NGHỊ QUYẾT 71/NQ-HĐND NĂM 2020 VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 DO TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 201 9;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 119/2018/TT-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 .
Xét Báo cáo số 148/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí Trung ương ủy quyền, kinh phí các bộ, ngành trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và một số quỹ tỉnh quản lý năm 2019 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn: |
2.164.240,2 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
1.1. Thu nội địa: |
2.049.098,5 triệu đồng |
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: |
108.055,0 triệu đồng |
1.3. Các khoản huy động đóng góp: |
7.086,7 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương |
10.188.210,6 triệu đồng |
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách trung ương): |
1.816.927,2 triệu đồng |
2.2. Bổ sung từ ngân sách trung ương: |
6.865.486,6 triệu đồng |
– Bổ sung cân đối ngân sách: |
4.534.645,0 triệu đồng |
– Bổ sung có mục tiêu: |
2.330.841,6 triệu đồng |
2.3. Thu kết dư: |
159.835,3 triệu đồng |
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: |
1.345.961,6 triệu đồng |
3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: |
9.404,7 triệu đồng |
4. Tổng chi ngân sách địa phương: |
9.820.752,2 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
4.1. Chi đầu tư phát triển: |
1.588.278,7 triệu đồng |
4.2. Chi thường xuyên: |
5.193.172,8 triệu đồng |
4.3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: |
1.200,0 triệu đồng |
4.4. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: |
1.229.786,9 triệu đồng |
4.5. Chi chuyển nguồn sang năm sau: |
1.805.529,7 triệu đồng |
4.6. Chi nộp ngân sách cấp trên: |
2.784,0 triệu đồng |
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: |
66.000,0 triệu đồng |
6. Kết dư ngân sách năm 2019: |
310.863,1 triệu đồng |
Trong đó: – Ngân sách tỉnh: |
142.619,1 triệu đồng |
– Ngân sách huyện, xã: |
168.244,0 triệu đồng |
(Chi tiết theo các biểu 01,02,03,04,05,06,07,08,09 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: – Ủy ban Thường vụ Quốc hội; |
PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Thị Minh Xuân |
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
7.535.145,0 |
10.188.210,6 |
2.653.065,6 |
135,2% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.756.146,0 |
1.816.927,2 |
60.781,2 |
103,5% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.748.646,0 |
876.798,5 |
-871.847,5 |
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
7.500,0 |
940.128,7 |
932.628,7 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.778.999,0 |
6.865.486,6 |
1.086.487,6 |
118,8% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.166.211,0 |
4.534.645,0 |
368.434,0 |
108,8% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.612.788,0 |
2.330.841,6 |
718.053,6 |
144,5% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
159.835,3 |
159.835,3 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.345.961,6 |
1.345.961,6 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.468.345,0 |
9.820.752,2 |
2.352.407,2 |
131,5% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.545.823,0 |
6.782.651,5 |
236.828,5 |
103,6% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
670.080,0 |
1.588.278,7 |
918.198,7 |
237,0% |
2 |
Chi thường xuyên |
5.749.010,0 |
5.193.172,8 |
-555.837,2 |
90,3% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.100,0 |
|
-1.100,0 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200,0 |
1.200,0 |
|
100,0% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
124.433,0 |
|
-124.433,0 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
922.522,0 |
1.229.786,9 |
307.264,9 |
133,3% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
423.548,0 |
366.407,3 |
-57.140,7 |
86,5% |
|
– Chi đầu tư |
313.919,0 |
254.934,4 |
|
|
|
– Chi thường xuyên |
109.629,0 |
111.472,9 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
498.974,0 |
863.379,7 |
364.405,7 |
173,0% |
|
– Chi đầu tư |
397.020,0 |
738.140,6 |
|
|
|
– Chi thường xuyên |
101.954,0 |
125.239,1 |
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.805.529,7 |
1.805.529,7 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2.784,0 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
66.800,0 |
367.458,4 |
300.658,4 |
550,1% |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
66.800,0 |
66.000,0 |
-800,0 |
98,8% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
66.800,0 |
66.000,0 |
-800,0 |
98,8% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
26.600,0 |
9.404,7 |
-17.195,3 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
26.600,0 |
9.404,7 |
-17.195,3 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
71.859,1 |
71.859,1 |
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
|||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.080.000 |
1.756.146 |
3.670.037,1 |
3.322.724,0 |
176,4% |
189,2% |
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.080.000 |
1.756.146 |
2.164.240,2 |
1.816.927,2 |
104,1% |
103,5% |
|
I |
Thu nội địa |
1.980.000 |
1.756.146 |
2.049.098,5 |
1.809.840 |
103,5% |
103,1% |
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
320.000 |
320.000 |
345.343,8 |
345.343,8 |
107,9% |
107,9% |
|
|
– Thuế giá trị gia tăng |
|
|
205.203,0 |
205.203,0 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
20.560,8 |
20.560,8 |
|
|
|
|
– Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Thuế tài nguyên |
|
|
119.580,1 |
119.580,1 |
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
63.000 |
63.000 |
61.841,8 |
61.841,8 |
98,2% |
98,2% |
|
|
– Thuế giá trị gia tăng |
|
|
37.788,4 |
37.788,4 |
|
|
|
|
– Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
14.471,3 |
14.471,3 |
|
|
|
|
– Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Thuế tài nguyên |
|
|
9.582,1 |
9.582,1 |
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30.000 |
30.000 |
15.907,6 |
15.907,6 |
53,0% |
53,0% |
|
|
– Thuế giá trị gia tăng |
|
|
668,3 |
668,3 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
12.745,0 |
12.745,0 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
– |
|
|
|
|
|
– Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
– |
|
|
|
|
|
– Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
– |
|
|
|
|
|
Trong đó: – Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
– |
|
|
|
|
|
– Thuế tài nguyên |
|
|
2.494,3 |
2.494,3 |
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
– |
|
|
|
|
|
– Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
600.000 |
600.000 |
519.643,9 |
519.643,9 |
86,6% |
86,6% |
|
|
– Thuế giá trị gia tăng |
|
|
400.987,4 |
400.987,4 |
|
|
|
|
– Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
38.003,4 |
38.003,4 |
|
|
|
|
– Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
1.812,4 |
1.812,4 |
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
– Thuế tài nguyên |
|
|
78.840,7 |
78.840,7 |
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
96.000 |
96.000 |
85.724,6 |
85.724,6 |
89,3% |
89,3% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
270.000 |
100.440 |
274.436,5 |
102.090,4 |
101,6% |
101,6% |
|
|
Trong đó: – Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
169.560 |
|
172.346,1 |
|
101,6% |
|
|
|
– Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
100.440 |
100.440 |
102.090,4 |
102.090,4 |
101,6% |
101,6% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
112.000 |
112.000 |
127.082,0 |
127.082,0 |
113,5% |
113,5% |
|
8 |
Phí, lệ phí |
63.000 |
55.000 |
61.897,4 |
54.180,9 |
98,2% |
98,5% |
|
|
– Phí, lệ phí trung ương |
8.000 |
|
7.716,6 |
|
96,5% |
|
|
|
– Phí, lệ phí tỉnh |
|
|
31.118,5 |
31.118,5 |
|
|
|
|
– Phí, lệ phí huyện |
|
|
14.469,6 |
14.469,6 |
|
|
|
|
– Phí, lệ phí xã |
|
|
8.592,8 |
8.592,8 |
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
1,0 |
1,0 |
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
1.000 |
1.651,6 |
1.651,6 |
165,2% |
165,2% |
|
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
60.000 |
60.000 |
90.866,5 |
90.866,5 |
151,4% |
151,4% |
|
12 |
Tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
282.077,4 |
282.077,4 |
141,0% |
141,0% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
600,0 |
600,0 |
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
22.000 |
22.000 |
20.840,1 |
20.840,1 |
94,7% |
94,7% |
|
14.1 |
Thuế GTGT |
|
|
8.073,3 |
8.073,3 |
|
|
|
14.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
769,5 |
769,5 |
|
|
|
14.3 |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
766,4 |
766,4 |
|
|
|
14.4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
11.230,9 |
11.230,9 |
|
|
|
14.5 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
62.000 |
44.500 |
62.516,9 |
41.114,2 |
100,8% |
92,4% |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
76.000 |
47.206 |
91.017,1 |
53.224,4 |
119,8% |
112,7% |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
4.000 |
4.000 |
5.953,1 |
5.953,1 |
148,8% |
148,8% |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước |
1.000 |
1.000 |
1.697,1 |
1.697,1 |
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
100.000 |
|
108.055,0 |
|
108,1% |
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
2.500 |
|
2.822,6 |
|
112,9% |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
2.500 |
|
3.182,2 |
|
127,3% |
|
|
3 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. |
95.000 |
|
101.734,8 |
|
107,1% |
|
|
6 |
Thuế khác |
|
|
315,3 |
|
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
7.086,7 |
7.086,7 |
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
3.373,7 |
3.373,7 |
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
3.713,0 |
3.713,0 |
|
|
|
VI |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
– |
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
159.835,3 |
159.835,3 |
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
1.345.961,6 |
1.345.961,6 |
|
|
|
Biểu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.468.345 |
9.817.968,2 |
131,5% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.545.823 |
6.782.651,5 |
103,6% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
670.080 |
1.588.278,7 |
237,0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
610.080 |
1.524.603,2 |
249,9% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
|
340.112,9 |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
|
9.000,0 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
120.000 |
132.400,0 |
110,3% |
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
25.437,0 |
115,6% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
5.400,0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60.000 |
58.275,5 |
97,1% |
II |
Chi thường xuyên |
5.749.010 |
5.193.172,8 |
90,3% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
2.458.079 |
2.199.698,8 |
89,5% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
18.071 |
20.087,0 |
111,2% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.100 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200,0 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
124.433 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
922.522 |
1.229.786,9 |
133,3% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
423.548 |
366.407,3 |
86,5% |
1 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
214.248 |
169.635,9 |
79,2% |
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
209.300 |
196.771,4 |
94,0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
498.974 |
863.379,7 |
173,0% |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3) |
397.020 |
328.306,5 |
82,7% |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
113.500 |
88.431,8 |
77,9% |
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
283.520 |
239.874,8 |
84,6% |
a |
Đầu tư các CTMT |
248.520 |
216.380,7 |
87,1% |
|
CTMT phát triển kinh tế – xã hội các vùng |
80.000 |
64.677 |
80,8% |
|
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP |
11.159 |
– |
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.000 |
7.590 |
94,9% |
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
72.361 |
66.522 |
91,9% |
|
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
15.000 |
14.699 |
98,0% |
|
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN |
18.000 |
16.405 |
91,1% |
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ |
4.000 |
4.422 |
110,6% |
|
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
8.000 |
8.103 |
101,3% |
|
CTMT phát triển hạ tầng du lịch |
25.000 |
25.542 |
102,2% |
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
– |
– |
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
7.000 |
7.000 |
100,0% |
|
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
– |
1.420 |
|
b |
Vốn BTC hỗ trợ đầu tư |
35.000 |
23.494 |
67,1% |
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
409.834,0 |
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
101.954 |
125.239,1 |
122,8% |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
22.200 |
8.172,5 |
36,8% |
3.2 |
Vốn trong nước |
79.754 |
117.066,6 |
146,8% |
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ |
3.640 |
6.483,4 |
178,1% |
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
16.100 |
38.458,9 |
|
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
12.619 |
10.768,0 |
85,3% |
|
CTMT Y tế – Dân số |
7.370 |
7.931,0 |
107,6% |
|
CTMT Phát triển Văn hóa |
1.185 |
1.147,2 |
96,8% |
|
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy |
2.340 |
2.308,0 |
98,6% |
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
32.600 |
46.263,7 |
141,9% |
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
2.000 |
1.862,1 |
93,1% |
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
1.256,8 |
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
1.500 |
587,5 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.805.529,7 |
|
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
5.780.015 |
8.791.775,6 |
3.011.760,9 |
152,1% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.610.282 |
4.270.563,2 |
660.280,9 |
118,3% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.169.732 |
3.132.460,5 |
962.728,1 |
144,4% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
454.640 |
1.539.261,7 |
1.084.621,7 |
338,6% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
454.640 |
1.534.261,7 |
1.079.621,7 |
337,5% |
– |
Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
|
126.228,2 |
|
|
– |
Chi khoa học và công nghệ |
|
9.000,0 |
|
|
– |
Chi quốc phòng |
|
38.473,5 |
|
|
– |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
2.299,9 |
|
|
– |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
31.523,9 |
|
|
– |
Chi văn hóa thông tin |
|
27.250,9 |
|
|
– |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
400,0 |
|
|
– |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
– |
Chi bảo vệ môi trường |
|
34.301,8 |
|
|
– |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.194.965,4 |
|
|
– |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
69.818,2 |
|
|
– |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
– |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
5.000,0 |
5.000,0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.640.437 |
1.591.998,8 |
-48.438,6 |
97,0% |
– |
Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
249.006 |
231.306,2 |
-17.700,2 |
92,9% |
– |
Chi khoa học và công nghệ |
16.671 |
18.581,1 |
1.910,1 |
111,5% |
– |
Chi quốc phòng |
51.236 |
62.337,1 |
11.101,1 |
121,7% |
– |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
24.710 |
31.642,7 |
6.932,7 |
128,1% |
– |
Chi y tế, dân số và gia đình |
492.193 |
422.795,4 |
-69.397,9 |
85,9% |
– |
Chi văn hóa thông tin |
45.817 |
43.226,2 |
-2.590,8 |
94,3% |
– |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.051 |
47.911,8 |
11.860,8 |
132,9% |
– |
Chi thể dục thể thao |
|
9.955,4 |
9.955,4 |
|
– |
Chi bảo vệ môi trường |
16.375 |
23.446,1 |
7.071,1 |
143,2% |
– |
Chi các hoạt động kinh tế |
242.821 |
221.417,8 |
-21.403,2 |
91,2% |
– |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
419.197 |
433.448,4 |
14.251,7 |
103,4% |
– |
Chi bảo đảm xã hội |
23.317 |
36.422,9 |
13.105,8 |
156,2% |
– |
Chi thường xuyên khác |
23.043 |
9.507,9 |
-13.535,1 |
41,3% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.100 |
|
-1.100,0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200,0 |
|
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
72.355 |
|
-72.355,0 |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU |
|
1.388.751,9 |
1.388.751,9 |
|
Biểu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.468.345 |
2.767.956 |
4.700.388 |
9.817.968,2 |
4.521.212,5 |
5.296.755,7 |
131,5% |
163,3% |
112,7% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.545.823 |
2.169.732 |
4.376.090 |
6.782.651,5 |
2.250.735,8 |
4.531.915,7 |
103,6% |
103,7% |
103,6% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
670.080 |
454.640 |
215.440 |
1.588.278,7 |
763.618,2 |
824.660,5 |
237,0% |
168,0% |
382,8% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
610.080 |
454.640 |
155.440 |
1.524.603,2 |
758.618,2 |
765.985,0 |
249,9% |
166,9% |
492,8% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
340.112,9 |
126.228,2 |
213.884,7 |
|
|
|
– |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
120.000 |
|
120.000 |
132.400,0 |
|
132.400,0 |
110,3% |
|
110,3% |
– |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
|
25.437,0 |
25.437,0 |
|
115,6% |
115,6% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
– |
|
|
5.400,0 |
5.000,0 |
400,0 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
60.000 |
|
60.000 |
58.275,5 |
|
58.275,5 |
97,1% |
|
97,1% |
II |
Chi thường xuyên |
5.749.010 |
1.640.437 |
4.108.572 |
5.193.172,8 |
1.485.917,5 |
3.707.255,3 |
90,3% |
90,6% |
90,2% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
2.458.079 |
249.006 |
2.209.072 |
2.199.698,8 |
176.394,7 |
2.023.304,1 |
89,5% |
70,8% |
91,6% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
18.071 |
16.671 |
1.400 |
20.087,0 |
18.581,1 |
1.505,8 |
111,2% |
111,5% |
107,6% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
1.200,0 |
1.200,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
124.433 |
72.355 |
52.078 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
922.522 |
598.224 |
324.298,1 |
1.229.786,9 |
881.724,8 |
348.062,2 |
133,3% |
147,4% |
107,3% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
423.548 |
99.250 |
324.298 |
366.407,3 |
64.179,9 |
302.227,4 |
86,5% |
64,7% |
93,2% |
1 |
CTMTQG Giảm nghèo bền vững |
214.248 |
78.825 |
135.423 |
169.635,9 |
42.249,2 |
127.386,7 |
79,2% |
53,6% |
94,1% |
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
209.300 |
20.425 |
188.875 |
196.771,4 |
21.930,7 |
174.840,7 |
94,0% |
107,4% |
92,6% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
498.974 |
498.974 |
|
863.379,7 |
817.544,9 |
45.834,8 |
173,0% |
163,8% |
|
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2019 (1.1 +1.2) |
397.020 |
397.020 |
|
328.306,5 |
328.306,5 |
|
82,7% |
82,7% |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
113.500 |
113.500 |
|
88.431,8 |
88.431,8 |
|
77,9% |
77,9% |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
283.520 |
283.520 |
|
239.874,8 |
239.874,8 |
|
84,6% |
84,6% |
|
a |
Đầu tư các CTMT |
248.520 |
248.520 |
|
216.380,7 |
216.380,7 |
|
87,1% |
87,1% |
|
– |
CTMT phát triển kinh tế – xã hội các vùng |
80.000 |
80.000 |
|
64.677,1 |
64.677,1 |
|
80,8% |
80,8% |
|
– |
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP |
11.159 |
11.159 |
|
|
|
|
|
|
|
– |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.000 |
8.000 |
|
7.589,7 |
7.589,7 |
|
94,9% |
94,9% |
|
– |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
72.361 |
72.361 |
|
66.521,5 |
66.521,5 |
|
91,9% |
91,9% |
|
– |
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
15.000 |
15.000 |
|
14.699,2 |
14.699,2 |
|
98,0% |
98,0% |
|
– |
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN |
18.000 |
18.000 |
|
16.405,0 |
16.405,0 |
|
91,1% |
91,1% |
|
– |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ |
4.000 |
4.000 |
|
4.422,4 |
4.422,4 |
|
110,6% |
110,6% |
|
– |
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
8.000 |
8.000 |
|
8.103,0 |
8.103,0 |
|
101,3% |
101,3% |
|
– |
CTMT phát triển hạ tầng du lịch |
25.000 |
25.000 |
|
25.542,5 |
25.542,5 |
|
102,2% |
102,2% |
|
– |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
CTMT công nghệ thông tin |
7.000 |
7.000 |
|
7.000,0 |
7.000,0 |
|
100,0% |
100,0% |
|
– |
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
– |
|
|
1.420,3 |
1.420,3 |
|
|
|
|
b |
BTC hỗ trợ đầu tư các công trình |
35.000 |
35.000 |
|
23.494,1 |
23.494,1 |
|
67,1% |
67,1% |
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
– |
|
|
409.834,0 |
409.834,0 |
|
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
101.954 |
101.954 |
|
125.239,1 |
79.404,3 |
45.834,8 |
122,8% |
77,9% |
|
3.1 |
Vốn ngoài nước |
22.200 |
22.200 |
|
8.172,5 |
8.172,5 |
|
36,8% |
36,8% |
|
3.2 |
Vốn trong nước |
79.754 |
79.754 |
|
117.066,6 |
71.231,8 |
45.834,8 |
146,8% |
89,3% |
|
– |
CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ |
3.640 |
3.640 |
|
6.483,4 |
6.483,4 |
|
178,1% |
178,1% |
|
– |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
16.100 |
16.100 |
|
38.458,9 |
38.458,9 |
|
238,9% |
|
|
– |
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
12.619 |
12.619 |
|
10.768,0 |
10.521,4 |
246,6 |
85,3% |
83,4% |
|
– |
CTMT Y tế – Dân số |
7.370 |
7.370 |
|
7.931,0 |
4.609,8 |
3.321,2 |
107,6% |
62,5% |
|
– |
CTMT Phát triển Văn hóa |
1.185 |
1.185 |
|
1.147,2 |
1.147,2 |
|
96,8% |
96,8% |
|
– |
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy |
2.340 |
2.340 |
|
2.308,0 |
730,0 |
1.578,0 |
98,6% |
31,2% |
|
– |
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
32.600 |
32.600 |
|
46.263,7 |
7.364,9 |
38.898,8 |
141,9% |
22,6% |
|
– |
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống |
2.000 |
2.000 |
|
1.862,1 |
71,9 |
1.790,2 |
93,1% |
3,6% |
|
– |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
400 |
|
1.256,8 |
1.256,8 |
|
314,2% |
|
|
– |
CTMT công nghệ thông tin |
1.500 |
1.500 |
|
587,5 |
587,5 |
|
39,2% |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
1.805.529,7 |
1.388.751,9 |
416.777,8 |
|
|
|
Biểu số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
1.678.057,1 |
– |
1.650.752,9 |
– |
– |
27.304,2 |
– |
27.304,2 |
1.591.998,8 |
– |
1.565.321,8 |
– |
– |
26.677,0 |
– |
26.677,0 |
32.116,3 |
95 |
|
95 |
|
|
98 |
|
98 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
24.776,4 |
– |
24.776,4 |
|
|
– |
– |
|
24.680,2 |
– |
24.680,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
32.697,9 |
– |
32.697,9 |
– |
– |
– |
– |
– |
32.637,0 |
– |
32.637,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
29.147,9 |
|
29.147,9 |
|
|
– |
|
|
29.095,4 |
|
29.095,4 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm Hội nghị |
3.550,0 |
|
3.550,0 |
|
|
– |
|
|
3.541,6 |
|
3.541,6 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
10.022,5 |
|
6.542,5 |
|
|
3.480,0 |
|
3.480,0 |
9.804,7 |
|
6.456,8 |
|
|
3.347,9 |
|
3.347,9 |
– |
98 |
|
99 |
|
|
96 |
|
96 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8.689,9 |
– |
8.689,9 |
|
|
– |
– |
– |
7.864,5 |
– |
7.864,5 |
– |
– |
– |
– |
– |
194,5 |
91 |
|
91 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
5.916,3 |
– |
5.916,3 |
|
|
– |
– |
– |
5.333,7 |
– |
5.333,7 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.007,0 |
– |
1.007,0 |
|
|
– |
– |
– |
1.006,5 |
– |
1.006,5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
4.3 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
1.766,6 |
– |
1.766,6 |
|
|
– |
– |
– |
1.524,2 |
– |
1.524,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
194,5 |
86 |
|
86 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43.029,0 |
– |
43.014,0 |
– |
– |
15,0 |
– |
15,0 |
32.035,5 |
– |
32.020,5 |
– |
– |
15,0 |
– |
15,0 |
10.072,0 |
74 |
|
74 |
|
|
100 |
|
100 |
5.1 |
Văn phòng Sở |
34.832,9 |
|
34.817,9 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
23.887,3 |
|
23.872,3 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
10.072,0 |
69 |
|
69 |
|
|
100 |
|
100 |
5.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
2.568,7 |
|
2.568,7 |
|
|
– |
|
|
2.526,3 |
|
2.526,3 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
5.3 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
554,0 |
|
554,0 |
|
|
– |
|
|
552,7 |
|
552,7 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
5.4 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
3.489,1 |
|
3.489,1 |
|
|
– |
|
|
3.489,1 |
|
3.489,1 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
5.5 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
1.138,1 |
|
1.138,1 |
|
|
– |
|
|
1.133,8 |
|
1.133,8 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
5.6 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
– |
|
– |
|
|
– |
|
|
– |
|
– |
|
|
– |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
446,2 |
|
446,2 |
|
|
– |
|
|
446,2 |
|
446,2 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
48.506,3 |
– |
44.702,0 |
– |
– |
3.804,3 |
– |
3.804,3 |
45.933,9 |
– |
42.219,1 |
– |
– |
3.714,8 |
– |
3.714,8 |
1.209,9 |
95 |
|
94 |
|
|
98 |
|
98 |
6.1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
9.728,3 |
|
9.728,3 |
|
|
– |
|
|
9.477,1 |
|
9.477,1 |
|
|
– |
|
|
– |
97 |
|
97 |
|
|
|
|
|
6.2 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
2.957,4 |
|
2.238,4 |
|
|
718,9 |
|
718,9 |
2.318,6 |
|
1.689,2 |
|
|
629,4 |
|
629,4 |
354,6 |
78 |
|
75 |
|
|
88 |
|
88 |
6.3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
1.234,4 |
|
1.234,4 |
|
|
– |
|
|
1.225,1 |
|
1.225,1 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
5.224,9 |
|
2.139,5 |
|
|
3.085,4 |
|
3.085,4 |
5.218,6 |
|
2.133,2 |
|
|
3.085,4 |
|
3.085,4 |
– |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
6.5 |
Chi cục Thủy lợi |
2.446,0 |
|
2.446,0 |
|
|
– |
|
|
1.888,6 |
|
1.888,6 |
|
|
– |
|
|
– |
77 |
|
77 |
|
|
|
|
|
6.6 |
Trung tâm khuyến nông |
2.999,5 |
|
2.999,5 |
|
|
– |
|
|
2.993,5 |
|
2.993,5 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
6.7 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
14.986,4 |
|
14.986,4 |
|
|
– |
|
|
13.938,7 |
|
13.938,7 |
|
|
– |
|
|
816,7 |
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
6.8 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.415,5 |
|
3.415,5 |
|
|
– |
|
|
3.374,6 |
|
3.374,6 |
|
|
– |
|
|
38,6 |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
6.9 |
Chi cục Thủy sản |
1.300,0 |
|
1.300,0 |
|
|
– |
|
|
1.299,7 |
|
1.299,7 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
6.10 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1.706,8 |
|
1.706,8 |
|
|
– |
|
|
1.706,8 |
|
1.706,8 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
6.11 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.507,2 |
|
2.507,2 |
|
|
– |
|
|
2.492,7 |
|
2.492,7 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
44.371,8 |
– |
44.356,8 |
– |
– |
15,0 |
– |
15,0 |
43.651,4 |
– |
43.638,4 |
– |
– |
13,0 |
– |
13,0 |
127,4 |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
36.789,0 |
|
36.774,0 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
36.388,4 |
|
36.375,4 |
|
|
13,0 |
|
13,0 |
127,4 |
99 |
|
99 |
|
|
87 |
|
87 |
7.2 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
5.122,1 |
|
5.122,1 |
|
|
|
|
|
4.997,9 |
|
4.997,9 |
|
|
|
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
7.3 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
2.268,6 |
|
2.268,6 |
|
|
|
|
|
2.073,3 |
|
2.073,3 |
|
|
|
|
|
– |
91 |
|
91 |
|
|
|
|
|
7.4 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
192,0 |
|
192,0 |
|
|
|
|
|
191,9 |
|
191,9 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
9.086,3 |
– |
7.105,1 |
– |
– |
1.981,2 |
– |
1.981,2 |
8.407,1 |
– |
6.505,1 |
– |
– |
1.902,0 |
– |
1.902,0 |
– |
93 |
|
92 |
|
|
96 |
|
96 |
8.1 |
Văn phòng Sở |
7.357,1 |
|
5.375,8 |
|
|
1.981,2 |
|
1.981,2 |
6.678,2 |
|
4.776,2 |
|
|
1.902,0 |
|
1.902,0 |
– |
91 |
|
89 |
|
|
96 |
|
96 |
8.2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
995,9 |
|
995,9 |
|
|
|
|
|
995,9 |
|
995,9 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
8.3 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
114,3 |
|
114,3 |
|
|
|
|
|
114,3 |
|
114,3 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
8.4 |
Chi cục Giám định xây dựng |
619,0 |
|
619,0 |
|
|
|
|
|
618,7 |
|
618,7 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.494,0 |
|
10.354,0 |
|
|
140,0 |
|
140,0 |
10.446,4 |
|
10.306,4 |
|
|
140,0 |
|
140,0 |
21,0 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56.887,7 |
– |
56.064,6 |
– |
– |
823,2 |
– |
823,2 |
56.033,2 |
– |
55.210,0 |
– |
– |
823,1 |
– |
823,1 |
300,0 |
98 |
|
98 |
|
|
100 |
|
100 |
10.1 |
Văn phòng Sở |
16.673,5 |
|
15.850,4 |
|
|
823,2 |
|
823,2 |
16.417,2 |
|
15.594,1 |
|
|
823,1 |
|
823,1 |
– |
98 |
|
98 |
|
|
100 |
|
100 |
10.2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
7.909,0 |
|
7.909,0 |
|
|
– |
|
|
7.886,3 |
|
7.886,3 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
10.3 |
Bảo tàng tỉnh |
4.570,7 |
|
4.570,7 |
|
|
– |
|
|
4.558,2 |
|
4.558,2 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
10.4 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh |
10.084,3 |
|
10.084,3 |
|
|
– |
|
|
9.954,8 |
|
9.954,8 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
10.5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
4.276,1 |
|
4.276,1 |
|
|
– |
|
|
4.268,7 |
|
4.268,7 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
10.6 |
BQL khu du lịch lịch sử, văn hóa và sinh thái Tân Trào |
1.791,0 |
|
1.791,0 |
|
|
– |
|
|
1.787,0 |
|
1.787,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
10.7 |
Thư viện tỉnh |
2.261,6 |
|
2.261,6 |
|
|
– |
|
|
2.258,2 |
|
2.258,2 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
10.8 |
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
4.540,6 |
|
4.540,6 |
|
|
– |
|
|
4.527,0 |
|
4.527,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
10.9 |
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
4.780,9 |
|
4.780,9 |
|
|
– |
|
|
4.375,8 |
|
4.375,8 |
|
|
– |
|
|
300,0 |
92 |
|
92 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Công Thương |
12.004,2 |
– |
11.964,2 |
– |
– |
40,0 |
– |
40,0 |
10.979,6 |
– |
10.939,7 |
– |
– |
39,9 |
– |
39,9 |
– |
91 |
|
91 |
|
|
100 |
|
100 |
11.1 |
Văn phòng Sở Công thương |
10.750,2 |
|
10.710,2 |
|
|
40,0 |
|
40,0 |
9.756,3 |
|
9.716,4 |
|
|
39,9 |
|
39,9 |
– |
91 |
|
91 |
|
|
100 |
|
100 |
11.2 |
Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
1.254,0 |
|
1.254,0 |
|
|
– |
|
|
1.223,3 |
|
1.223,3 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tư Pháp |
8.879,0 |
– |
8.864,0 |
– |
– |
15,0 |
– |
15,0 |
8.639,3 |
– |
8.624,3 |
– |
– |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
97 |
|
97 |
|
|
100 |
|
100 |
13.1 |
Văn Phòng Sở |
5.788,4 |
|
5.773,4 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
5.682,8 |
|
5.667,8 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
– |
98 |
|
98 |
|
|
100 |
|
100 |
13.2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
3.090,6 |
|
3.090,6 |
|
|
– |
|
|
2.956,4 |
|
2.956,4 |
|
|
– |
|
|
– |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
39.137,5 |
– |
38.185,5 |
– |
– |
952,0 |
– |
952,0 |
36.970,6 |
– |
36.018,6 |
– |
– |
952,0 |
– |
952,0 |
– |
94 |
|
94 |
|
|
100 |
|
100 |
14.1 |
Văn phòng Sở |
28.908,3 |
|
27.956,3 |
|
|
952,0 |
|
952,0 |
26.970,7 |
|
26.018,7 |
|
|
952,0 |
|
952,0 |
– |
93 |
|
93 |
|
|
100 |
|
100 |
14.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.465,1 |
|
1.465,1 |
|
|
– |
|
|
1.465,0 |
|
1.465,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
14.3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
4.267,4 |
|
4.267,4 |
|
|
– |
|
|
4.255,8 |
|
4.255,8 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
14.4 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.117,9 |
|
1.117,9 |
|
|
– |
|
|
1.116,6 |
|
1.116,6 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
14.5 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
3.378,7 |
|
3.378,7 |
|
|
– |
|
|
3.162,4 |
|
3.162,4 |
|
|
– |
|
|
– |
94 |
|
94 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
40.626,3 |
– |
40.082,7 |
– |
– |
543,6 |
– |
543,6 |
38.837,4 |
– |
38.293,8 |
– |
– |
543,6 |
– |
543,6 |
258,2 |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
|
15.1 |
Văn phòng Sở |
6.336,9 |
– |
5.793,4 |
– |
– |
543,6 |
|
543,6 |
6.234,1 |
– |
5.690,5 |
– |
– |
543,6 |
– |
543,6 |
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
15.2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
2.604,3 |
|
2.604,3 |
|
|
– |
|
|
2.602,1 |
|
2.602,1 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.3 |
Chi cục Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
3.507,6 |
|
3.507,6 |
|
|
– |
|
|
3.407,6 |
|
3.407,6 |
|
|
– |
|
|
– |
97 |
|
97 |
|
|
|
|
|
15.4 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
598,3 |
|
598,3 |
|
|
– |
|
|
598,3 |
|
598,3 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.5 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
262,0 |
|
262,0 |
|
|
– |
|
|
262,0 |
|
262,0 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.6 |
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội |
562,3 |
|
562,3 |
|
|
– |
|
|
562,3 |
|
562,3 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.7 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
17.496,4 |
|
17.496,4 |
|
|
– |
|
|
16.319,5 |
|
16.319,5 |
|
|
|
|
|
258,2 |
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
15.8 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, MP, TP |
2.310,9 |
|
2.310,9 |
|
|
– |
|
|
2.309,4 |
|
2.309,4 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.9 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
1.628,4 |
|
1.628,4 |
|
|
– |
|
|
1.626,4 |
|
1.626,4 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.10 |
Trung tâm Phòng chống HIV/VIDS |
3.584,3 |
|
3.584,3 |
|
|
– |
|
|
3.181,0 |
|
3.181,0 |
|
|
– |
|
|
– |
89 |
|
89 |
|
|
|
|
|
15.11 |
Trung tâm Giám định y khoa |
473,0 |
|
473,0 |
|
|
– |
|
|
473,0 |
|
473,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
15.12 |
Trung tâm Pháp y |
1.261,8 |
|
1.261,8 |
|
|
– |
|
|
1.261,8 |
|
1.261,8 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12.759,3 |
– |
9.690,2 |
– |
– |
3.069,1 |
– |
3.069,1 |
10.655,6 |
– |
7.667,7 |
– |
– |
2.987,8 |
– |
2.987,8 |
– |
84 |
|
79 |
|
|
97 |
|
97 |
16.1 |
Văn phòng Sở |
11.110,2 |
|
8.041,1 |
|
|
3.069,1 |
|
3.069,1 |
9.098,8 |
|
6.111,0 |
|
|
2.987,8 |
|
2.987,8 |
– |
82 |
|
76 |
|
|
97 |
|
97 |
16.2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
1.649,1 |
|
1.649,1 |
|
|
– |
|
|
1.556,8 |
|
1.556,8 |
|
|
– |
|
|
– |
94 |
|
94 |
|
|
|
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp |
3.699,5 |
|
3.699,5 |
|
|
|
|
|
3.681,5 |
|
3.681,5 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
18 |
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng |
812,0 |
|
812,0 |
|
|
– |
|
|
806,4 |
|
806,4 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
19 |
Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm |
1.123,3 |
|
1.123,3 |
|
|
|
|
|
1.095,8 |
|
1.095,8 |
|
|
|
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi |
4.127,2 |
|
4.127,2 |
|
|
– |
|
|
4.075,6 |
|
4.075,6 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
53.343,1 |
|
53.343,1 |
|
|
|
|
|
45.700,0 |
|
45.700,0 |
|
|
|
|
|
7.245,7 |
86 |
|
86 |
|
|
|
|
|
22 |
Sở Tài chính |
23.986,0 |
|
23.916,0 |
|
|
70,0 |
|
70,0 |
23.305,1 |
|
23.235,3 |
|
|
69,8 |
|
69,8 |
371,4 |
97 |
|
97 |
|
|
100 |
|
100 |
23 |
Thanh tra tỉnh |
9.522,3 |
|
9.522,3 |
|
|
– |
|
|
9.087,7 |
|
9.087,7 |
|
|
– |
|
|
254,9 |
95 |
|
95 |
|
|
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
24.998,6 |
|
24.671,2 |
– |
– |
327,5 |
– |
327,5 |
22.685,5 |
– |
22.399,4 |
– |
– |
286,1 |
– |
286,1 |
344,0 |
91 |
|
91 |
|
|
|
|
|
24.1 |
Văn phòng Sở |
16.309,9 |
|
15.982,5 |
|
|
327,5 |
|
327,5 |
14.048,5 |
|
13.762,4 |
|
|
286,1 |
|
286,1 |
344,0 |
86 |
|
86 |
|
|
|
|
|
24.2 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
3.492,5 |
|
3.492,5 |
|
|
– |
|
|
3.469,8 |
|
3.469,8 |
|
|
|
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
24.3 |
Ban thi đua khen thưởng |
5.196,2 |
|
5.196,2 |
|
|
– |
|
|
5.167,2 |
|
5.167,2 |
|
|
|
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Ngoại vụ |
8.509,7 |
|
8.509,7 |
|
|
– |
|
|
8.302,3 |
|
8.302,3 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
103.149,1 |
– |
96.896,9 |
|
|
6.252,2 |
– |
6.252,2 |
101.413,9 |
– |
95.224,2 |
– |
– |
6.189,7 |
– |
6.189,7 |
426,2 |
98 |
|
98 |
|
|
99 |
|
99 |
26.1 |
Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo |
82.021,4 |
– |
75.769,3 |
|
|
6.252,2 |
– |
6.252,2 |
80.707,7 |
|
74.518,0 |
|
|
6.189,7 |
|
6.189,7 |
426,2 |
98 |
|
98 |
|
|
99 |
|
99 |
26.2 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương |
14.999,5 |
– |
14.999,5 |
|
|
– |
– |
– |
14.582,1 |
– |
14.582,1 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
97 |
|
97 |
|
|
|
|
|
26.3 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên – Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
6.128,2 |
– |
6.128,2 |
|
|
– |
– |
– |
6.124,1 |
– |
6.124,1 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
27 |
Chi cục Kiểm lâm |
53.607,2 |
– |
53.607,2 |
– |
– |
– |
– |
– |
53.047,1 |
– |
53.047,1 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
27.1 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
6.495,1 |
|
6.495,1 |
|
|
– |
|
|
6.386,0 |
|
6.386,0 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
27.2 |
Hạt Kiểm lâm Thành phố |
1.459,8 |
|
1.459,8 |
|
|
– |
|
|
1.429,4 |
|
1.429,4 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
27.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
5.861,4 |
|
5.861,4 |
|
|
– |
|
|
5.859,5 |
|
5.859,5 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
27.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương |
3.114,8 |
|
3.114,8 |
|
|
– |
|
|
3.112,6 |
|
3.112,6 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
27.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình |
4.338,2 |
|
4.338,2 |
|
|
– |
|
|
4.332,9 |
|
4.332,9 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
27.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang |
4.435,2 |
|
4.435,2 |
|
|
– |
|
|
4.378,7 |
|
4.378,7 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
27.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa |
6.853,6 |
|
6.853,6 |
|
|
– |
|
|
6.815,2 |
|
6.815,2 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
27.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên |
4.327,4 |
|
4.327,4 |
|
|
– |
|
|
4.314,4 |
|
4.314,4 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
27.9 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu |
4.304,7 |
|
4.304,7 |
|
|
– |
|
|
4.220,0 |
|
4.220,0 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
27.10 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào |
2.555,2 |
|
2.555,2 |
|
|
– |
|
|
2.549,9 |
|
2.549,9 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
27.11 |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang |
7.555,7 |
|
7.555,7 |
|
|
– |
|
|
7.372,9 |
|
7.372,9 |
|
|
– |
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
27.12 |
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng |
2.306,0 |
|
2.306,0 |
|
|
– |
|
|
2.275,8 |
|
2.275,8 |
|
|
– |
|
|
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
10.655,6 |
|
10.595,6 |
|
|
60,0 |
|
60,0 |
10.641,2 |
|
10.581,2 |
|
|
60,0 |
|
60,0 |
– |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
29 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
5.603,6 |
|
5.568,6 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
5.587,9 |
|
5.552,9 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
– |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
30 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.405,1 |
– |
6.491,2 |
– |
– |
913,9 |
– |
913,9 |
7.360,6 |
– |
6.468,5 |
– |
– |
892,2 |
– |
892,2 |
– |
99 |
|
100 |
|
|
98 |
|
98 |
30.1 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.426,8 |
|
5.391,8 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
5.407,0 |
|
5.372,0 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
– |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
30.2 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
1.978,2 |
|
1.099,4 |
|
|
878,9 |
|
878,9 |
1.953,6 |
|
1.096,5 |
|
|
857,2 |
|
857,2 |
– |
99 |
|
100 |
|
|
98 |
|
98 |
31 |
Hội Cựu chiến binh |
2.701,8 |
|
2.666,8 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
2.596,0 |
|
2.561,0 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
– |
96 |
|
96 |
|
|
100 |
|
100 |
32 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
4.938,1 |
|
4.903,1 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
4.927,9 |
|
4.892,9 |
|
|
35,0 |
|
35,0 |
– |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
33 |
Trường Trung học Phổ thông Chuyên |
17.154,2 |
|
17.154,2 |
|
|
– |
|
|
16.685,6 |
|
16.685,6 |
|
|
– |
|
|
100,9 |
97 |
|
97 |
|
|
|
|
|
34 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
2.247,0 |
|
2.247,0 |
|
|
– |
|
|
2.244,5 |
|
2.244,5 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
35 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang |
3.880,0 |
– |
3.880,0 |
|
|
– |
– |
– |
2.700,0 |
|
2.700,0 |
|
|
– |
– |
– |
1.180,0 |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
|
36 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang |
20.619,0 |
|
20.619,0 |
|
|
|
|
|
4.499,0 |
|
4.499,0 |
|
|
|
|
|
10.000,0 |
22 |
|
22 |
|
|
|
|
|
37 |
Bệnh viện Phổi |
4.555,0 |
|
4.555,0 |
|
|
|
|
|
4.543,5 |
|
4.543,5 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm |
4.396,5 |
|
4.396,5 |
|
|
|
|
|
1.696,5 |
|
1.696,5 |
|
|
|
|
|
– |
39 |
|
39 |
|
|
|
|
|
39 |
Trường Trung cấp Y tế |
1.175,8 |
|
1.175,8 |
|
|
|
|
|
1.175,8 |
|
1.175,8 |
|
|
|
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
40 |
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật |
9.382,5 |
|
8.981,0 |
|
|
401,5 |
|
401,5 |
8.284,7 |
|
7.938,0 |
|
|
346,7 |
|
346,7 |
– |
88 |
|
88 |
|
|
86 |
|
86 |
41 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật – Công nghệ |
22.336,6 |
|
22.203,6 |
|
|
133,0 |
|
133,0 |
22.203,0 |
|
22.107,5 |
|
|
95,5 |
|
95,5 |
– |
99 |
|
100 |
|
|
|
|
|
42 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang |
18.731,5 |
– |
18.731,5 |
|
|
– |
– |
– |
18.621,9 |
– |
18.621,9 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
43 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
3.995,2 |
|
– |
|
|
3.995,2 |
|
3.995,2 |
3.970,2 |
|
– |
|
|
3.970,2 |
|
3.970,2 |
– |
99 |
|
|
|
|
99 |
|
99 |
44 |
Trường Chính trị |
13.202,3 |
|
13.202,3 |
|
|
– |
|
|
13.166,9 |
|
13.166,9 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
45 |
Trường Đại học Tân Trào |
48.756,5 |
– |
48.756,5 |
|
|
– |
– |
– |
46.546,9 |
– |
46.546,9 |
– |
– |
– |
– |
– |
10,1 |
95 |
|
95 |
|
|
|
|
|
46 |
Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang |
1.872,2 |
|
1.872,2 |
|
|
– |
|
|
1.868,3 |
|
1.868,3 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
47 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
1.565,3 |
|
1.565,3 |
|
|
– |
|
|
1.562,1 |
|
1.562,1 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
48 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh |
6.240,2 |
|
6.240,2 |
|
|
– |
|
|
5.716,7 |
|
5.716,7 |
|
|
– |
|
|
– |
92 |
|
92 |
|
|
|
|
|
49 |
BQL Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng vay vốn ngân hàng thế giới (WB) tỉnh Tuyên Quang |
5.272,9 |
|
5.272,9 |
|
|
|
|
|
5.038,4 |
|
5.038,4 |
|
|
|
|
|
– |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
|
50 |
Hội Nhà Báo |
1.348,7 |
|
1.348,7 |
|
|
– |
|
|
1.259,3 |
|
1.259,3 |
|
|
– |
|
|
– |
93 |
|
93 |
|
|
|
|
|
51 |
Hội Đông y |
505,9 |
|
505,9 |
|
|
– |
|
|
505,7 |
|
505,7 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
52 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.875,8 |
|
2.875,8 |
|
|
– |
|
|
2.865,1 |
|
2.865,1 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
53 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
183,4 |
|
183,4 |
|
|
– |
|
|
183,4 |
|
183,4 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
54 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.221,3 |
|
2.221,3 |
|
|
– |
|
|
2.216,6 |
|
2.216,6 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
55 |
Hội Làm vườn |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
56 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
416,9 |
|
416,9 |
|
|
– |
|
|
416,7 |
|
416,7 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
57 |
Câu Lạc bộ Tân Trào |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
58 |
Hội Cựu Giáo chức |
128,0 |
|
128,0 |
|
|
– |
|
|
128,0 |
|
128,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
59 |
Hội Khuyến học |
222,0 |
|
222,0 |
|
|
– |
|
|
222,0 |
|
222,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
60 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN |
252,1 |
|
252,1 |
|
|
– |
|
|
252,1 |
|
252,1 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
61 |
Hội Luật gia |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
62 |
Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ |
807,2 |
|
807,2 |
|
|
|
|
|
786,3 |
|
786,3 |
|
|
|
|
|
– |
97 |
|
97 |
|
|
|
|
|
63 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
817,5 |
|
817,5 |
|
|
– |
|
|
817,5 |
|
817,5 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
64 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi |
192,0 |
|
192,0 |
|
|
– |
|
|
192,0 |
|
192,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
65 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
475,2 |
|
475,2 |
|
|
– |
|
|
474,5 |
|
474,5 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
67 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
637,7 |
|
637,7 |
|
|
– |
|
|
627,1 |
|
627,1 |
|
|
|
|
|
– |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
150,0 |
|
150,0 |
|
|
– |
|
|
150,0 |
|
150,0 |
|
|
– |
|
|
– |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
69 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang |
1.133,0 |
|
1.133,0 |
|
|
– |
|
|
1.133,0 |
|
1.133,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh |
160,0 |
|
160,0 |
|
|
– |
|
|
160,0 |
|
160,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
BQL rừng phòng hộ Na Hang |
723,2 |
|
723,2 |
|
|
– |
|
|
695,9 |
|
695,9 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa |
74,0 |
|
74,0 |
|
|
– |
|
|
74,0 |
|
74,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180,0 |
|
180,0 |
|
|
– |
|
|
180,0 |
|
180,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên |
227,3 |
|
227,3 |
|
|
– |
|
|
163,0 |
|
163,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa |
258,0 |
|
258,0 |
|
|
– |
|
|
254,8 |
|
254,8 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Tỉnh ủy Tuyên Quang |
141.463,3 |
|
141.463,3 |
|
|
– |
|
|
125.020,2 |
|
125.020,2 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Công an tỉnh |
34.783,3 |
|
34.655,6 |
|
|
127,7 |
|
127,7 |
32.450,4 |
|
32.322,7 |
|
|
127,7 |
|
127,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
65.852,5 |
|
65.837,5 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
65.852,1 |
|
65.837,1 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
125,0 |
|
125,0 |
|
|
– |
|
|
125,0 |
|
125,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Tòa án Nhân dân tỉnh |
606,5 |
|
606,5 |
|
|
– |
|
|
606,5 |
|
606,5 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Cục Thuế tỉnh |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
– |
|
|
500,0 |
|
500,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang |
510,0 |
|
500,0 |
|
|
10,0 |
|
10,0 |
510,0 |
|
500,0 |
|
|
10,0 |
|
10,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
373.692,4 |
|
373.692,4 |
|
|
– |
|
|
372.626,4 |
|
372.626,4 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
175,0 |
|
160,0 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
175,0 |
|
160,0 |
|
|
15,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Ủy ban nhân dân phường Ỷ La |
122,0 |
|
122,0 |
|
|
– |
|
|
120,6 |
|
120,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Ban di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang |
131,9 |
|
131,9 |
|
|
– |
|
|
131,9 |
|
131,9 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lâm Bình |
196,1 |
|
196,1 |
|
|
– |
|
|
179,6 |
|
179,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
BQL rừng phòng hộ Lâm Bình |
5.516,9 |
|
5.516,9 |
|
|
– |
|
|
5.492,7 |
|
5.492,7 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên |
1.511,6 |
|
1.511,6 |
|
|
– |
|
|
11,6 |
|
11,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Tuyên Quang |
29,1 |
|
29,1 |
|
|
– |
|
|
28,3 |
|
28,3 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Cham Chu |
41,6 |
|
41,6 |
|
|
– |
|
|
38,7 |
|
38,7 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương |
172,1 |
|
172,1 |
|
|
– |
|
|
155,2 |
|
155,2 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Bưu điện tỉnh Tuyên Quang |
725,0 |
|
725,0 |
|
|
– |
|
|
724,9 |
|
724,9 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Na Hang |
242,0 |
|
242,0 |
|
|
– |
|
|
242,0 |
|
242,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na Hang |
144,6 |
|
144,6 |
|
|
– |
|
|
144,6 |
|
144,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng vùng ATK huyện Sơn Dương |
244,4 |
|
244,4 |
|
|
– |
|
|
242,0 |
|
242,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang |
5.339,0 |
|
5.339,0 |
|
|
– |
|
|
5.095,3 |
|
5.095,3 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Đoàn Luật sư tỉnh |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
293,1 |
|
293,1 |
|
|
– |
|
|
293,1 |
|
293,1 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn |
244,6 |
|
244,6 |
|
|
– |
|
|
236,6 |
|
236,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa |
77,3 |
|
77,3 |
|
|
– |
|
|
77,3 |
|
77,3 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Tuyên Quang |
2.723,5 |
|
2.723,5 |
|
|
– |
|
|
2.723,5 |
|
2.723,5 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Công ty Điện lực Tuyên Quang |
36,2 |
|
36,2 |
|
|
– |
|
|
36,2 |
|
36,2 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh |
21.145,0 |
|
21.145,0 |
|
|
– |
|
|
21.145,0 |
|
21.145,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
10,0 |
|
10,0 |
|
|
– |
|
|
10,0 |
|
10,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Công ty cổ phần Giống vật tư Nông lâm nghiệp Tuyên Quang |
77,9 |
|
77,9 |
|
|
– |
|
|
77,9 |
|
77,9 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Công ty cổ phần chè Sông Lô |
274,8 |
|
274,8 |
|
|
– |
|
|
274,8 |
|
274,8 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang |
70.179,3 |
|
70.179,3 |
|
|
– |
|
|
69.312,9 |
|
69.312,9 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
22.020,6 |
|
22.020,6 |
|
|
– |
|
|
21.862,6 |
|
21.862,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Hội hữu nghị Việt Nam – Lào |
116,6 |
|
116,6 |
|
|
– |
|
|
116,6 |
|
116,6 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Hội hữu nghị Việt Nam – Pháp |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Hội Hữu nghị Việt Nam – Thái Lan tỉnh Tuyên Quang |
170,4 |
|
170,4 |
|
|
– |
|
|
170,4 |
|
170,4 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
98,9 |
|
98,9 |
|
|
– |
|
|
98,9 |
|
98,9 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
6.646,2 |
|
6.646,2 |
|
|
– |
|
|
6.621,4 |
|
6.621,4 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Công ty TNHH MTV thương mại Oanh Phương |
1.397,0 |
|
1.397,0 |
|
|
– |
|
|
1.397,0 |
|
1.397,0 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Công ty cổ phần Chè Mỹ Lâm |
399,4 |
|
399,4 |
|
|
– |
|
|
399,4 |
|
399,4 |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
4.376.090 |
215.440 |
4.108.572 |
5.277.896,7 |
824.660,5 |
155.726,2 |
|
3.734.231,0 |
2.023.270,2 |
1.505,8 |
302.227,4 |
217.431,4 |
84.795,9 |
416.777,8 |
120,6% |
382,8% |
90,9% |
1 |
Huyện Lâm Bình |
274.270 |
6.875 |
264.403 |
352.114,9 |
38.172,9 |
1.218,2 |
|
254.654,7 |
122.017,7 |
199,7 |
37.520,7 |
22.160,4 |
15.360,2 |
21.766,6 |
128,4% |
555,2% |
96,3% |
2 |
Huyện Na Hang |
368.817 |
7.099 |
357.284 |
470.108,0 |
35.219,8 |
10.447,6 |
|
355.160,3 |
181.558,2 |
200,0 |
53.059,2 |
31.047,8 |
22.011,4 |
26.668,8 |
127,5% |
496,1% |
99,4% |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
762.066 |
11.930 |
741.034 |
918.277,4 |
111.725,8 |
13.376,9 |
|
695.838,9 |
381.766,2 |
141,1 |
49.109,0 |
38.577,6 |
10.531,4 |
61.603,7 |
120,5% |
936,5% |
93,9% |
4 |
Huyện Hàm Yên |
573.043 |
10.393 |
555.279 |
704.689,7 |
94.914,4 |
18.873,4 |
|
537.941,7 |
306.693,5 |
455,0 |
41.902,4 |
32.265,0 |
9.637,4 |
29.931,2 |
123,0% |
913,3% |
96,9% |
5 |
Huyện Yên Sơn |
811.761 |
11.995 |
788.520 |
1.002.019,8 |
134.359,3 |
25.157,1 |
|
742.805,0 |
430.929,4 |
200,0 |
56.383,4 |
42.940,9 |
13.442,4 |
68.472,2 |
123,4% |
1120,1% |
94,2% |
6 |
Huyện Sơn Dương |
848.682 |
28.453 |
809.381 |
1.027.589,2 |
151.140,1 |
53.695,3 |
|
754.096,9 |
422.898,9 |
200,0 |
59.853,5 |
47.556,2 |
12.297,4 |
62.498,7 |
121,1% |
531,2% |
93,2% |
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
737.451 |
138.695 |
592.671 |
803.097,6 |
259.128,3 |
32.957,7 |
|
393.733,4 |
177.406,3 |
110,1 |
4.399,2 |
2.883,6 |
1.515,7 |
145.836,7 |
108,9% |
186,8% |
66,4% |
Biểu số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
3.610.283 |
2.493.250 |
1.117.033 |
|
1.117.033 |
|
1.117.033 |
|
4.270.563 |
2.493.249 |
1.777.314 |
17.500 |
1.759.814 |
|
1.444.797 |
332.517 |
118,3% |
100,0% |
159,1% |
|
157,5% |
|
129,3% |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
263.640 |
149.621 |
114.019 |
|
114.019 |
|
114.019 |
|
314.916 |
149.621 |
165.295 |
|
165.295 |
|
126.402 |
38.894 |
119,4% |
100,0% |
145,0% |
|
145,0% |
|
110,9% |
|
2 |
Huyện Na Hang |
346.379 |
221.656 |
124.723 |
|
124.723 |
|
124.723 |
|
409.383 |
221.656 |
187.727 |
|
187.727 |
|
141.830 |
45.897 |
118,2% |
100,0% |
150,5% |
|
150,5% |
|
113,7% |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
712.826 |
455.110 |
257.716 |
|
257.716 |
|
257.716 |
|
848.431 |
455.110 |
393.321 |
7.000 |
386.321 |
|
327.254 |
66.067 |
119,0% |
100,0% |
152,6% |
|
149,9% |
|
127,0% |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
500.393 |
368.547 |
131.846 |
|
131.846 |
|
131.846 |
|
608.068 |
368.547 |
239.521 |
3.500 |
236.021 |
|
191.947 |
47.574 |
121,5% |
100,0% |
181,7% |
|
179,0% |
|
145,6% |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
751.161 |
562.327 |
188.834 |
|
188.834 |
|
188.834 |
|
920.702 |
562.327 |
358.375 |
3.500 |
354.875 |
|
288.955 |
69.419 |
122,6% |
100,0% |
189,8% |
|
187,9% |
|
153,0% |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
742.382 |
542.427 |
199.955 |
|
199.955 |
|
199.955 |
|
843.961 |
542.427 |
301.534 |
3.500 |
298.034 |
|
240.739 |
60.796 |
113,7% |
100,0% |
150,8% |
|
149,1% |
|
120,4% |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
293.501 |
193.561 |
99.940 |
|
99.940 |
|
99.940 |
|
325.102 |
193.561 |
131.541 |
|
131.541 |
|
127.671 |
3.871 |
110,8% |
100,0% |
131,6% |
|
131,6% |
|
127,7% |
|
Biểu số 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
S T T |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó |
Trong đó |
Tổng số |
Chương trình MTQG |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
424.048,0 |
313.919,0 |
110.129,0 |
239.862,0 |
313.919,0 |
– |
110.129,0 |
110.129,0 |
– |
366.407,3 |
254.934,4 |
254.934,4 |
– |
111.472,9 |
111.472,9 |
– |
86% |
106% |
81% |
|
101% |
101% |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
99.439,9 |
74.057,0 |
25.382,9 |
– |
74.057,0 |
– |
25.382,9 |
25.382,9 |
– |
64.179,9 |
37.502,9 |
37.502,9 |
– |
26.677,0 |
26.677,0 |
– |
65% |
|
|
|
105% |
105% |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
79.015,0 |
74.057,0 |
4.958,0 |
– |
74.057,0 |
– |
4.958,0 |
4.958,0 |
– |
42.249,2 |
37.502,9 |
37.502,9 |
– |
4.746,3 |
4.746,3 |
– |
53% |
|
|
|
96% |
96% |
|
1 |
Ban Dân tộc |
3.480,0 |
– |
3.480,0 |
|
|
|
3.480,0 |
3.480,0 |
|
3.347,9 |
– |
|
|
3.347,9 |
3.347,9 |
|
96% |
|
|
|
96% |
96% |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40,0 |
– |
40,0 |
|
|
|
40,0 |
40,0 |
|
40,0 |
– |
|
|
40,0 |
40,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
– |
15,0 |
|
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70,0 |
– |
70,0 |
– |
– |
– |
70,0 |
70,0 |
– |
70,0 |
– |
– |
– |
70,0 |
70,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
70,0 |
– |
70,0 |
|
|
|
70,0 |
70,0 |
|
70,0 |
– |
|
|
70,0 |
70,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
436,0 |
– |
436,0 |
– |
– |
– |
436,0 |
436,0 |
– |
395,6 |
– |
– |
– |
395,6 |
395,6 |
– |
91% |
|
|
|
91% |
91% |
|
|
Văn phòng Sở |
436,0 |
– |
436,0 |
|
|
|
436,0 |
436,0 |
|
395,6 |
– |
|
|
395,6 |
395,6 |
|
91% |
|
|
|
91% |
91% |
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
10,0 |
– |
10,0 |
– |
– |
– |
10,0 |
10,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0% |
|
|
|
0% |
0% |
|
|
Văn phòng Sở |
10,0 |
– |
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
– |
– |
|
|
– |
|
|
0% |
|
|
|
0% |
0% |
|
7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25,0 |
– |
25,0 |
– |
– |
– |
25,0 |
25,0 |
– |
25,0 |
– |
– |
– |
25,0 |
25,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
25,0 |
– |
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
25,0 |
– |
|
|
25,0 |
25,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Trung tâm văn hóa và triển lãm tỉnh |
– |
– |
– |
|
|
|
– |
|
|
– |
– |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công thương |
25,0 |
– |
25,0 |
– |
– |
– |
25,0 |
25,0 |
– |
24,9 |
– |
– |
– |
24,9 |
24,9 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
25,0 |
– |
25,0 |
|
|
|
25,0 |
25,0 |
|
24,9 |
– |
|
|
24,9 |
24,9 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
9 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc |
10,0 |
– |
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
– |
|
|
10,0 |
10,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
10 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
782,0 |
– |
782,0 |
– |
– |
– |
782,0 |
782,0 |
– |
782,0 |
– |
– |
– |
782,0 |
782,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
782,0 |
– |
782,0 |
|
|
|
782,0 |
782,0 |
|
782,0 |
– |
|
|
782,0 |
782,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
11 |
Sở Tài chính |
20,0 |
– |
20,0 |
|
|
|
20,0 |
20,0 |
|
20,0 |
– |
|
|
20,0 |
20,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
12 |
Sở Xây dựng |
35,0 |
– |
35,0 |
– |
– |
– |
35,0 |
35,0 |
– |
5,9 |
– |
– |
– |
5,9 |
5,9 |
– |
17% |
|
|
|
17% |
17% |
|
|
Văn phòng Sở |
35,0 |
– |
35,0 |
|
|
|
35,0 |
35,0 |
|
5,9 |
– |
|
|
5,9 |
5,9 |
|
17% |
|
|
|
17% |
17% |
|
13 |
KBNN Tuyên Quang |
10,0 |
– |
10,0 |
|
|
|
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
– |
|
|
10,0 |
10,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
14 |
Huyện Lâm Bình (Chương trình 30a) |
36.350,0 |
36.350,0 |
– |
|
36.350,0 |
|
– |
|
|
34.939,5 |
34.939,5 |
34.939,5 |
|
– |
|
|
96% |
|
|
|
|
|
|
15 |
Huyện Na Hang (Chương trình 30a) |
37.707,0 |
37.707,0 |
– |
|
37.707,0 |
|
– |
|
|
2.563,5 |
2.563,5 |
2.563,5 |
|
– |
|
|
7% |
|
|
|
|
|
|
II |
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
20.424,9 |
– |
20.424,9 |
– |
– |
– |
20.424,9 |
20.424,9 |
– |
21.930,7 |
– |
– |
– |
21.930,7 |
21.930,7 |
– |
107% |
|
|
|
107% |
107% |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.237,2 |
– |
6.237,2 |
– |
– |
– |
6.237,2 |
6.237,2 |
– |
6.174,7 |
– |
– |
– |
6.174,7 |
6.174,7 |
– |
99% |
|
|
|
99% |
99% |
|
|
Văn phòng Sở |
6.237,2 |
– |
6.237,2 |
– |
|
|
6.237,2 |
6.237,2 |
|
6.174,7 |
– |
|
|
6.174,7 |
6.174,7 |
|
99% |
|
|
|
99% |
99% |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.729,5 |
– |
7.729,5 |
– |
– |
– |
7.729,5 |
7.729,5 |
– |
7.615,0 |
– |
– |
– |
7.615,0 |
7.615,0 |
– |
99% |
|
|
|
99% |
99% |
|
|
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.995,2 |
– |
3.995,2 |
– |
|
|
3.995,2 |
3.995,2 |
|
3.970,2 |
– |
|
|
3.970,2 |
3.970,2 |
|
99% |
|
|
|
99% |
99% |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
3.015,4 |
– |
3.015,4 |
|
|
|
3.015,4 |
3.015,4 |
|
3.015,4 |
– |
|
|
3.015,4 |
3.015,4 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
718,9 |
– |
718,9 |
|
|
|
718,9 |
718,9 |
|
629,4 |
– |
|
|
629,4 |
629,4 |
|
88% |
|
|
|
88% |
88% |
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.633,1 |
– |
2.633,1 |
– |
– |
– |
2.633,1 |
2.633,1 |
– |
2.592,3 |
– |
– |
– |
2.592,3 |
2.592,3 |
– |
98% |
|
|
|
98% |
98% |
|
|
Văn phòng Sở |
2.633,1 |
– |
2.633,1 |
|
|
|
2.633,1 |
2.633,1 |
|
2.592,3 |
– |
|
|
2.592,3 |
2.592,3 |
|
98% |
|
|
|
98% |
98% |
|
4 |
Trường Trung học kinh tế kỹ thuật |
401,5 |
– |
401,5 |
|
|
|
401,5 |
401,5 |
|
346,7 |
– |
|
|
346,7 |
346,7 |
|
86% |
|
|
|
86% |
86% |
|
5 |
BCH Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
35,0 |
– |
35,0 |
|
|
|
35,0 |
35,0 |
|
35,0 |
– |
|
|
35,0 |
35,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100,0 |
– |
100,0 |
|
|
|
100,0 |
100,0 |
|
100,0 |
– |
|
|
100,0 |
100,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
7 |
Sở Nội vụ |
327,5 |
– |
327,5 |
– |
– |
– |
327,5 |
327,5 |
– |
286,1 |
– |
– |
– |
286,1 |
286,1 |
– |
87% |
|
|
|
87% |
87% |
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
327,5 |
– |
327,5 |
|
|
|
327,5 |
327,5 |
|
286,1 |
– |
|
|
286,1 |
286,1 |
|
87% |
|
|
|
87% |
87% |
|
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
798,2 |
– |
798,2 |
– |
– |
– |
798,2 |
798,2 |
– |
798,1 |
– |
– |
– |
798,1 |
798,1 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
798,2 |
– |
798,2 |
|
|
|
798,2 |
798,2 |
|
798,1 |
– |
|
|
798,1 |
798,1 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
9 |
BCH Hội Nông dân |
913,9 |
– |
913,9 |
– |
– |
– |
913,9 |
913,9 |
– |
892,2 |
– |
– |
– |
892,2 |
892,2 |
– |
98% |
|
|
|
98% |
98% |
|
|
Văn phòng Hội Nông dân |
35,0 |
– |
35,0 |
|
|
|
35,0 |
35,0 |
|
35,0 |
– |
|
|
35,0 |
35,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
878,9 |
– |
878,9 |
|
|
|
878,9 |
878,9 |
|
857,2 |
– |
|
|
857,2 |
857,2 |
|
98% |
|
|
|
98% |
98% |
|
10 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc |
50,0 |
– |
50,0 |
|
|
|
50,0 |
50,0 |
|
50,0 |
– |
|
|
50,0 |
50,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
11 |
Hội Cựu chiến binh |
35,0 |
– |
35,0 |
|
|
|
35,0 |
35,0 |
|
35,0 |
– |
|
|
35,0 |
35,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
12 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
170,0 |
– |
170,0 |
– |
– |
– |
170,0 |
170,0 |
– |
170,0 |
– |
– |
– |
170,0 |
170,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
170,0 |
– |
170,0 |
– |
|
|
170,0 |
170,0 |
|
170,0 |
– |
|
|
170,0 |
170,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
13 |
Đoàn TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
35,0 |
– |
35,0 |
– |
|
|
35,0 |
35,0 |
|
35,0 |
– |
|
|
35,0 |
35,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
14 |
Sở Tài chính |
50,0 |
– |
50,0 |
– |
|
|
50,0 |
50,0 |
|
49,8 |
– |
|
|
49,8 |
49,8 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
15 |
Sở Xây dựng |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
1.896,0 |
– |
– |
– |
1.896,0 |
1.896,0 |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
1.896,0 |
– |
|
|
1.896,0 |
1.896,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng nghề – Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang |
133,0 |
– |
133,0 |
– |
|
|
133,0 |
133,0 |
|
95,5 |
– |
|
|
95,5 |
95,5 |
|
72% |
|
|
|
72% |
72% |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
18 |
Sở Công thương |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
19 |
Sở Tư pháp |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
20 |
Sở Y tế |
543,6 |
– |
543,6 |
– |
– |
– |
543,6 |
543,6 |
– |
543,6 |
– |
– |
– |
543,6 |
543,6 |
– |
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
|
Văn phòng Sở |
543,6 |
– |
543,6 |
– |
|
|
543,6 |
543,6 |
|
543,6 |
– |
|
|
543,6 |
543,6 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
21 |
Sở Giao thông vận tải |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
– |
– |
15,0 |
15,0 |
– |
13,0 |
– |
– |
– |
13,0 |
13,0 |
– |
87% |
|
|
|
87% |
87% |
|
|
Văn phòng Sở |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
13,0 |
– |
|
|
13,0 |
13,0 |
|
87% |
|
|
|
87% |
87% |
|
22 |
Công an tỉnh |
127,7 |
– |
127,7 |
– |
|
|
127,7 |
127,7 |
|
127,7 |
– |
|
|
127,7 |
127,7 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
23 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
24 |
Cục Thống kê |
15,0 |
– |
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
15,0 |
– |
|
|
15,0 |
15,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
B |
Ngân sách huyện |
324.608,1 |
239.862,0 |
84.746,1 |
239.862,0 |
239.862,0 |
– |
84.746,1 |
84.746,1 |
– |
302.227,4 |
217.431,4 |
217.431,4 |
– |
84.795,9 |
84.795,9 |
– |
93% |
91% |
91% |
|
100% |
100% |
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
135.733,0 |
87.762,0 |
47.971,0 |
87.762,0 |
87.762,0 |
– |
47.971,0 |
47.971,0 |
– |
127.386,7 |
76.866,2 |
76.866,2 |
– |
50.520,5 |
50.520,5 |
– |
94% |
88% |
88% |
|
105% |
105% |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
20.359,0 |
9.142,0 |
11.217,0 |
9.142,0 |
9.142,0 |
|
11.217,0 |
11.217,0 |
|
20.385,5 |
9.788,6 |
9.788,6 |
|
10.596,9 |
10.596,9 |
|
100% |
107% |
107% |
|
94% |
94% |
|
2 |
Huyện Na Hang |
25.078,0 |
12.266,0 |
12.812,0 |
12.266,0 |
12.266,0 |
|
12.812,0 |
12.812,0 |
|
28.421,7 |
11.675,5 |
11.675,5 |
|
16.746,3 |
16.746,3 |
|
113% |
95% |
95% |
|
131% |
131% |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
23.858,0 |
17.269,0 |
6.589,0 |
17.269,0 |
17.269,0 |
|
6.589,0 |
6.589,0 |
|
20.101,9 |
14.571,6 |
14.571,6 |
|
5.530,3 |
5.530,3 |
|
84% |
84% |
84% |
|
84% |
84% |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
18.840,0 |
14.086,0 |
4.754,0 |
14.086,0 |
14.086,0 |
|
4.754,0 |
4.754,0 |
|
17.759,7 |
13.028,1 |
13.028,1 |
|
4.731,6 |
4.731,6 |
|
94% |
92% |
92% |
|
100% |
100% |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
27.870,0 |
20.837,0 |
7.033,0 |
20.837,0 |
20.837,0 |
|
7.033,0 |
7.033,0 |
|
20.856,2 |
13.896,8 |
13.896,8 |
|
6.959,5 |
6.959,5 |
|
75% |
67% |
67% |
|
99% |
99% |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
19.483,0 |
14.162,0 |
5.321,0 |
14.162,0 |
14.162,0 |
|
5.321,0 |
5.321,0 |
|
19.616,6 |
13.905,7 |
13.905,7 |
|
5.710,9 |
5.710,9 |
|
101% |
98% |
98% |
|
107% |
107% |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
245,0 |
– |
245,0 |
– |
|
|
245,0 |
245,0 |
|
245,0 |
– |
|
|
245,0 |
245,0 |
|
100% |
|
|
|
100% |
100% |
|
II |
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
188.875,1 |
152.100,0 |
36.775,1 |
152.100,0 |
152.100,0 |
– |
36.775,1 |
36.775,1 |
– |
174.840,7 |
140.565,2 |
140.565,2 |
– |
34.275,5 |
34.275,5 |
– |
93% |
92% |
92% |
|
93% |
93% |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
18.534,6 |
13.431,0 |
5.103,6 |
13.431,0 |
13.431,0 |
|
5.103,6 |
5.103,6 |
|
17.135,2 |
12.371,9 |
12.371,9 |
|
4.763,3 |
4.763,3 |
|
92% |
92% |
92% |
|
93% |
93% |
|
2 |
Huyện Na Hang |
20.819,1 |
16.020,0 |
4.799,1 |
16.020,0 |
16.020,0 |
|
4.799,1 |
4.799,1 |
|
24.637,4 |
19.372,3 |
19.372,3 |
|
5.265,1 |
5.265,1 |
|
118% |
121% |
121% |
|
110% |
110% |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
34.299,8 |
29.037,0 |
5.262,8 |
29.037,0 |
29.037,0 |
|
5.262,8 |
5.262,8 |
|
29.007,1 |
24.006,0 |
24.006,0 |
|
5.001,1 |
5.001,1 |
|
85% |
83% |
83% |
|
95% |
95% |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
28.733,8 |
23.565,0 |
5.168,8 |
23.565,0 |
23.565,0 |
|
5.168,8 |
5.168,8 |
|
24.142,7 |
19.236,9 |
19.236,9 |
|
4.905,8 |
4.905,8 |
|
84% |
82% |
82% |
|
95% |
95% |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
41.549,4 |
33.162,0 |
8.387,4 |
33.162,0 |
33.162,0 |
|
8.387,4 |
8.387,4 |
|
35.527,1 |
29.044,1 |
29.044,1 |
|
6.483,0 |
6.483,0 |
|
86% |
88% |
88% |
|
77% |
77% |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
41.312,6 |
34.656,0 |
6.656,6 |
34.656,0 |
34.656,0 |
|
6.656,6 |
6.656,6 |
|
40.236,9 |
33.650,5 |
33.650,5 |
|
6.586,4 |
6.586,4 |
|
97% |
97% |
97% |
|
99% |
99% |
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
3.625,8 |
2.229,0 |
1.396,8 |
2.229,0 |
2.229,0 |
|
1.396,8 |
1.396,8 |
|
4.154,2 |
2.883,6 |
2.883,6 |
|
1.270,7 |
1.270,7 |
|
115% |
|
129% |
|
91% |
91% |
|
NGHỊ QUYẾT 71/NQ-HĐND NĂM 2020 VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 DO TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 71/NQ-HĐND | Ngày hiệu lực | 15/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công |
Ngày ban hành | 15/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Tuyên Quang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |