Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Thủ tục | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Kiểm tra, xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu.
Địa điểm thực hiện: Khoa Kiểm dịch Y tế biên giới – Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (số 31 Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu) hoặc tại cửa khẩu. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | – Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Tất cả các ngày trong tuần từ thứ hai đến chủ nhật, kể cả ngày lễ (buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trường hợp đột xuất thì giải quyết ngay khi có yêu cầu.
– Thời gian giải quyết: + Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. + Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. + Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. + Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. + Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Thực hiện theo thủ tục hành chính Trung ương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. |
Số hồ sơ | B-UBND-Bariavungtau-BS115 | Lĩnh vực | Y tế dự phòng |
Cơ quan ban hành | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |