QUYẾT ĐỊNH 3127/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3127/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2805/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 04/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 (Chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long:
– Niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
– Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
– Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; – TT.TU, TT.HĐND tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – LĐVP. UBND tỉnh; – Phòng KTNV; – Lưu: VT, 1.19.13. |
KT. CHỦ TỊCH Lê Quang Trung |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định đã công bố TTHC |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
2.001610. 000.00.00.H61 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | – Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
– Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu phường 1 thành phố Vĩnh Long tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc Người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
– Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp; – Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
2 |
2.001583. 000.00.00.H61 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc Người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 108/2018/NĐ- CP; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
3 |
2.001199. 000.00.00.H61 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc Người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
4 |
2.002043. 000.00.00.H61 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc Người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
5 |
2.002042. 000.00.00.H61 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc Người đại diện theo pháp luật nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
6 |
2.002069. 000.00.00.H61 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền gửi trực tiếp Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
7 |
2.002079. 000.00.00.H61 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền gửi trực tiếp hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi doanh nghiệp đặt chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
8 |
2.002072. 000.00.00.H61 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền gửi trực tiếp Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi lập địa điểm kinh doanh hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn). | – 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
9 |
2.002084. 000.00.00.H61 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền gửi trực tiếp hồ sơ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (Số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) nơi lập địa điểm kinh doanh hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn) | – 50.000 đồng, đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.
– Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử. |
– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; – Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ; – Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; – Thông tư số 47/2019/TT-BTC . |
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 |
Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
QUYẾT ĐỊNH 3127/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3127/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 18/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Vĩnh Long |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |