Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam.
Thủ tục | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam. | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 2: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm tra hồ sơ hoặc kiểm tra thực tế tại nước xuất khẩu. Bước 3: Xem xét, quyết định việc bổ sung vào danh sách. |
|
Cách thức thực hiện | Không quy định | |
Thành phần số lượng hồ sơ | Thành phần hồ sơ:
– Danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam theo Mẫu số 07, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP. – Thông tin về hệ thống quản lý của quốc gia, vùng lãnh thổ (bao gồm hệ thống pháp luật, tiêu chuẩn, hệ thống tổ chức quản lý an toàn thực phẩm) và năng lực kiểm soát an toàn thực phẩm của cơ quan thẩm quyền quốc gia, vùng lãnh thổ xuất khẩu theo Mẫu số 08, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|
Thời hạn giải quyết | Không quy định | |
Đối tượng thực hiện | Cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu | |
Cơ quan thực hiện | – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
– Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không – Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Cơ quan phối hợp: Không |
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Công bố kết quả được bổ sung vào danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam. | |
Lệ phí | Không quy định | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | – Danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh đăng ký xuất khẩu vào Việt Nam (đối với sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản) (Mẫu số 07, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP);
– Thông tin về hệ thống quản lý và năng lực của cơ quan thẩm quyền của nước xuất khẩu về kiểm soát ATTP (Mẫu số 08, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/ND-CP); |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không quy định | |
Cơ sở pháp lý | – Nghị định 15/2018/NĐ-CP |
Số hồ sơ | BNN-288001 | Lĩnh vực | Nông nghiệp - Nông thôn |
Cơ quan ban hành | Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cấp thực hiện | Trung ương |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |