THÔNG TƯ 13/2020/TT-BTNMT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/12/2020

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 13/2020/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường:

Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về hoạt động viễn thám;

Theo đề nghị Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật được phê duyệt theo quy định của Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì định mức kinh tế – kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000. 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 cho đến khi kết thúc nhiệm vụ.

2. Các Đề án, Dự án, Thiết kế kỹ thuật chưa được phê duyệt trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì định mức kinh tế – kỹ thuật cho hoạt động kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư được thực hiện theo quy định của Thông tư này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Bộ trưởng, Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
– Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT: Cổng thông tin điện tử  Bộ TN&MT;
– Lưu: VT, KHTC, PC, VTQG.

BỘ TRƯỞNG

Trần Hồng Hà

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT

KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM
(Ban hành kèm theo Thông tư số ……/2020/TT-BTNMT ngày …. tháng … năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng đối với sản phẩm viễn thám sau:

1.1. Ảnh viễn thám 1A;

1.2. Ảnh viễn thám 2A;

1.3. Ảnh viễn thám 3A;

1.4. Ảnh viễn thám 3B;

1.5. Đo khống chế ảnh viễn thám;

1.6. Thành lập Bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;

1.7. Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này phục vụ cho công tác kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám đối với cấp chủ đầu tư là các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện bằng nguồn ngân sách nhà nước.

3. Cơ sở xây dựng định mức

– Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường;

– Thông tư số 10/2015/TT-BTNMT ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng;

– Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

– Thông tư số 08/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám;

– Thông tư số 10/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000;

– Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

– Thông tư số 52/2016/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế – kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1;

– Thông tư số 07/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật đo khống chế ảnh viễn thám;

– Thông tư số 08/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000

– Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

– Thông tư số 12/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám;

– Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;

– Quyết định số 886/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế Kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

– Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong các hoạt động viễn thám;

– Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất;

– Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.

4. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Chữ viết tắt

Số thứ tự STT
Đơn vị tính ĐVT
Kiểm tra chất lượng KTCL
Kỹ sư bậc 3 (hoặc tương đương) KS3
Kỹ sư bậc 4 (hoặc tương đương) KS4
Kỹ sư bậc 5 (hoặc tương đương) KS5
Kỹ sư bậc 6 (hoặc tương đương) KS6
Kỹ sư bậc 7 (hoặc tương đương) KS7
Kỹ sư bậc 8 (hoặc tương đương) KS8
Bảo hộ lao động BHLĐ
Công suất CS

5. Định mức kinh tế – kỹ thuật: Bao gồm các định mức thành phần sau

5.1. Định mức lao động: định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Nội dung của định mức lao động bao gồm:

5.1.1. Nội dung công việc

5.1.1.1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

– Kiểm tra cấp chủ đầu tư tính đầy đủ, tính pháp lý, tính thống nhất, tính hợp lệ của Hồ sơ kiểm tra chất lượng sản phẩm đối với cấp đơn vị thi công;

– Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, dữ liệu đo kiểm tra của cấp đơn vị thi công;

– Đánh giá quy cách sản phẩm so với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định khác trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán đã được phê duyệt;

– Xác định khối lượng của các hạng mục công việc, sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng và các hạng mục công việc, sản phẩm không đạt yêu cầu về chất lượng (nếu có);

– Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công việc, sản phẩm đã thi công cho phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất.

5.1.1.2. Giám sát, nghiệm thu

a) Giám sát thi công:

– Giám sát nhân lực, thiết bị của Đơn vị thi công sử dụng trong quá trình triển khai;

– Kiểm tra phương tiện đo được sử dụng trong thi công;

– Giám sát việc tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật trong quá trình thi công phù hợp với các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán được phê duyệt;

– Giám sát tiến độ thi công theo đúng kế hoạch đề ra;

– Giám sát về khối lượng phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công;

– Giám sát quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm cấp Đơn vị thi công;

– Lập biên bản giám sát thi công.

b) Nghiệm thu:

– Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định trong đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán đã được phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

– Thẩm định, đánh giá việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát thi công, kiểm tra chất lượng sản phẩm viễn thám;

– Thẩm định, đánh giá việc xử lý các phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công theo yêu cầu của đơn vị kiểm tra, Chủ đầu tư và cơ quan Quyết định đầu tư;

– Thẩm định, đánh giá việc xác định khối lượng đạt chất lượng, mức khó khăn của hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành. Khi cần thiết có thể yêu cầu kiểm tra lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn dựa trên một số mẫu sản phẩm;

– Nghiệm thu về khối lượng và chất lượng, các hạng mục công việc, sản phẩm đã hoàn thành đạt chất lượng so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán đã được phê duyệt;

– Nghiệm thu về khối lượng các hạng mục công việc, sản phẩm phát sinh (tăng, giảm) so với đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán (nếu có);

– Xác nhận mức khó khăn đối với các hạng mục công việc, sản phẩm hoàn thành.

– Lập Hồ sơ kiểm tra, hồ sơ nghiệm thu.

5.1.2. Mức khó khăn: Không phân loại khó khăn đối với công tác kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm viễn thám.

5.1.3. Định biên: Xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.

5.1.4. Định mức: Quy định thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc; đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một công là 8 giờ; riêng trên biển là 6 giờ.

5.2. Định mức dụng cụ: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

a) Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế – kỹ thuật của dụng cụ.

b) Mức cho các dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức dụng cụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng tương ứng.

5.3. Định mức thiết bị: quy định thời gian cần thiết người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám. Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm.

Thời hạn sử dụng thiết bị: là thời gian sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế – kỹ thuật của thiết bị. Thời hạn sử dụng thiết bị (thời gian trích khấu hao tài sản cố định) theo quy định của Bộ Tài chính.

5.4. Định mức vật liệu: quy định số lượng vật liệu cần thiết sử dụng để kiểm tra, nghiệm thu chất lượng một sản phẩm viễn thám.

Mức vật liệu có giá trị thấp chưa được quy định trong các bảng định mức vật liệu được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng tương ứng.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM

Chương 1

ẢNH VIỄN THÁM 1A

1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên: a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 1

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra

Cảnh

0,051

0,013

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,068

0,017

Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 1.

Bảng 2

STT

Công việc

Hệ số

1

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

1,000

2

Giám sát, nghiệm thu

1,000

a

Giám sát thi công

0,700

b

Nghiệm thu

0,300

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 3

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,119

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,119

3

Bàn làm việc

cái

60

0,119

4

Ghế tựa

cái

60

0,119

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,030

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,119

7

Chuột máy tính

cái

12

0,119

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,030

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,030

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,119

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,020

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,020

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,119

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,007

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,200

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số mức quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 3.

Bảng 4

ST T

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra

Cảnh

0,32

0,08

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định bảng 4.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 5

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,089

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,009

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,027

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,119

5

Điện năng

kW

2,866

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 5.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 6

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 6.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 7

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu về độ che phủ mây so với yêu cầu đề ra

Cảnh

0,077

0,019

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,101

0,025

Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 7.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 8

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,178

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,178

3

Bàn làm việc

cái

60

0,178

4

Ghế tựa

cái

60

0,178

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,045

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,178

7

Chuột máy tính

cái

12

0,178

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,045

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,045

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,178

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,030

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,030

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,178

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,011

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,299

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 8.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 4.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 9

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,134

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,013

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,040

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,178

5

Điện năng

kW

4,287

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 9.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 10

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 4 đối với mức quy định tại bảng 10.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

 

Chương 2

ẢNH VIỄN THÁM 2A

1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 11

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,071

0,018

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,056

0,014

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,065

0,016

Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 11.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 12

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn(Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,192

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,192

3

Bàn làm việc

cái

60

0,192

4

Ghế tựa

cái

60

0,192

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,048

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,192

7

Chuột máy tính

cái

12

0,192

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,048

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,048

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,192

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,032

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,032

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,192

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,012

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,322

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 12.

Bảng 13

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,296

0,074

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,232

0,058

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,272

0,068

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 14

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,144

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,014

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,043

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,192

5

Điện năng

kW

4,625

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 14.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 15

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 15.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 16

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,093

0,023

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,073

0,018

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,085

0,021

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 16.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 17

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,251

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,251

3

Bàn làm việc

cái

60

0,251

4

Ghế tựa

cái

60

0,251

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,251

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,251

7

Chuột máy tính

cái

12

0,251

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,063

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,251

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,042

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,042

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,042

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,016

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,002

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,018

16

Điện năng

kW

0,315

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 17.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 18

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,188

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,019

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,056

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,251

5

Điện năng

kW

6,046

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 18.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 19

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 19.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 20

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,168

0,042

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,132

0,033

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,154

0,039

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 20.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 21

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,454

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,454

3

Bàn làm việc

cái

60

0,454

4

Ghế tựa

cái

60

0,454

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,114

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,454

7

Chuột máy tính

cái

12

0,454

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,114

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,114

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,454

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,076

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,076

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,454

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,028

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,762

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 21.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 22

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,341

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,034

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,102

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,454

5

Điện năng

kW

10,935

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 22.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 23

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 23.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: gồm 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công/sản phẩm

Bảng 24

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,122

0,031

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,096

0,024

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,112

0,028

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 24.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 25

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,330

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,330

3

Bàn làm việc

cái

60

0,330

4

Ghế tựa

cái

60

0,330

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,083

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,330

7

Chuột máy tính

cái

12

0,330

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,083

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,083

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,330

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,055

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,055

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,330

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,021

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,554

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 25.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 13.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 26

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,248

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,025

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,074

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,330

5

Điện năng

kW

7,949

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 26.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 27

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 đối với mức quy định tại bảng 27.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

 

Chương 3

ẢNH VIỄN THÁM 3A

1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 28

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,042

0,011

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,068

0,017

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

Cảnh

0,046

0,012

4

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,061

0,015

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 28.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 29

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,217

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,217

3

Bàn làm việc

cái

60

0,217

4

Ghế tựa

cái

60

0,217

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,054

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,217

7

Chuột máy tính

cái

12

0,217

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,054

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,054

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,217

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,036

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,036

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,217

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,014

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,364

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 29.

Bảng 30

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,16

0,04

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,24

0,06

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

Cảnh

0,16

0,04

4

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,24

0,06

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 31

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,163

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,016

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,049

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,217

5

Điện năng

kW

5,227

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 31.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1).

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 32

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 32.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 33

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,057

0,014

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,087

0,022

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

Cảnh

0,059

0,015

4

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,084

0,021

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 33.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 34

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,287

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,287

3

Bàn làm việc

cái

60

0,287

4

Ghế tựa

cái

60

0,287

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,072

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,287

7

Chuột máy tính

cái

12

0,287

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,072

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,072

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,287

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,048

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,048

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,287

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,018

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,481

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 34.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 35

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,215

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,022

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,065

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,287

5

Điện năng

kW

6,913

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 35 trên.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 36

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 36.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 37

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu hệ tọa độ, múi chiếu so với yêu cầu

Cảnh

0,099

0,025

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ

Cảnh

0,158

0,040

3

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác ảnh viễn thám 3A so với điểm khống chế, điểm kiểm tra

Cảnh

0,106

0,027

4

Kiểm tra, nghiệm thu độ chính xác giữa ảnh toàn sắc và ảnh đa phổ

Cảnh

0,155

0,039

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 37.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 38

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,518

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,518

3

Bàn làm việc

cái

60

0,518

4

Ghế tựa

cái

60

0,518

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,130

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,518

7

Chuột máy tính

cái

12

0,518

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,130

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,130

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,518

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,087

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,087

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,518

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,032

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,869

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 38.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 30.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 39

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,389

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,039

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,117

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,518

5

Điện năng

kW

12,477

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 39.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 40

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 30 đối với mức quy định tại bảng 40.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

 

Chương 4

ẢNH VIỄN THÁM 3B

1. Tỷ lệ 1:10.000

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 41

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

Cảnh

0,048

0,012

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

Cảnh

0,071

0,018

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 41.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 42

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,119

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,119

3

Bàn làm việc

cái

60

0,119

4

Ghế tựa

cái

60

0,119

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,030

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,119

7

Chuột máy tính

cái

12

0,119

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,030

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,030

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,119

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,020

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,020

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,119

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,007

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,200

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 42.

Bảng 43

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

Cảnh

0,32

0,08

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

Cảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 44

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,089

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,009

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,027

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,119

5

Điện năng

kW

2,866

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 44.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 45

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 45.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2. Tỷ lệ 1:25.000

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 46

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

Cảnh

0,137

0,034

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

Cảnh

0,199

0,050

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 46.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 47

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,336

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,336

3

Bàn làm việc

cái

60

0,336

4

Ghế tựa

cái

60

0,336

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,084

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,336

7

Chuột máy tính

cái

12

0,336

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,084

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,084

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,336

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,056

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,056

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,336

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,021

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,564

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 47.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 48

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,252

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,025

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,076

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,336

5

Điện năng

kW

8,093

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 48.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 49

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 49.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3. Tỷ lệ 1:50.000

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 50

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

Cảnh

0,259

0,065

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

Cảnh

0,390

0,098

Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 50.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 51

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,649

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,649

3

Bàn làm việc

cái

60

0,649

4

Ghế tựa

cái

60

0,649

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,162

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,649

7

Chuột máy tính

cái

12

0,649

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,162

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,162

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,649

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,109

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,109

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,649

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,041

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,005

16

Điện năng

kW

1,089

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 51.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 52

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,487

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,049

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,146

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,649

5

Điện năng

kW

15,632

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 52.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 53

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 53.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4. Tỷ lệ 1:100.000

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 54

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

Cảnh

0,210

0,053

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

Cảnh

0,314

0,079

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 54.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 55

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,524

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,524

3

Bàn làm việc

cái

60

0,524

4

Ghế tựa

cái

60

0,524

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,131

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,524

7

Chuột máy tính

cái

12

0,524

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,131

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,131

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,524

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,088

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,088

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,524

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,879

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 55.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 56

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,393

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,039

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,118

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,524

5

Điện năng

kW

12,622

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 56.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 57

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 57.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

5. Tỷ lệ 1:250.000

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

5.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 58

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu các vết ghép ảnh

Cảnh

0,547

0,137

2

Kiểm tra, nghiệm thu mức độ đồng đều về phổ với các mảnh ghép

Cảnh

0,840

0,210

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 58.

5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 59

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

1,387

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

1,387

3

Bàn làm việc

cái

60

1,387

4

Ghế tựa

cái

60

1,387

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,347

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

1,387

7

Chuột máy tính

cái

12

1,387

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,347

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,347

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

1,387

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,232

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,232

13

Đèn neon 40W

bộ

36

1,387

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,087

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,010

16

Điện năng

kW

2,327

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 59.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 43.

5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 60

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

1,040

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,104

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,312

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

1,387

5

Điện năng

kW

33,409

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 60.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 61

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

4

Băng dính to

cuộn

0,03

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 43 đối với mức quy định tại bảng 61.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

 

Chương 5

ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM

1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 62

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

Sơ đồ

0,010

0,003

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 62.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 63

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,010

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,010

3

Bàn làm việc

cái

60

0,010

4

Ghế tựa

cái

60

0,010

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,003

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,010

7

Chuột máy tính

cái

12

0,010

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,003

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,003

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,010

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,002

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,002

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,010

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,001

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,0001

16

Điện năng

kW

0,017

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy định tại bảng 63.

Bảng 64

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

Sơ đồ

0,8

0,2

(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 64.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 65

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,008

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,001

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,002

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,010

5

Điện năng

kW

0,241

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 64 đối với mức quy định tại bảng 65

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 66

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Bản đồ địa hình

tờ

0,005

7

Giấy A4

ram

0,01

8

Mực in A4

hộp

0,005

9

Mực photocopy

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

11

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú: (1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 67 đối với mức quy định tại bảng 66.

Bảng 67

ST T

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

Sơ đồ

0,12

0,03

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 67.

2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công nhóm /sản phẩm

Bảng 68

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

Điểm

0,28

0,07

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 68.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 69

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,560

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,560

3

Bàn làm việc

cái

60

0,560

4

Ghế tựa

cái

60

0,560

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,140

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,560

7

Chuột máy tính

cái

12

0,560

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,140

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,140

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,560

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,094

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,094

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,560

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,035

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,939

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định tại bảng 69.

Bảng 70

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

Điểm

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 70.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 71

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,420

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,042

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,126

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,560

5

Điện năng

kW

13,489

Ghi chú:

(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 70 đối với mức quy định tại bảng 71.

(2) Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 72

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Bản đồ địa hình

tờ

0,005

7

Giấy A4

ram

0,01

8

Mực in A4

hộp

0,005

9

Mực photocopy

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

11

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 73 đối với mức quy định tại bảng 72.

Bảng 73

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

Điểm

0,24

0,06

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 73.

3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS4 và 01 KS6 (hoặc tương đương).

3.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 74

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

Điểm

0,025

0,006

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 74.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 75

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,050

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,050

3

Bàn làm việc

cái

60

0,050

4

Ghế tựa

cái

60

0,050

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,013

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,050

7

Chuột máy tính

cái

12

0,050

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,013

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,013

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,050

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,008

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,008

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,050

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,003

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,0004

16

Điện năng

kW

0,084

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 75.

Bảng 76

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

Điểm

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 76.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 77

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,038

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,004

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,011

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,050

5

Điện năng

kW

1,204

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 76 đối với mức quy định tại bảng 77.

(2) Mức cho từng bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 78

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Bản đồ địa hình

tờ

0,005

7

Giấy A4

ram

0,01

8

Mực in A4

hộp

0,005

9

Mực photocopy

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

11

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 79 đối với mức quy định tại bảng 78.

Bảng 79

ST T

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử: Kiểm tra tài liệu và kết quả liên quan

Km

0,24

0,06

(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 79.

4 Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 80

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm

Điểm

0,021

0,006

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 80.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 81

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,022

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,022

3

Bàn làm việc

cái

60

0,022

4

Ghế tựa

cái

60

0,022

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,005

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,022

7

Chuột máy tính

cái

12

0,022

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,005

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,005

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,022

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,004

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,004

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,022

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,001

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,0002

16

Điện năng

kW

0,036

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 81.

Bảng 82

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm

Điểm

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 82.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 83

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,016

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,002

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,005

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,022

5

Điện năng

kW

0,520

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 82 đối với mức quy định tại bảng 83.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 84

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,001

2

Ghim vòng

hộp

0,005

3

Hồ dán

lọ

0,002

4

Băng dính to

cuộn

0,002

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,005

6

Bản đồ địa hình

tờ

0,005

7

Giấy A4

ram

0,01

8

Mực in A4

hộp

0,005

9

Mực photocopy

hộp

0,005

10

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

11

Bìa Mi ca A4

Tờ

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 85 đối với mức quy định tại bảng 84.

Bảng 85

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp: Kết quả chọn điểm

Điểm

0,2

0,05

(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 85.

 

Chương 6

THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000

I. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 86

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000

Mảnh

0,160

0,040

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 86.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 87

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,741

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,741

3

Bàn làm việc

cái

60

0,741

4

Ghế tựa

cái

60

0,741

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,185

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,741

7

Chuột máy tính

cái

12

0,741

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,185

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,185

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,741

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,124

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,124

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,741

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,046

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

16

Điện năng

kWh

1,243

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 87.

Bảng 88

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000

Mảnh

0,16

0,04

(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 88.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 89

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,120

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,012

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,036

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,160

5

Điện năng

kW

3,854

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 88 đối với mức quy định tại bảng 89.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 90

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 91 đối với mức quy định tại bảng 90.

Bảng 91

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 5.000

Mảnh

0,16

0,04

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 91.

2. Thành lập bản đồ nền

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 92

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,079

0,020

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 92.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 93

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,174

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,174

3

Bàn làm việc

cái

60

0,174

4

Ghế tựa

cái

60

0,174

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,044

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,174

7

Chuột máy tính

cái

12

0,174

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,044

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,044

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,174

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,029

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,029

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,174

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,011

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,292

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định tại bảng 93.

Bảng 94

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,344

0,086

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 94.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 95

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,059

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,006

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,018

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,079

5

Điện năng

kW

1,903

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 94 đối với mức quy định tại bảng 95.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

2.4. Định mức vật liệu:

Bảng 96

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 97 đối với mức quy định tại bảng 96.

Bảng 97

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,344

0,086

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 97.

3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc:

– Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

– Kiểm tra kết quả đo/mẫu phổ

3.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 98

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,251

0,063

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 98.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 99

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,514

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,514

3

Bàn làm việc

cái

60

0,514

4

Ghế tựa

cái

60

0,514

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,129

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,514

7

Chuột máy tính

cái

12

0,514

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,129

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,129

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,514

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,086

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,086

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,514

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,032

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,862

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 99.

Bảng 100

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,384

0,096

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 100.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 101

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,188

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,019

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,056

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,251

5

Điện năng

kW

6,046

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 101.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 102

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 103 đối với mức quy định tại bảng 102.

Bảng 103

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,384

0,096

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 103.

4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 104

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,144

0,036

Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 104.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 105

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,280

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,280

3

Bàn làm việc

cái

60

0,280

4

Ghế tựa

cái

60

0,280

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,070

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,280

7

Chuột máy tính

cái

12

0,280

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,070

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,070

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,280

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,047

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,047

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,280

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,018

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,470

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 106 đối với mức quy định tại bảng 105.

Bảng 106

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 106.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 107

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,108

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,011

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,032

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,144

5

Điện năng

kW

3,469

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 100 đối với mức quy định tại bảng 107.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 108

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 109 đối với mức quy định tại bảng 108.

Bảng 109

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 109.

5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

5.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)

5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 110

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,291

0,073

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 110.

5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 111

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,360

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,360

3

Bàn làm việc

cái

60

0,360

4

Ghế tựa

cái

60

0,360

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,090

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,360

7

Chuột máy tính

cái

12

0,360

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,090

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,090

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,360

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,060

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,060

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,360

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,023

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,604

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy định tại bảng 111.

Bảng 112

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,64

0,16

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 112.

5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 113

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,218

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,022

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,065

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,291

6

Điện năng

kW

7,009

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 112 đối với mức quy định tại bảng 113.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 114

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 115 đối với mức quy định tại bảng 114.

Bảng 115

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,64

0,16

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 115.

6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

6.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 116

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,246

0,062

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 116.

6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 117

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,534

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,534

3

Bàn làm việc

cái

60

0,534

4

Ghế tựa

cái

60

0,534

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,134

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,534

7

Chuột máy tính

cái

12

0,534

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,134

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,134

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,534

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,089

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,089

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,534

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,896

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại bảng 117.

Bảng 118

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 118.

6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 119

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,185

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,018

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,055

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,246

5

Điện năng

kW

5,925

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 118 với mức quy định tại bảng 119.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng 120

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 121 đối với mức quy định tại bảng 120.

Bảng 121

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 121.

7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

7.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

7.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 122

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,182

0,046

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 122.

7.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 123

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,350

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,350

3

Bàn làm việc

cái

60

0,350

4

Ghế tựa

cái

60

0,350

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,088

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,350

7

Chuột máy tính

cái

12

0,350

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,088

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,088

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,350

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,059

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,059

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,350

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,022

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,587

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124 đối với mức quy định tại bảng 123.

Bảng 124

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 124.

7.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 125

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,137

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,014

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,041

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,182

5

Điện năng

kW

3,363

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 124đối với mức quy định tại bảng 125.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

7.4. Định mức vật liệu

Bảng 126

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 127 đối với mức quy định tại bảng 126.

Bảng 127

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 127.

8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

8.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

8.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 128

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,245

0,061

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 128.

8.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 129

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,375

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,375

3

Bàn làm việc

cái

60

0,375

4

Ghế tựa

cái

60

0,375

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,094

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,375

7

Chuột máy tính

cái

12

0,375

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,094

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,094

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,375

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,063

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,063

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,375

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,023

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,629

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức quy định tại bảng 129.

Bảng 130

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,52

0,13

(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 130.

8.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 131

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,184

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,018

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,055

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,245

5

Điện năng

kW

5,901

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 130 đối với mức quy định tại bảng 131.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

8.4. Định mức vật liệu

Bảng 132

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 133 đối với mức quy định tại bảng 132.

Bảng 133

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:5.000

Mảnh

0,52

0,13

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 133.

II. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám: áp dụng theo định mức của Ảnh viễn thám 3B tỷ lệ 1:10.000, mục 1, Chương 4 của Định mức KT-KT này.

2. Thành lập bản đồ nền

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 134

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,090

0,023

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 134.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 135

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,174

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,174

3

Bàn làm việc

cái

60

0,174

4

Ghế tựa

cái

60

0,174

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,044

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,174

7

Chuột máy tính

cái

12

0,174

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,044

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,044

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,174

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,029

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,029

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,174

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,011

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,292

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy định tại bảng 135.

Bảng 136

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 136

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 137

STT Danh mục thiết bị ĐVT Công suất (KW) Mức
1 Máy vi tính PC Cái 0,4 0,068
2 Máy in A4 Cái 0,4 0,007
3 Máy photocopy Cái 1,5 0,020
4 Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU Cái 2,2 0,090
5 Điện năng kW 2,168

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 136 đối với mức quy định tại bảng 137.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

2.4. Định mức vật liệu:

Bảng 138

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 139 đối với mức quy định tại bảng 138.

Bảng 139

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 139.

3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc:

– Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

– Kiểm tra kết quả đo/mẫu phổ

3.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 140

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,514

0,129

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 140.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 141

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,514

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,514

3

Bàn làm việc

cái

60

0,514

4

Ghế tựa

cái

60

0,514

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,129

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,514

7

Chuột máy tính

cái

12

0,514

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,129

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,129

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,514

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,086

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,086

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,514

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,032

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,862

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 141.

Bảng 142

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 142

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 143

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,386

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,039

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,116

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,514

5

Điện năng

kW

12,381

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 142 đối với mức quy định tại bảng 143.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 144

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 145 đối với mức quy định tại bảng 144.

Bảng 145

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Đo phổ/ lấy mẫu phổ tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 145.

4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 146

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,171

0,043

Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 146.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 147

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,280

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,280

3

Bàn làm việc

cái

60

0,280

4

Ghế tựa

cái

60

0,280

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,070

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,280

7

Chuột máy tính

cái

12

0,280

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,070

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,070

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,280

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,047

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,047

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,280

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,018

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,470

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy định tại bảng 147.

Bảng 148

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 148.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 149

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,128

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,013

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,038

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,171

5

Điện năng

kW

4,119

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 148 đối với mức quy định tại bảng 149.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 150

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 151 đối với mức quy định tại bảng 150.

Bảng 151

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 151.

5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

5.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)

5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 152

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,360

0,090

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 152.

5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 153

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,360

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,360

3

Bàn làm việc

cái

60

0,360

4

Ghế tựa

cái

60

0,360

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,090

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,360

7

Chuột máy tính

cái

12

0,360

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,090

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,090

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,360

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,060

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,060

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,360

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,023

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,604

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy định tại bảng 153.

Bảng 154

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 154.

5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 155

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,270

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,027

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,081

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,360

5

Điện năng

kW

8,671

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 154 đối với mức quy định tại bảng 155.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 156

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 157 đối với mức quy định tại bảng 156.

Bảng 157

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Điều tra bổ sung ngoại nghiệp tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 156.

6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

6.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

6.1.3. Định mức: công /sản phẩm Bảng 158

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,323

0,081

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 158.

6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 159

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,534

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,534

3

Bàn làm việc

cái

60

0,534

4

Ghế tựa

cái

60

0,534

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,134

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,534

7

Chuột máy tính

cái

12

0,534

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,134

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,134

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,534

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,089

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,089

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,534

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,896

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại bảng 159.

Bảng 160

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 160.

6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 161

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,242

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,024

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,073

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,323

5

Điện năng

kW

7,780

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 160 với mức quy định tại bảng 161.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng 162

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 163 đối với mức quy định tại bảng 162.

Bảng 163

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 163.

7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

7.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

7.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 164

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,211

0,053

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 164.

7.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 165

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,350

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,350

3

Bàn làm việc

cái

60

0,350

4

Ghế tựa

cái

60

0,350

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,088

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,350

7

Chuột máy tính

cái

12

0,350

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,088

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,088

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,350

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,059

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,059

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,350

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,022

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,587

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 165.

Bảng 166

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 166.

7.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 167

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,158

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,016

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,047

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,211

5

Điện năng

kW

5,082

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 166 đối với mức quy định tại bảng 1675.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

7.4. Định mức vật liệu

Bảng 168

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 169 đối với mức quy định tại bảng 168.

Bảng 169

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,48

0,12

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 169.

8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

8.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

8.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 170

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,280

0,070

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 170.

8.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 171

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,375

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,375

3

Bàn làm việc

cái

60

0,375

4

Ghế tựa

cái

60

0,375

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,094

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,375

7

Chuột máy tính

cái

12

0,375

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,094

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,094

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,375

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,063

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,063

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,375

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,023

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,629

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy định tại bảng 171.

Bảng 172

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,6

0,15

(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 172.

8.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 173

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,210

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,021

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,063

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,280

5

Điện năng

kW

6,744

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 172 đối với mức quy định tại bảng 173.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

8.4. Định mức vật liệu

Bảng 174

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 175 đối với mức quy định tại bảng 174.

Bảng 175

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

0,6

0,15

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 175.

III. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 176

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000

Mảnh

0,741

0,185

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 176.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 177

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,741

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,741

3

Bàn làm việc

cái

60

0,741

4

Ghế tựa

cái

60

0,741

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,185

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,741

7

Chuột máy tính

cái

12

0,741

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,185

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,185

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,741

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,124

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,124

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,741

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,046

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

16

Điện năng

kWh

1,243

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức quy định tại bảng 177.

Bảng 178

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 178.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 179

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,556

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,056

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,167

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,741

5

Điện năng

kW

17,848

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 178 đối với mức quy định tại bảng 179.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 180

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 181 đối với mức quy định tại bảng 180.

Bảng 181

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1: 500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 181.

2. Thành lập bản đồ nền

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 182

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000

Mảnh

0,174

0,044

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng182.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 183

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,174

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,174

3

Bàn làm việc

cái

60

0,174

4

Ghế tựa

cái

60

0,174

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,044

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,174

7

Chuột máy tính

cái

12

0,174

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,044

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,044

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,174

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,029

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,029

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,174

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,011

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,292

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy định tại bảng 183.

Bảng 184

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 184.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 185

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,131

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,013

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,039

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,174

5

Điện năng

kW

4,191

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 184 đối với mức quy định tại bảng 185.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

2.4. Định mức vật liệu:

Bảng 186

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 187 đối với mức quy định tại bảng 186.

Bảng 187

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1: 500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 187.

3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 188

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,280

0,070

Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 188.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 189

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,280

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,280

3

Bàn làm việc

cái

60

0,280

4

Ghế tựa

cái

60

0,280

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,070

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,280

7

Chuột máy tính

cái

12

0,280

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,070

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,070

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,280

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,047

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,047

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,280

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,018

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,470

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 189.

Bảng 190

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 190.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 191

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,210

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,021

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,063

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,280

6

Điện năng

kW

6,744

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 190 đối với mức quy định tại bảng 191.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 192

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 1903đối với mức quy định tại bảng 192.

Bảng 193

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 193.

4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

6.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

4.1.2. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 194

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,534

0,134

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 194.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 195

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,534

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,534

3

Bàn làm việc

cái

60

0,534

4

Ghế tựa

cái

60

0,534

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,134

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,534

7

Chuột máy tính

cái

12

0,534

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,134

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,134

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,534

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,089

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,089

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,534

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,896

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định tại bảng 195.

Bảng 196

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 196.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 197

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,401

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,040

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,120

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,534

5

Điện năng

kW

12,862

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 196 với mức quy định tại bảng 197.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 198

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 199 đối với mức quy định tại bảng 198.

Bảng 199

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 199.

5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

5.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 200

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,350

0,088

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 200.

5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 201

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,350

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,350

3

Bàn làm việc

cái

60

0,350

4

Ghế tựa

cái

60

0,350

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,088

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,350

7

Chuột máy tính

cái

12

0,350

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,088

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,088

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,350

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,059

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,059

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,350

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,022

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,587

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy định tại bảng 201.

Bảng 202

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 202.

5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 203

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,263

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,026

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,079

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,350

5

Điện năng

kW

8,430

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 202 đối với mức quy định tại bảng 203.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 204

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 205đối với mức quy định tại bảng 204.

Bảng 205

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 205.

6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

6.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 206

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,375

0,094

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 206.

6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 207

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,375

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,375

3

Bàn làm việc

cái

60

0,375

4

Ghế tựa

cái

60

0,375

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,094

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,375

7

Chuột máy tính

cái

12

0,375

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,094

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,094

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,375

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,063

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,063

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,375

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,023

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,629

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy định tại bảng 207.

Bảng 208

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 208.

6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 209

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,281

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,028

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,084

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,375

5

Điện năng

kW

9,033

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 208 đối với mức quy định tại bảng 209.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng 210

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 211 đối với mức quy định tại bảng 210.

Bảng 211

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:500.000

Mảnh

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 211.

IV. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 212

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,888

0,222

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 212.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 213

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,741

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,741

3

Bàn làm việc

cái

60

0,741

4

Ghế tựa

cái

60

0,741

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,185

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,741

7

Chuột máy tính

cái

12

0,741

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,185

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,185

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,741

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,124

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,124

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,741

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,046

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,006

16

Điện năng

kWh

1,243

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức quy định tại bảng 213.

Bảng 214

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 214.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 215

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,666

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,067

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,200

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,888

5

Điện năng

kW

21,389

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 214 đối với mức quy định tại bảng 215.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 216

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 217 đối với mức quy định tại bảng 216.

Bảng 217

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bình đồ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 217.

2. Thành lập bản đồ nền

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 218

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,199

0,050

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 218.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 219

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,174

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,174

3

Bàn làm việc

cái

60

0,174

4

Ghế tựa

cái

60

0,174

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,044

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,174

7

Chuột máy tính

cái

12

0,174

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,044

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,044

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,174

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,029

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,029

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,174

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,011

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

16

Điện năng

kW

0,292

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy định tại bảng 219.

Bảng 220

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,92

0,23

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 220.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 221

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,149

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,015

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,045

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,199

5

Điện năng

kW

4,793

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 220 đối với mức quy định tại bảng 221.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

2.4. Định mức vật liệu:

Bảng 222

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 223 đối với mức quy định tại bảng 222.

Bảng 223

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Thành lập bản đồ nền tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,92

0,23

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 223.

3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

3.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 224

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,333

0,083

Ghi chú: mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 224.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 225

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,280

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,280

3

Bàn làm việc

cái

60

0,280

4

Ghế tựa

cái

60

0,280

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,070

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,280

7

Chuột máy tính

cái

12

0,280

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,070

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,070

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,280

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,047

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,047

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,280

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,018

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,002

16

Điện năng

kW

0,470

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy định tại bảng 225.

Bảng 226

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL

sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 106.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 227

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,250

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,025

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,075

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,333

5

Điện năng

kW

8,021

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 226 đối với mức quy định tại bảng 227.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 228

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 229 đối với mức quy định tại bảng 228.

Bảng 229

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 229.

4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên:

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 230

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,638

0,160

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 230.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 231

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,534

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,534

3

Bàn làm việc

cái

60

0,534

4

Ghế tựa

cái

60

0,534

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,134

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,534

7

Chuột máy tính

cái

12

0,534

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,134

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,134

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,534

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,089

12

Quạt trần 100W

Cái

60

0,089

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,534

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,033

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,004

16

Điện năng

kW

0,896

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định tại bảng 231.

Bảng 232

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 232.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 233

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,479

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,048

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,144

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,638

5

Điện năng

kW

15,368

Ghi chú:

(1) Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 232 với mức quy định tại bảng 233.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 234

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 235 đối với mức quy định tại bảng 234.

Bảng 235

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 235.

5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

5.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS6 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS6 (hoặc tương đương)

5.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 236

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,418

0,105

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 236.

5.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 237

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,350

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,350

3

Bàn làm việc

cái

60

0,350

4

Ghế tựa

cái

60

0,350

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,088

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,350

7

Chuột máy tính

cái

12

0,350

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,088

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,088

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,350

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,059

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,059

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,350

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,022

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,587

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy định tại bảng 237.

Bảng 238

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 238.

5.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 239

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,314

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,031

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,094

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,418

5

Điện năng

kW

10,068

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 238 đối với mức quy định tại bảng 239.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định ghi chú (1) nêu trên.

5.4. Định mức vật liệu

Bảng 240

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 241 đối với mức quy định tại bảng 240.

Bảng 241

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,96

0,24

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 241.

6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

6.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

6.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 242

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,430

0,108

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 242.

6.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 243

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,375

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,375

3

Bàn làm việc

cái

60

0,375

4

Ghế tựa

cái

60

0,375

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,094

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,375

7

Chuột máy tính

cái

12

0,375

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,094

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,094

10

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,375

11

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,063

12

Quạt trần 100W

cái

60

0,063

13

Đèn neon 40W

bộ

36

0,375

14

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,023

15

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,003

16

Điện năng

kW

0,629

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy định tại bảng 243.

Bảng 244

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,84

0,21

(2) Mức cho các loại công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 244.

6.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 245

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,323

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,032

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,097

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,430

5

Điện năng

kW

10,357

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 244 đối với mức quy định tại bảng 245.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

6.4. Định mức vật liệu

Bảng 246

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,015

2

Ghim vòng

hộp

0,07

3

Hồ dán

lọ

0,05

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,03

6

Giấy A4

ram

0,04

7

Mực in A4

hộp

0,007

8

Mực photocopy

hộp

0,007

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

0,1

10

Bìa Mi ca A4

Túi

0,1

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 247 đối với mức quy định tại bảng 246.

Bảng 247

TT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:1.000.000

Mảnh

0,92

0,23

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 247.

 

Chương 7

CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

1.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

1.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 248

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp

File/ báo cáo thống kê

0,0104

0,0026

Ghi chú: Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 248.

1.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 249

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,010

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,010

3

Bàn làm việc

cái

60

0,010

4

Ghế tựa

cái

60

0,010

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,003

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,010

7

Chuột máy tính

cái

12

0,010

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,003

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,003

10

Máy tính tay

chiếc

60

0,010

11

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,010

12

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,002

13

Quạt trần 100W

cái

60

0,002

14

Đèn neon 40W

bộ

36

0,010

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,001

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,0001

17

Điện năng

kW

0,017

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy định tại bảng 249.

Bảng 250

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp

File/ báo cáo thống kê

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 250.

1.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 251

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,008

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,001

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,002

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,010

5

Điện năng

kW

0,251

Ghi chú:

(1) Mức cho bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 250 đối với mức quy định tại bảng 251.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

1.4. Định mức vật liệu

Bảng 252

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,01

2

Ghim vòng

hộp

0,1

3

Hồ dán

lọ

0,03

4

Băng dính to

cuộn

0,02

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,05

6

Giấy A4

ram

0,02

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 253 đối với mức quy định tại bảng 252.

Bảng 253

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu dữ liệu giao nộp

File/ báo cáo thống kê

0,024

0,006

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 253.

2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

2.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS4 (hoặc tương đương)

2.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 254

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

File/ báo cáo thống kê

0,0021

0,0005

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 254.

2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 255

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,00210

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,00210

3

Bàn làm việc

cái

60

0,00210

4

Ghế tựa

cái

60

0,00210

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,00053

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,00210

7

Chuột máy tính

cái

12

0,00210

8

Bút xóa

cái

3

0,00210

9

Bàn dập ghim

cái

36

0,00053

10

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,00053

11

Máy tính tay

chiếc

60

0,00210

12

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,00210

13

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,00035

14

Quạt trần 100W

cái

60

0,00035

15

Đèn neon 40W

bộ

36

0,00210

16

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,00013

17

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,00002

18

Điện năng

kW

0,00352

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy định tại bảng 255.

Bảng 256

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

File/ báo cáo thống kê

0,8

0,2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 256.

2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 257

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,0016

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,0002

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,0005

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,0021

5

Điện năng

kW

0,051

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 256 đối với mức quy định tại bảng 257.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

2.4. Định mức vật liệu

Bảng 258

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,01

2

Ghim vòng

hộp

0,1

3

Hồ dán

lọ

0,03

4

Băng dính to

cuộn

0,02

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,05

6

Giấy A4

ram

0,02

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 259 đối với mức quy định tại bảng 258.

Bảng 259

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

File/ báo cáo thống kê

0,056

0,014

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 259.

3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

3.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: 01 KS3 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: 01 KS3 (hoặc tương đương)

3.1.3. Định mức: công /sản phẩm

Bảng 260

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

Bản tin/ báo cáo thống kê

0,0287

0,0072

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 260.

3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 261

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,029

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,029

3

Bàn làm việc

cái

60

0,029

4

Ghế tựa

cái

60

0,029

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,007

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,029

7

Chuột máy tính

cái

12

0,029

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,007

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,007

10

Máy tính tay

chiếc

60

0,029

11

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,029

12

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,005

13

Quạt trần 100W

cái

60

0,005

14

Đèn neon 40W

bộ

36

0,029

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,002

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,0002

17

Điện năng

kW

0,048

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức quy định tại bảng 261.

Bảng 262

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

Bản tin/ báo cáo thống kê

0,8

0, 2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 262.

3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 263

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,022

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,002

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,006

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,029

5

Điện năng

kW

0,691

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 262 đối với mức quy định tại bảng 263.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

3.4. Định mức vật liệu

Bảng 264

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,01

2

Ghim vòng

hộp

0,1

3

Hồ dán

lọ

0,03

4

Băng dính to

cuộn

0,02

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,05

6

Giấy A4

ram

0,02

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 265 đối với mức quy định tại bảng 264.

Bảng 265

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Công bố Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

Bản tin/ báo cáo thống kê

0,32

0,08

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 265.

4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc: Thực hiện theo các nội dung quy định tại 5.1.1, Phần I.

4.1.2. Định biên

a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)

b) Giám sát, nghiệm thu: nhóm 02 lao động, gồm 01 KS3 và 01 KS4 (hoặc tương đương)

4.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm

Bảng 266

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

Bản tin/ báo cáo thống kê

0,0801

0,0200

Ghi chú: Mức cho bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 266.

4.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm

Bảng 267

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (Tháng)

Mức

1

Áo BHLĐ

cái

12

0,160

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

0,160

3

Bàn làm việc

cái

60

0,160

4

Ghế tựa

cái

60

0,160

5

Tủ sắt đựng tài liệu

cái

96

0,040

6

Cặp đựng tài liệu

cái

12

0,160

7

Chuột máy tính

cái

12

0,160

8

Bàn dập ghim

cái

36

0,040

9

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,040

10

Máy tính tay

chiếc

60

0,160

11

Lưu điện UBS 600W

cái

60

0,160

12

Quạt thông gió 40W

cái

60

0,027

13

Quạt trần 100W

cái

60

0,027

14

Đèn neon 40W

bộ

36

0,160

15

Máy hút ẩm 2 kW

cái

60

0,010

16

Máy hút bụi 1,5 kW

cái

60

0,001

17

Điện năng

kW

0,269

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy định tại bảng 267.

Bảng 268

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

Bản tin/ báo cáo thống kê

0,8

0, 2

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 268.

4.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm

Bảng 269

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (KW)

Mức

1

Máy vi tính PC

Cái

0,4

0,120

2

Máy in A4

Cái

0,4

0,012

3

Máy photocopy

Cái

1,5

0,036

4

Điều hòa nhiệt độ 12000 BTU

Cái

2,2

0,160

5

Điện năng

kW

3,859

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 268 đối với mức quy định tại bảng 269.

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại ghi chú (1) nêu trên.

4.4. Định mức vật liệu

Bảng 270

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

0,01

2

Ghim vòng

hộp

0,1

3

Hồ dán

lọ

0,03

4

Băng dính to

cuộn

0,02

5

Băng dính nhỏ

cuộn

0,05

6

Giấy A4

ram

0,02

7

Mực in A4

hộp

0,005

8

Mực photocopy

hộp

0,005

9

Bìa đóng sổ A4

Tờ

1

10

Bìa Mi ca A4

Tờ

1

Ghi chú:

(1) Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 271 đối với mức quy định tại bảng 270.

Bảng 271

STT

Công việc

Đơn vị sản phẩm

KTCL sản phẩm

Giám sát, nghiệm thu

1

Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

Bản tin/ báo cáo thống kê

0,4

0,1

(2) Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng 2 đối với mức quy định tại bảng 271.

 

MỤC LỤC

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

2. Đối tượng áp dụng

3. Cơ sở xây dựng định mức

4. Quy định viết tắt

5. Định mức kinh tế – kỹ thuật:

Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM

Chương 1. ẢNH VIỄN THÁM 1A

1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

Chương 2. ẢNH VIỄN THÁM 2A

1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m

4. Toàn sắc độ phân giải 10m; Đa phổ độ phân giải 20m

Chương 3. ẢNH VIỄN THÁM 3A

1. Ảnh đa phổ độ phân giải 10m

2. Ảnh toàn sắc độ phân giải 2,5m

3. Ảnh tổng hợp độ phân giải 2,5m

Chương 4. ẢNH VIỄN THÁM 3B

1. Tỷ lệ 1:10.000

2. Tỷ lệ 1:25.000

3. Tỷ lệ 1:50.000

4. Tỷ lệ 1:100.000

5. Tỷ lệ 1:250.000

Chương 5. ĐO KHỐNG CHẾ ẢNH VIỄN THÁM

1. Sơ đồ thiết kế đồ hình bố trí điểm khống chế ảnh viễn thám

2. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám bằng công nghệ GNSS

3. Đo và xử lý số liệu đo điểm khống chế ảnh viễn thám sử dụng máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ điện tử

4 Xác định điểm khống chế, điểm kiểm tra ở ngoại nghiệp

Chương 6. THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ BẰNG ẢNH VIỄN THÁM TỶ LỆ 1:5.000; 1:10.000; 1:500.000; 1:1.000.000

I. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

2. Thành lập bản đồ nền

3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ

4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

II. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1.10.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

2. Thành lập bản đồ nền

3. Đo phổ/ lấy mẫu phổ

4. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

5. Điều tra bổ sung ngoại nghiệp

6. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

7. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

8. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

III. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:500.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

2. Thành lập bản đồ nền

3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

IV. Thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:1.000.000

1. Thành lập bình đồ ảnh viễn thám

2. Thành lập bản đồ nền

3. Chiết xuất nội dung chuyên đề từ ảnh viễn thám

4. Chuẩn hóa dữ liệu dẫn xuất

5. Tích hợp, phân tích, xử lý tổng hợp dữ liệu

6. Biên tập, trình bày bản đồ chuyên đề

Chương 7. CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA

1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám

2. Tổng hợp, cập nhật, biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên

4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hằng năm

THÔNG TƯ 13/2020/TT-BTNMT VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM VIỄN THÁM DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 13/2020/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/12/2020
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 30/10/2020
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản