QUYẾT ĐỊNH 5139/QĐ-BYT NĂM 2020 QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 09/12/2020

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 5139/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ Quy định Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế.

Điều 2. Quy định về kỹ thuật dữ liệu ban hành theo Quyết định này được áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị ngành Y tế, đảm bảo cho việc trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
– Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Văn Thuấn

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày  tháng  năm 2020)

I. Mục đích

Quy định về kỹ thuật dữ liệu được áp dụng đối với các trường thông tin dành cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế nhằm đảm bảo sự tương thích, thông suốt và an toàn trong quá trình trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

Bảng 1. Quy định kỹ thuật dữ liệu cho nhóm thông tin chung và thông tin khác

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCBCCVC String Chuỗi ký tự

20

Mã cán bộ theo quy định Bộ Nội vụ

2.

Số hiệu cán bộ/ công chức/viên chức SoHieuCBCCVC String Chuỗi ký tự

20

Số hiệu cán bộ theo quy định của Bộ Nội vụ

3.

Họ tên HoTen String Chuỗi ký tự

60

Họ tên cán bộ

4.

Họ tên khác TenGoiKhac String Chuỗi ký tự

60

Họ tên gọi khác của cán bộ

5.

Ngày sinh NgaySinh Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6.

Giới tính GioiTinhID Enumeration Danh mục liệt kê

1

 

7.

Phòng ban PhongBanID Enumeration Danh mục liệt kê

20

Mã phòng ban cán bộ đang công tác duy nhất, không trùng nhau, không bỏ trống

8.

Trạng thái TrangThaiID Enumeration Danh mục liệt kê

2

Trạng thái cán bộ (đang công tác, nghỉ hưu, thôi việc, …)

9.

Phân loại cán bộ PhanLoaiCBID Enumeration Danh mục liệt kê

2

Phân loại cán bộ (công chức, viên chức, hợp đồng…).

10.

Dân tộc DanTocID Enumeration Danh mục liệt kê

3

Bảng mã do Tổng cục Thống kê ban hành

11.

Tôn giáo TonGiaoID Enumeration Danh mục liệt kê

3

Bảng mã do Tổng cục Thống kê ban hành

12.

Số CMND/ CCCD CMTND String Chuỗi ký tự

12

Số chứng minh nhân dân hoặc Số căn cước công dân dạng chuỗi ký tự 9 hoặc 12 số, chỉ chứa ký tự từ 0-9.

13.

Ngày cấp

CMND/CCCD

NgayCapCMT Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

14.

Nơi cấp

CMND/CCCD

NoiCapCMT String Chuỗi ký tự

250

 

15.

Địa chỉ email Email String Chuỗi ký tự

100

 

16.

Số điện thoại DienThoai String Chuỗi ký tự

100

 

17.

Trình độ phổ thông TDPhoThongID Enumeration Danh mục liệt kê

2

 

18.

Mã số thuế cá nhân MST String Chuỗi ký tự

20

 

19.

Nơi sinh NoiSinh Enumeration Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

20.

Quê quán QueQuan Enumeration Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

21.

Hộ khẩu thường trú HKTT Enumeration Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

22.

Nơi ở hiện nay NoiO Enumeration Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

23.

Hình thức tuyển dụng HinhThucTDID Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

24.

Cơ quan tuyển dụng CoQuanTD String Chuỗi ký tự

250

Cơ quan tuyển dụng cán bộ đầu tiên

25.

Ngày tuyển dụng NgayTD Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

26.

Ngày về cơ quan NgayVeCQ Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

27.

Nghề nghiệp NgheNghiepID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

28.

Công việc chính CongViecChinh String Chuỗi ký tự

250

 

29.

Sở trường công tác SoTruongCongTac String Chuỗi ký tự

250

 

30.

Ngày vào Đảng NgayVaoDang Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

31.

Ngày vào Đảng chính thức NgayChinhThuc Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

32.

Số thẻ Đảng SoTheDang String Chuỗi ký tự

10

 

33.

Ngày nhập ngũ NgayNhapNgu Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

34.

Ngày xuất ngũ NgayXuatNgu Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

35.

Quân hàm cao nhất QuanHamCaoNhatID Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

36.

Hạng thương binh HangThuongBinhID Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

37.

Nhóm gia đình chính sách GiaDinhCSID Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

38.

Sức khoẻ SucKhoeID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

39.

Chiều cao (cm) ChieuCao Float Số thực

5

Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

40.

Cân nặng (Kg) CanNang Float Số thực

5

Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

41.

Nhóm máu NhomMauID Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

42.

Số sổ Bảo hiểm xã hội SoBHXH String Chuỗi ký tự

10

 

43.

Số thẻ Bảo hiểm Y tế SoBHYT String Chuỗi ký tự

20

 

44.

Nơi cấp sổ BHXH NoiCapSoBHXH String Chuỗi ký tự

250

 

45.

Ngày nghỉ hưu NgayNghiHuu Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

46.

Ngày nghỉ việc NgayThoiViec Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

47.

Ngày chuyển công tác NgayChuyenCtac Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

48.

Ngày từ trần NgayTuTran Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

49.

Ngày hết hạn Hợp đồng NgayHetHanHD Date Ngày tháng

 

Đối với cán bộ được ký hợp đồng xác định thời hạn

50.

Lịch sử bản thân LichSuBanThan String Chuỗi ký tự

500

 

51.

Nhận xét đánh giá của đơn vị NhanXetDanhGia String Chuỗi ký tự

500

 

Bảng 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về lương

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Kiểu nâng lương KieuNangLuongID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Mã kiểu nâng lương theo danh mục (nâng lương thường xuyên, nâng lương trước hạn, chuyển ngạch, thi nâng ngạch…)

3.

Kiểu bảng lương BangLuong Enumeration Danh mục liệt kê

2

0: Bảng lương trước 2004.

1: Bảng lương sau năm 2004.

4.

Số quyết định SoQD String Chuỗi ký tự

50

 

5.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6.

Người ký NguoiKy String Chuỗi ký tự

60

 

7.

Ngày hưởng TuNgay Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

8.

Thời gian nâng ThoigianNang int Số nguyên dương

5

Thời gian nâng lương tính từ ngày hưởng lương

9.

Tập sự TapSu Boolean Boolean

1

0: Không tập sự

1: Đang tập sự

10.

Ngạch/Chức danh nghề nghiệp NgachID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Danh mục mã ngạch và mã chức danh nghề nghiệp

11.

Bậc lương BacLuong int Số nguyên dương

5

 

12.

Hệ số HeSo Float Số thực

5

 

13.

Ngày giữ ngạch/Chức danh nghề nghiệp NgayGiuNgach date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

(Chỉ lấy ngày bắt đầu giữ ngạch/chức danh nghề nghiệp hiện đang được hưởng của cán bộ)

14.

Vượt khung VuotKhung Boolean Boolean

1

0: Không vượt khung

1: Vượt khung

15.

Phụ cấp vượt khung PhuCapVK int Số nguyên dương

5

 

Bảng 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về phụ cấp

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Loại phụ cấp LoaiPhuCap Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã loại phụ cấp theo danh mục loại phụ cấp

3.

Phần trăm hưởng PhanTram Float Số thực

5

Chỉ nhập giá trị, không cần nhập ký tự %

4.

Hệ số hưởng HeSo Float Số thực

5

 

5.

Ngày bắt đầu TuNgay Date NgayThang

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6.

Ngày kết thúc DenNgay Date NgayThang

 

Trường hợp loại phụ cấp đang hưởng không xác định được ngày kết thúc thì để trống

7.

Ghi chú GhiChu String Chuỗi ký tự

500

 

Bảng 4. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về chức vụ Đảng/Đoàn, chính quyền

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

CV Đảng/Đoàn CVDangDoan Boolean Boolean

1

Đánh dấu là chức vụ về Đảng/ Đoàn

Nếu không đánh dấu là chức vụ về chính quyền

3.

Số quyết định SoQD String Chuỗi ký tự

50

 

4.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

5.

Người ký NgươiKy String Chuỗi ký tự

60

 

6.

Ngày bắt đầu TuNgay Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

7.

Ngày kết thúc DenNgay Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

8.

Mã chức vụ ChucVuID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã chức vụ theo danh mục chức vụ

9.

Phụ cấp PhuCap Float Số thực

5

 

10.

Ghi chú GhiChu String Chuỗi ký tự

500

 

Bảng 5. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về quá trình công tác

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Thời gian bắt đầu TuNgay Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

3.

Thời gian kết thúc DenNgay Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

4.

Cơ quan, chức vụ, chức danh ChiTietCT String Chuỗi ký tự

500

 

5.

Số Quyết định SoQDCT String Chuỗi ký tự

20

 

6.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

 

7.

Người ký NguoiKy String Chuỗi ký tự

50

 

Bảng 6. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về đào tạo chuyên môn

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Thời gian bắt đầu TuNam Date Ngày tháng

 

Lấy giá trị năm

3.

Thời gian kết thúc DenNam Date Ngày tháng

 

Lấy giá trị năm

4.

Mã cơ sở đào tạo CoSoDaoTaoID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã cơ sở đào tạo theo danh mục cơ sở đào tạo

5.

Mã Chuyên ngành ChuyenNganhID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã chuyên ngành theo danh mục chuyên ngành

6.

Hình thức đào tạo HinhThucDTID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã hình thức đào tạo theo danh mục hình thức đào tạo

7.

Đào tạo cao nhất isCaoNhat Boolean Boolean

1

0: Không cao nhất / 1: Cao nhất

8.

Nội dung NoiDung String Chuỗi ký tự

500

 

9.

Số VB/CC SoVB String Chuỗi ký tự

50

 

10.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

11.

Người ký NguoiKy String Chuỗi ký tự

60

 

12.

Nguồn Kinh phí KinhPhiID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã nguồn kinh phí theo danh mục

Bảng 7. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về thi đua, khen thưởng

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Kiểu Kieu String Chuỗi ký tự

1

0: Thi đua/ 1: Khen Thưởng

3.

Năm Nam Date Ngày tháng

5

 

4.

Cơ quan ban hành CoQuan String Chuỗi ký tự

250

 

5.

Danh hiệu DanhHieuID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã danh hiệu thi đua/ khen thưởng theo danh mục danh hiệu thi đua khen thưởng

6.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

7.

Số Quyết định SoQD String Chuỗi ký tự

50

 

8.

Nội dung NoiDung String Chuỗi ký tự

500

 

9.

Mức khen thưởng MucKhenThuong integer Số tự nhiên

10

 

10.

Thời hạn hiệu lực THHieuLuc integer Số tự nhiên

3

Thời gian hiệu lực danh hiệu được xét thi đua khen thưởng

11.

Thời gian áp dụng nâng lương trước hạn ThoiGianApDung integer Số tự nhiên

3

Thời gian được nâng lương trước hạn so với thời điểm nâng lương thường xuyên

12.

Cao nhất isCaoNhat Boolean Boolean

1

0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

Bảng 8. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về kỷ luật

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Hình thức kỷ luật HinhThucKLID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã hình thức kỷ luật theo danh mục hình thức kỷ luật

3.

Cơ quan ban hành CoQuan String Chuỗi ký tự

250

 

4.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

5.

Số Quyết định SoQD String Chuỗi ký tự

50

 

6.

Nội dung NoiDung String Chuỗi ký tự

500

 

7.

Thời hạn hiệu lực THHieuLuc integer Số tự nhiên

3

Thời gian hiệu lực tính kéo dài nâng lương

8.

Thời gian áp dụng kéo dài nâng lương ThoiGianApdung integer Số tự nhiên

3

Thời gian kéo dài nâng lương so với thời điểm nâng lương thường xuyên

9.

Cao nhất isCaoNhat Boolean Boolean

1

0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

Bảng 9. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về tin học

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Trình độ TrinhDoID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã trình đọ theo danh mục tin học

3.

Loại văn bằng LoaiVanBangID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã loại văn bằng theo danh mục loại văn bằng

4.

Cao nhất isCaoNhat Boolean Boolean

1

0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

Bảng 10. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về ngoại ngữ

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Ngoại ngữ NgoaiNguID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã trình độ theo danh mục ngoại ngữ

3.

Trình độ TrinhDo Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã trình độ theo danh mục trình độ ngoại ngữ

4.

Loại văn bằng LoaiVanBangID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã loại văn bằng theo danh mục loại văn bằng

5.

Cao nhất isCaoNhat Boolean Boolean

1

0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

6.

Điểm Diem Float Số thực

5

 

Bảng 11. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về lý luận chính trị

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Lý luận chính trị LyLuanCTID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Theo danh mục

3.

Ngày cấp NgayCap Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

4.

Nơi cấp NoiCap String Chuỗi ký tự

250

 

Bảng 12. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về đào tạo chương trình quản lý nhà nước

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Chương trình Quản lý nhà nước QuanLyNNID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Theo danh mục

3.

Ngày cấp NgayCap Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

4.

Nơi cấp NoiCap String Chuỗi ký tự

250

 

Bảng 13. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về đào tạo an ninh quốc phòng

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Nội dung NoiDung String Chuỗi ký tự

500

 

3.

Ngày cấp NgayCap Date Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

4.

Nơi cấp NoiCap String Chuỗi ký tự

250

 

Bảng 14. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về chức danh khoa học

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Chức danh khoa học ChucDanhID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Theo danh mục

3.

Năm được phong NamPhong Date Ngày tháng

 

Chỉ lấy năm

Bảng 15. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về trình độ tiếng dân tộc

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Tên tiếng dân tộc TiengDanTocID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Theo danh mục

3.

Trình độ TrinhDo Enumeration Danh mục liệt kê

5

Theo danh mục

4.

Cao nhất isCaoNhat Boolean Boolean

1

0 : không cao nhất/ 1: Cao nhất

Bảng 16. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về đánh giá cán bộ hàng năm

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Kết quả đánh giá KetQuaDanhGiaID Enumeration Danh mục liệt kê

5

Theo danh mục

3.

Năm đánh giá Nam Date Ngày tháng

5

Chỉ lấy năm

Bảng 17. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về hợp đồng

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Số hợp đồng MaHD String Chuỗi ký tự

20

 

3.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

 

4.

Người ký NguoiKy String Chuỗi ký tự

50

 

5.

Ngày hiệu lực NgayHL Date Ngày tháng

 

 

6.

Ngày kết thúc NgayKT Date Ngày tháng

 

 

7.

Mức lương MucLuong Float Số thực

10

 

8.

Ngạch/Chức danh nghề nghiệp Ngach String Chuỗi ký tự

5

Mã ngạch/ chức danh nghề nghiệp

9.

Bậc Bac Float Số thực

5

 

10.

Hệ số HeSo Float Số thực

5

 

Bảng 18. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về quan hệ gia đình

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Kiểu quan hệ gia đình Kieu String Chuỗi ký tự

1

0 – Là về bản than

1- Là bên Vợ (Chồng)

3.

Mối quan hệ MoiQH Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

4.

Năm sinh NamSinh Date Ngày tháng

5

Chỉ lấy năm

5.

Thông tin tổng hợp TongTinTH String Chuỗi ký tự

500

Thông tin quê quán, nghề nghiệp, hộ khẩu, đơn vị công tác, nghề nghiệp, chức vụ

Bảng 19. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về chứng chỉ hành nghề

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Loại chứng chỉ LoaiCC Enumeration Danh mục liệt kê

5

 

3.

Số chứng chỉ SoCC String Chuỗi ký tự

20

 

4.

Đơn vị cấp DonViCap String Chuỗi ký tự

50

 

5.

Ngày cấp NgayCap Date Ngày tháng

 

6.

Ngày hết hạn NgayHetHan Date Ngày tháng

 

7.

Người ký NguoiKy String Chuỗi ký tự

50

 

8.

Nội dung NoiDung String Chuỗi ký tự

250

 

Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về kê khai tài sản

Bảng 20.1. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về Nhà ở và công trình xây dựng

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Loại tài sản LoaiTaiSanID Enumeration Danh mục liệt kê

20

Theo danh mục

3.

Tên nhà và công trình TenNhaCongTrinh String Chuỗi ký tự

150

 

4.

Loại nhà LoaiNhaID Enumeration Danh mục liệt kê

20

Theo danh mục

5.

Cấp công trình CapCongTrinh Int Số nguyên dương

5

 

6.

Diện tích DienTich Float Số thực

5

 

7.

Giá trị GiaTri Float Số thực

5

Đơn vị tỷ đồng

8.

Giấy chứng nhận GiayChungNhanQSD String Chuỗi ký tự

250

 

9.

Năm Nam Int Số nguyên dương

5

 

10.

Thông tin khác ThongTinKhac String Chuỗi ký tự

250

 

Bảng 20.2 Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về Quyền sử dụng đất

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Loại tài sản LoaiTaiSanID Enumeration Danh mục liệt kê

20

Theo danh mục

3.

Tên mảnh đất TenManhDat String Chuỗi ký tự

150

 

4.

Địa chỉ DiaChi String Chuỗi ký tự

150

 

5.

Diện tích DienTich Float Số thực

5

 

6.

Giá trị GiaTri Float Số thực

5

Đơn vị tỷ đồng

7.

Giấy chứng nhận GiayChungNhanQSD String Chuỗi ký tự

250

 

8.

Năm Nam Int Số nguyên dương

5

 

9.

Thông tin khác ThongTinKhac String Chuỗi ký tự

250

 

Bảng 20.3 Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về các loại tài sản khác

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Tiền TienViet String Chuỗi ký tự

2000

Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

3.

Ô tô mô tô OtoMoto String Chuỗi ký tự

2000

Ô tô, mô tô, xe gắn máy xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền

4.

Kim loại đá quý KimLoaiDaQuy String Chuỗi ký tự

2000

Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên

5.

Các loại tài sản khác CacLoaiTaiSanKhac String Chuỗi ký tự

2000

Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).

6.

Tài sản ở nước ngoài TaiSanONuocNgoai String Chuỗi ký tự

2000

Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên năm ngoài lãnh thổ Việt Nam

7.

Các khoản nợ CacKhoanNo String Chuỗi ký tự

2000

Các khoản nợ, gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

8.

Thu nhập trong năm ThuNhapTrongNam String Chuỗi ký tự

2000

Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.

Bảng 21. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về quy hoạch cán bộ

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Năm quy hoạch NamQH Date Ngày tháng

5

Chỉ lấy năm

3.

Năm bắt đầu NamBatDau Date Ngày tháng

5

Chỉ lấy năm

4.

Năm kết thúc NamKT Date Ngày tháng

5

Chỉ lấy năm

5.

Chức danh quy hoạch 1 CDQH1 Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

6.

Đơn vị quy hoạch 1 DonViQH1 Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

7.

Chức danh quy hoạch 2 CDQH2 Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

8.

Đơn vị quy hoạch 2 DonViQH2 Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

9.

Chức danh quy hoạch 3 CDQH3 Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

10.

Đơn vị quy hoạch 3 DonViQH3 Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

Bảng 22. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về đào tạo bồi dưỡng

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ MaCB String Chuỗi ký tự

20

 

2.

Kiểu bồi dưỡng KieuBD String Chuỗ ký tự

1

0- Bồi dưỡng thông thường

1- Đào tạo liện lực

3.

Từ ngày TuNgay Date Ngày tháng

 

 

4.

Đến ngày DenNgay Date Ngày tháng

 

 

5.

Số tiết học SoTiet Số thực Float

4

 

6.

Số văn chứng chỉ SoVB String Chuỗi ký tự

20

 

7.

Tên chứng chỉ TenCC String Chuỗi ký tự

50

 

8.

Cơ sở đào tạo CoSo String Chuỗi ký tự

50

 

9.

Ngày ký NgayKy Date Ngày tháng

 

 

10.

Người ký NguoiKy String Chuỗi ký tự

50

 

11.

Nguồn kinh phí NguonKP Enumeration Danh mục liệt kê

20

 

12.

Nội dung NoiDung String Chuỗi ký tự

200

 
QUYẾT ĐỊNH 5139/QĐ-BYT NĂM 2020 QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 5139/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 09/12/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Công nghệ thông tin
Ngày ban hành 09/12/2020
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản