THÔNG TƯ 14/2020/TT-BTNMT VỀ QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 11/01/2021

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_____________

Số: 14/2020/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020

 

THÔNG TƯ

Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

_________

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 01 năm 2021

2. Bãi bỏ Mục 6 Phần I, Chương II Phần II và Chương II Phần III Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

3. Bãi bỏ Điều 18 Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 8 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.

4. Bãi bỏ Chương II Phần II Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.

5. Bãi bỏ Thông tư số 20/2019/TT-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường được phê duyệt theo Mục 6 Phần I, Chương II Phần III Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT và Chương II Phần II Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Thông tư này.

2. Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường được phê duyệt theo quy định của Thông tư số 20/2019/TT-BTNMT trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì điều chỉnh theo quy định của Thông tư này trước khi nghiệm thu.

Điều 4. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:

– Thủ tướng Chính phủ;

– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Văn phòng Quốc hội;

– Văn phòng Chính phủ;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;

– Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

– Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;

– Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;

– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;

– Lưu: VT, KH-CN, KH-TC, PC, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Trần Quý Kiên

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

 

 QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường bao gồm:

a) Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý, khai thác, vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;

b) Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

c) Kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

2. Đối tượng áp dụng

Quy trình và Định mức này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.

3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế – kỹ thuật

Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường;

Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

4. Quy định viết tắt

STT Nội dung viết tắt Chữ viết tắt
1. Cơ sở dữ liệu CSDL
2. Công suất CS
3. Dụng cụ DC
4. Đối tượng quản lý ĐTQL
5. Đơn vị tính ĐVT
6. Kỹ sư bậc 4 KS4
7. Kỹ sư bậc 3 KS3
8. Kỹ sư bậc 2 KS2
9. Kỹ sư bậc 1 KS1
10. Loại khó khăn KK
11. Loại khó khăn 1 KK1
12. Loại khó khăn 2 KK2
13. Loại khó khăn 3 KK3
14. Loại khó khăn 4 KK4
15. Loại khó khăn 5 KK5
16. Người dùng được cấp quyền NDDCQ
17. Trường hợp sử dụng THSD

 

5. Giải thích từ ngữ

Trong văn bản này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

a) Phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường: Là phần mềm được phát triển, nâng cấp, chỉnh sửa theo các yêu cầu riêng của các đơn vị nhằm ứng các nghiệp vụ về việc xây dựng, quản lý, khai thác và vận hành cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

b) “Thư viện đóng gói” (Engine) là công cụ hỗ trợ phát triển phần mềm có thể tùy biến và được sử dụng làm nền tảng để phát triển các phần mềm ứng dụng.

c) “Hệ thống thông tin địa lý” (Geographic Information System – GIS) là bộ công cụ máy tính để lập và phân tích các sự vật, hiện tượng có gắn với dữ liệu không gian. Công nghệ GIS kết hợp các thao tác cơ sở dữ liệu thuộc tính và các phép phân tích thống kê, phân tích không gian. Dữ liệu không gian chiếm một tỷ lệ lớn trong cơ sở dữ liệu của ngành tài nguyên và môi trường nên việc ứng dụng công nghệ GIS là đặc thù của ngành tài nguyên và môi trường.

d) “Hệ thống thông tin ngành tài nguyên môi trường” bao gồm con người, máy móc thiết bị, kỹ thuật, dữ liệu và các chương trình làm nhiệm vụ thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin cho người sử dụng trong một môi trường nhất định. Hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường là hệ thống đồng bộ theo một kiến trúc tổng thể thống nhất bao gồm các thành phần thông tin: đất đai, môi trường, biển và hải đảo, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tương thủy văn , biến đổi khí hậu, đo đạc và bản đồ, viễn thám.

đ) “Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất” (Unified Modelling Language – UML) dùng để đặc tả một phần hay toàn bộ phần mềm với các mô hình nghiệp vụ từ những góc nhìn ở từng mức trừu tượng khác nhau thông qua sử dụng các cấu tử mô hình tạo nên các biểu đồ (diagram) thể hiện các đối tượng gồm cấu trúc dữ liệu, hành vi cũng như cách các đối tượng kết hợp với nhau và được sử dụng để đặc tả khi phát triển hoặc nâng cấp phần mềm.

e) “Biểu đồ hoạt động” (Activity Diagram) là quá trình thực hiện của một hay nhiều hoạt động được gắn với một lớp (class) đối tượng dưới tác động của các sự kiện bên ngoài.

g) “Biểu đồ tuần tự” (Sequence Diagram) là một loại sơ đồ tương tác mà cho thấy cách các quy trình hoạt động với nhau và theo thứ tự. Một sơ đồ trình tự cho đối tượng tương tác được sắp xếp theo trình tự thời gian. Nó mô tả các đối tượng và các lớp tham gia vào kịch bản và trình tự các thông điệp trao đổi giữa các đối tượng cần thiết để thực hiện các chức năng của kịch bản.

h) “Tác nhân” (Actor) là một người, một vật nào đó hoặc một hệ thống khác tương tác với hệ thống, sử dụng hệ thống. Trong khái niệm “tương tác với hệ thống” muốn nói rằng actor sẽ gửi thông điệp đến hệ thống hoặc là nhận thông điệp xuất phát từ hệ thống hoặc là thay đổi các thông tin cùng với hệ thống.

i) “Trường hợp sử dụng”(Use case) là một kỹ thuật được dùng trong kỹ thuật phần mềm và hệ thống để nắm bắt yêu cầu chức năng của hệ thống. Use case là một tập hợp các giao dịch giữa hệ thống phần mềm với các tác nhân bên ngoài hệ thống nhằm đạt được một mục tiêu sử dụng của tác nhân. Một trường hợp sử dụng mô tả một hoặc nhiều tình huống sử dụng xảy ra khi tác nhân tương tác với hệ thống phần mềm.

k) “Giao dịch” (Transaction) là một chuỗi các hành động có tính chất tương tác giữa tác nhân và hệ thống phần mềm. Khởi đầu của chuỗi hành động này là một hành động từ tác nhân tới hệ thống. Kết thúc của chuỗi hành động này là một hành động ngược trở lại của hệ thống lên tác nhân. Mỗi giao dịch thông thường bao gồm 4 hành động chính sau:

– Tác nhân gửi các yêu cầu và dữ liệu đến hệ thống.

– Hệ thống kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu.

– Hệ thống thực thi các hoạt động đáp ứng yêu cầu của tác nhân.

– Hệ thống gửi kết quả thực hiện đến tác nhân.

l) “Phát triển phần mềm” (xây dựng phần mềm) là việc gia công, sản xuất phần mềm nội bộ nhằm đáp ứng yêu cầu của tổ chức, người sử dụng hoặc nhằm mục đích kinh doanh thương mại trên thị trường.

m) “Nâng cấp phần mềm” là việc sửa đổi, làm tăng hiệu năng của phần mềm đã có nhằm tối ưu hóa khả năng xử lý các yêu cầu của người sử dụng.

n) “Mở rộng phần mềm” là việc sửa đổi phần mềm với việc tăng cường chức năng của phần mềm đã có nhằm đáp ứng thêm một số yêu cầu của người sử dụng.

o) “Người dùng được cấp quyền” là người có tài khoản và được phân quyền theo chính sách của hệ thống.

p) “Tần suất truy cập” là thông số thể hiện mức độ truy cập hệ thống của người sử dụng. Tần suất truy cập được xác định là số truy cập trung bình của hệ thống trong 01 ngày chia cho số người sử dụng được cấp quyền.

q) Hệ thống phần cứng công nghệ thông tin là tập hợp hạ tầng phần cứng vật lý các thiết bị công nghệ thông tin bao gồm:

– Hệ thống máy chủ.

– Hệ thống thiết bị mạng.

– Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu.

– Hệ thống cáp mạng.

– Hệ thống thiết bị hội nghị truyền hình.

– Hệ thống thoại IP.

r) Phần mềm hệ thống là phần mềm quản lý điều hành thiết bị phần cứng công nghệ thông tin, các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập của người dùng và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác, bao gồm:

– Dịch vụ DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP, CA, Radius, NMS,… và tương đương.

– Phần mềm quản lý, giám sát mạng.

– Phần mềm dò quét lỗ hổng an ninh mạng, website.

– Phần mềm sao lưu, phục hồi.

– Phần mềm giám sát mạng không dây.

– Phần mềm hỗ trợ người dùng.

– Phần mềm thu thập và phân tích logs.

– Phần mềm tường lửa, phòng chống tấn công mạng, QoS.

– Phần mềm cân bằng tải.

– Phần mềm chống tấn công từ chối dịch vụ.

– Phần mềm quản lý máy chủ ảo hóa.

– Phần mềm mạng riêng ảo VPN.

– Phần mềm xử lý dữ liệu không gian (Arc GIS, MapInfo,…).

– Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Oracle, Microsoft SQL Server,.).

– Phần mềm nguồn mở.

6. Các quy định khác

6.1. Phương pháp quy đổi, xác định tính kế thừa của trường hợp sử dụng, đối tượng quản lý

Để xác định tổng số trường hợp sử dụng và đối tượng quản lý phục vụ tính dự toán, áp dụng phương pháp quy đổi sau:

6.1.1. Phương pháp quy đổi trường hợp sử dụng THSD của phần mềm được chia thành 03 loại:

– THSD được xây dựng mới.

– THSD được cung cấp từ các thư viện, công nghệ nền tảng.

– THSD đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ phức tạp của THSD bao gồm:

– Số lượng giao dịch.

– Ứng dụng công nghệ GIS.

– Tính kế thừa.

Tổng số trường hợp sử dụng quy đổi ( thsd ) được tính theo công thức sau:

Trong đó

thsd : Tổng số trường hợp sử dụng sau quy đổi (được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy).

Pt: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng giao dịch của THSD thứ i.

Gi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Ứng dụng công nghệ GIS của THSD thứ i.

K: hệ số yếu tố ảnh hưởng Tính kế thừa của THSD thứ i.

n: số lượng THSD (được xác định trong Báo cáo xác định yêu cầu phần mềm). Bảng xác định các hệ số của THSD i (i=1,2,…,n)

STT Yếu tố ảnh hưởng Hệ số Mô tả
1 Số lượng giao dịch (m)
m <= 3 P = 0,3 Số lượng giao dịch của THSD nhỏ hơn hoặc bằng 3
3 < m <= 7 P = 1 Số lượng giao dịch của THSD lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
m > 7 P = 1,5 Số lượng giao dịch của THSD lớn hơn 7
2 Ứng dụng công nghệ GIS
Có ứng dụng công nghệ GIS Gi = 1,3 THSD có nhu cầu ứng dụng công nghệ GIS
Không ứng dụng công nghệ

GIS

Gi = 1 THSD không có nhu cầu ứng dụng công nghệ GIS
3 Tính kế thừa
Kế thừa hoàn toàn Ki = 0 THSD được kế thừa hoàn toàn
Kế thừa một phần: THSD được kế thừa một phần
– Mức độ kế thừa <30% K = 0,7
– Mức độ kế thừa ≥ 30% và ≤ 70% K = 0,5
– Mức độ kế thừa > 70% và < 100% Ki = 0,1
Xây dựng mới K = 1 THSD được xây dựng mới
4 Giao diện
Có giao diện THSD có giao diện
Không có giao diện THSD chạy ngầm, không có giao diện

 

Tổng số THSD sau khi quy đổi sẽ bao gồm:

– Số THSD được xây dựng mới.

– Số THSD được cung cấp từ các thư viện, công nghệ nền tảng.

– Số THSD đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

Trong các loại THSD sau khi quy đổi nêu trên, xác định cụ thể số lượng THSD có giao diện và số lượng THSD không có giao diện.

Cách áp dụng tổng số THSD sau khi quy đổi đối với các bước xây dựng phần mềm:

– Số THSD xây dựng mới, số THSD được cung cấp từ các thư viện, công nghệ nền tảng sẽ được tính cho tất cả các bước có đơn vị tính là THSD.

– Số THSD đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp được tính cho các bước có đơn vị tính là THSD bắt đầu từ bước Thiết kế giao diện phần mềm.

– Công việc Thiết kế giao diện chỉ được tính với số lượng THSD có giao diện.

6.1.2. Phương pháp xác định tính kế thừa của THSD

– Đối với các THSD được sử dụng từ các thư viện, công nghệ nền tảng có sẵn, mức độ kế thừa được xác định từ 30 đến 70%.

– Đối với các THSD đề xuất mới hoặc đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp thì các tiêu chí ảnh hưởng tới việc xác định mức độ kế thừa như sau:

– Giao diện chức năng.

– Giao dịch trong chức năng.

– Cấu trúc bảng trong CSDL.

– Công nghệ sử dụng (công nghệ lập trình, công nghệ nền tảng, công nghệ CSDL, công nghệ G1S,..).

Mức độ kế thừa được xác định theo tổng điểm về sự thay đổi của các tiêu chí:

STT Tiêu chí Điểm
1 Thay đổi giao diện chức năng 10
2 Thay đổi giao dịch trong chức năng 20
3 Thay đổi cấu trúc bảng trong CSDL 30
4 Thay đổi công nghệ sử dụng (công nghệ lập trình, công nghệ nền tảng, công nghệ CSDL, công nghệ G1S,.) 40

 

– Tổng điểm = 0 thì mức độ kế thừa hoàn toàn.

– Tổng điểm < 40 thì mức độ kế thừa <30%.

– Tổng điểm ≥ 40 và ≤ 70 thì mức độ kế thừa ≥ 30% và ≤ 70%.

– Tổng điểm >70 và <100 thì mức độ kế thừa > 70% và < 100%.

– Tổng điểm =100 thì THSD được xây dựng mới.

6.1.3. Phương pháp quy đổi đối tượng quản lý

Đối tượng quản lý được chia thành 3 loại:

– Đối tượng quản lý được xây dựng mới.

– Đối tượng quản lý có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu.

– Đối tượng quản lý đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ phức tạp của đối tượng quản lý bao gồm:

– Số lượng lớp, bảng dữ liệu.

– Kiểu dữ liệu.

– Số lượng trường thông tin.

– Số lượng quan hệ.

– Tính kế thừa.

Tổng số đối tượng quản lý quy đổi( ĐTQL ) được tính theo công thức sau:

Trong đó

ĐTQL : Tổng số đối tượng quản lý quy đổi (được làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy).

Li: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng lớp, bảng dữ liệu của ĐTQL thứ i.

Ti: hệ số yếu tố ảnh hưởng Kiểu dữ liệu của ĐTQL thứ i.

Fi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng trường thông tin của ĐTQL thứ i.

Ri: hệ số yếu tố ảnh hưởng Số lượng quan hệ của ĐTQL thứ i.

Mi: hệ số yếu tố ảnh hưởng Tính kế thừa của ĐTQL thứ i.

n: số lượng ĐTQL (được xác định trong tài liệu Danh mục đối tượng quản lý và các thông tin chi tiết theo mẫu M1.2).

Bảng xác định các hệ số của ĐTQL i (i = 1,2,…,n)

STT Yếu tố ảnh hưởng Hệ số Mô tả
1 Số lượng lớp, bảng dữ liệu (m)
m <= 3 Li = 0,3 Số lượng lớp, bảng dữ liệu của

ĐTQL nhỏ hơn hoặc bằng 3

3 < m < 7 Li = 1 Số lượng lớp, bảng dữ liệu của

ĐTQL lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7

m >= 7 Li = 1,5 Số lượng lớp, bảng dữ liệu của

ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 7

2 Kiểu dữ liệu
Không gian Ti = 1,3 Kiểu dữ liệu của ĐTQL là không gian
Phi không gian Ti = 1 Kiểu dữ liệu của ĐTQL là phi không gian
3 Số lượng trường thông tin (m)
m <= 15 Fi = 0,9 Số lượng trường thông tin của

ĐTQL nhỏ hơn hoặc bằng 15

15 < m < 40 Fi = 1 Số lượng trường thông tin của

ĐTQL lớn hơn 15 và nhỏ hơn 40

m >= 40 Fi = 1,1 Số lượng trường thông tin của

ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 40

4 Số lượng quan hệ (m)
m = 0 Ri = 0,8 Số lượng quan hệ của ĐTQL bằng 0
0 < m <= 3 Ri = 1 Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 3
3 < m < 7 Ri = 1,1 Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7
m >= 7 Ri = 1,2 Số lượng quan hệ của ĐTQL lớn hơn hoặc bằng 7
5 Tính kế thừa
Kế thừa hoàn toàn Mi = 0 ĐTQL được kế thừa hoàn toàn
Kế thừa một phần Mi = 0,3
Xây dựng mới Mi = 1 ĐTQL được xây dựng mới

 

Tổng số ĐTQL sau khi quy đổi sẽ bao gồm:

– Số ĐTQL được xây dựng mới.

– Số ĐTQL có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu.

– Số ĐTQL đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp.

Cách áp dụng tổng số ĐTQL sau khi quy đổi đối với các bước xây dựng phần mềm:

– Số ĐTQL xây dựng mới, số ĐTQL có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu được tính cho tất cả các bước có đơn vị tính là ĐTQL.

– Số ĐTQL đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp được tính cho các bước có đơn vị tính là ĐTQL bắt đầu từ bước Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.

6.1.4. Phương pháp xác định tính kế thừa của ĐTQL

Đối tượng quản lý có trong danh mục dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường đã được ban hành các quy định về chuẩn, cấu trúc dữ liệu: nếu có thay đổi khi xây dựng phần mềm thì được xác định là kế thừa một phần, nếu không có thay đổi thì được xác định kế thừa hoàn toàn.

Đối tượng quản lý đã có trong trường hợp phần mềm được mở rộng, nâng cấp: nếu có thay đổi khi xây dựng phần mềm thì được xác định là kế thừa một phần, nếu không có thay đổi thì được xác định kế thừa hoàn toàn.

6.2. Phương pháp xác định điểm quy đổi cho phần cứng CNTT

Để xác định điểm quy đổi cho hệ thống phần cứng công nghệ thông tin phục vụ tính dự toán cho một nhiệm vụ, dự án cụ thể sẽ được thực hiện qua hai bước:

Bước 1: Phân loại hệ thống, thiết bị phần cứng theo mức khó khăn. Đây là bước Quy đổi mức khó khăn (QĐKK).

Bước 2: Phân loại hệ thống, thiết bị phần cứng theo bước thực hiện công việc. Bước này xác định điểm bước thực hiện công việc (ĐBTH).

6.2.1. Phương pháp quy đổi mức khó khăn qua phân tích yếu tố ảnh hưởng

Phân loại hệ thống, thiết bị phần cứng công nghệ thông tin theo tính chất lớn, trung bình, nhỏ theo yếu tố ảnh hưởng tác động đến mỗi danh mục như bảng dưới đây:

Bảng phân loại yếu tố ảnh hưởng theo danh mục thiết bị phần cứng công nghệ thông tin:

TT Tên thiết bị Yếu tố ảnh hưởng
1 Máy chủ vật lý tower Số lượng socket CPU
2 Máy chủ vật lý rack, phiến Số lượng socket CPU, Số U (U là đơn vị mà những nhà sản xuất quy ước sử dụng để đo chiều cao của thiết bị theo tiêu chuẩn EIA)
3 Thiết bị chuyển mạch Switch Số U, Số cổng mạng
4 Thiết bị định tuyến router Số U, Mô hình triển khai
5 Thiết bị wifi Access Point Mô hình triển khai
6 Thiết bị an ninh bảo mật (Thiết bị tường lửa, IPS, chống tấn công từ chối dịch vụ, thu thập phân tích log, …) Số U, Mô hình triển khai
7 Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu (SAN, NAS) Dung lượng lưu trữ, Số lượng thiết bị lưu trữ thành phần
8 Hệ thống cáp mạng Số lượng node mạng
9 Hệ thống hội nghị truyền hình Số điểm cầu, tần suất sử dụng
10 Hệ thống thoại qua mạng Internet Số lượng cuộc gọi cùng lúc, mô hình triển khai

 

Yếu tố ảnh hưởng được đánh giá phân loại theo danh mục thiết bị như bảng được liệt kê ở trên, từ các yếu tố ảnh hưởng đưa ra phương pháp tính điểm theo phân loại điểm theo mức 1, mức 2, mức 3 tương ứng cho ra ba mức khó khăn KK1, KK2, KK3.

– Bảng quy đổi yếu tố khó khăn ra điểm:

Hệ thống phần cứng:

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Máy chủ thông thường (Tower)
m là số lượng socket – CPU vật lý
m = 1 30
m = 2 60
m > 2 100
2 Máy chủ Phiến, Rack
m là số lượng socket – CPU vật lý
m = 1 5
m = 2 10
m > 2 20
n là số U (chiếm bao nhiêu U trên Rack đặt)
n = 1 20
n = 2 50
n > 2 80
3 Thiết bị chuyển mạch Switch
m là số U
m = 1 40
m = 2 60
m > 2 80
n là số cổng mạng
n < 24 10
n > = 24 và < = 48 15
n > 48 20
4 Thiết bị Router
m là số U
m = 1 10
m = 2 20
m > 2 40
n là mô hình triển khai
n = độc lập 40
n = có dự phòng 50
n = có dự phòng (chạy song song) 60
5 Thiết bị Access Point (AP)
m là mô hình triển khai
m = Không quản lý tập chung 40
m = Quản lý tập chung 60
m = Quản lý tập chung và có dự phòng 80
6 Thiết bị an ninh bảo mật

(Thiết bị tường lửa, IPS, chống tấn công từ chối dịch vụ, thu thập phân tích log, …)

m là số U
m = 1 10
m = 2 20
m > 2 40
n là mô hình triển khai
n = Không quản lý tập chung 20
n = Quản lý tập chung 40
n = Quản lý tập chung và có dự phòng 60
7 Thiết bị SAN
m là dung lượng lưu trữ
m < 20 TB 20
m >= 20 TB và <= 100 TB 30
m > 100 TB 50
n là số lượng thiết bị lưu trữ thành phần
n = 1 20
n > 1 và < = 4 30
n > 4 50
8 Thiết bị NAS
m là dung lượng lưu trữ
m < 20 TB 20
m >= 20 TB và <= 100 TB 30
m > 100 TB 50
n là số lượng thiết bị lưu trữ thành phần
n = 1 20
n > 1 và < = 4 30
n > 4 50
9 Hệ thống cable mạng
m là số lượng node mạng
m < 100 40
m >= 100 và < = 500 60
m > 500 80
10 Hệ thống hội nghị truyền hình
m là số điểm cầu
m < 5 20
m >= 5 và <= 10 30
m > 10 50
n tần suất số cuộc họp trong tháng
n <= 20 20
n > 20 và <=50 30
n > 50 50
11 Hệ thống thoại qua mạng Internet (VoiP)
m là số lượng cuộc gọi cùng lúc
m < 50 20
m >= 50 và <= 100 30
m > 100 50
n là mô hình triển khai
n không có dự phòng 20
n có dự phòng 30
n có dự phòng và chạy song song 50

 

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm Hệ số khó khăn (KK)
1 KK1 K < = 50 0,7
2 KK2 50 <K <80 1
3 KK3 K >=80 1,3

Điểm quy đổi theo mức khó khăn (QĐKK) được xác định bằng công thức:

Trong đó: – DM: là số lượng danh mục thiết bị được phân loại nằm trong 3 mức KK.

6.2.2. Phương pháp tính điểm theo các bước của quy trình

Bảng quy đổi điểm theo các bước công việc trong quy trình duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

TT Bước quy trình Nội dung công việc Máy chủ Thiết bị mạng Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu Hệ thống cáp mạng (node mạng) Hệ thống hội nghị truyền hình Hệ thống thoại qua mạng internet Hệ thống thiết bị CNTT khác
Máy chủ tower Máy chủ phiến, rack Switch Router Thiết bị access point Thiết bị an ninh bảo mật SAN NAS
1 Kiểm tra, giám sát Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. 1 1 1 1 0.5 1 1 1 1 1 1
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. 1 1 1 1 1 1 1 1
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 Ghi nhận sự cố Ghi nhận sự cố 1 1 0.8 0.8 1.2 1.2 1 1 1.5 1 1 1
Xác minh sự cố. 1 1 0.8 0.8 0.8 1.2 1 1 1.5 1 1 1
Cập nhật danh mục sự cố 1 1 0.8 0.8 0.8 1.2 1 1 1.5 1 1 1
3 Phân tích

sự cố

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. 1 1 0.8 0.8 0.5 1.5 1.2 1.2 0.5 1.5 1 1
Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố. 1 1 1.2 1.5 0.5 1.5 1.5 1.5 1 1.2 1 1
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1 1 1 1.2 1 1.2 1 1 0.8 1 0.8 1
4 Khắc phục sự cố Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. 1 1 1 1.2 0.5 1.2 1 1 0.8 1 0.8 1
Thực hiện giải pháp khắc phục. 1 1 1.2 2 0.5 1.5 1.5 1.5 1 1.2 1 1
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. 1 1 1 1 0.8 1 1 1 1 1 1 1
Cập nhật danh mục sự cố 1 1 1 1 0.8 1 1 1 1 1 1 1
5 Báo cáo thống kê, nhật ký Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 1 1 1 1 1 1.5 1 1 1 1 1
6 Bảo dưỡng hệ thống Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Vệ sinh các thiết bị 1 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.5 1 1
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống; 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo; 1 1 1 1 0.5 1 1 1 0.5 1 1
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị; 1 1 1 1 1 1 1 1.2 1 1
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ; 1 1 1 1 1
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo; 1 1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 1 1
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng. 1 1.2 1 1 1 1 1.2 1.2 1.5 1 1 1
7 Cập nhật firmware Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan; 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Thực hiện sao lưu dữ liệu; 1 1 1 1 1 1 1 1.2 1
Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống; 1 1 1 1 1 1 1 1.2 1 1
Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống; 1 1 1 1 1 1 1 1.2 1 1
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp. 1 1 1 1 1 1 1 1.2 1 1

 

Điểm bước thực hiện (ĐBTH) được phân loại theo 5 mức sau:

Thang điểm Mức độ phức tạp của các bước
0,5 Thấp
0,8 Cận thấp
1 Trung bình
1,2 Cận cao
1,5 Cao

 

6.2.3. Phương pháp tính điểm quy đổi

Tổng điểm quy đổi (ĐQĐ) của 1 bước công việc được tính theo công thức sau:

Trong đó: – QĐKK: Điểm quy đổi khó khăn của thiết bị.

– ĐBTH1: Điểm bước thực hiện của thiết bị.

– n: số lượng điểm quy đổi khó khăn và Điểm bước thực hiện của một thiết bị thứ n.

6.3. Phương pháp phân loại các mức khó khăn đối với phần mềm hệ thống

Phần mềm hệ thống được phân loại thành 03 nhóm dựa trên các yếu tố ảnh hưởng, cụ thể như sau:

– Nhóm phần mềm dịch vụ.

– Nhóm phần mềm hạ tầng.

– Nhóm phần mềm an ninh, bảo mật.

6.3.1. Bảng phân nhóm phần mềm hệ thống

Phân loại nhóm Danh mục các phần mềm hệ thống Yếu tố ảnh hưởng
Phần mềm dịch vụ Dịch vụ Email, DNS, WINS, LDAP, Directory, Proxy, Cluster, DHCP,                  CA, Radius,                  SSO, NMS,… và các dịch vụ tương đương Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm
Phần mềm xử lý dữ liệu không gian (Arc GIS, MapInfo,…) Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm
Phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Oracle, Microsoft SQL Server,.) Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm
Phần mềm hỗ trợ người dùng Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm
Phần mềm mã nguồn mở khác Mô hình triển khai, Số lượng người dùng, loại phần mềm
Phần mềm hạ tầng Phần mềm quản lý, giám sát mạng Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm giám sát mạng không dây Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm cân bằng tải Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm mạng riêng ảo VPN Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm sao lưu, phục hồi tập trung Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm quản lý máy chủ ảo hóa Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm thương mại khác Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm mã nguồn mở khác Mô hình triển khai, Số lượng thiết bị, loại phần mềm
Phần mềm an ninh bảo mật Phần mềm dò quét lỗ hổng an ninh mạng Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm
Phần mềm dò quét lỗ hổng an ninh website Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm
Phần mềm tường lửa, phòng chống tấn công mạng, QoS Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm
Phần mềm chống tấn công từ chối dịch vụ Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm
Phần mềm thu thập và phân tích logs Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm
Phần mềm thương mại khác Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm
Phần mềm mã nguồn khác Băng thông, hoạt động layer, Mô hình triển khai, loại phần mềm

 

6.3.2. Bảng tính điểm theo yếu tố ảnh hưởng

Nhóm phần mềm dịch vụ:

Tổng số điểm các yếu tố ảnh hưởng tối đa là 100 điểm:

– Yếu tố mô hình triển khai điểm tối đa là 20, tùy thuộc vào quy mô triển khai tương ứng là 0, 10 và 20.

– Yếu tố số lượng người dùng tối đa là 65 điểm, tùy vào số lượng người dùng tương ứng là 25, 35, 45, 55 và 65.

– Yếu tố loại phần mềm có điểm tối đa là 15 với loại phần mềm mã nguồn đóng là 0 và mã nguồn mở là 15.

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300< = m < = 500 55
m>500 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

 

Nhóm phần mềm hạ tầng:

Tổng số điểm các yếu tố ảnh hưởng tối đa là 100 điểm

–   Yếu tố mô hình triển khai điểm tối đa là 20, tùy thuộc vào quy mô triển khai tương ứng là 0, 10 và 20.

–   Yếu tố số lượng thiết bị tối đa là 65 điểm, tùy vào số lượng thiết bị tương ứng là 25, 35, 45, 55 và 65.

– Yếu tố loại phần mềm có điểm tối đa là 15 với loại phần mềm mã nguồn đóng là 0 và mã nguồn mở là 15.

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 30 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

 

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

Tổng số điểm các yếu tố ảnh hưởng tối đa là 100 điểm

– Yếu tố mô hình triển khai điểm tối đa là 20, tùy thuộc vào quy mô triển khai tương ứng là 0, 10 và 20.

– Yếu tố băng thông tối đa là 25 điểm, tùy vào các mức băng thông tương ứng là 10, 15, 20, 25.

– Yếu tố layer có điểm tối đa là 40 với 03 mức layer tương ứng là 20, 30, 40

– Yếu tố loại phần mềm có điểm tối đa là 15 với loại phần mềm mã nguồn đóng là 0 và mã nguồn mở là 15.

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 25 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 15
5 Gbps< m < 20 Gbps 20
m > 20 Gbps 25
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40
4 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

6.3.3. Phân loại khó khăn đối với phần mềm hệ thống

Căn cứ điểm vào tính chất và danh mục của phần mềm hệ thống, hệ số khó khăn của phần mềm hệ thống sẽ được chia làm 5 mức:

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm Hệ số khó khăn (KK)
1 KK1 K <= 40 0,8
2 KK2 40 < K <= 55 1
3 KK3 55 < K <= 70 1,2
4 KK4 70 < K <= 85 1,5
5 KK5 K > 85 1,8

 

Phần II

QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương I

QUY TRÌNH XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

7. Sơ đồ quy trình xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

8. Quy trình chi tiết xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1. Xác định yêu cầu

a) Các bước thực hiện

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống.

– Thu thập thông tin về cơ cấu tổ chức của đơn vị.

– Mô hình hóa chi tiết các quy trình, nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị bằng ngôn ngữ UML.

Xác định các yêu cầu chức năng

– Xác định tên và mô tả từng chức năng.

– Xác định người sử dụng chức năng.

– Xác định các thông tin cần cập nhật, quản lý.

– Đưa ra hình vẽ minh họa giao diện (nếu có).

Đặc tả dữ liệu

– Xác định hiện trạng dữ liệu hiện có.

– Đưa ra các yêu cầu quản lý dữ liệu.

Xác định các yêu cầu khác

– Xác định yêu cầu về tính sử dụng.

– Xác định yêu cầu về tính ổn định.

– Xác định yêu cầu về tốc độ xử lý.

– Xác định yêu cầu về tính hỗ trợ.

– Xác định yêu cầu về công nghệ và các ràng buộc.

– Xác định các yêu cầu về giao tiếp.

– Xác định các yêu cầu khác (nếu có).

b) Sản phẩm

Tài liệu yêu cầu người dùng (URD – User Requirements Document – theo Mẫu XD.01).

2. Phân tích và thiết kế

2.1. Phân tích yêu cầu

a) Các bước thực hiện

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

– Mô hình hóa lại các quy trình nghiệp vụ sẽ được tin học hóa.

– Mô tả chi tiết các bước trong từng quy trình.

Xác định danh sách chức năng hệ thống

– Liệt kê danh sách các chức năng của hệ thống.

– Mô tả chi tiết từng chức năng, đưa ra các yêu cầu đối với từng chức năng (nếu có).

– Xác định các tác nhân của từng chức năng.

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

– Xác định thông tin các đối tượng cần quản lý.

– Xác định các mối quan hệ giữa các đối tượng quản lý.

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

– Xác định các giao diện người dùng.

– Xác định các giao diện phần cứng.

– Xác định các giao diện phần mềm.

– Xác định các giao tiếp truyền thông.

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

– Xác định các yêu cầu về hiệu năng.

– Xác định các yêu cầu an toàn và bảo mật.

– Xác định các yêu cầu về chất lượng.

– Xác định các yêu cầu khác.

b) Sản phẩm

Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm (SRS – Software Requirements Specification – Theo Mẫu XD.02).

2.2. Thiết kế hệ thống

a) Các bước thực hiện

Thiết kế kiến trúc phần mềm.

Thiết kế biểu đồ THSD.

Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram).

Thiết kế biểu đồ lớp (class).

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

Thiết kế giao diện phần mềm.

b) Sản phẩm

Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm (theo Mẫu XD.03).

Báo cáo thuyết minh biểu đồ THSD (theo Mẫu XD.04).

Báo cáo thuyết minh biểu đồ tuần tự (theo Mẫu XD.05).

Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp (theo Mẫu XD.06).

Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu (theo Mẫu XD.07).

Báo cáo thiết kế giao diện phần mềm (theo Mẫu XD.08).

2.3. Lập trình

a) Các bước thực hiện

Viết mã nguồn.

Tích hợp mã nguồn.

b) Sản phẩm

Mã nguồn đã được tích hợp.

2.4. Kiểm tra, kiểm thử

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention).

Kiểm thử mức thành phần.

Kiểm thử mức hệ thống.

b) Sản phẩm

Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình (theo Mẫu XD.09).

Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống (theo Mẫu XD.10).

Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống (theo Mẫu XD.11).

2.5. Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

a) Các bước thực hiện

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm.

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm.

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.

Đóng gói phần mềm.

b) Sản phẩm

Tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm.

Tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

Phần mềm đã được đóng gói hoàn chỉnh.

2.6. Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

a) Các bước thực hiện

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

b) Sản phẩm

Biên bản bàn giao sản phẩm (theo Mẫu XD.12).

2.7. Bảo trì, bảo hành phần mềm

a) Các bước thực hiện

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm. Phát hành các bản vá lỗi.

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu (khôi phục dữ liệu, tối ưu hóa,…).

b) Sản phẩm

Báo cáo bảo trì phần mềm (theo Mẫu XD.13).

Bản vá lỗi phần mềm hoặc phần mềm đã được vá lỗi.

2.8. Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

a) Các bước thực hiện

Ghi nhận yêu cầu thay đổi.

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi.

b) Sản phẩm

Báo cáo yêu cầu thay đổi (theo Mẫu XD.14).

Phần mềm đã được cập nhật.

Danh mục các sản phẩm của Chương I được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo.

Chương II

QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MỤC I

QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

9. Sơ đồ quy trình duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

Mô tả phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường được duy trì, vận hành theo mẫu “Tài liệu mô tả phần mềm” tại Phụ lục số 02.

10. Quy trình chi tiết duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1. Kiểm tra, giám sát

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống.

Kiểm tra, theo dõi hiện trạng hệ thống, sao lưu.

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

2. Ghi nhận sự cố

a) Các bước thực hiện

Ghi nhận sự cố.

Xác minh sự cố.

Cập nhật danh mục sự cố.

a) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

3. Phân tích sự cố

a) Các bước thực hiện

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

b) Sản phẩm

Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.03).

4. Khắc phục sự cố

a) Các bước thực hiện

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

Thực hiện giải pháp khắc phục.

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

Cập nhật danh mục sự cố.

b) Sản phẩm

Báo cáo khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.04).

Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

5. Báo cáo thống kê, nhật ký

a) Các bước thực hiện

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống.

b) Sản phẩm

Báo cáo duy trì, vận hành (theo Mẫu VH.05). Báo cáo này là căn cứ để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ nâng cấp, mở rộng phần mềm.

6. Sao lưu, phục hồi hệ thống

a) Các bước thực hiện

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu (theo Mẫu VH.06).

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

Báo cáo phục hồi hệ thống (theo Mẫu VH.06).

7. Cài đặt bản vá lỗi

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống.

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

Báo cáo nâng cấp hệ thống (theo Mẫu VH.07).

8. Hỗ trợ người dùng

a) Các bước thực hiện

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email).

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm.

Xử lý yêu cầu người dùng.

Ghi nhận kết quả xử lý.

b) Sản phẩm

Nhật ký hỗ trợ người dùng (theo Mẫu VH.08).

MỤC II

QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1 Sơ đồ quy trình duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

Mô tả thông tin phần cứng công nghệ thông tin theo mẫu “Tài liệu thông tin phần cứng CNTT” tại Phụ lục số 02.

1 Quy trình chi tiết duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

1. Kiểm tra, giám sát

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

2. Ghi nhận sự cố

a) Các bước thực hiện

Ghi nhận sự cố.

Xác minh sự cố.

Cập nhật danh mục sự cố.

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

3. Phân tích sự cố

a) Các bước thực hiện

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

b) Sản phẩm

Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.03).

4. Khắc phục sự cố

a) Các bước thực hiện

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

Thực hiện giải pháp khắc phục.

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

Cập nhật danh mục sự cố.

b) Sản phẩm

Báo cáo khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.04).

5. Báo cáo thống kê, nhật ký

a) Các bước thực hiện

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống.

b) Sản phẩm

Báo cáo duy trì vận hành (theo Mẫu VH.05).

6. Bảo dưỡng hệ thống

a) Các bước thực hiện:

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ.

Vệ sinh các thiết bị.

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị.

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống.

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo.

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị.

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ.

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo.

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

b) Sản phẩm

Nhật ký bảo dưỡng, thay thế (theo Mẫu VH.09).

Báo cáo bảo dưỡng, thay thế (theo Mẫu VH.10).

7. Cập nhật firmware

a) Các bước thực hiện:

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan.

Thực hiện sao lưu dữ liệu.

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống.

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống.

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp.

b) Sản phẩm

Báo cáo nâng cấp (theo Mẫu VH.07).

 MỤC III

QUY TRÌNH DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

1 Sơ đồ quy trình duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

Mô tả thông tin phần mềm hệ thống theo mẫu “Tài liệu mô tả thông tin phần mềm hệ thống” tại Phụ lục số 02.

1 Quy trình chi tiết duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

1. Kiểm tra, giám sát hệ thống

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ.

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ.

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ.

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành (theo Mẫu VH.01).

2. Ghi nhận sự cố

a) Các bước thực hiện

Ghi nhận sự cố.

Xác minh sự cố.

Cập nhật danh mục sự cố.

b) Sản phẩm

Nhật ký duy trì vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).

Danh mục sự cố (theo Mẫu VH.02).

3. Phân tích sự cố

a) Các bước thực hiện

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố. Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

b) Sản phẩm

Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.03).

4. Khắc phục sự cố

a) Các bước thực hiện

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

Thực hiện giải pháp khắc phục.

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

Cập nhật danh mục sự cố.

b) Sản phẩm

Báo cáo khắc phục sự cố (theo Mẫu VH.04).

5. Báo cáo thống kê, nhật ký

a) Các bước thực hiện

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống.

b) Sản phẩm

Báo cáo duy trì vận hành (theo Mẫu VH.05).

6. Cập nhật

a) Các bước thực hiện:

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan.

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết.

Tiền hành cập nhật dịch vụ.

Kiểm tra vận hành sau cập nhật.

b) Sản phẩm

Báo cáo nâng cấp hệ thống (theo Mẫu VH.07).

7. Sao lưu

a) Các bước thực hiện:

Lập kế hoạch phương án sao lưu.

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu.

Thực hiện sao lưu.

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.

b) Sản phẩm

Báo cáo sao lưu (theo Mẫu VH.11).

8. Phục hồi

a) Các bước thực hiện:

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu.

Kiểm tra hệ thống.

Thực hiện phục hồi.

Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi .

b) Sản phẩm

Báo cáo phục hồi hệ thống (theo Mẫu VH.06).

9. Quản lý thông tin, cấu hình

a) Các bước thực hiện:

Lập kế hoạch thực hiện.

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu.

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi.

b) Sản phẩm

Nhật ký quản lý thông tin cấu hình (theo Mẫu VH.12).

Danh mục các sản phẩm của Chương II được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo.

Chương III

QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MỤC I

QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1 Quy trình chi tiết kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

a) Các bước thực hiện:

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm.

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

Lập biên bản bàn giao sản phẩm.

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

b) Sản phẩm:

Biên bản bàn giao tài liệu, sản phẩm (theo Mẫu KT.06).

Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công (theo Mẫu KT.01).

2. Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình phát triển phần mềm.

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ.

– Mô hình nghiệp vụ.

– Mô tả quy trình nghiệp vụ.

Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm (theo Mẫu KT.02).

3. Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Phân tích, thiết kế phần mềm” tại Quy trình phát triển phần mềm bao gồm:

– Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học.

– Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống.

– Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết.

– Kiến trúc phần mềm (so với kiến trúc tổng thể của hệ thống đã được phê duyệt).

– Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng.

– Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự.

– Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp.

– Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu.

– Kiểm tra thiết kế giao diện của phần mềm.

b) Sản phẩm

Phiếu ý kiến kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm (theo Mẫu KT.03).

4. Kiểm tra chức năng phần mềm

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra chức năng phần mềm, bao gồm:

– Kiểm tra sản phẩm Báo cáo về quy tắc lập trình.

– Kiểm tra Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống.

– Kiểm tra Báo cáo toàn bộ hệ thống.

– Kiểm tra các chức năng phần mềm.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra chất lượng phần mềm (theo Mẫu KT.04).

5. Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng” tại quy trình phát triển phần mềm bao gồm:

– Bộ cài đặt ứng dụng: Vận hành trên các môi trường và các điều kiện triển khai thực tế theo phê duyệt.

– Hướng dẫn cài đặt, sử dụng.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra triển khai phần mềm ứng dụng (theo Mẫu KT.05).

6. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu:

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

Tổng hợp các ý kiến kiểm tra.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

b) Sản phẩm:

Biên bản kiểm tra, nghiệm thu (theo Mẫu KT.15), kèm các Phiếu ghi ý kiến kiểm tra.

Biên bản xác nhận sửa chữa sau khi kiểm tra giữa đơn vị kiểm tra với đơn vị thi công (theo Mẫu KT.16).

Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng (theo Mẫu KT.17).

Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (theo Mẫu KT.18). Các văn bản liên quan khác.

MỤC II

QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

17. Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

18. Quy trình chi tiết kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

a) Các bước thực hiện

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm.

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

Lập biên bản bàn giao sản phẩm.

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

b) Sản phẩm

Nhận hồ sơ của đơn vị thi công (do đơn vị thi công giao nộp).

Biên bản bàn giao tài liệu, sản phẩm (theo Mẫu KT.06).

Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công (theo Mẫu KT.01).

2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

2.1. Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

b) Sản phẩm

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

2.2. Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống;

Kiểm tra danh mục sự cố.

b) Sản phẩm

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

2.3. Kiểm tra việc phân tích sự cố

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

2.4. Kiểm tra việc khắc phục sự cố

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố.

Kiểm tra danh mục sự cố.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tr a giám sát HTPMCSDL (theo Mẫu KT.07).

2.5. Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống.

b) Sản phẩm

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả sao lưu phục hồi hệ thống (theo Mẫu KT.08).

2.6. Kiểm tra việc cài đặt bản vá lỗi

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống.

b) Sản phẩm

Phiếu ý kiến kiểm tra cài đặt bản vá lỗi (theo Mẫu KT.09).

2.7. Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng.

b) Sản phẩm

Phiếu ý kiến kiểm tra hỗ trợ người dùng (theo Mẫu KT.10)

3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

a) Các bước thực hiện

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

Tổng hợp các ý kiến kiểm tra.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

b) Sản phẩm

Biên bản kiểm tra, nghiệm thu (theo Mẫu KT.15), kèm các Phiếu ghi ý kiến kiểm tra.

Biên bản xác nhận sửa chữa sau khi kiểm tra giữa đơn vị kiểm tra với đơn vị thi công (theo Mẫu KT.16).

Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng (theo Mẫu KT.17).

Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (theo Mẫu KT.18) (nếu có).

Các văn bản liên quan khác.

MỤC III

QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

19. Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

20. Quy trình chi tiết kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

Thực hiện như Điểm 1 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

2.1. Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

Thực hiện như Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.2. Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

Thực hiện như Tiết 2.2 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.3. Kiểm tra việc phân tích sự cố

Thực hiện như Tiết 2.3 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.4. Kiểm tra việc khắc phục sự cố

Thực hiện như Tiết 2.4 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.5. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế.

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả duy trì vận hành, bảo dưỡng hệ thống phần cứng (theo Mẫu KT.11).

2.6. Kiểm tra việc cập nhật firmware

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra báo cáo cập nhật.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra nâng cấp Firmware hệ thống phần cứng (theo Mẫu KT.12).

3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

Thực hiện như Điểm 3 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

MỤC IV

QUY TRÌNH KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

2 Sơ đồ quy trình kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm hệ thống

2 Quy trình chi tiết các bước kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

Thực hiện như Điểm 1 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì vận hành phần mềm hệ thống

2.1. Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

Thực hiện như Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.2. Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

Thực hiện như Tiết 2.2 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.3. Kiểm tra việc phân tích sự cố

Thực hiện như Tiết 2.3 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.4. Kiểm tra việc khắc phục sự cố

Thực hiện như Tiết 2.4 Điểm 2 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

2.5. Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra báo cáo cập nhật.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra cập nhật phần mềm (theo Mẫu KT.13).

2.6. Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả sao lưu phục hồi hệ thống (theo Mẫu KT.08).

2.7. Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

a) Các bước thực hiện:

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin.

b) Sản phẩm:

Phiếu ý kiến kiểm tra thông tin cấu hình (theo Mẫu KT.14).

3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

Thực hiện như Điểm 3 Khoản 18 Mục II Chương III Phần II.

Danh mục các sản phẩm của Chương III được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo.

Phần III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Xác định yêu cầu

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống:

+ Thu thập thông tin về cơ cấu tổ chức của đơn vị.

+ Mô hình hóa chi tiết các quy trình, nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị bằng ngôn ngữ UML.

– Xác định các yêu cầu chức năng:

+ Xác định tên và mô tả từng chức năng.

+ Xác định người sử dụng chức năng.

+ Xác định các thông tin cần cập nhật, quản lý.

+ Đưa ra hình vẽ minh họa giao diện (nếu có).

– Đặc tả dữ liệu:

+ Xác định hiện trạng dữ liệu hiện có.

+ Đưa ra các yêu cầu quản lý dữ liệu.

– Xác định yêu cầu khác:

+ Xác định yêu cầu về tính sử dụng.

+ Xác định yêu cầu về tính ổn định.

+ Xác định yêu cầu về tốc độ xử lý.

+ Xác định yêu cầu về tính hỗ trợ.

+ Xác định yêu cầu về công nghệ và các ràng buộc.

+ Xác định các yêu cầu về giao tiếp.

+ Xác định các yêu cầu khác (nếu có).

1.1.2. Phân loại khó khăn

Các bước phân loại khó khăn như sau:

– Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Số lượng đối tượng quản lý.

Công nghệ GIS.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 1

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 40 điểm
m<=30 10
30< m< 50 20
m >=50 40
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm
m<=3 5
3< m< 7 10
m >=7 15
3 Số lượng đối tượng quản lý: tối đa 30 điểm
m<=4 10
4<m<8 20
m>=8 30
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15

 

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Xác định yêu cầu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 2

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 50
2 KK2 50 < K < 80
3 KK3 K >= 80

 

1.1.3. Định biên

Bảng số 3

STT Danh mục công việc KS2 KS3 KS4 Nhóm
1 Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống 2 2
2 Xác định yêu cầu chức năng 1 1 2
3 Đặc tả dữ liệu 1 1 2
4 Xác định yêu cầu khác 1 1 2

 

1.1.4. Định mức

Bảng số 4

Công nhóm/01 đơn vị tính

STT Danh mục công việc ĐVT KK1 KK2 KK3
1 Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống THSD 1,6 2 2,6
2 Xác định yêu cầu chức năng THSD 2,4 3 3,9
3 Đặc tả dữ liệu ĐTQL 3,2 4 5,2
4 Xác định yêu cầu khác Phần mềm 2,4 3 3,9

 

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 5

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống Xác định yêu cầu chức năng
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 2,40 3,60
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,17 0,25
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,27 0,40
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,12 0,18
5 Điện năng kW 15,66 23,49

 

Bảng số 6

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Xác định các yêu cầu khác
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 3,60
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,25
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,40
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,18
5 Điện năng kW 23,49

 

Bảng số 7

Ca/01 ĐTQL

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Đặc tả dữ liệu
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 4,80
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,34
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,54
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,24
5 Điện năng kW 31,32

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 8

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống Xác định yêu cầu chức năng
1 Ghế Cái 96 3,20 4,80
2 Bàn làm việc Cái 96 3,20 4,80
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,54 0,80
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,80 1,20
5 Điện năng kW 0,72 1,08

 

Bảng số 9

Ca/01 ĐTQL

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Đặc tả dữ liệu
1 Ghế Cái 96 6,40
2 Bàn làm việc Cái 96 6,40
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 1,07
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 1,60
5 Điện năng kW 1,44

 

Bảng số 10

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Xác định các yêu cầu khác
1 Ghế Cái 96 4,80
2 Bàn làm việc Cái 96 4,80
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,80
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 1,20
5 Điện năng kW 1,08

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 11

STT Vật liệu ĐVT Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống Xác định yêu cầu chức năng Đặc tả dữ liệu Xác định các yêu cầu khác
1 Giấy in A4 Gram 0,00060 0,00060 0,00050 0,00300
2 Mực in laser Hộp 0,00006 0,00006 0,00005 0,00030
3 Mực máy photocopy Hộp 0,00025 0,00003 0,00020
4 Sổ Quyển 0,37500 0,07500 0,05000 0,37500
5 Cặp để tài liệu Cái 0,20000 0,03000 0,04000 0,15000

 

2. Phân tích và thiết kế

2.1. Phân tích yêu cầu

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Nội dung công việc

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa:

+ Mô hình hóa lại các quy trình nghiệp vụ sẽ được tin học hóa.

+ Mô tả chi tiết các bước trong từng quy trình.

– Xác định danh sách chức năng hệ thống:

+ Liệt kê danh sách các chức năng của hệ thống.

+ Mô tả chi tiết từng chức năng, đưa ra các yêu cầu đối với từng chức năng (nếu có).

+ Xác định các tác nhân của từng chức năng.

– Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu:

+ Xác định thông tin các đối tượng cần quản lý.

+ Xác định các mối quan hệ giữa các đối tượng quản lý.

– Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm.

+ Xác định các giao diện người dùng.

+ Xác định các giao diện phần cứng.

+ Xác định các giao diện phần mềm.

+ Xác định các giao tiếp truyền thông.

– Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm:

+ Xác định các yêu cầu về hiệu năng.

+ Xác định các yêu cầu an toàn và bảo mật.

+ Xác định các yêu cầu về chất lượng.

+ Xác định các yêu cầu khác.

2.1.1.2. Phân loại khó khăn

Các bước phân loại khó khăn như sau:

– Các yếu tố ảnh hưởng:

Số lượng trường hợp sử dụng.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Số lượng đối tượng quản lý.

Nhu cầu xây dựng.

Công nghệ GIS.

– Tính điểm các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 12

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 35 điểm
m<=30 10
30< m< 50 22
m >=50 35
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm
m<=3 3
3< m< 7 7
m >=7 10
3 Số lượng ĐTQL: tối đa 25 điểm
m<=4 5
4< m< 8 15
m >=8 25
4 Nhu cầu xây dựng: tối đa 15 điểm
Mở rộng phần mềm 5
Nâng cấp 10
Xây dựng mới 15
5 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15

 

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước công việc. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 13

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 50
2 KK2 50 < K < 80
3 KK3 K >= 80

 

2.1.1.3. Định biên

Bảng số 14

STT Danh mục công việc KS1 KS2 KS3 KS4 Nhóm
1 Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa 2 1 3
2 Xác định danh sách chức năng hệ thống 2 2
3 Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu 2 2 4
4 Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm 1 1 2
5 Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm 2 2

 

2.1.1.4. Định mức

Bảng số 15

Công nhóm/01 đơn vị tính

STT Danh mục công việc ĐVT KK1 KK2 KK3
1 Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa THSD 2 2,5 3,25
2 Xác định danh sách chức năng hệ thống THSD 1,2 1,5 1,95
3 Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu ĐTQL 20 25 32,5
4 Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm THSD 1,6 1,5 2,6
5 Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm Phần mềm 10,4 13 16,9

 

2.1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 16

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa Xác định danh sách chức năng hệ thống Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 4,50 1,80 1,80
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,32 0,13 0,13
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,34 0,20 0,20
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,23 0,09 0,09
5 Điện năng kW 26,26 11,74 11,74

 

Bảng số 17

Ca/01 ĐTQL

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 60,00
2 Máy in laser Cái 60 0,6 4,20
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 3,35
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 3,00
5 Điện năng kW 329,53

 

Bảng số 18

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 15,60
2 Máy in laser Cái 60 0,6 1,09
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 1,74
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,78
5 Điện năng kW 101,77

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 19

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa Xác định danh sách chức năng hệ thống Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
1 Ghế Cái 96 6,00 2,40 2,40
2 Bàn làm việc Cái 96 6,00 2,40 2,40
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 1,01 0,40 0,40
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 1,50 0,60 0,60
5 Điện năng kW 1,35 0,54 0,54

 

Bảng số 20

Ca/01 ĐTQL

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
1 Ghế Cái 96 80,00
2 Bàn làm việc Cái 96 80,00
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 13,40
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 20,00
5 Điện năng kW 17,98

 

Bảng số 21

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
1 Ghế Cái 96 20,80
2 Bàn làm việc Cái 96 20,80
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 3,48
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 5,20
5 Điện năng kW 4,67

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 22

STT Vật liệu ĐVT Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa Xác định danh sách chức năng hệ thống Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu Xác định các yêu cầu về giao diện

của phần mềm

Xác định các yêu cầu

phi chức năng của phần mềm

1 Giấy in A4 Gram 0,000800 0,000600 0,001000 0,000600 0,000600
2 Mực in laser Hộp 0,000150 0,000060 0,000100 0,000060 0,000060
3 Mực máy photocopy Hộp 0,000035 0,000200 0,000050 0,000200 0,000200
4 Sổ Quyển 0,060000 0,075000 0,100000 0,075000 0,075000
5 Cặp để tài liệu Cái 0,020000 0,030000 0,300000 0,030000 0,030000

 

2.2. Thiết kế hệ thống

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Nội dung công việc

Thiết kế kiến trúc phần mềm.

– Thiết kế biểu đồ THSD.

– Thiết kế biểu đồ tuần tự.

– Thiết kế biểu đồ lớp (class).

– Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database).

– Thiết kế giao diện phần mềm.

2.2.1.2. Phân loại khó khăn

Thiết kế kiến trúc phần mềm

+ Các yếu tố ảnh hưởng:

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Nhu cầu xây dựng. Mô hình quản lý CSDL. Công nghệ GIS.

Mức độ bảo mật.

Tính đa người dùng.

+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 23

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 35 điểm
m<=30 10
30< m< 50 20
m >=50 35
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm
m<=3 2
3< m< 7 5
m >=7 10
3 Nhu cầu xây dựng: tối đa 15 điểm
Mở rộng phần mềm 5
Nâng cấp 10
Xây dựng mới 15
4 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm
Tập trung 5
Phân tán 10
5 Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 20
6 Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm
Không mật 0
Mật 3
Tối mật 5
7 Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm
Không hỗ trợ đa người dùng 0
Có hỗ trợ đa người dùng 5

 

+ Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế kiến trúc phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 24

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 50
2 KK2 50 < K < 80
3 KK3 K >= 80

 

Thiết kế biểu đồ THSD

+ Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Nhu cầu xây dựng.

Công nghệ GIS.

+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 25

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 55 điểm
m<=30 15
30< m< 50 35
m >=50 55
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm
m<=3 5
3< m< 7 10
m >=7 20
3 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
4 Nhu cầu xây dựng: tối đa 10 điểm
Mở rộng phần mềm 0
Nâng cấp 5
Xây dựng mới 10

 

+ Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ THSD và bước Thiết kế biểu đồ hoạt động.

Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 26

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 50
2 KK2 50 < K < 85
3 KK3 K >= 85

 

Thiết kế biểu đồ tuần tự, Thiết kế biểu đồ lớp

+ Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Số lượng ĐTQL.

Mô hình quản lý CSDL. Công nghệ GIS.

+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 27

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 35 điểm
m<=30 10
30< m< 50 25
m >=50 35
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 10 điểm
m<=3 3
3< m< 7 7
m >=7 10
3 Số lượng ĐTQL: tối đa 30 điểm
m<=4 10
4< m< 8 20
m >=8 30
4 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm
Tập trung 5
Phân tán 10
5 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15

+ Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế biểu đồ tuần tự và bước Thiết kế biểu đồ lớp. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 28

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K<= 45
2 KK2 45 < K < 85
3 KK3 K >= 85

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

+ Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng ĐTQL.

Mô hình quản lý CSDL.

Mức độ bảo mật.

+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 29

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng ĐTQL: tối đa 60 điểm
m<=4 20
4< m< 8 40
m >=8 60
4 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 25 điểm
Tập trung 10
Phân tán 25
5 Mức độ bảo mật: tối đa 15 điểm
Không mật 5
Mật 10
Tối mật 15

 

+ Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 30

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 50
2 KK2 50 < K < 80
3 KK3 K >= 80

Thiết kế giao diện phần mềm

+ Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Nền tảng ứng dụng.

+ Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 31

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 60 điểm
m<=30 20
30< m< 50 40
m >=50 60
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm
m<=3 5
3< m< 7 10
m >=7 20
3 Nền tảng ứng dụng: tối đa 20 điểm
Desktop 10
Web/Đa nền tảng 20

+ Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế giao diện phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 32

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 50
2 KK2 50 < K < 80
3 KK3 K >= 80

2.2.1.3. Định biên

Bảng số 33

STT Danh mục công việc KS2 KS3 KS4 Nhóm
1 Thiết kế kiến trúc phần mềm 1 1 2
2 Thiết kế biểu đồ THSD 2 1 3
3 Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) 2 2
4 Thiết kế biểu đồ lớp (class) 2 1 3
5 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) 2 1 3
6 Thiết kế giao diện phần mềm 1 1 2

 

2.2.1.4. Định mức

Bảng số 34

Công nhóm/01 đơn vị tính

STT Danh mục công việc ĐVT KK1 KK2 KK3
1 Thiết kế kiến trúc phần mềm THSD 1,36 1,7 2,21
2 Thiết kế biểu đồ THSD THSD 2,4 3 3,9
3 Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram) THSD 1,6 2 2,6
4 Thiết kế biểu đồ lớp (class) THSD 2 2,5 3,25
5 Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database) ĐTQL 14,4 18 23,4
6 Thiết kế giao diện THSD 0,8 1 1,3

 

2.2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 35

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất

(kW)

Thiết kế kiến trúc phần mềm Thiết kế biểu đồ THSD Thiết kế biểu đồ tuần tự Thiết kế biểu đồ lớp Thiết kế giao diện phần mềm
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 2,04 5,40 2,40 4,50 1,20
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,14 0,38 0,17 0,32 0,08
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,23 0,40 0,27 0,34 0,13
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,10 0,27 0,12 0,23 0,06
5 Điện năng kW 13,31 31,52 15,66 26,26 0,0011

Bảng số 36

Ca/01 ĐTQL

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 32,40
2 Máy in laser Cái 60 0,6 2,27
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 2,41
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 1,62
5 Điện năng kW 185,28

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 37

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Thiết kế kiến trúc phần mềm Thiết kế biểu đồ

THSD

Thiết kế biểu đồ tuần tự Thiết kế biểu đồ lớp Thiết kế giao diện phần mềm
1 Ghế Cái 96 2,72 7,20 3,20 6,00 1,60
2 Bàn làm việc Cái 96 2,72 7,20 3,20 6,00 1,60
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,46 1,21 0,54 1,01 0,27
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,68 1,80 0,80 1,50 0,40
5 Điện năng kw 0,61 1,62 0,72 1,35 0,36

 

Bảng số 38

Ca/01 ĐTQL

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
1 Ghế Cái 96 43,20
2 Bàn làm việc Cái 96 43,20
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 7,24
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 10,08
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 60 1,00
6 Điện năng kw 9,71

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 39

STT Vật liệu ĐVT Thiết kế kiến trúc phần mềm Thiết kế biểu đồ THSD Thiết kế biểu đồ tuần tự Thiết kế biểu đồ lớp Thiết kế mô hình CSDL Thiết kế giao diện phần mềm
1 Giấy in A4 Gram 0,000500 0,000700 0,000500 0,000700 0,004200 0,004200
2 Mực in laser Hộp 0,000100 0,000100 0,000100 0,000100 0,000420 0,000420
3 Mực máy photocopy Hộp 0,000025 0,000035 0,000025 0,000035 0,003600 0,000200
4 Sổ Quyển 0,050000 0,060000 0,050000 0,060000 0,360000 0,360000
5 Đĩa DVD Cái 0,180000
6 Cặp để tài liệu Cái 0,020000 0,020000 0,020000 0,020000 0,120000 0,120000

 

Lập trình

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Viết mã nguồn.

– Tích hợp mã nguồn.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Số lượng ĐTQL.

Nhu cầu xây dựng.

Mô hình quản lý CSDL.

Công nghệ GIS.

Mức độ bảo mật.

Độ phức tạp về cài đặt phần mềm. Tính đa người dùng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 30 điểm
m<=30 10
30< m< 50 20
m >=50 30
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm
m<=3 0
3< m< 7 10
m >=7 15
3 Số lượng ĐTQL: tối đa 15 điểm (hệ thống có n ĐTQL)
n<=4 5
4< n< 8 10
n >=8 15
4 Nhu cầu xây dựng: tối đa 10 điểm
Mở rộng phần mềm 2
Nâng cấp 5
Xây dựng mới 10
5 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm
Tập trung 0
Phân tán 5
6 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
7 Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm
Không mật 0
Mật 3
Tối mật 5
8 Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 5 điểm
Đơn giản 0
Trung bình 3
Phức tạp 5
9 Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm
Không hỗ trợ đa người dùng 0
Có hỗ trợ đa người dùng 5

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước lập trình. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 41

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K < = 45
2 KK2 45 < K < 85
3 KK3 K >= 85

 

3.1.3. Định biên

Bảng số 42

STT Danh mục công việc KS2 KS3 Nhóm
1 Viết mã nguồn 1 1 2
2 Tích hợp mã nguồn 2 2

3.1.4. Định mức

Bảng số 43

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Viết mã nguồn 16 20 26
2 Tích hợp mã nguồn 2,4 3 3,9

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 44

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Viết mã nguồn Tích hợp mã nguồn
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 24,00 2,40
2 Máy in laser Cái 60 0,6 1,68 0,30
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 2,68 0,27
4 Điện năng kW 141,46 21,22

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 45

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Viết mã nguồn Tích hợp mã nguồn
1 Ghế Cái 96 32,00 4,80
2 Bàn làm việc Cái 96 32,00 4,80
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 5,36 0,80
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 8,00 1,20
5 Điện năng kW 7,19 1,08

 

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị các bảng trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 46

STT Vật liệu ĐVT Viết mã nguồn Tích hợp mã nguồn
1 Giấy in A4 Gram 0,0010 0,0005
2 Mực in laser Hộp 0,0001 0,0001
3 Sổ Quyển 0,1000 0,0500
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0400 0,0200

Kiểm tra, kiểm thử

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention).

– Kiểm thử mức thành phần.

– Kiểm thử mức hệ thống.

4.1.2. Phân loại khó khăn

Bước “Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình” không phân loại khó khăn.

Các bước “Kiểm tra mức thành phần” và “Kiểm tra mức hệ thống” được phân loại khó khăn như sau:

– Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng tác nhân hệ thống.

Mô hình quản lý CSDL.

Công nghệ GIS.

Độ phức tạp về cài đặt phần mềm.

Tính đa người dùng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 47

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 50 điểm
m<=30 10
30< m< 50 30
m >=40 50
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 15 điểm
m<=3 5
3< m< 7 10
m >=7 15
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm
Tập trung 0
Phân tán 5
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
5 Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm
Đơn giản 0
Trung bình 5
Phức tạp 10
6 Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm
Không hỗ trợ đa người dùng 0
Có hỗ trợ đa người dùng 5

 

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước kiểm tra mức thành phần và bước kiểm tra mức hệ thống. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 48

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K < = 45
2 KK2 45 < K < 85
3 KK3 K >= 85

4.1.3. Định biên

Bảng số 49

STT Danh mục công việc KS2 KS3 Nhóm
1 Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) 1 1
2 Kiểm thử mức thành phần 2 2
3 Kiểm thử mức hệ thống 1 1

 

4.1.4. Định mức

Bảng số 50

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention) 1

Bảng số 51

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Kiểm thử mức thành phần 2,56 3,2 4,16
2 Kiểm thử mức hệ thống 2 2,5 3,25

4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 52

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 0,60
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,04
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,13
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,03
5 Điện năng kW 5,15

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

Bảng số 53

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Kiểm tra mức thành phần Kiểm tra mức hệ thống
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 3,84 1,50
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,27 0,11
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,43 0,34
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,19 0,08
5 Điện năng kW 25,05 12,88

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

4.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 54

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình
1 Ghế Cái 96 0,80
2 Bàn làm việc Cái 96 0,80
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,13
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,20
5 Điện năng kW 0,18

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

Bảng số 55

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra mức thành phần Kiểm tra mức hệ thống
1 Ghế Cái 96 5,12 2,00
2 Bàn làm việc Cái 96 5,12 2,00
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,86 0,34
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 1,28 0,50
5 Điện năng kW 1,15 0,45

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2

4.4. Định mức vật liệu

Bảng số 56

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình Kiểm tra mức thành phần Kiểm tra mức hệ thống
1 Giấy in A4 Gram 0,000300 0,000700 0,000600
2 Mực in laser Hộp 0,000030 0,000070 0,00006
3 Mực máy photocopy Hộp 0,000025 0,000025 0,000025
4 Sổ Quyển 0,025000 0,060000 0,050000
5 Cặp để tài liệu Cái 0,010000 0,020000 0,020000

 

5. Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

  Viết các tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm.

–  Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm.

–  Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm.

–  Đóng gói phần mềm.

5.1.2. Phân loại khó khăn

  Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng ĐTQL.

Mô hình quản lý CSDL.

Công nghệ GIS.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 57

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 55 điểm
m<=30 15
30< m< 50 35
m >=50 55
2 Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (hệ thống có n ĐTQL)
n<=4 5
4< n< 8 15
n >=8 20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm
Tập trung 5
Phân tán 10
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15

 

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước hoàn thiện, đóng gói sản phẩm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 58

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K < = 45
2 KK2 45 < K < 85
3 KK3 K >= 85

 

5.1.3. Định biên

Bảng số 59

STT Danh mục công việc KS2 KS3 Nhóm
1 Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm 1 1
2 Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm 1 1
3 Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm 1 1
4 Đóng gói phần mềm 2 2

5.1.4. Định mức

Bảng số 60

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm 0,8 1 1,3
2 Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm 0,4 0,5 0,65
3 Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm 1,2 1,5 1,95
4 Đóng gói phần mềm 1,2 1,5 1,95

5.2. Định mức thiết bị

Bảng số 61

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất

(kW)

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Đóng gói phần mềm
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 0,60 0,30 0,90 0,90
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,04 0,02 0,06 0,06
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,13 0,07 0,20 0,20
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,03 0,02 0,05
5 Điện năng kW 5,15 2,58 7,73 7,16

5.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 62

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Đóng gói phần mềm
1 Ghế Cái 96 0,80 0,40 1,20 1,20
2 Bàn làm việc Cái 96 0,80 0,40 1,20 1,20
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,13 0,07 0,20 0,20
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,20 0,10 0,30 0,30
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 60 0,50
6 Điện năng kW 0,18 0,09 0,27 0,27

 

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng số 63

STT Vật liệu ĐVT Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Đóng gói phần mềm
1 Giấy in A4 Gram 0,000400 0,000400 0,000400 0,000400
2 Mực in laser Hộp 0,000040 0,000040 0,000040 0,000040
3 Mực máy photocopy Hộp 0,000025 0,000025 0,000025
4 Sổ Quyển 0,037500 0,027500 0,037500 0,037500
5 Đĩa DVD Cái 0,050000
6 Cặp để tài liệu Cái 0,010000 0,005000 0,015000 0,015000

 

Cài đặt, chuyên giao, hướng dẫn sử dụng

6.1.   Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

– Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng.

– Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.

– Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.

6.1.2.   Phân loại khó khăn

Bước “Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm” không phân loại khó khăn.

Các bước “Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng” và “Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm” được phân loại khó khăn như sau:

– Các yếu tố ảnh hưởng

Số lượng THSD.

Số lượng ĐTQL.

Mô hình quản lý CSDL.

Công nghệ GIS.

Độ phức tạp về cài đặt phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 64

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 45 điểm
m<=30 15
30< m< 50 30
m >=40 45
2 Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (Hệ thống có n Đ’ rQL)
n<=4 5
4< n< 8 15
n >=8 20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm
Tập trung 5
Phân tán 10
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
5 Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm
Đơn giản 0
Trung bình 5
Phức tạp 10

 

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước “Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng” và “Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm”. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K < = 45
2 KK2 45 < K < 85
3 KK3 K >= 85

6.1.3. Định biên

Bảng số 66

STT Danh mục c ông việc KS2 KS3 Nhóm
1 Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng. 1 1 2
2 Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm. 1 1 2
3 Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm. 1 1

6.1.4. Định mức

Bảng số 67

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng. 0,32 0,4 0,52
2 Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm. 1,2 1,5 1,95

Bảng số 68

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc Định mức
1 Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm. 0,5

6.2. Định mức thiết bị

Bảng số 69

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng. Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 0,48 1,80
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,03 0,13
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,05 0,20
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,02 0,09
5 Điện năng kW 3,13 11,74

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

Bảng số 70

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Công suất (kW) Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,4 0,30
2 Máy in laser Cái 60 0,6 0,02
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 2,2 0,07
4 Máy photocopy Cái 96 1,5 0,02
5 Điện năng kW 2,58

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

6.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 71

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng. Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm.
1 Ghế Cái 96 0,64 2,40
2 Bàn làm việc Cái 96 0,64 2,40
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,11 0,40
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,16 0,60
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 60 0,22 0,22
6 Điện năng kW 0,14 0,54

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2

Bảng số 72

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.
1 Ghế Cái 96 0,40
2 Bàn làm việc Cái 96 0,40
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,07
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,10
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 60 0,22
6 Điện năng kW 0,09

Ghi chú: Mức dụng cụ bảng trên tính cho cả 3 loại KK1, KK2 và KK3.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng số 73

STT Vật liệu ĐVT Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng. Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm. Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm.
1 Giấy in A4 Gram 0,000050 0,000100 0,000200
2 Mực in laser Hộp 0,000020 0,000020 0,00004
3 Mực máy photocopy Hộp 0,000025 0,000025
4 Sổ Quyển 0,010000 0,020000 0,001000
5 Cặp để tài liệu Cái 0,005000 0,005000 0,005000

 

7. Bảo trì, bảo hành phần mềm

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm.

–  Phát hành các bản vá lỗi.

–  Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu (khôi phục dữ liệu, tối ưu hóa,…).

7.1.2. Phân loại khó khăn

  Các yếu tố ảnh hưởng:

+ Số lượng THSD.

+ Số lượng ĐTQL.

+ Mô hình quản lý CSDL.

+ Công nghệ GIS.

+ Tính đa người dùng.

–  Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 45 điểm
m<=30 15
30< m< 50 30
m >=50 45
2 Số lượng ĐTQL: tối đa 20 điểm (hệ thống có n ĐTQL)
n<=4 5
4< n< 8 15
n >=8 20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm
Tập trung 5
Phân tán 10
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
5 Tính đa người dùng: tối đa 10 điểm
Không hỗ trợ đa người dùng 0
Có hỗ trợ đa người dùng 10

 

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến các công việc của bước Bảo trì phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 75

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K< = 50
2 KK2 50 < K < 85
3 KK3 K >= 85

7.1.3. Định biên

Bảng số 76

STT Danh mục công việc KS2 KS3 Nhóm
1 Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm 1 1 2
2 Phát hành các bản vá lỗi 1 1 2
3 Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu 1 1 2

7.1.4. Định mức

Bảng số 77

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm 0,32 0,40 0,52
2 Phát hành các bản vá lỗi 0,24 0,30 0,39

Bảng số 78

Công nhóm/01 ĐTQL

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Xử lý sự cố liên quan đên dữ liệu 0,56 0,70 0,91

7.2. Định mức thiết bị

Bảng số 79

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm Phát hành các bản vá lỗi
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,48 0,36
2 Máy in laser Cái 0,6 0,03 0,03
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,05 0,04
4 Điện năng kW 2,83 2,12

Bảng số 80

Ca/01 ĐTQL

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Xử lý sự cố liên quan đên dữ liệu
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,84
2 Máy in laser Cái 0,6 0,06
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,09
4 Điện năng kW 4,95

7.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 81

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm Phát hành các bản vá lỗi
1 Ghế Cái 96 0,64 0,48
2 Bàn làm việc Cái 96 0,64 0,48
3 Quạt trần 0,1 Kw Cái 96 0,11 0,08
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,16 0,12
5 Điện năng kW 0,14 0,11

Bảng số 82

Ca/01 ĐTQL

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Xử lý sự cố liên quan đên dữ liệu
1 Ghế Cái 96 1,12
2 Bàn làm việc Cái 96 1,12
3 Quạt trần 0,1 Kw Cái 96 0,19
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,28
5 Điện năng kW 0,25

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị các bảng trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

7.4. Định mức vật liệu

Bảng số 83

STT Vật liệu ĐVT Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm Phát hành các bản vá lỗi Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu
1 Giấy in A4 Gram 0,00013 0,00013 0,00013
2 Mực in laser Hộp 0,00001 0,00001 0,00001
3 Sổ Quyển 0,00800 0,00800 0,00800
4 Cặp để tài liệu Cái 0,00300 0,00300 0,00300

 

8. Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc

– Ghi nhận yêu cầu thay đổi.

– Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi.

8.1.2. Phân loại khó khăn

– Bước này không phân loại khó khăn.

8.1.3. Định biên

Bảng số 84

STT Danh mục công việc KS1 KS3 Nhóm
1 Ghi nhận yêu cầu thay đổi 1 1
2 Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi 1 1

8.1.4 Định mức

Bảng số 85

Công nhóm/01 THSD

STT Danh mục công việc Định mức
1 Ghi nhận yêu cầu thay đổi 1,0
2 Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi 4,0

8.2. Định mức thiết bị

Bảng số 86

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Ghi nhận yêu cầu thay đổi Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,60 2,40
2 Máy in laser Cái 0,6 0,04 0,17
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,13 0,54
4 Điện năng kW 4,77 19,10

 

8.3.  Định mức dụng cụ

Bảng số 87

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Ghi nhận yêu cầu thay đổi Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
1 Ghế Cái 96 0,80 3,20
2 Bàn làm việc Cái 96 0,80 3,20
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,13 0,54
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,20 0,80
5 Điện năng kW 0,18 0,72

8.4. Định mức vật liệu

Bảng số 88

STT Vật liệu ĐVT Ghi nhận yêu cầu thay đổi Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
1 Giấy in A4 Gram 0,00030 0,00100
2 Mực in laser Hộp 0,00003 0,00010
3 Sổ Quyển 0,02500 0,10000
4 Cặp để tài liệu Cái 0,01000 0,04000

 

 

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Mục I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

1. Kiểm tra, giám sát

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

– Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

– Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

– Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống.

– Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu.

1.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng

+ Tần suất truy cập.

+ Số lượng người dùng được phân quyền.

+ Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

+ Số trường hợp sử dụng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 89

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Tần suất truy cập: tối đa 30 điểm
m<1 10
1<=m<=24 20
m>24 30
2 Số lượng người dùng được phân quyền: tối đa 30 điểm
m< 100 10
100<=m<=1000 20
m>1000 30
3 Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 10 điểm
Không yêu cầu 24/7 0
sẵn sàng 24/7 10
4 Số trường hợp sử dụng: tối đa 30 điểm
m< 30 10
30<=m<=50 20
m>50 30

 

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 90

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 60
2 KK2 60 < K < 80
3 KK3 K =>80

1.1.3. Định biên

Bảng số 91

STT Danh mục công việc KS1 KS2 Nhóm
1 Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. 1 1
2 Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. 1 1
3 Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. 1 1
4 Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp). 1 1
5 Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu 1 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 92

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. 5,033 6,292 8,179
2 Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. 5,033 6,292 8,179
3 Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. 30,200 37,750 49,075
4 Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp). 30,200 37,750 49,075
5 Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu 2,400 3,000 3,900

 

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 93

Ca/01 Phần mềmSTT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp). Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu
1 Máy tính để bàn Bộ 60 4,027 4,027 24,160 24,160 1,920
2 Máy in laser Cái 60 0,038
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,705 0,705 4,228 4,228 0,336
4 Máy photocopy Cái 96 0,038
5 Điện năng (kw) kW 15,644 15,644 93,862 93,862 7,524

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 94

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐV T Thời hạn (tháng) Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp). Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu
1 Ghế Cái 96 5,033 5,033 30,200 30,200 2,400
2 Bàn làm việc Cái 96 5,033 5,033 30,200 30,200 2,400
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,881 0,881 5,285 5,285 0,420
4 Đèn neon

0,04 kW

Bộ 36 2,517 2,517 15,100 15,100 1,200
5 Điện năng (kw) kW 1,586 1,586 9,513 9,513 0,756

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 95

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. iểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp). Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu
1 Giấy in A4 Gram 0,0960
2 Mực in laser Hộp 0,0259
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0259
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0960

 

2. Ghi nhận sự cố

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

– Ghi nhận sự cố.

– Xác minh sự cố.

– Cập nhật danh mục sự cố.

2.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng

+ Tần suất truy cập.

+ Số lượng người dùng được phân quyền.

+ Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

+ Số trường hợp sử dụng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 96

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Tần suất truy cập: tối đa 30 điểm
m<1 10
1<=m<=24 20
m>24 30
2 Số lượng người dùng được phân quyền: tối đa 30 điểm
m< 100 10
100<=m<=1000 20
m>1000 30
3 Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 10 điểm
Không yêu cầu 24/7 0
sẵn sàng 24/7 10
4 Số trường hợp sử dụng: tối đa 30 điểm
m< 30 10
30<=m<=50 20
m>50 30

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 97

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 60
2 KK2 60 < K < 80
3 KK3 K=>80

2.1.3. Định biên

Bảng số 98

STT Danh mục công việc KS1 KS3 Nhóm
1 Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) 1 1
2 Xác minh sự cố 1 1
3 Cập nhật danh mục sự cố 1 1

2.1.4. Định mức

Bảng số 99

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) 0,100 0,125 0,163
2 Xác minh sự cố 0,200 0,250 0,325
3 Cập nhật danh mục sự cố 0,100 0,125 0,163

2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 100

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,080 0,160 0,080
2 Máy in laser Cái 60 0,002 0,002
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,014 0,028 0,014
4 Máy photocopy Cái 96 0,002 0,002
5 Điện năng (kw) kW 0,313 0,622 0,313

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 101

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,100 0,200 0,100
2 Bàn làm việc Cái 96 0,100 0,200 0,100
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,018 0,035 0,018
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,050 0,100 0,050
5 Điện năng (kw) kW 0,032 0,063 0,032

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 102

STT Vật liệu ĐVT Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0,0040 0,0040
2 Mực in laser Hộp 0,0011 0,0011
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0011 0,0011
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0040 0,0040

 

3. Phân tích sự cố

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

– Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

– Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

– Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

3.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng:

+ Loại phần mềm

+ Sử dụng công nghệ GIS

+ Mô hình quản lý CSDL

+ Tần suất truy cập

+ Số lượng người dùng được phân quyền

+ Mức độ sẵn sàng của hệ thống

+ Số trường hợp sử dụng

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 103

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
Nội bộ mã nguồn đóng 0
Nội bộ mã nguồn mở 15
2 Sử dụng công nghệ GIS: tối đa 20 điểm
Không 0
20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 15 điểm
Tập trung 0
Phân tán 15
4 Tần suất truy cập: tối đa 15 điểm
m<1 5
1<=m<=24 10
m>24 15
5 Số lượng người dùng đc phân quyền: tối đa 15 điểm
m< 100 5
100<=m<=1000 10
m>1000 15
6 Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 05 điểm
Không yêu cầu 24/7 0
Sẵn sàng 24/7 5
7 Số trường hợp sử dụng: tối đa 15 điểm
m< 30 5
30<=m<=50 10
m>50 15

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau

Bảng số 104

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 Kki K <= 30
2 KK2 30 < K < 60
3 KK3 K =>60

3.1.3. Định biên

Bảng số 105

STT Danh mục công việc KS3 KS4 Nhóm
1 Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố 1 1
2 Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố 1 1 2
3 Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1 1 2

3.1.4. Định mức

Bảng số 106

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố 0,200 0,250 0,325
2 Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố 1,500 1,875 2,438
3 Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1,800 2,250 2,925

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 107

Ca/01 Phần mềm

STT Vật tư, thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,160 2,400 2,880
2 Máy in laser Cái 60 0,058
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,028 0,420 0,504
4 Máy photocopy Cái 96 0,058
5 Điện năng (kw) kW 0,622 9,324 11,286

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 108

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,200 3,000 3,600
2 Bàn làm việc Cái 96 0,200 3,000 3,600
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,035 0,525 0,630
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,100 1,500 1,800
5 Điện năng (kw) kW 0,063 0,945 1,134

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 109

STT Vật liệu ĐVT Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0,1440
2 Mực in laser Hộp 0,0389
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0389
4 Cặp để tài liệu Cái 0,1440

 

Khắc phục sự cố

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

– Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

– Thực hiện giải pháp khắc phục.

– Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

– Cập nhật danh mục sự cố.

4.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng là:

+ Loại phần mềm.

+ Sử dụng công nghệ GIS.

+ Mô hình quản lý CSDL.

+ Tần suất truy cập.

+ Số lượng người dùng được phân quyền.

+ Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

+ Số trường hợp sử dụng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 110

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
Nội bộ mã nguồn đóng 0
Nội bộ mã nguồn mở 15
2 Sử dụng công nghệ GIS: tối đa 20 điểm
Không 0
20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 15 điểm
Tập trung 0
Phân tán 15
4 Tần suất truy cập: tối đa 15 điểm
m<1 5
1<=m<=24 10
m>24 15
5 Số lượng người dùng đc phân quyền: tối đa 15 điểm
m< 100 5
100<=m<=1000 10
m>1000 15
6 Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 05 điểm
Không yêu cầu 24/7 0
Sẵn sàng 24/7 5
7 Số trường hợp sử dụng: tối đa 15 điểm
m< 30 5
30<=m<=50 10
m>50 15

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau

Bảng số 111

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 30
2 KK2 30 < K < 60
3 KK3 K => 60

 

4.1.3. Định biên

Bảng số 112

STT Danh mục công việc KS1 KS3 KS4 Nhóm
1 Nghiên cứu giải pháp được đề xuất 1 1 2
2 Thực hiện giải pháp khắc phục 1 1 2
3 Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục 1 1 2
4 Cập nhật danh mục sự cố 1 1

4.1.4. Định mức

Bảng số 113

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Nghiên cứu giải pháp được đề xuất 0,300 0,375 0,488
2 Thực hiện giải pháp khắc phục 1,800 2,250 2,925
3 Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục 0,300 0,375 0,488
4 Cập nhật danh mục sự cố 0,100 0,125 0,163

4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 114

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,480 2,880 0,240 0,080
2 Máy in laser Cái 60 0,002
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,084 0,504 0,042 0,014
4 Máy photocopy Cái 96 0,002
5 Điện năng (kw) kW 1,865 11,189 0,932 0,313

 

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

4.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 115

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,600 3,600 0,300 0,100
2 Bàn làm việc Cái 96 0,600 3,600 0,300 0,100
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,105 0,630 0,053 0,018
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,300 1,800 0,150 0,050
5 Điện năng (kw) kW 0,189 1,134 0,095 0,032

 

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng số 116

STT Vật liệu ĐVT Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0,0040
2 Mực in laser Hộp 0,0011
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0011
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0040

 

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống.

5.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn

5.1.3. Định biên

Bảng số 117

STT Danh mục công việc KS1 Nhóm
1 Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 1 1

5.1.4. Định mức

Bảng số 118

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc Định mức
1 Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 1,000

5.2. Định mức thiết bị

Bảng số 119

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Báo cáo thống kê, nhật ký
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,640
2 Máy in laser Cái 60 0,013
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,112
4 Máy photocopy Cái 96 0,013
5 Điện năng (kw) kW 2,508

5.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 120

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Báo cáo thống kê, nhật ký
1 Ghế Cái 96 0,800
2 Bàn làm việc Cái 96 0,800
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,140
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,400
5 Điện năng (kw) kW 0,252

5.4. Định mức vật liệu

Bảng số 121

STT Vật liệu ĐVT Báo cáo thống kê, nhật ký
1 Giấy in A4 Gram 0,0320
2 Mực in laser Hộp 0,0086
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0086
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0320

6. Sao lưu, phục hồi hệ thống

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.

– Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu.

6.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn

6.1.3. Định biên

Bảng số 122

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký 1 1
2 Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu 1 1

6.1.4. Định mức

Bảng số 123

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc Định mức
1 Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký 3,000
2 Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu 1,500

6.2. Định mức thiết bị

Bảng số 124

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu.

Cập nhật nhật ký

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu
1 Máy tính để bàn Bộ 60 1,920 0,960
2 Máy in laser Cái 60 0,038
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,336 0,168
4 Máy photocopy Cái 96 0,038
5 Điện năng (kw) kW 7,524 3,730

6.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 125

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu
1 Ghế Cái 96 2,400 1,200
2 Bàn làm việc Cái 96 2,400 1,200
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,420 0,210
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 1,200 0,600
5 Điện năng (kw) kW 0,756 0,378

6.4. Định mức vật liệu

Bảng số 126

STT Vật liệu ĐVT Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu
1 Giấy in A4 Gram 0,0960
2 Mực in laser Hộp 0,0259
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0259
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0960

Cài đặt bản vá lỗi

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.

– Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

7.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn

7.1.3. Định biên

Bảng số 127

STT Danh mục công việc KS1 KS2 Nhóm
1 Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống 1 1
2 Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống 1 1

7.1.4. Định mức

Bảng số 128

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống 0,250
2 Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống 4,500

7.2. Định mức thiết bị

Bảng số 129

Ca/01 Phần mềm

STT Vật tư, thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,160 2,880
2 Máy in laser Cái 60 0,058
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,028 0,504
4 Máy photocopy Cái 96 0,058
5 Điện năng (kw) kW 0,622 11,286

7.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 130

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống
1 Ghế Cái 96 0,200 3,600
2 Bàn làm việc Cái 96 0,200 3,600
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,035 0,630
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,100 1,800
5 Điện năng (kw) kW 0,063 1,134

7.4. Định mức vật liệu

Bảng số 131

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống
1 Giấy in A4 Gram 0,1440
2 Mực in laser Hộp 0,0389
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0389
4 Cặp để tài liệu Cái 0,1440

Hỗ trợ người dùng

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc

– Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email).

– Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm.

– Xử lý yêu cầu người dùng.

– Ghi nhận kết quả xử lý.

8.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng là:

+ Loại phần mềm.

+ Sử dụng công nghệ GIS.

+ Mô hình quản lý CSDL.

+ Tần suất truy cập.

+ Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

+ Số trường hợp sử dụng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 132

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
Nội bộ mã nguồn đóng 0
Nội bộ mã nguồn mở 15
2 Sử dụng công nghệ GIS: tối đa 20 điểm
Không 0
20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 15 điểm
Tập trung 0
Phân tán 15
4 Tần suất truy cập: tối đa 20 điểm
m<1 5
1<=m<=24 10
m>24 20
5 Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 10 điểm
Không yêu cầu 24/7 0
Sẵn sàng 24/7 10
6 Số trường hợp sử dụng: tối đa 20 điểm
m< 30 5
30<=m<=50 10
m>50 20

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau

Bảng số 133

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 30
2 KK2 30 < K < 60
3 KK3 K =>60

8.1.3. Định biên

Bảng số 134

STT Danh mục công việc KS1 KS2 KS3 Nhóm
1 Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) 1 1
2 Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm 1 1
3 Xử lý yêu cầu người dùng 1 1 2
4 Ghi nhận kết quả xử lý 1 1

8.1.4. Định mức

Bảng số 135

Công nhóm/01 NDDCQ

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) 0,007 0,008 0,011
2 Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm 0,040 0,050 0,065
3 Xử lý yêu cầu người dùng 0,060 0,075 0,098
4 Ghi nhận kết quả xử lý 0,007 0,008 0,011

8.2. Định mức thiết bị

Bảng số 136

Ca/01 NDDCQ

STT Thiết bị ĐVT Thời hạn (tháng) Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm Xử lý yêu cầu người dùng Ghi nhận kết quả xử lý
1 Máy tính để bàn Bộ 60 0,005 0,032 0,096 0,005
2 Máy in laser Cái 60 0,000
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 96 0,001 0,006 0,017 0,001
4 Máy photocopy Cái 96 0,0001
5 Điện năng (kw) kW 0,021 0,124 0,373 0,021

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

8.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 137

Ca/ 01 NDDDCQ

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm Xử lý yêu cầu

người dùng

Ghi nhận kết quả xử lý
1 Ghế Cái 96 0,007 0,040 0,120 0,007
2 Bàn làm việc Cái 96 0,007 0,040 0,120 0,007
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 60 0,001 0,007 0,021 0,001
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 36 0,003 0,020 0,060 0,003
5 Điện năng (kw) kW 0,002 0,013 0,038 0,002

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

8.4. Định mức vật liệu

Bảng số 138

STT Vật liệu ĐVT Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm Xử lý yêu cầu người dùng Ghi nhận kết quả xử lý
1 Giấy in A4 Gram 0,0003
2 Mực in laser Hộp 0,0001
3 Mực máy photocopy Hộp 0,0001
4 Cặp để tài liệu Cái 0,0003

 

Mục II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Kiểm tra, giám sát

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

– Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

– Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

1.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn

1.1.3. Định biên

Bảng số 139

STT Danh mục công việc KS1 KS2 Nhóm
1 Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống 1 1
2 Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống 1 1
3 Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống 1 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 140

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống 6,31
2 Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống 12,62
3 Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống 4,0

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 141

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 5,05 10,10 3,20
2 Máy in laser Cái 0,6 0,10 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,84 1,69 0,53
4 Điện năng Kw 33,3 65,2 20,7

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 142

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống
1 Ghế Cái 96 5,05 10,10 3,20
2 Bàn làm việc Cái 96 5,05 10,10 3,20
3 Quạt trần Cái 96 0,88 1,76 0,56
4 Đèn neon Bộ 24 2,52 5,05 1,60
5 Điện năng kW 1,59 3,18 1,01
6 Thiết bị kiểm tra cable mạng Cái 60 5,05 0 0

1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 143

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống
1 Giấy in A4 Gram 1,51 0 0
2 Mực in laser Hộp 0,30 0 0

Ghi nhận sự cố

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

– Ghi nhận sự cố.

– Xác minh sự cố.

– Cập nhật danh mục sự cố.

2.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn

2.1.3. Định biên

Bảng số 144

STT Danh mục công việc KS1 KS2 KS3 Nhóm
1 Ghi nhận sự cố 1 1
2 Xác minh sự cố 1 1 2
3 Cập nhật danh mục sự cố 1 1

2.1.4. Định mức

Bảng số 145

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Ghi nhận sự cố 0,125
2 Xác minh sự cố 0,375
3 Cập nhật danh mục sự cố 0,125

2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 146

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất (Kw) Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,1 0,6 0,1
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0,01
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,02 0,05 0,02
4 Điện năng Kw 0,6 2,9 0,7

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 147

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,1 0,6 0,1
2 Bàn làm việc Cái 96 0,1 0,6 0,1
3 Quạt trần Cái 96 0,02 0,11 0,02
4 Đèn neon Bộ 24 0,05 0,3 0,05
5 Điện năng kW 0,03 0,19 0,03

2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 148

STT Vật liệu ĐVT Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0,02
2 Mực in laser Hộp 0 0 0,003

Phân tích sự cố

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

– Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

– Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn

3.1.3. Định biên

Bảng số 149

STT Danh mục công việc KS3 KS4 Nhóm
1 Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố 1 1
2 Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố 1 1 2
3 Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1 1

3.1.4. Định mức

Bảng số 150

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố 0,25
2 Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố 0,75
3 Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 0,75

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 151

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,2 1,2 0,6
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0,053 0,053
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,034 0,101 0,101
4 Điện năng Kw 1,3 6,2 4,2

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 152

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,2 1,2 0,6
2 Bàn làm việc Cái 96 0,2 1,2 0,6
3 Quạt trần Cái 96 0,035 0,21 0,105
4 Đèn neon Bộ 24 0,1 0,6 0,3
5 Điện năng kW 0,06 0,38 0,19

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 153

STT Vật liệu ĐVT Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0,015 0,003
2 Mực in laser Hộp 0,015 0,003

Khắc phục sự cố

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

– Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

– Thực hiện giải pháp khắc phục.

– Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

– Cập nhật danh mục sự cố.

4.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn.

4.1.3. Định biên

Bảng số 154

STT Danh mục công việc KS2 KS3 KS4 Nhóm
1 Nghiên cứu giải pháp được đề xuất 1 1
2 Thực hiện giải pháp khắc phục 1 1 2
3 Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục 1 1
4 Cập nhật danh mục sự cố 1 1

4.1.4. Định mức

Bảng số 155

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Nghiên cứu giải pháp được đề xuất 0,25
2 Thực hiện giải pháp khắc phục 0,75
3 Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục 0,125
4 Cập nhật danh mục sự cố 0,063

4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 156

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,2 1,2 0,1 0,05
2 Máy in laser Cái 0,6 0,018 0 0 0,004
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,034 0,101 0,017 0,008
4 Điện năng Kw 1,409 5,889 0,646 0,352

4.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 157

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,2 1,2 0,1 0,05
2 Bàn làm việc Cái 96 0,2 1,2 0,1 0,05
3 Quạt trần Cái 96 0,035 0,21 0,02 0,018
4 Đèn neon Bộ 24 0,1 0,6 0,05 0,025
5 Điện năng kW 0,063 0,378 0,032 0,016
6 Kìm bấm mạng Cái 36 0 0,6 0 0

4.4. Định mức vật liệu

Bảng số 158

STT Vật liệu ĐVT Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục cập nhật danh mục sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0,015 0 0 0,015
2 Mực in laser Hộp 0,003 0 0 0,003

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống.

5.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn.

5.1.3. Định biên

Bảng số 159

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 1 1

5.1.4. Định mức

Bảng số 160

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 0,125

5.2. Định mức thiết bị

Bảng số 161

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,1
2 Máy in laser Cái 0,6 0,009
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,017
4 Điện năng Kw 0,704

5.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 162

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
1 Ghế Cái 96 0,1
2 Bàn làm việc Cái 96 0,1
3 Quạt trần Cái 96 0,018
4 Đèn neon Bộ 24 0,05
5 Điện năng kW 0,032

5.4. Định mức vật liệu

Bảng số 163

STT Nội dung ĐVT Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
1 Giấy in A4 Gram 0,03
2 Mực in laser Hộp 0,006

6. Bảo dưỡng hệ thống

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

– Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ.

– Vệ sinh các thiết bị.

– Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị.

– Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống.

– Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo.

– Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị.

– Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ.

– Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo.

– Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

6.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn.

6.1.3. Định biên

Bảng số 164

STT Danh mục công việc KS1 KS2 Nhóm
1 Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ 1 1
2 Vệ sinh các thiết bị 1 1
3 Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị; 1 1
4 Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống; 1 1
5 Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo; 1 1
6 Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị; 1 1
7 Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ; 1 1
8 Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo; 1 1
9 Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng. 1 1

6.1.4. Định mức

Bảng số 165

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ 0,042
2 Vệ sinh các thiết bị 0,25
3 Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị; 0,042
4 Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống; 0,083
5 Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo; 0,083
6 Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị; 0,25
7 Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ; 0,125
8 Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo; 0,25
9 Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng. 0,5

 

6.2. Định mức thiết bị

Bảng số 166

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công
suất
(Kw)
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo
dưỡng định kỳ
Vệ sinh các thiết bị Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ
tiếp theo
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng
1 Máy tính
để
bàn
Cái 0,4 0,033 0,2 0,033 0,06
7
0,067 0,2 0,1 0,2 0,4
2 Máy
in
laser
Cái 0,6 0,003 0 0 0 0 0 0 0,0
18
0,035
3 Điều
hoà
nhiệt
độ
Cái 2,2 0,006 0,034 0,006 0,01
1
0,011 0,034 0,01 7 0,0 34 0,067
4 Điện
năng
Kw 0,235 1,291 0,215 0,43 0,43 1,291 0,64 6 1,4 09 2,817

6.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 167

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời
hạn
(tháng)
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch
bảo dưỡng định kỳ
Vệ sinh các thiết bị Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối
mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các
đèn cảnh báo
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng
thái hoạt động của thiết bị
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo
dưỡng
1 Ghế Cái 96 0,033 0,2 0,033 0,067 0,067 0,2 0,1 0,2 0,4
2 Bàn
làm
việc
Cái 96 0,033 0,2 0,033 0,067 0,067 0,2 0,1 0,2 0,4
3 Quạt
trần
Cái 96 0,006 0,0
35
0,006 0,012 0,012 0,035 0,0 81 0,035 0,07
4 Đèn
neon
Bộ 24 0,017 0,1 0,017 0,033 0,033 0,1 0,05 0,1 0,2
5 Điện
năng
kW 0,011 0,0 63 0,011 0,021 0,021 0,063 0,03 1 0,063 0,126
6 Đồng
hồ
đo
điện
vạn
năng
Cái 60 0 0 0,033 0 0 0 0 0 0
7 Máy
hút
bụi
Cái 60 0 0,2 0 0 0 0 0 0 0

6.4. Định mức vật liệu

Bảng số 168

Ca/01 thiết bị

STT Nội dung ĐVT Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch
bảo dưỡng định kỳ
Vệ sinh các thiết bị Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của
hệ thống
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn
cảnh báo
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng
thái hoạt động của thiết bị
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và
loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ
bảo dưỡng tiếp theo
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo
dưỡng
1 Giấy
in A4
Gram 0,01 0,01 0,01
2 Mực
in
laser
Hộp 0,002 0,002 0,002

 

Cập nhật firmware

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

– Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan.

– Thực hiện sao lưu dữ liệu.

– Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống.

– Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống.

– Kiểm tra vận hanh thử sau nâng cấp.

7.1.2. Phân loại khó khăn

Bước nay không phân loại kho khăn.

7.1.3. Định biên

Bảng số 169

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan 1 1
2 Thực hiện sao lưu dữ liệu 1 1
3 Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống 1 1
4 Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống 1 1
5 Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp 1 1

7.1.4. Định mức lao động công nghệ

Bảng số 170

Công nhóm/01 thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan 0,021
2 Thực hiện sao lưu dữ liệu 0,25
3 Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống 0,042
4 Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống 0,25
5 Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp 0,042

7.2. Định mức thiết bị

Bảng số 171

Ca/01 thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan Thực hiện sao lưu dữ liệu Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống Kiểm tra vận hành thử sau

nâng cấp

1 Máy tính để

bàn

Cái 0,4 0,17 0,2 0,033 0,2 0,003
2 Máy in laser Cái 0,6 0,001 0 0 0 0,003
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,003 0,034 0,006 0,034 0,006
4 Điện năng Kw 0,117 1,291 0,215 1,291 0,235

7.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 172

Ca/01 thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan Thực hiện sao lưu dữ liệu Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp
1 Ghế Cái 96 0,017 0,2 0,033 0,2 0,033
2 Bàn làm việc Cái 96 0,017 0,2 0,033 0,2 0,033
3 Quạt trần Cái 96 0,003 0,035 0,006 0,035 0,006
4 Đèn neon Bộ 24 0,008 0,1 0,017 0,1 0,017
5 Điện năng kW 0,005 0,063 0,011 0,063 0,011

7.4. Định mức vật liệu

Bảng số 173

STT Nội dung ĐVT Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan Thực hiện sao lưu dữ liệu Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống Kiểm tra vận hành thử sau

nâng cấp

1 Giấy in A4 Gram 0,005 0 0 0 0,005
2 Mực in laser Hộp 0,001 0 0 0 0,001

 

Mục III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

1. Kiểm tra, giám sát hệ thống

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ.

– Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

– Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ.

– Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ.

1.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

Bảng số 174

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 80 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300< = m < = 500 55
m>500 80

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 175

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 30 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 80 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 80

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 176

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 40 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 20
5 Gbps< m < 20 Gbps 30
m > 20 Gbps 40
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng số 177

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

1.1.3. Định biên

Bảng số 178

STT Danh mục công việc KS1 KS2 Nhóm
1 Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ 1 1
2 Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. 1 1
3 Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ 1 1
4 Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ 1 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 179

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ 20,2 25,3 30,3 37,9 45,5
2 Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. 40,4 50,5 60,6 75,8 90,9
3 Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ 4,8 6,0 7,2 9,0 10,8
4 Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ 15,2 18,9 22,7 28,4 34,1

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 180

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 20,2 40,4 4,8 15,15
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 3,384 6,767 0,804 2,538
4 Điện năng Kw 130,4 260,8 31,0 97,8

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 181

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ
1 Ghế Cái 96 20,2 40,4 4,8 15,150
2 Bàn làm việc Cái 96 20,2 40,400 4,800 15,150
3 Quạt trần Cái 96 3,535 7,070 0,840 2,651
4 Đèn neon Bộ 24 10,1 20,200 2,4 7,575
5 Điện năng kW 6,363 12,726 1,512 4,772

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 182

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0 0,6
2 Mực in laser Hộp 0 0 0 0,2

2. Ghi nhận sự cố

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

– Ghi nhận sự cố.

– Xác minh sự cố.

– Cập nhật danh mục sự cố.

2.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

+ Loại phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

Bảng số 183

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300<= m <= 500 55
m>500 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 184

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150<= m <= 200 55
m>200 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 185

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 25 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 15
5 Gbps< m < 20 Gbps 20
m > 20 Gbps 25
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40
4 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng 186

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

2.1.3. Định biên

Bảng số 187

STT Danh mục công việc KS1 KS2 KS3 Nhóm
1 Ghi nhận sự cố 1 1
2 Xác minh sự cố. 1 1 2
3 Cập nhật danh mục sự cố 1 1

2.1.3. Định mức

Bảng số 188

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Ghi nhận sự cố 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3
2 Xác minh sự cố 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
3 Cập nhật danh mục sự cố 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3

2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 189

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,15 0,3 0,15
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0,013 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,025 0,050 0,025
4 Điện năng Kw 1,0 2,0 1,0

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 190

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,15 0,6 0,15
2 Bàn làm việc Cái 96 0,15 0,6 0,15
3 Quạt trần Cái 96 0,026 0,105 0,026
4 Đèn neon Bộ 24 0,075 0,3 0,075
5 Điện năng kW 0,047 0,189 0,047

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 191

STT Vật liệu ĐVT Ghi nhận sự cố Xác minh sự cố Cập nhật danh mục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0,006
2 Mực in laser Hộp 0 0 0,002

3. Phân tích sự cố

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

– Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

– Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.

– Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

3.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

+Loại phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

Bảng số 192

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300<= m <= 500 55
m>500 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 193

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150<= m <= 200 55
m>200 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 194

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 25 điểm
m < 2Gbps 10
2 Gbps <= m <=5Gbps 15
5 Gbps< m < 20 Gbps 20
m > 20 Gbps 25
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40
4 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng số 195

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

3.1.3. Định biên

Bảng số 196

STT Danh mục công việc KS3 KS4 Nhóm
1 Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. 1 1
2 Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố 1 1 2
3 Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1 1

3.1.4. Định mức

Bảng số 197

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3
2 Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố 0,6 0,8 0,9 1,1 1,4
3 Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 0,6 0,8 0,9 1,1 1,4

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 198

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,15 1,2 0,6
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,025 0,101 0,101
4 Điện năng Kw 1,0 5,9 3,9

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 199

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,15 0,6 0,6
2 Bàn làm việc Cái 96 0,15 0,6 0,6
3 Quạt trần Cái 96 0,026 0,105 0,015
4 Đèn neon Bộ 24 0,075 0,3 0,3
5 Điện năng kW 0,047 0,189 0,189

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 200

STT Vật liệu ĐVT Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0,006
2 Mực in laser Hộp 0,002

4. Khắc phục sự cố

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

– Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

– Thực hiện giải pháp khắc phục.

– Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

– Cập nhật danh mục sự cố.

4.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng

Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

+ Loại phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ.

Bảng số 201

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300<= m <= 500 55
m>500 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 202

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 203

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 25 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 15
5 Gbps< m < 20 Gbps 20
m > 20 Gbps 25
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40
4 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng số 204

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

4.1.3. Định biên

Bảng số 205

STT Danh mục công việc KS3 KS4 Nhóm
1 Nghiên cứu giải pháp được đề xuất 1 1 2
2 Thực hiện giải pháp khắc phục 1 2
3 Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục 1 1 2
4 Cập nhật danh mục sự cố 1 1

4.1.4. Định mức

Bảng số 206

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Nghiên cứu giải pháp được đề xuất 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
2 Thực hiện giải pháp khắc phục 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
3 Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
4 Cập nhật danh mục sự cố 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3

4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 207

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,3 0,6 0,3 0,15
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0 0,013
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,05 0,05 0,05 0,025
4 Điện năng Kw 1,9 2,9 1,9 1,1

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

4.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 208

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Ghế Cái 96 0,3 0,3 0,3 0,15
2 Bàn làm việc Cái 96 0,3 0,3 0,3 0,15
3 Quạt trần Cái 96 0,053 0,053 0,053 0,026
4 Đèn neon Bộ 24 0,15 0,15 0,15 0,075
5 Điện năng kW 0,095 0,095 0,095 0,047

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

4.4. Định mức vật liệu

Bảng số 209

STT Vật liệu ĐVT Nghiên cứu giải pháp được đề xuất Thực hiện giải pháp khắc phục Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục Cập nhật danh mục sự cố
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0 0,006
2 Mực in laser Hộp 0 0 0 0,002

5. Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành phần mềm hệ thống.

5.1.2. Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn.

5.1.3. Định biên

Bảng số 210

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 1 1

5.1.4. Định mức lao động công nghệ

Bảng số 211

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc Định mức
1 Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống 12,0

5.2. Định mức thiết bị

Bảng số 212

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 9,6
2 Máy in laser Cái 0,6 0,84
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 1,608
4 Điện năng Kw 67,6

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

5.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 213

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
1 Ghế Cái 96 9,6
2 Bàn làm việc Cái 96 9,6
3 Quạt trần Cái 96 1,68
4 Đèn neon Bộ 24 4,8
5 Điện năng kW 3,024

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

5.4. Định mức vật liệu

Bảng số 214

STT Vật liệu ĐVT Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
1 Giấy in A4 Gram 0,024
2 Mực in laser Hộp 0,006

6. Cập nhật

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan.

– Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết.

– Tiến hành cập nhật dịch vụ.

– Kiểm tra vận hành sau cập nhật.

6.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

+ Loại phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ.

Bảng số 215

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300< = m < = 500 55
m>500 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo cac yếu tố ảnh hưởng đối với nhom phần mềm hạ tầng

Bảng số 216

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 217

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 25 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 15
5 Gbps< m < 20 Gbps 20
m > 20 Gbps 25
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40
4 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

 

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

6.1.3. Định biên

Bảng số 219

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan. 1 1
2 Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết 1 1
3 Tiến hành cập nhật dịch vụ 1 1
4 Kiểm tra vận hành sau cập nhật 1 1

6.1.4. Định mức

Bảng số 220

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan. 0,2 0,3 0,3 0,4 0,5
2 Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết 0,2 0,3 0,3 0,4 0,5
3 Tiến hành cập nhật dịch vụ 0,4 0,5 0,6 0,8 0,9
4 Kiểm tra vận hành sau cập nhật 0,4 0,5 0,6 0,8 0,9

6.2. Định mức thiết bị

Bảng số 221

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết Tiến hành cập nhật dịch vụ Kiểm tra vận hành sau cập nhật
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,2 0,2 0,4 0,4
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,034 0,034 0,067 0,067
4 Điện năng Kw 1,3 1,3 2,6 2,6

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

6.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 222

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết Tiến hành cập nhật dịch vụ Kiểm tra vận hành sau cập nhật
1 Ghế Cái 96 0,2 0,2 0,4 0,4
2 Bàn làm việc Cái 96 0,2 0,2 0,4 0,4
3 Quạt trần Cái 96 0,035 0,035 0,07 0,07
4 Đèn neon Bộ 24 0,1 0,1 0,2 0,2
5 Điện năng kW 0,063 0,063 0,126 0,126

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

6.4. Định mức vật liệu

Bảng số 223

STT Vật liệu ĐVT Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phân liên quan Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết Tiến hành cập nhật dịch vụ Kiểm tra vận hành sau cập nhật
1 Giấy in A4 Gram 0,004
2 Mực in laser Hộp 0,001

7. Sao lưu

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

– Lập kế hoạch phương án sao lưu.

– Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu.

– Thực hiện sao lưu.

– Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.

7.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng

Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ.

Bảng số 224

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 80 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300< = m < = 500 55
m>500 80

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 225

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 80 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 80

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 226

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 40 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 20
5 Gbps< m < 20 Gbps 30
m > 20 Gbps 40
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng số 227

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

7.1.3. Định biên

Bảng số 228

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Lập kế hoạch phương án sao lưu. 1 1
2 Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu 1 1
3 Thực hiện sao lưu 1 1
4 Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu 1 1

7.1.4. Định mức

Bảng số 229

Công nhóm/01 phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Lập kế hoạch phương án sao lưu 0,6 0,8 0,9 1,1 1,4
2 Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu 1,2 1,5 1,8 2,3 2,7
3 Thực hiện sao lưu 1,2 1,5 1,8 2,3 2,7
4 Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu 1,2 1,5 1,8 2,3 2,7

7.2. Định mức thiết bị

Bảng số 230

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Lập kế hoạch phương án sao lưu Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu Thực hiện sao lưu Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,6 1,2 1,2 1,2
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,101 0,201 0,201 0,201
4 Điện năng Kw 3,9 7,7 7,7 7,7

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

7.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 231

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lập kế hoạch phương án sao lưu Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu Thực hiện sao lưu Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu
1 Ghế Cái 96 0,6 1,2 1,2 1,2
2 Bàn làm việc Cái 96 0,6 1,2 1,2 1,2
3 Quạt trần Cái 96 0,105 0,210 0,210 0,210
4 Đèn neon Bộ 24 0,3 0,6 0,6 0,6
5 Điện năng kW 0,189 0,378 0,378 0,378

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

7.4. Định mức vật liệu

Bảng số 232

STT Vật liệu ĐVT Lập kế hoạch phương án

sao lưu

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu Thực hiện sao lưu Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0 0,024
2 Mực in laser Hộp 0 0 0 0,006

8. Phục hồi

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu.

– Kiểm tra hệ thống.

– Thực hiện phục hồi.

– Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi.

8.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

Bảng số 233

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 80 điểm
m < 100 25
100 < = m <=200 35
200< m <300 45
300< = m < = 500 55
m>500 80

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 234

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 80 điểm
m < 50 25
50 < = m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 80

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 235

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 30 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 40 điểm
m < 2Gbps 10
2 Gbps < = m <=5Gbps 20
5 Gbps< m < 20 Gbps 30
m > 20 Gbps 40
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng số 236

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

8.1.3. Định biên

Bảng số 237

STT Danh mục công việc KS2 Nhóm
1 Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu 1 1
2 Kiểm tra hệ thống 1 1
3 Thực hiện phục hồi 1 1
4 Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi 1 1

8.1.4. Định mức

Bảng số 238

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
2 Kiểm tra hệ thống 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
3 Thực hiện phục hồi 0,6 0,8 0,9 1,1 1,4
4 Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi 0,6 0,8 0,9 1,1 1,4

8.2. Định mức thiết bị

Bảng số 239

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu Kiểm tra hệ thống Thực hiện phục hồi Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,3 0,3 0,6 0,6
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,05 0,05 0,101 0,101
4 Điện năng Kw 1,9 1,9 3,9 3,9

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

8.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 240

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu Kiểm tra hệ thống Thực hiện phục hồi Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi
1 Ghế Cái 96 0,3 0,3 0,6 0,6
2 Bàn làm việc Cái 96 0,300 0,3 0,6 0,6
3 Quạt trần Cái 96 0,053 0,053 0,105 0,105
4 Đèn neon Bộ 24 0,150 0,150 0,3 0,3
5 Điện năng kW 0,095 0,095 0,189 0,189

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

8.4. Định mức vật liệu

Bảng số 241

STT Vật liệu ĐVT Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu Kiểm tra hệ thống Thực hiện phục hồi Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0 0,002
2 Mực in laser Hộp 0 0 0 0,001

9. Quản lý thông tin cấu hình

9.1. Định mức lao động

9.1.1. Nội dung công việc

– Lập kế hoạch thực hiện.

– Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu.

– Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi.

9.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

Nhóm phần mềm dịch vụ:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng người dùng.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm hạ tầng:

+ Mô hình triển khai.

+ Số lượng thiết bị.

+ Loại phần mềm.

Nhóm phần mềm an ninh bảo mật:

+ Băng thông.

+ Hoạt động layer.

+ Mô hình triển khai.

+Loại phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm dịch vụ

Bảng số 242

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng người dùng: tối đa 65 điểm
m < 100 25
100 <= m <=200 35
200< m <300 45
300< = m < = 500 55
m>500 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm hạ tầng

Bảng số 243

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Số lượng thiết bị: tối đa 65 điểm
m < 50 25
50 <= m <=100 35
100< m <150 45
150< = m < = 200 55
m>200 65
3 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng đối với nhóm phần mềm an ninh bảo mật

Bảng số 244

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Mô hình triển khai: tối đa 20 điểm
m = 1 Không có dự phòng 0
m = 2 Có dự phòng tại 1 site 10
m = 3 Có dự phòng nhiều hơn 1 site 20
2 Băng thông: tối đa 25 điểm
m < 2Gbps 10
2Gbps <= m <=5Gbps 15
5 Gbps< m < 20 Gbps 20
m > 20 Gbps 25
3 Hoạt động trên Layer: tối đa 40 điểm
m = 1 (Layer 3,4) 20
m = 2 Layer 7 30
m = 3 (layer 7 và có thêm các tính năng IPS, Antivirus…) 40
4 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
m = 1 phần mềm mã nguồn đóng 0
m = 2 Phần mềm mã nguồn mở 15

– Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, việc phân loại khó khăn được áp dụng cho cả 03 nhóm phần mềm được xác định theo bảng sau:

Bảng số 245

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K <= 40
2 KK2 40 < K <= 55
3 KK3 55 < K <= 70
4 KK4 70 < K <= 85
5 KK5 K >85

9.1.3. Định biên

Bảng số 246

STT Danh mục công việc KS2 KS3 Nhóm
1 Lập kế hoạch thực hiện 1 1 1
2 Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu 1 1 1
3 Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi 1 1 1

9.1.4. Định mức

Bảng số 247

Công nhóm/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3 KK4 KK5
1 Lập kế hoạch thực hiện 0,4 0,5 0,6 0,8 0,9
2 Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu 0,4 0,5 0,6 0,8 0,9
3 Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi 0,8 1,0 1,2 1,5 1,8

9.2. Định mức thiết bị

Bảng số 248

Ca/01 phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(Kw)

Lập kế hoạch thực hiện Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi
1 Máy tính để bàn Cái 0,4 0,4 0,4 0,8
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,067 0,067 0,134
4 Điện năng Kw 2,6 2,6 5,2

Ghi chú: Mức thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

9.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 249

Ca/01 phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Lập kế hoạch thực hiện Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi
1 Ghế Cái 96 0,4 0,4 0,8
2 Bàn làm việc Cái 96 0,4 0,4 0,8
3 Quạt trần Cái 96 0,07 0,07 0,14
4 Đèn neon Bộ 24 0,2 0,2 0,4
5 Điện năng kW 0,126 0,126 0,252

Ghi chú: Mức dụng cụ trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,2 x KK2

KK4 = 1,5 x KK2

KK5 = 1,8 x KK2

9.4. Định mức vật liệu

Bảng số 250

STT Vật liệu ĐVT Lập kế hoạch thực hiện Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi
1 Giấy in A4 Gram 0 0 0,004
2 Mực in laser Hộp 0 0 0,001

 

Chương III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

MỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

– Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức).

– Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

– Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức).

– Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

1.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

1.1.3. Định biên

Bảng số 251

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 1
2 Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 252

Công/01 Hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 0,10
2 Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 0,15

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 253

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,060 0,090
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,013 0,020
3 Điện năng kW 0,449 0,674

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 254

Ca/01 Hồ sơ

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Ghế Cái 96 0,080 0,120
2 Bàn làm việc Cái 96 0,080 0,120
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,013 0,020
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,020 0,030
5 Điện năng kW 0,018 0,027

1.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu.

2. Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình trình phát triển phần mềm.

– Kiểm tra quy trình nghiệp vụ.

– Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng.

2.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

+ Số lượng THSD.

+ Số lượng tác nhân hệ thống.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 255

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 60 điểm
m≤30 30
30< m< 50 45
m≥50 60
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 40 điểm
m≤3 20
3<m< 7 30
m ≥7 40

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 256

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K ≤50
2 KK2 50 < K ≤ 80
3 KK3 K > 80

2.1.3. Định biên

Bảng số 257

STT Danh mục công việc KS2
1 Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình trình phát triển phần mềm 1
2 Kiểm tra quy trình nghiệp vụ 1
3 Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng. 1

2.1.4. Định mức

Bảng số 258

Công/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình trình phát triển phần mềm 0,040 0,050 0,065
2 Kiểm tra quy trình nghiệp vụ 0,040 0,050 0,065
3 Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng 0,016 0,020 0,026

2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 259

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình trình phát triển phần mềm Kiểm tra quy trình nghiệp vụ Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,030 0,030 0,012
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,007 0,007 0,003
3 Điện năng kW 0,225 0,225 0,090

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 260

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước “Xác định yêu cầu” tại Quy trình trình phát triển phần mềm Kiểm tra quy trình nghiệp vụ Kiểm tra yêu cầu chức

năng của người dùng

1 Ghế Cái 96 0,040 0,040 0,016
2 Bàn làm việc Cái 96 0,040 0,040 0,016
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,007 0,007 0,003
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,010 0,010 0,004
5 Điện năng kW 0,009 0,009 0,004

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

2.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

3. Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

– Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa.

– Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống.

– Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết.

– Kiểm tra kiến trúc phần mềm.

– Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng.

– Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự.

– Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp.

– Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu.

– Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm.

3.1.2. Phân loại khó khăn

– Các yếu tố ảnh hưởng

+ Số lượng THSD.

+ Số lượng tác nhân hệ thống.

+ Mô hình quản lý CSDL.

+ Công nghệ GIS.

+ Mức độ bảo mật.

+ Tính đa người dùng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 261

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 45 điểm
m≤30 10
30< m< 50 30
m≥50 45
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm
m≤3 5
3<m< 7 10
m ≥7 20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 điểm
Tập trung 5
Phân tán 10
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
5 Mức độ bảo mật: tối đa 5 điểm
Không mật 0
Mật 3
Tối mật 5
6 Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm
Không hỗ trợ đa người dùng 0
Có hỗ trợ đa người dùng 5

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 262

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K ≤50
2 KK2 50 < K ≤ 80
3 KK3 K > 80

3.1.3. Định biên

Bảng số 263

STT Danh mục công việc KS2 KS3 KS4
1 Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa 1
2 Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống 1
3 Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết 1
4 Kiểm tra kiến trúc phần mềm 1
5 Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng 1
6 Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự 1
7 Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp 1
8 Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu 1
9 Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm 1

3.1.4. Định mức

Bảng số 264

Công/Đơn vị tính

STT Danh mục công việc ĐVT KK1 KK2 KK3
1 Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa THSD 0,080 0,100 0,130
2 Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống THSD 0,040 0,050 0,065
3 Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết ĐTQL 0,040 0,050 0,065
4 Kiểm tra kiến trúc phần mềm THSD 0,120 0,150 0,195
5 Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng THSD 0,080 0,100 0,130
6 Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự THSD 0,080 0,100 0,130
7 Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp THSD 0,080 0,100 0,130
8 Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu ĐTQL 0,080 0,100 0,130
9 Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm THSD 0,064 0,080 0,104

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 265

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống Kiểm tra kiến trúc phần mềm Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,060 0,030 0,090 0,060 0,060 0,060 0,048
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0 0 0 0 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,013 0,007 0,020 0,013 0,013 0,013 0,011
4 Máy photocopy Cái 1,5 0 0 0 0 0 0 0
5 Điện năng kW 0,449 0,225 0,674 0,449 0,449 0,449 0,359

Bảng số 266

Ca/01 ĐTQL

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,030 0,060
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,007 0,013
4 Máy photocopy Cái 1,5 0 0
5 Điện năng kW 0,225 0,449

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 267

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống Kiểm tra kiến trúc phần mềm Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm
1 Ghế Cái 96 0,080 0,040 0,120 0,080 0,080 0,080 0,064
2 Bàn làm việc Cái 96 0,080 0,040 0,120 0,080 0,080 0,080 0,064
3 Quạt trần

0,1 kW

Cái 96 0,013 0,007 0,020 0,013 0,013 0,013 0,011
4 Đèn neon

0,04 kW

Bộ 24 0,020 0,010 0,030 0,020 0,020 0,020 0,016
5 Điện năng kW 0,018 0,009 0,027 0,018 0,018 0,018 0,014

Bảng số 268

Ca/01 ĐTQL

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu
1 Ghế Cái 96 0,040 0,080
2 Bàn làm việc Cái 96 0,040 0,080
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,007 0,013
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,010 0,020
5 Điện năng kW 0,009 0,018

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

3.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

4. Kiểm tra chức năng phần mềm

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

– Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình.

– Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống.

– Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống.

– Kiểm tra các chức năng phần mềm.

4.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

+ Số lượng THSD.

+ Số lượng tác nhân hệ thống.

+ Mô hình quản lý CSDL.

+ Công nghệ GIS.

+ Tính đa người dùng.

+ Độ phức tạp về cài đặt phần mềm.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 269

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số lượng THSD: tối đa 45 điểm
m ≤ 30 15
30 < m < 50 30
m ≥ 50 45
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 điểm
m ≤ 3 5
3 < m < 7 10
m ≥ 7 20
3 Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 điểm
Tập trung 0
Phân tán 5
4 Công nghệ GIS: tối đa 15 điểm
Không áp dụng 0
Engine thương phẩm 10
Engine mã nguồn mở 15
5 Tính đa người dùng: tối đa 5 điểm
Không hỗ trợ đa người dùng 0
Có hỗ trợ đa người dùng 5
6 Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 điểm
Đơn giản 0
Trung bình 5
Phức tạp 10

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra chức năng phần mềm. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 270

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K ≤ 50
2 KK2 50 < K ≤ 80
3 KK3 K > 80

4.1.3. Định biên

Bảng số 271

STT Danh mục công việc KS2 KS3
1 Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình 1
2 Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống 1
3 Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống 1
4 Kiểm tra các chức năng phần mềm 1

4.1.4. Định mức

Bảng số 272

Công/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình 0,04 0,04 0,04
2 Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống 0,04 0,04 0,04
3 Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống 0,04 0,04 0,04
4 Kiểm tra các chức năng phần mềm 0,24 0,30 0,39

4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 273

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống Kiểm tra các chức năng phần mềm
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,024 0,024 0,024 0,180
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,005 0,005 0,005 0,040
3 Điện năng kW 0,180 0,180 0,180 1,348

4.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 274

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống Kiểm tra các chức năng phần mềm
1 Ghế Cái 96 0,032 0,032 0,032 0,240
2 Bàn làm việc Cái 96 0,032 0,032 0,032 0,240
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,005 0,005 0,005 0,040
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,008 0,008 0,008 0,060
5 Điện năng kW 0,007 0,007 0,007 0,054

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

4.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

5. Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

– Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng.

– Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng.

5.1.2. Phân loại khó khăn

Bước “Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng” không phân loại khó khăn.

Bước “Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng” được xác định khó khăn như sau:-

– Các yếu tố ảnh hưởng:

+ Số lượng trường hợp sử dụng.

+ Số lượng tác nhân hệ thống.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

Bảng số 275

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Số THSD: tối đa 60 điểm
m ≤30 30
30 < m < 50 45
m ≥ 50 60
2 Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 40 điểm
m ≤ 3 20
3 < m < 7 30
m ≥ 7 40

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước “Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng”. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 276

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K ≤50
2 KK2 50 < K ≤ 80
3 KK3 K > 80

5.1.3. Định biên

Bảng số 277

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng 1
2 Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng 1

5.1.4. Định mức

Bảng số 278

Công/01 THSD

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng 0,030

Bảng số 279

Công/01 THSD

STT Danh mục công việc KK1 KK2 KK3
1 Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng 0,024 0,030 0,039

5.2. Định mức thiết bị

Bảng số 280

Ca/01 THSD

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,018 0,018
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,004 0,004
4 Máy photocopy Cái 1,5 0 0
5 Điện năng kW 0,135 0,135

5.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 281

Ca/01 THSD

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng
1 Ghế Cái 96 0,024 0,024
2 Bàn làm việc Cái 96 0,024 0,024
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,004 0,004
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,006 0,006
5 Điện năng kW 0,005 0,005

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2.

KK3 = 1,3 x KK2.

5.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

6. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

– Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

– Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

– Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

6.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

6.1.3. Định biên

Bảng số 282

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 1
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 1

6.1.4. Định mức

Bảng số 283

Công /01 hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 0,30
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 0,20

6.2. Định mức thiết bị

Bảng số 284

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,180 0,120
2 Máy in laser Cái 0,6 0,013 0,008
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,040 0,027
4 Máy photocopy Cái 1,5 0,009 0,006
5 Điện năng kW 1,525 1,016

6.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 285

Ca/01 Hồ sơ

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Ghế Cái 96 0,240 0,160
2 Bàn làm việc Cái 96 0,240 0,160
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,040 0,027
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,060 0,040
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 69 0,600 0,200
6 Điện năng kW 0,054 0,036

6.4. Định mức vật liệu

Bảng số 286

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Giấy in A4 Gram 0,100 0,150
2 Mực in laser Hộp 0,010 0,010
3 Sổ Quyển 0,020 0,025
4 Đĩa DVD Cái 1,000 1,000
5 Cặp để tài liệu Cái 1,000 1,000

 

MỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

– Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức).

– Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

– Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức).

– Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

1.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

1.1.3. Định biên

Bảng số 287

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 1
2 Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 288

Công/01 Hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 0,10
2 Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 0,15

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 289

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,060 0,090
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,013 0,020
3 Điện năng kW 0,449 0,674

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 290

Ca/01 Hồ sơ

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Ghế Cái 96 0,080 0,120
2 Bàn làm việc Cái 96 0,080 0,120
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,013 0,020
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,020 0,030
5 Điện năng kW 0,018 0,027

1.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu.

2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

– Kiểm tra việc ghi nhận sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

+ Kiểm tra danh mục sự cố.

– Kiểm tra việc phân tích sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

– Kiểm tra việc khắc phục sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố.

+ Kiểm tra danh mục sự cố.

– Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

+ Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống.

– Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

+ Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống.

– Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng.

2.1.2. Phân loại khó khăn

Các yếu tố ảnh hưởng

+ Công nghệ GIS.

+ Loại phần mềm.

+ Kiến trúc hệ thống.

+ Tần suất truy cập.

+ Số lượng người dùng được phân quyền.

+ Mức độ sẵn sàng của hệ thống.

+ Số lượng chức năng.

– Tính điểm theo các yếu tố ảnh hưởng:

Bảng số 291

STT Các yếu tố ảnh hưởng Điểm
1 Công nghệ GIS: tối đa 20 điểm
Không 5
20
2 Loại phần mềm: tối đa 15 điểm
Phần mềm mã nguồn đóng 0
Phần mềm mã nguồn mở 15
3 Kiến trúc hệ thống: tối đa 15 điểm
Tập trung 0
Phân tán 15
4 Tần suất truy cập: tối đa 15 điểm
Không thường xuyên 5
Hàng ngày 10
Thời gian thực 15
5 Số lượng người dùng được phân quyền: tối đa 15 điểm
m<100 5
100≤m≤1000 10
M >1000 15
6 Mức độ sẵn sàng của hệ thống: tối đa 5 điểm
Không 0
24/7 5
7 Số lượng chức năng: tối đa 15 điểm
m<30 5
30≤m≤50 10
m>50 15

Phân loại khó khăn

Căn cứ điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường. Tổng số điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

Bảng số 292

STT Mức độ khó khăn Khoảng điểm
1 KK1 K ≤ 30
2 KK2 30 < K < 60
3 KK3 K ≥ 60

2.1.3. Định biên

Bảng số 293

STT Danh mục công việc KS2
1 Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
2 Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
Kiểm tra danh mục sự cố 1
3 Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1
4 Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố 1
Kiểm tra danh mục sự cố 1
5 Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống 1
6 Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống 1
7 Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng 1

2.1.4. Định mức

Bảng số 294

Công/ĐVT

STT Danh mục công việc ĐVT KK1 KK2 KK 3
1 Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống Phần mềm 0,016 0,020 0,026
2 Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống Phần mềm 0,008 0,010 0,013
Kiểm tra danh mục sự cố Phần mềm 0,008 0,010 0,013
3 Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Phần mềm 0,016 0,020 0,026
4 Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Phần mềm 0,008 0,010 0,013
Kiểm tra danh mục sự cố Phần mềm 0,008 0,010 0,013
5 Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống Phần mềm 0,008 0,010 0,013
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống Phần mềm 0,008 0,010 0,013
6 Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống Phần mềm 0,008 0,010 0,013
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống Phần mềm 0,008 0,010 0,013
7 Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng Người dùng 0,003 0,004 0,005

 

2.2.    Định mức thiết bị

Bảng số 295

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(1)

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(2)

Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(5)

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(6)

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng
1 Máy tính để

bàn

Bộ 0,4 0,0120 0,0060 0,0060 0,0120 0,0060 0,0060 0,0060 0,0060 0,0060 0,0060 0,0024
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,0027 0,0013 0,0013 0,0027 0,0013 0,0013 0,0013 0,0013 0,0013 0,0013 0,0005
3 Điện năng kW 0,0898 0,0449 0,0449 0,0898 0,0449 0,0449 0,0449 0,0449 0,0449 0,0449 0,0180

Bảng số 296

Ca/01 Người dùng

STT Dụng cụ ĐVT Công suất (kW) Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,0024
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,0005
3 Điện năng kW 0,0180

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 297

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng ) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(1)

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ

thống

(2)

Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(5)

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ

thống (6)

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống
1 Ghế Cái 96 0,0160 0,0080 0,0080 0,0160 0,0080 0,0080 0,0080 0,0080 0,0080 0,0080
2 Bàn làm việc Cái 96 0,0160 0,0080 0,0080 0,0160 0,0080 0,0080 0,0080 0,0080 0,0080 0,0080
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,0027 0,0013 0,0013 0,0027 0,0013 0,0013 0,0013 0,0013 0,0013 0,0013
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,0040 0,0020 0,0020 0,0040 0,0020 0,0020 0,0020 0,0020 0,0020 0,0020
5 Điện năng kw 0,0036 0,0018 0,0018 0,0036 0,0018 0,0018 0,0018 0,0018 0,0018 0,0018

Bảng sô 298

Ca/01 Người dùng

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng
1 Ghế Cái 96 0,0032
2 Bàn làm việc Cái 96 0,0032
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,0005
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,0008
5 Điện năng kw 0,0007

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau: KK1 = 0,8 x KK2; KK3 = 1,3 x KK2.

2.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 299

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,180 0,120
2 Máy in laser Cái 0,6 0,013 0,008
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,040 0,027
4 Máy photocopy Cái 1,5 0,009 0,006
5 Điện năng kW 1,525 1,016

3.1. Định mức lao động

– Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

– Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

– Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

3.1.3. Định biên

Bảng số 300

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 1
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 1

3.1.4. Định mức

Bảng số 301

Công /01 hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 0,30
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 0,20

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 302

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Ghế Cái 96 0,240 0,160
2 Bàn làm việc Cái 96 0,240 0,160
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,040 0,027
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,060 0,040
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 69 0,600 0,200
6 Điện năng kW 0,054 0,036

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 303

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Giấy in A4 Gram 0,100 0,150
2 Mực in laser Hộp 0,010 0,010
3 Sổ Quyển 0,020 0,025
4 Đĩa DVD Cái 1,000 1,000
5 Cặp để tài liệu Cái 1,000 1,000

 

MỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

– Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức).

– Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

– Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức).

– Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

1.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

1.1.3. Định biên

Bảng số 304

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 1
2 Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 305

Công/01 Hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 0,10
2 Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 0,15

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 306

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,060 0,090
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,013 0,020
4 Máy photocopy Cái 1,5 0 0
5 Điện năng kW 0,449 0,674

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 307

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Ghế Cái 96 0,080 0,120
2 Bàn làm việc Cái 96 0,080 0,120
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,013 0,020
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,020 0,030
5 Điện năng kW 0,018 0,027

1.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu.

2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

– Kiểm tra việc ghi nhận sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống.

+ Kiểm tra danh mục sự cố

– Kiểm tra việc phân tích sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố.

– Kiểm tra việc khắc phục sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố.

+ Kiểm tra danh mục sự cố.

– Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế.

+ Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế.

– Kiểm tra việc cập nhật firmware, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo cập nhật.

2.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

2.1.3. Định biên

Bảng số 308

STT Danh mục công việc KS2
1 Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
2 Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
Kiểm tra danh mục sự cố 1
3 Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1
4 Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố 1
Kiểm tra danh mục sự cố 1
5 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế 1
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế 1
6 Kiểm tra việc cập nhật firmware
Kiểm tra báo cáo cập nhật 1

2.1.4. Định mức

Bảng số 309

Công/01 Thiết bị

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 0,060
2 Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 0,030
Kiểm tra danh mục sự cố 0,030
3 Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 0,060
4 Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố 0,030
Kiểm tra danh mục sự cố 0,030
5 Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế 0,030
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế 0,030
6 Kiểm tra việc cập nhật firmware
Kiểm tra báo cáo cập nhật 0,060

2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 310

Ca/01 Thiết bị

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (1) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (2) Kiểm tra danh mục sự cố (2) Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Kiểm tra danh mục sự cố (4) Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế Kiểm tra báo cáo cập nhật
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,0360 0,0180 0,0180 0,0360 0,0180 0,0180 0,0180 0,0180 0,0360
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,0080 0,0040 0,0040 0,0080 0,0040 0,0040 0,0040 0,0040 0,0080
3 Điện năng kW 0,2695 0,1348 0,1348 0,2695 0,1348 0,1348 0,1348 0,1348 0,2695

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 311

Ca/01 Thiết bị

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(1)

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (2) Kiểm tra danh mục sự cố (2) Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Kiểm tra danh mục sự cố (4) Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế Kiểm tra báo cáo cập nhật
1 Ghế Cái 96 0,0480 0,0240 0,0240 0,0480 0,0240 0,0240 0,0240 0,0240 0,0480
2 Bàn làm việc Cái 96 0,0480 0,0240 0,0240 0,0480 0,0240 0,0240 0,0240 0,0240 0,0480
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,0080 0,0040 0,0040 0,0080 0,0040 0,0040 0,0040 0,0040 0,0080
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,0120 0,0060 0,0060 0,0120 0,0060 0,0060 0,0060 0,0060 0,0120
5 Điện năng kW 0,0108 0,0054 0,0054 0,0108 0,0054 0,0054 0,0054 0,0054 0,0108

 

2.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1. Định mức lao động

– Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

– Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

– Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

3.1.3. Định biên

Bảng số 312

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 1
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 1

3.1.4. Định mức

Bảng số 313

Công /01 hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 0,30
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 0,20

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 314

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,180 0,120
2 Máy in laser Cái 0,6 0,013 0,008
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,040 0,027
4 Máy photocopy Cái 1,5 0,009 0,006
5 Điện năng kW 1,525 1,016

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 315

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Ghế Cái 96 0,240 0,160
2 Bàn làm việc Cái 96 0,240 0,160
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,040 0,027
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,060 0,040
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 69 0,600 0,200
6 Điện năng kW 0,054 0,036

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 316

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Giấy in A4 Gram 0,100 0,150
2 Mực in laser Hộp 0,010 0,010
3 Sổ Quyển 0,020 0,025
4 Đĩa DVD Cái 1,000 1,000
5 Cặp để tài liệu Cái 1,000 1,000

 

MỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

1. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

– Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (công việc này không tính định mức);

– Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

– Lập biên bản bàn giao sản phẩm (công việc này không tính định mức);

– Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

1.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

1.1.3. Định biên

Bảng số 317

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 1
2 Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 1

1.1.4. Định mức

Bảng số 318

Công/01 Hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công 0,10
2 Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt 0,15

1.2. Định mức thiết bị

Bảng số 319

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,060 0,090
2 Máy in laser Cái 0,6 0 0
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,013 0,020
4 Máy photocopy Cái 1,5 0 0
5 Điện năng kW 0,449 0,674

 

1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 320

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
1 Ghế Cái 96 0,080 0,120
2 Bàn làm việc Cái 96 0,080 0,120
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,013 0,020
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,020 0,030
5 Điện năng kW 0,018 0,027

1.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu.

2. Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Kiểm tra việc kiểm tra giám sát hệ thống, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

– Kiểm tra việc ghi nhận sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

+ Kiểm tra danh mục sự cố

– Kiểm tra việc phân tích sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

– Kiểm tra việc khắc phục sự cố, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

+ Kiểm tra danh mục sự cố

– Kiểm tra việc cập nhật phần mềm, bao gồm:

+ Kiểm tra báo cáo cập nhật

– Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

+ Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

– Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình, bao gồm:

+ Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

2.1.2. Phân loại khó khăn

2.1.3. Định biên

Bảng số 321

STT Danh mục công việc KS2
1 Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
2 Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
Kiểm tra danh mục sự cố 1
3 Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 1
4 Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố 1
Kiểm tra danh mục sự cố 1
5 Kiểm tra việc cập nhật phần mềm
Kiểm tra báo cáo cập nhật 1
6 Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 1
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống 1
7 Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình
Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin 1

2.1.4. Định mức

Bảng số 322

Công/01 Phần mềm

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 0,020
2 Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 0,010
Kiểm tra danh mục sự cố 0,010
3 Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố 0,020
4 Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố 0,010
Kiểm tra danh mục sự cố 0,010
5 Kiểm tra việc cập nhật phần mềm
Kiểm tra báo cáo cập nhật 0,020
6 Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống 0,010
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống 0,010
7 Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình
Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin 0,040

 

2.2. Định mức thiết bị

Bảng số 323

Ca/01 Phần mềm

STT Thiết bị ĐVT Công suất (kW) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(1)

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(2)

Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra báo cáo cập nhật Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (6) Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,0120 0,0060 0,0060 0,0120 0,0060 0,0060 0,0120 0,0060 0,0060 0,0024
2 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,0027 0,0013 0,0013 0,0027 0,0013 0,0013 0,0027 0,0013 0,0013 0,0005
3 Điện năng kW 0,0898 0,0449 0,0449 0,0898 0,0449 0,0449 0,0898 0,0449 0,0449 0,1797

2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 324

Ca/01 Phần mềm

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(1)

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

(2)

Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố Kiểm tra danh mục sự cố Kiểm tra báo cáo cập nhật Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống (6) Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin
1 Ghế Cái 96 0,0160 0,0080 0,0080 0,0160 0,0080 0,0080 0,0160 0,0080 0,0080 0,0320
2 Bàn làm việc Cái 96 0,0160 0,0080 0,0080 0,0160 0,0080 0,0080 0,0160 0,0080 0,0080 0,0320
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,0027 0,0013 0,0013 0,0027 0,0013 0,0013 0,0027 0,0013 0,0013 0,0054
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,0040 0,0020 0,0020 0,0040 0,0020 0,0020 0,0040 0,0020 0,0020 0,0080
5 Điện năng kW 0,0036 0,0018 0,0018 0,0036 0,0018 0,0018 0,0036 0,0018 0,0018 0,0072

 

2.4. Định mức vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

3. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1. Định mức lao động

– Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công.

– Tổng hợp các ý kiến kiểm tra (công việc này không tính định mức).

– Lập hồ sơ nghiệm thu dự án.

3.1.2. Phân loại khó khăn

Không phân loại khó khăn tại bước này.

3.1.3. Định biên

Bảng số 325

STT Danh mục công việc KS1
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 1
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 1

3.1.4. Định mức

Bảng số 326

Công /01 Hồ sơ

STT Danh mục công việc Định mức
1 Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công 0,30
2 Lập hồ sơ nghiệm thu dự án 0,20

3.2. Định mức thiết bị

Bảng số 327

Ca/01 Hồ sơ

STT Thiết bị ĐVT Công suất

(kW)

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Máy tính để bàn Bộ 0,4 0,180 0,120
2 Máy in laser Cái 0,6 0,013 0,008
3 Điều hoà nhiệt độ Cái 2,2 0,040 0,027
4 Máy photocopy Cái 1,5 0,009 0,006
5 Điện năng kW 1,525 1,016

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 328

STT Dụng cụ ĐVT Thời hạn (tháng) Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Ghế Cái 96 0,240 0,160
2 Bàn làm việc Cái 96 0,240 0,160
3 Quạt trần 0,1 kW Cái 96 0,040 0,027
4 Đèn neon 0,04 kW Bộ 24 0,060 0,040
5 Ổ ghi đĩa DVD Bộ 69 0,600 0,200
6 Điện năng kW 0,054 0,036

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 329

STT Vật liệu ĐVT Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
1 Giấy in A4 Gram 0,100 0,150
2 Mực in laser Hộp 0,010 0,010
3 Sổ Quyển 0,020 0,025
4 Đĩa DVD Cái 1,000 1,000
5 Cặp để tài liệu Cái 1,000 1,000

PHỤ LỤC SỐ 01:

Danh mục sản phẩm bước xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

 

TT Tên sản phẩm Tên mẫu biểu Dạng lưu trữ Mẫu
1 Tài liệu yêu cầu người dùng (URD) XD.01 Số và giấy XD.01.docx
2 Tài liệu đặc tả yêu cầu hệ thống (SRS) XD.02 Số và giấy XD.02.docx
3 Báo cáo thuyết minh kiến trúc phần mềm XD.03 Số và giấy XD.03.docx
4 Báo cáo thuyết minh biểu đồ

THSD

XD.04 Số và giấy XD.04.docx
5 Báo cáo thuyết minh biểu đồ tuần tự XD.05 Số và giấy XD.05.docx
6 Báo cáo thuyết minh biểu đồ lớp XD.06 Số và giấy XD.06.docx
7 Báo cáo thuyết minh mô hình cơ sở dữ liệu XD.07 Số và giấy XD.07.docx
8 Báo cáo thiết kế giao diện phần mềm. XD.08 Số và giấy XD.08.docx
9 Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình XD.09 Số và giấy XD.09.docx
10 Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống XD.10 Số và giấy XD.10.docx
11 Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống XD.11 Số và giấy XD.11.docx
12 Tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm Số và giấy
13 Phần mềm đã được đóng gói hoàn chỉnh Số
14 Biên bản bàn giao sản phẩm XD.12 Số và giấy XD.12.docx
15 Báo cáo bảo trì phần mềm XD.13 Số và giấy XD.13.docx
16 Báo cáo yêu cầu thay đổi XD.14 Số và giấy XD.14.docx


PHỤ LỤC SỐ 02:

Danh mục sản phẩm bước duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

TT Tên sản phẩm Tên mẫu biểu Dạng lưu trữ Mẫu
1 Mô tả phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường Tài liệu mô tả phần mềm.docx
2 Mô tả thông tin phần cứng công nghệ thông tin Tài liệu mô tả thông tin phần cứng
3 Mô tả thông tin phần cứng phần mềm hệ thống Tài liệu mô tả thông tin Phần mềm
4 Nhật ký duy trì vận hành hệ thống VH.01 Số và giấy 1. Nhật ký duy trì vận hành hệ thống_
5 Danh mục sự cố VH.02 Số và giấy 2.Danh mục sự cố_VH.02.docx
6 Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố VH.03 Số và giấy 3.Báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp
7 Báo cáo khắc phục sự cố VH.04 Số và giấy 4.Báo cáo khắc phục sự cố_VH.04.docx
8 Báo cáo duy trì, vận hành VH.05 Số và giấy 5.Báo cáo duy trì vận hành_VH.05.docx
9 Báo cáo phục hồi hệ thống VH.06 Số và giấy 6.Báo cáo phục hồi hệ thống_VH.06.docx
10 Báo cáo nâng cấp hệ thống VH.07 Số và giấy 7.Báo cáo nâng cấp hệ thống_VH.07.docx
11 Nhật ký hỗ trợ người dùng VH.08 Số và giấy 8.Nhật ký hỗ trợ người dùng_VH.08.docx
12 Nhật ký bảo dưỡng, thay thế VH.09 Số và giấy 9.Nhật ký bảo dưỡng, thay thế_VH
13 Báo cáo bảo dưỡng, thay thế VH.10 Số và giấy 10.Báo cáo bảo dưỡng, thay thế_VH
14 Báo cáo sao lưu VH.11 Số và giấy 11.Báo cáo sao lưu hệ thống_VH.11.docx
15 Nhật ký quản lý thông tin, cấu hình VH.12 Số và giấy 12.Nhật ký quản lý thông tin cấu hình_

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

Danh mục sản phẩm bước kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường

TT Tên sản phẩm Tên mẫu biểu Dạng lưu trữ Mẫu
1 Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu của đơn vị thi công KT.01 Số và giấy KT.01-PhieuYKKT-Ho

So.docx

2 Phiếu ý kiến kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm KT.02 Số và giấy KT.02_PhieuYK_YeuC auPM.docx
3 Phiếu ý kiến kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm KT.03 Số và giấy KT.03-PhieuYK-Phan

TichTK.docx

4 Phiếu ý kiến kiểm tra chất lượng phần mềm KT.04 Số và giấy KT.04-PhieuYK-KT-C hatluongPM.docx
5 Phiếu ý kiến kiểm tra triển khai phần mềm ứng dụng KT.05 Số và giấy KT.05-PhieuYK-Trien

Khai.docx

6 Biên bản bàn giao tài liệu, sản phẩm KT.06 Số và giấy KT.06_BB Ban giao.docx
7 Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả kiểm tra giám sát HTPMCSDL KT.07 Số và giấy KT.07.docx
8 Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả sao lưu phục hồi hệ thống KT.08 Số và giấy KT.08.docx
9 Phiếu ý kiến kiểm tra cài đặt bản vá lỗi KT.09 Số và giấy KT.09.docx
10 Phiếu ý kiến kiểm tra hỗ trợ người dùng KT.10 Số và giấy KT.10.docx
11 Phiếu kết quả duy trì vận hành, bảo dưỡng hệ thống phần cứng KT.11 Số và giấy KT.11.docx
12 Phiếu ý kiến kiểm tra nâng cấp Firmware hệ thống phần cứng KT.12 Số và giấy KT.12.docx
13 Phiếu ý kiến kiểm tra cập nhật phần mềm KT.13 Số và giấy KT.13.docx
14 Phiếu ý kiến kiểm tra thông tin cấu hình KT.14 Số và giấy KT.14.docx
15 Biên bản kiểm tra, nghiệm thu KT.15 Số và giấy KT.15.docx
16 Biên bản xác nhận sửa chữa sau khi kiểm tra giữa đơn vị kiểm tra với đơn vị thi công theo KT.16 Số và giấy KT.16.docx
17 Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng KT.17 Số và giấy KT.17.docx
18 Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án KT.18 Số và giấy KT.18.docx

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Quý Kiên

 

THÔNG TƯ 14/2020/TT-BTNMT VỀ QUY TRÌNH VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 14/2020/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 11/01/2021
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 27/11/2020
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản