QUYẾT ĐỊNH 17/2020/QĐ-UBND VỀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/12/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

Số: 17/2020/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 01 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 367/TTr-STC ngày 13/10/2020, Công văn số 3136/STC-GCS ngày 18/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên.

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên.

(Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm)

6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên.

(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô, khí thiên nhiên, khí than).

2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.

3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương

1. Sở Tài chính:

a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp, gửi Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.

3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.

4. Các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, các đơn vị liên quan:

a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.

b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc ngành quản lý.

5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Trưởng BQL Khu Kinh tế mở Chu Lai, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020 và thay thế Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Văn phòng Chính phủ (b/c);
– Website Chính phủ;
– Các Bộ: TC, XD, TNMT, NN&PTNT, CT (b/c);
– Tổng cục Thuế;
– Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
– Cục KT văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
– TTTU, HDDND UBMT TQVN tỉnh;
– CT và các PCT UBND tỉnh;
– VP HĐND tỉnh;
– Báo Quảng Nam, Đài PTTH Quảng Nam;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Nam;
– Công báo tỉnh Quảng Nam;
– CPVP;
– Lưu: VT, KTN, TH, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế Tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

Tấn

10.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

350.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

450.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

600.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

1.000.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.200.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

210.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

280.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

340.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

420.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

600.000

I104

Quặng sắt Deluvi

Tấn

180.000

I3

Titan

0

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

0

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

150.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

Tấn

210.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

Tấn

300.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

550.000

I302

Quặng titan sa khoáng

0

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.300.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

I3020201

Ilmenit

Tấn

2.600.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

7.000.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

18.000.000

I3020204

Rutil

Tấn

11.000.000

I3020205

Monazite

Tấn

35.000.000

I3020206

Manhectic

Tấn

850.000

I3020207

Xi titan

Tấn

15.000.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

Tấn

4.000.000

I4

Vàng

0

I401

Quặng vàng gốc

0

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn

Tấn

1.300.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn

Tấn

1.900.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn

Tấn

2.500.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn

Tấn

3.200.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn

Tấn

3.800.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn

Tấn

4.500.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn

Tấn

6.200.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng

Kg

1.000.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

Tấn

220.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

Tấn

250.000.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

0

I601

Bạch kim

0

I602

Bạc kim loại

Kg

19.200.000

I603

Thiếc

0

I60301

Quặng thiếc gốc

0

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

Tấn

1.280.000

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%

Tấn

1.790.000

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

Tấn

2.300.000

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

Tấn

2.800.000

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

3.370.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

204.000.000

I60303

Thiếc kim loại

Tấn

320.000.000

I8

Chì, kẽm

0

I801

Chì, kẽm kim loại

Tấn

45.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

0

I80201

Tinh quặng chì

0

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

16.500.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

23.570.000

I80202

Tinh quặng kẽm

0

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

5.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

7.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

0

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

800.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

1.330.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.870.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

2.240.000

I10

Đồng

0

I1001

Quặng đồng

0

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

Tấn

690.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

Tấn

1.370.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

2.290.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

3.210.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

4.120.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

5.500.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

6.600.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

Tấn

19.800.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

170.000

II202

Đá xây dựng

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

1.000.000

II2020102

Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

2.000.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

6.000.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

8.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên

m3

10.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

1.000.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

2.000.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

3.000.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II2020302

Đá hộc ( theo quy cách) và đá base

m3

150.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

180.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

220.000

II2020305

Đá lô ca

m3

150.000

II2020306

Đá chẻ,

m3

400.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

100.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

II30202

Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

II3020304

Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

tấn

110.000

II4

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

100.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

130.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

150.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

II5

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

350.000

II6

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông thường)

m3

170.000

II7

Đá Granite

II701

Đá Granite màu ruby

m3

8.000.000

II702

Đá Granite màu đỏ

m3

6.000.000

II703

Đá Granite màu tím, trắng

m3

2500000

II704

Đá Graniíe màu khác

m3

4000000

II705

Đá gabro và diorit

m3

5.000.000

II706

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

1.000.000

II8

Sét chịu lửa

II801

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

380.000

II802

Sét chịu lửa các màu còn lợi

tấn

180.000

II9

Dolomite, quartzite

II901

Dolomite

II90101

Đá Dolomite khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

II90102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II90104)

II9010301

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

4.000.000

II9010302

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

8.000.000

II9010303

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

m3

10.000.000

II9010304

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

12.000.000

II90103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

200.000

II90104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

30.000.000

II902

Quarzite

II90201

Quặng Quarzite thường

tấn

160.000

II90202

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

tấn

300.000

II90203

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

tấn

1.800.000

II903

Pyrophylit

II90301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

130.000

II90302

Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%

tấn

210.000

II90303

Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%

tấn

470.000

II90304

Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%

tấn

560.000

II10

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1001

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

300.000

II1002

Cao lanh dưới rây

tấn

800.000

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350.000

II1104

Fenspat phong hóa

tấn

90.000

II11

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1101

Mica

tấn

1.600.000

II1102

Thạch anh kỹ thuật

II110201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

300.000

II110202

Thạch anh bột

tấn

1.500.000

II110203

Thạch anh hạt

tấn

1.800.000

II12

Pirite, phosphorite

tấn

II1201

Quặng Pirite

II1202

Quặng phosphorite

II120201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

500.000

II120202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

600.000

II120203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

800.000

II13

Than antraxit hầm lò

II1301

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.560.000

II1302

Than cục

II130201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

3.970.000

II130202

Than cục 2a, 2b

tấn

4.200.000

II130203

Than cục 3a, 3b

tấn

4.100.000

II130204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.860.000

II130205

Than cục 5a, 5b

tấn

4.350.000

II130206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.290.000

II130207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.900.000

II130208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

1.100.000

II1303

Than cám

II130301

Than cám 1

tấn

3.120.000

II130302

Than cám 2

tấn

3.250.000

II130303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

3.150.000

II130304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.400.000

II130305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.900.000

II130306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.500.000

II130307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

1.100.000

II1304

Than bùn

II130401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

960.000

II130402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

880.000

II130403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

740.000

II130404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

660.000

II14

Than antraxit lộ thiên

II1401

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.310.000

II1402

Than cục

II140201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

2.800.000

II140202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.300.000

II140203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.600.000

II140204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.500.000

II140205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.100.000

II140206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

2.800.000

II140207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.400.000

II140208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

900.000

II1403

Than cám

II140301

Than cám 1

tấn

2.610.000

II140302

Than cám 2

tấn

2.720.000

II140303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.240.000

II140304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.710.000

II140305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.350.000

II140306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.100.000

II140307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

810.000

II1404

Than bùn

II140401

Than bùn tuyển 1a, lb

tấn

850.000

II140402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

800.000

II140403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

600000

II140404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

500.000

II15

Than Nâu,Than Mỡ

II1501

Than Nâu

tấn

800.000

II1502

Than Mỡ

II150201

Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%

tấn

2.500.000

II150202

Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

tấn

1.750.000

II16

Than khác

II1601

Than bùn

tấn

350.000

II1602

Than bùn tuyển khác

Tấn

150.000

II1603

Than bã sàn

tấn

250.000

II1604

Xít thải than

tấn

200.000

II1605

Than cám trong than nguyên khai 0- 15mm

tấn

1.600.000

II1606

Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm

tấn

2.500.000

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính TTN

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

D < 25cm

m3

10.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

III10103

D≥50 cm

m3

31.200.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

III103

Dáng hương (Giáng hương)

m3

20.000.000

III104

Du sam

m3

18.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

5.200.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

III10503

D≥50 cm

m3

28.200.000

III106

Gụ ( Gõ )

III10601

D<25cm

m3

4.800.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

10.200.000

III10603

D≥50 cm

m3

13.300.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

3.300.000

III10702

25cm≤D<50cm

m3

6.500.000

III10703

D≥50 cm

m3

12.000.000

III108

Hoàng đàn

m3

35.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.000.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

7.000.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

5.600.000

III11102

25cm≤D<50cm

m3

13.900.000

III11103

D≥50 cm

m3

21.400.000

III112

Hương tía

m3

14.000.000

III113

Lát

m3

9.500.000

III114

Mun

m3

15.000.000

II1115

Muồng đen

m3

4.620.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

6.552.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

III11603

D≥50 cm

m3

18.000.000

III117

Sơn huyết

m3

7.000.000

III118

Trai

m3

7.700.000

III119

Trắc

III11901

D≤25cm

m3

7.300.000

III11902

25cm≤D<35cm

m3

12.400.000

III11903

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

III11904

50cm≤D<65cm

m3

51.730.000

III11905

D≥65cm

m3

128.600.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

4.200.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

7.600.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

III12004

D≥50 cm

m3

16.300.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

6.400.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

7.600.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

I1I20203

D≥50 cm

m3

13.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

6.700.000

III20302

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

III20303

D≥50 cm

m3

14.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

3.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

III20403

D≥50 cm

m3

10.200.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

4.200.000

III20502

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

III20503

D≥50 cm

m3

13.300.000

III206

Da đá

m3

4.550.000

III207

Sao xanh

m3

5.500.000

III208

Sến

m3

7.600.000

III209

Sến mật

m3

5.500.000

III210

Sến mủ

m3

3.700.000

III211

Táu mật

m3

7.800.000

III212

Trai ly

m3

11.500.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.100.000

III21302

25cm≤D<50cm

m3

4.500.000

III21303

D≥50 cm

m3

6.500.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

3.400.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

III21403

D≥50 cm

m3

10.500.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

2.700.000

III30202

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

III30203

D≥50 cm

m3

4.200.000

III303

Cà ổi

m3

5.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

III30403

D≥50 cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III306

Chua khét

m3

5.400.000

III307

Dạ hương

m3

6.000.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

III30803

D≥50 cm

m3

13.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.000.000

III310

Huỳnh

m3

5.000.000

III311

Re mit

m3

4.300.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III313

Săng lẻ

m3

6.000.000

III314

Sao đen

m3

4.500.000

III315

Sao cát

m3

3.500.000

III316

Trường mật

m3

5.000.000

III317

Trường chua

m3

5.000.000

III318

Vên vên

m3

4.000.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D≥50 cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

III40102

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

III402

Chặc khế

m3

3.500.000

III403

Cóc đá

m3

2.100.000

III404

Dầu các loại

m3

3.000.000

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III406

Gội tía

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.200.000

III408

Sến bo bo

m3

3.000.000

III409

Lim sừng

m3

3.000.000

III410

Thông

m3

2.500.000

III411

Thông lông gà

m3

4.500.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

1.800.000

III41302

D≥35cm

m3

3.500.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

III4I503

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D≥50 cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

5.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.300.000

III50103

Dải ngựa

m3

3.400.000

III50104

Dầu

m3

3.800.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.400.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.200.000

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D≥50cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50203

Chò

m3

3.200.000

III50204

Chò nâu

m3

4.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50207

Mận rừng

m3

1.900.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.700.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

910.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.100.000

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.300.000

III50305

Vang trứng

m3

2.800.000

III50306

Xoăn

m3

1.400.000

III50307

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

1.000.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

m3

900.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

III505

Các loại gỗ khác

m3

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cm≤D<6cm

cây

12.600

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

2.800

III80302

D≥7cm

cây

5.600

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

12.600

III80402

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80403

D≥10 cm

cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10 cm

cây

21.000

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cm≤D<10cm

cây

7.000

1II80703

D≥10 cm

cây

12.600

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

5.600

III80802

6cm≤D<10cm

cây

10.500

III80803

D≥10 cm

cây

15.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

loại 1

kg

500.000.000

III90102

loại 2

kg

100.000.000

III90103

Loại 3

kg

20.000.000

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

850.000.000

III90202

Loại 2

kg

650.000.000

III10

Hồi, quế,sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

Kg

56.000

III100102

Khô

Kg

80.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

Kg

25.000

III100202

Khô

Kg

90.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

Kg

105.000

III100102

Khô

Kg

210.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

Kg

84.000

III100402

Khô

Kg

280.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa phương quy định

III1101

Luồng

Ster

80.000

III1102

Song mây các loại

Kg

4.000

III1107

Dầu rái

Kg

25.000

III1108

Hạt ươi

Kg

III11081

Hạt ươi tươi

Kg

40.000

III1102

Hạt ươi khô

Kg

100.000

Ghi chú:

– Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 (khoản 3 Điều 5 Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp).

– Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp không thể đo đường kính, chiều dài để tính khối lượng thì cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị Ster và quy đổi cứ 1 Ster bằng 0,7m3 gỗ tròn ( điểm e Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 27/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản).

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT : đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế Tài Nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

1

2

3

4

6

7

8

9

IV

Hải sản tự nhiên

IV1

Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm

IV101

Ngọc trai

IV102

Bào ngư

kg

360.000

IV103

Hải sâm

kg

600.000

IV2

Hải sản tự nhiên khác

IV201

IV20101

Cá loại 1, 2, 3

kg

60.000

IV20102

Cá loại khác

kg

30.000

IV202

Cua

kg

200.000

IV204

Mực

kg

95.000

IV205

Tôm

IV20501

Tôm hùm

kg

880.000

IV20502

Tôm khác

kg

150.000

IV206

Khác

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế Tài Nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

1

2

3

4

6

7

8

9

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

250.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.100.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…

m3

32.000

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch

V201

Nước mặt

m3

5.000

Riêng đối với nước sạch dùng cho nhà máy nước sinh hoạt từ công trình Thủy lợi thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam

m3

900

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…)

m3

5.000

Riêng đối với nước từ công trình Thủy lợi phục vụ cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…) thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam

m3

V4

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

m3

2.300.000

Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện

Giá bán lẻ điện bình quân do Bộ Công thương ban hành

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

VI

Yến sào thiên nhiên

kg

– Quang, Thiên, Bài

kg

84.000.000

– Mảnh, chân, xơ mướp trắng

kg

50.500.000

* Giá tính thuế đối với yến sào thiên nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.

Theo Phụ lục 6, Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá quy định mức tối đa là 73.000.000đ và mức tối thiểu là 51.100.000đ. (Theo điểm a khoản 1 Điều 6 thì Khung giá cho phép: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung).

QUYẾT ĐỊNH 17/2020/QĐ-UBND VỀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
Số, ký hiệu văn bản 17/2020/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 15/12/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 01/12/2020
Cơ quan ban hành Quảng Nam
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản