QUYẾT ĐỊNH 2838/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NAM ĐỊNH
Y BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2838/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 384/TTr-SKHĐT ngày 25/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – VPCP (Cục KSTTHC); – Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh; – Lưu: VP1, VP11. |
CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đầu tư | |||||
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất | Bổ sung Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 vào căn cứ pháp lý theo đúng quy định. | – Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan tổng hợp danh mục và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
– Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất. |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
Không |
– Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
– Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020; -Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020. |
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp | |||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng;
– 100.000 đồng công bố |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/2014;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp; – Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng;
– 100.000 đồng công bố |
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng;
– 100.000 đồng công bố |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng;
– 100.000 đồng công bố |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/2014;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp; – Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sửa đổi mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng;
– 100.000 đồng công bố |
|
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh | Sửa đổi Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; | |
7 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện | Sửa đổi Thông báo về việc đăng ký hoạt động văn phòng đại diện | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; | |
8 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Sửa đổi Thông báo về việc đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh | – Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm dịch vụ hành chính công |
– 50.000 đồng đối với trường hợp đăng ký trực tiếp, miễn phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng; |
QUYẾT ĐỊNH 2838/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NAM ĐỊNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2838/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Đầu tư Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 30/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Nam Định |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |