UBND SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 47/2019/QĐ-UBND VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Số, ký hiệu văn bản 18/2020/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 05/11/2020
Loại văn bản Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tài chính công
Ngày ban hành 23/10/2020
Cơ quan ban hành Hòa Bình
Tình trạng

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản