Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
Thủ tục | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | |
Trình tự thực hiện |
|
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị theo Mẫu số 10.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP b) Phương án khai thác theo Mẫu số 11.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP c) Bản chính hoặc bản sao chứng thực văn bản ký kết hợp tác quốc tế cấp quốc gia về cho, tặng, trao đổi loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm đối với trường hợp khai thác vì mục đích hợp tác quốc tế; d) Quyết định phê duyệt đề cương nghiên cứu khoa học, bảo tồn, nghiên cứu tạo giống ban đầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thuyết minh đề cương bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu đối với trường hợp khai thác vì mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu; đ) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đề nghị cấp văn bản chấp thuận đối với trường hợp nghiên cứu khoa học, bảo tồn, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện | Tổng cục Thuỷ sản | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm.
Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có hiệu lực theo thời gian thực hiện nhiệm vụ bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu, hợp tác quốc tế. |
|
Lệ phí | Chưa có văn bản quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Đơn đề nghị theo Mẫu số 10.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
Phương án khai thác theo Mẫu số 11.BT Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không có | |
Cơ sở pháp lý | Luật Thủy sản năm 2017; |
Số hồ sơ | 1.003851 | Lĩnh vực | Thủy sản |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |