QUYẾT ĐỊNH 825/QĐ-BGDĐT NĂM 2015 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Văn bản QPPL do Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|
|||
1. |
Nghị định |
88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 |
Về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Nghị định 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về việc phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/5/2014 |
2. |
Quyếtđịnh |
16/2001/QĐ-TTg; ngày 12/02/2001 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học quốc gia | Quyết định 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
20/5/2014 |
3. |
Quyếtđịnh |
61/2009/QĐ-TTg ngày 17/4/2009 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học tư thục | Quyết định 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học |
30/1/2015 |
4. |
Quyếtđịnh |
58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 |
Điều lệ trường đại học | Quyết định 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học |
30/1/2015 |
5. |
Quyếtđịnh |
63/2011/QĐ-TTg ngày 10/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường đại học tư thục ban hành kèm theo Quyết định số 61/2009/QĐ- TTg ngày 17/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Điều lệ trường đại học |
30/1/2015 |
II |
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành |
|
|||
6. |
Quyếtđịnh |
1523/GD&ĐT ngày 06/6/1994 |
Quản lý các đoàn giáo dục và đào tạo ra nước ngoài công tác và các đoàn nước ngoài vào làm việc với ngành giáo dục và đào tạo, các hội nghị, hội thảo và các dự án quốc tế | Thông tư 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014 |
7. |
Quyếtđịnh |
31/1998/QĐ- BGD&ĐT ngày 20/5/1998 |
Quy chế của trường thực hành sư phạm cho các trường sư phạm đào tạo giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở | Thông tư 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014 |
8. |
Quyếtđịnh |
33/1999/QĐ- BGD&ĐT ngày25/8/1999 |
Quy chế công tác người nước ngoài học tại Việt Nam | Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
11/4/2014 |
9. |
Quyếtđịnh |
23/2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 28/6/2001 |
Quy chế quản lý công dân Việt Nam đang được đào tạo ở nước ngoài | Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài |
28/5/2014 |
10. |
Quyếtđịnh |
30/2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 30/7/2001 |
Quy chế trường thực hành sư phạm phục vụ công tác đào tạo giáo viên trung học phổ thông của các trường đại học sư phạm, khoa sư phạm trong các trường đại học khác | Thông tư 16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014 |
11. |
Quyếtđịnh |
06/2006/QĐ- BGDĐT ngày 17/3/2006 |
Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp |
25/9/2014 |
12. |
Quyếtđịnh |
08/2007/QĐ- BGDĐT ngày 06/4/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp ban hành kèm Quyết định số 06/2006/QĐ-BGDĐT ngày17/3/2006 ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp | Thông tư số 27/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế Tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp |
25/9/2014 |
13. |
Quyếtđịnh |
40/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01/8/2007 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | Thông tư 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp. |
22/8/2014 |
14. |
Quyếtđịnh |
36/2008/QĐ- BGDĐT ngày 16/7/2008 |
Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
25/3/2014 |
15. |
Quyếtđịnh |
64/2008/QĐ- BGDĐT ngày 28/11/2008 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên | Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
25/3/2015 |
16. |
Thông tư |
32/2009/TT- BGDĐT ngày 27/10/2009 |
Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học | Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 về ban hành quy định đánh giá kết quả học tập học sinh tiểu học |
15/10/2014 |
17. |
Thông tư |
20/2010/TT- BGDĐT ngày 16/7/2010 |
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục | Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 quy định về việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015 |
18. |
Thông tư |
36/2010/TT- BGDĐT ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sungmột số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tao | Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
25/3/2015 |
19. |
Thông tư |
07/2011/TT- BGDĐT ngày17/02/2011 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường mầm non | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
22/9/2014 |
20. |
Thông tư |
10/2011/TT- BGDĐT ngày 28/02/2011 |
Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ | Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
01/7/2014 |
21. |
Thông tư |
45/2011/TT- BGDĐT ngày 11/10/2011 |
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non | Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non |
22/9/2014 |
22. |
Thông tư |
46/2011/TT- BGDĐT ngày 17/10/2011 |
Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo hình thức vừa làm vừa học | Thông tư 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp. |
22/8/2014 |
23. |
Thông tư |
18/2012/TT- BGDĐT ngày 31/5/2012 |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ngành nghệ thuật, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật | Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 Ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
25/3/2015 |
24. |
Thông tư |
02/2013/TT- BGDĐT ngày 30/01/2013 |
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông | Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/6/2014 |
25. |
Thông tư liên tịch |
29/2010/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 15/11/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy địnhvề miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 | Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP. |
15/7/2014 |
B. Văn bản hết hiệu Iực một phần
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
02/2007/QĐ- BGDĐT ngày 23/01/2007 |
Quy chế đánh giá, xếp loại học viên học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông | Khoản 2 Điều 8; điểm d khoản 2 Điều 15 | Thông tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/9/2014 |
2 |
Thông tư |
09/2012/TT- BGDĐT ngày05/3/2012 |
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy | Điểm e khoản 7 Điều 22 | Thông tư số 06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐTngày 29/6/2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
25/4/2014 |
3 |
Thông tư |
52/2011/TT- BGDĐT ngày 11/11/2011 |
Quy định vềđiều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | Điểm a khoản 1 Điều 4 | Thông tư 13/2014/TT- BGDĐT ngày 28/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 52/2011/TT- BGDĐT ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
16/6/2014 |
4 |
Thông tư |
24/2013/TT- BGDĐT ngày 04/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung đối tượng ưu tiên quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy | Ý thứ 2, 3 và 4 tại điểm c khoản 1 Điều 1 | Thông tư số 06/2014/TT-BGDĐT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29/6/2012. Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20/02/2013, Thông tư số 21/2013/ TT-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013 và Thông tư số 28/2013/TT-BGDĐT ngày 16/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
25/4/2014 |
5 |
Thông tư liên tịch |
16/2006/TTLT/ BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 |
Hướng dẫn chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Điểm a khoản 2 phần II | Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP. |
15/7/2014 |
QUYẾT ĐỊNH 825/QĐ-BGDĐT NĂM 2015 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 825/QĐ-BGDĐT | Ngày hiệu lực | 20/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 16/04/2015 |
Lĩnh vực |
Hành chính - Tư pháp |
Ngày ban hành | 20/03/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giáo dục vào đào tạo |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |