QUYẾT ĐỊNH 652/QĐ-QLD NĂM 2020 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 168 DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 21/12/2020

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 652/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 168

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 337 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 168, cụ thể:

1. Danh mục 316 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 21 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VD3-…..-20).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng BYT (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
– Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC 316 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 168
Ban hành kèm theo quyết định số: 652/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 – Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế – 134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Cistinic L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 50mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 20 viên; Hộp 06 vỉ x 20 viên

VD-34611-20

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Bimezol I.V. 5mg/ml Metronidazol 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng BP 2018 Hộp 1 chai x 100ml

VD-34612-20

3

Clyodas 600mg/4ml Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg/4ml Dung dịch tiêm 24 tháng USP 40 Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 50 ống x 4ml

VD-34613-20

4

Natri clorid 0,9% Natri clorid 0,9% Dung dịch dùng ngoài 36 tháng BP 2018 Chai 500ml, chai 1000ml

VD-34614-20

5

Tinidazol Tinidazol 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền 36 tháng CP 2015 Thùng 48 chai x 100ml

VD-34615-20

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Apidimin-H 450/50 Diosmin 450mg; Hesperidin 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34616-20

7

Apihexin Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml Siro

24 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống x 5 ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml; hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100 ml

VD-34617-20

8

Apihexin 8 Bromhexin hydroclorid 8mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-34618-20

9

Ciflox 500 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin monohydrate 582,2 mg) 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 1 chai x 200 viên

VD-34619-20

10

Ciflox 750 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin monohydrat 873,3 mg) 750 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 1 chai x 200 viên

VD-34620-20

11

Hysapi 10 Hyoscin butylbromid 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2016 Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34621-20

12

Pasigel Mỗi 1 ml chứa Magnesi hydroxyd 40mg; Simethicon 5mg; Gel nhôm hydroxyd khô 46mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml. Hộp 20 gói, 30 gói x 5 ml. Hộp 1 chai 250 ml.

VD-34622-20

13

Trocispa 300 Troxerutin 300 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai HDPE x 100 viên; Hộp 1 chai HDPE x 200 viên

VD-34623-20

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Methylergo Inj Methylergometrin maleat 0,2mg/ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 1ml, hộp 20 ống x 1ml, hộp 50 ống x 1ml

VD-34624-20

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Becatrim Sulfamethoxazol 400 mg; Trimethoprim 80 mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 1,5g

VD-34625-20

16

Diropam Tofisopam 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34626-20

17

Pridora Ticagrelor 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-34627-20

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 – Dũng Sĩ Thanh Khê – Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Davertyl N-Acetyl-DL-Leucin 500mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 5ml

VD-34628-20

19

Ericox 120 Etoricoxib 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-34629-20

20

Ericox 60 Etoricoxib 60 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-34630-20

21

Ericox 90 Etoricoxib 90 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-34631-20

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Lifedovate Clobetasone butyrate 0,5 mg/1g kem Kem bôi da

36 tháng

TCCS tuýp nhôm: hộp 1 tuýp x 5g, 1 tuýp x 7,5g, 1 tuýp x 10g, 1 tuýp x 12g, 1 tuýp x 15g, 1 tuýp x 20g; tuýp nhựa: hộp 1 tuýp x 5g, 1 tuýp x 7,5g, 1 tuýp x 10g, 1 tuýp x 12g, 1 tuýp x 15g, 1 tuýp x 20g

VD-34632-20

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Acezindhg syrup Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat) 50 mg/100ml Si rô

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 100 ml

VD-34633-20

8.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Kolicin Colchicin 1mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34634-20

25

Mebeverin 135 Mebeverin hydroclorid 135mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34635-20

9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Dexamethason Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Lọ 300 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

VD-34636-20

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Esinba Aescin (dưới dạng natri aescinat) 40mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34637-20

28

Oraban Ticagrelor 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-34638-20

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Berberal Berberin clorid 10 mg Viên bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 20 chai x 120 viên

VD-34639-20

30

Nady-Ambro Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml Siro

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai 60ml

VD-34640-20

31

Nady-Carvedilol 6,25 Carvedilol 6,25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Al-PVC)

VD-34641-20

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái – Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Acyclovir 800 Acyclovir 800 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34642-20

33

Cimedine 300 Cimetidine 300 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên

VD-34643-20

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Agbosen 62,5 Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (Alu-Alu)

VD-34644-20

35

Agiosmin Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ x 15 viên nén bao phim

VD-34645-20

36

Charcoal 200 Than hoạt 200mg Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN V Hộp 10, 20 vỉ x 10 viên (Al-PVC). Hộp 1 chai 100, 200 viên

VD-34646-20

37

Zokicetam 500 Levetiracetam 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34647-20

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Ceftriaxone 1g Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 41 Hộp 20 lọ.

VD-34648-20

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

DolAPC 500 Paracetamol 500 mg Viên nén sủi bọt

24 tháng

BP 2018 Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 18 viên

VD-34649-20

40

Exibapc 120 Etoricoxib 120 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34650-20

41

Exibapc 60 Etoricoxib 60 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34651-20

42

Exibapc 90 Etoricoxib 90 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34652-20

16. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

A.T Simvastatin 40 Simvastatin 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34653-20

44

Atinalox Mỗi gói 15g chứa Magnesium hydroxid 800,4mg; Aluminium hydroxide (dưới dạng dried Alumium hydroxyde gel) 612mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon emulsion 30%) 80mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói, 50 gói x 15g

VD-34654-20

45

Atithios Tab Hyoscin butylbromid 10mg Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34655-20

46

Atizidin 10mg Rupatadin (dưới dạng Rupatadine fumarate) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34656-20

47

Colisodi 1,0 MIU Colistimethat natri (tương đương 77,02mg) 1.000.000 IU Thuốc tiêm đông khô

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ + 01 ống dung môi 10ml; Hộp 03 lọ + 03 ống dung môi 10ml; Hộp 05 lọ + 05 ống dung môi 10ml

VD-34657-20

48

Colisodi 2,0 MIU Colistimethat natri (tương đương 156,66mg) 2.000.000 IU Thuốc tiêm đông khô

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ + 01 ống dung môi 10ml; Hộp 03 lọ + 03 ống dung môi 10ml; Hộp 05 lọ + 05 ống dung môi 10ml

VD-34658-20

49

Pallas 120mg Paracetamol 120mg/5ml Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml hoặc 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml hoặc 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

VD-34659-20

50

Pallas 250mg Paracetamol 250mg/5ml Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml hoặc 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml hoặc 10ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml

VD-34660-20

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Chitogast 90 Etoricoxib 90 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34661-20

52

Cinaboston Cinarizin 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34662-20

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Amopic Mỗi gói 200mg chứa Acetylsalicylic acid (dưới dạng DL-lysin acetylsalicylat) 100mg Bột pha dung dịch

24 tháng

TCCS Hộp 10, 20, 50 gói x 200mg

VD-34663-20

54

BFS-Pentoxifyllin Mỗi lọ 5ml chứa Pentoxifyllin 100 mg Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 10, 20, 50 lọ x 5ml

VD-34664-20

55

Cloram drop 0,5% Mỗi ml dung dịch chứa: Cloramphenicol 5mg Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 5 lọ/vỉ x lọ 0,4ml, lọ 1ml. Hộp 1 lọ 2ml, hộp 1 lọ 3ml, hộp 1 lọ 5ml, hộp 1 lọ 8ml, hộp 1 lọ 10ml

VD-34665-20

56

Golistin enema extra Monobasic natri phosphat monohydrat 19g/197ml; Dibasic natri phosphat heptahydrat 7g/197ml Dung dịch thụt trực tràng

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 230ml

VD-34666-20

57

Levof-SB Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml Dung dịch tiêm truyền

30 tháng

TCCS Túi 50ml, 100ml, 150ml

VD-34667-20

58

Liproin Mỗi 1g chứa: Lidocain 25 mg; Prilocain 25 mg Kem bôi da

24 tháng

TCCS Tuýp 5g, 10g, 30, 1 tuýp/ hộp. 5,10,20 hộp nhỏ/hộp to.

VD-34668-20

59

Mesna-BFS Mesna 100mg/ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 5,10,20,50 x ống 4ml, ống 10ml

VD-34669-20

60

Nystaton Nystatin 100.000 UI/ml Hỗn dịch uống

30 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x ống 1ml, 5ml, 10ml; hộp 10 gói, 20 gói, 50 gói x gói 5ml, 10ml; hộp 1 lọ x lọ 30ml, lọ 100ml.

VD-34670-20

61

Sugam-BFS Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 100mg/1ml Dung dịch tiêm

30 tháng

TCCS Hộp 10,20,50 ống x 2ml, 5ml

VD-34671-20

62

Tatopic 0,1% Mỗi 1g chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 5g,10g,15g,30g,100g

VD-34672-20

63

Uni-Atropin Atropin sulfat 10mg/ml Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

TCCS Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x 0,5ml

VD-34673-20

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Sertralin 50 USP Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-34674-20

20. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Evaldez-100 Levosulpirid 100mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-34675-20

66

Evaldez-25 Levosulpirid 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34676-20

67

Evaldez-50 Levosulpirid 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34677-20

68

Forlen Linezolid 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34678-20

69

Xonatrix forte Fexofenadin hydroclorid 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34679-20

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Esunvy T Mỗi 1g gel bôi da chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 10mg Gel bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 15g, 25g

VD-34680-20

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Noximaid Lornoxicam 4 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34681-20

72

Noximaid Lornoxicam 8 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34682-20

73

Predmesol 16mg Methyl prednisolon 16mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34683-20

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Metronidazol 500mg/100ml Mỗi 100ml chứa Metronidazol 500mg Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

BP hiện hành Hộp 05, 10 túi nhôm x 1 chai 100ml

VD-34684-20

75

Piracetam 12g/60ml Mỗi 60ml chứa Piracetam 12g Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

DĐVN hiện hành Hộp 01 chai, 10 chai 60ml

VD-34685-20

76

Piracetam 1g/5ml Mỗi 5ml chứa Piracetam 1g Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐVN hiện hành Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 05 ống 5ml

VD-34686-20

77

Piracetam 2g/10ml Mỗi 10ml chứa Piracetam 2g Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐVN hiện hành Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 ống 10ml

VD-34687-20

23.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

78

Imexflon 1g Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 04 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-34688-20

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Acarbose 50mg Acarbose 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34689-20

80

Betahistin Betahistine dihydrochloride 16mg Viên nén

36 tháng

BP 2018 Hộp 4 vỉ x 25 viên, hộp 10 vỉ x 25 viên, chai 100 viên, chai 500 viên

VD-34690-20

81

Clorpromazin chlorpromazine hydrochloride 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

VD-34691-20

82

Grimepiride 2mg Glimepiride 2 mg Viên nén

36 tháng

DĐVNIV Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-34692-20

83

Kacetam Piracetam 800mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34693-20

84

Levosulpirid 50 Levosulpirid 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, hộp 06 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34694-20

85

Perindopril 4 Perindopril tert- butylamin 4 mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 1 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-34695-20

86

Spironolacton Spironolactone 25mg Viên nén

36 tháng

USP 41 Hộp 01 vỉ x 25 viên, hộp 10 vỉ x 25 viên

VD-34696-20

87

Tolperison 150 Tolperison hydroclorid 150 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-34697-20

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. HCM – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Cần Thơ – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Tonagas Hydroquinon 4% (kl/kl) Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp x 10g; hộp 1tuýp x 15g; hộp 1 tuýp x 30g

VD-34698-20

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Zocger Mỗi tuýp kem chứa: Capsaicin 0,075% Kem bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 45g; Hộp 01 tuýp 60g; Hộp 01 tuýp 90g

VD-34699-20

26.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Degodas 150 Acid Ibandronic (dưới dạng Ibandronat natri monohydrat) 150 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1 viên (Al-PVC)

VD-34700-20

91

Degodas 50 Acid Ibandronic (dưới dạng Ibandronat natri monohydrat) 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1 viên (Al-PVC)

VD-34701-20

26.3 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Fogicap 20 Omeprazol 20 mg; Natri bicarbonat 1.680 mg/gói Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2,48g (gói giấy nhôm)

VD-34702-20

93

Fogicap 40 Omeprazol 40 mg; Natri bicarbonat 1.680 mg/gói Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói x 2,5g (gói giấy nhôm)

VD-34703-20

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Fogocca 3 Ivermectin 3mg Viên nén

36 tháng

USP40 Hộp 01 vỉ x 06 viên

VD-34704-20

28. Công ty đăng ký: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

28.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Azimedi Fort Atorvastatin 20 mg; Ezetimibe 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34705-20

96

Berdzos Voriconazol 200mg Viên nén bao phim

24 tháng

JP17 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34706-20

97

Medi- Metro Denta Metronidazol 100 mg/10g Thuốc gel

36 tháng

USP 40 Hộp 1 tuýp nhôm 10 g

VD-34707-20

98

Medi-Fluxetin Fluoxetin 20 mg Viên nén

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34708-20

99

Mondgo 30 Mirtazapin 30mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-34709-20

100

Quineril 10 Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid) 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim

VD-34710-20

101

Smabelol 10 Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl) 10 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên nén. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34711-20

102

Tadzaki Tretinoin 10mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, vỉ 10 viên

VD-34712-20

103

Urabcin Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg viên nang cứng

36 tháng

TCCS Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ, 10 vỉ. Chai 100 viên

VD-34713-20

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, phường Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Ceftizoxime 2g Ceftizoxim (dạng Ceftizoxim natri) 2g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, 10 lọ (loại 20 ml)

VD-34714-20

105

Ondansetron 4mg/2ml Ondansetron (dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 2ml

VD-34716-20

106

Piracetam 1g/5ml Piracetam 1g/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp chứa 10 ống x 5 ml

VD-34717-20

107

Piracetam 3g/15ml Piracetam 3g/15ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp chứa 10 ống x 15 ml

VD-34718-20

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Midapezon 1,5g Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ (loại 20 ml)

VD-34715-20

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Usardatril Imidapril hydroclorid 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al)

VD-34719-20

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quận 3. (Đ/c: 243 Hai bà Trưng, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Winmus 0,03% Mỗi 1g chứa Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrat) 0,3mg Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

VD-34720-20

111

Winsa Mosapride Citrate (dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34721-20

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Atorvastatin 10 mg Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34722-20

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 – N01 khu tái định cư tập trung, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

CTTZil 500 Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 04 viên

VD-34723-20

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Betahistine dihydrochloride 16 Betahistin dihydrochlorid 8 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34724-20

115

Betahistine dihydrochloride 24 Betahistin dihydrochlorid 24 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34725-20

116

Betahistine dihydrochloride 8 Betahistin dihydrochlorid 8 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34726-20

117

Clopiaspirin 75/100 Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34727-20

118

Clopiaspirin 75/75 Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Acid acetylsalicylic 75 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34728-20

119

Creamec 10/100 levodopa 100 mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 10 mg Viên nén

24 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

VD-34729-20

120

Fasmat 80 Febuxostat 80 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34730-20

121

KedexSaVi Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34731-20

122

Methocarbamol 500 Methocarbamol 500 mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên

VD-34732-20

123

Piridesavi 2 Glimepirid 2 mg; Viên nén

24 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34733-20

124

Savidimin 1000 Diosmin 900 mg; Hesperidin 100 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên

VD-34734-20

125

Spiramicin savi 1.5M Spiramycin 1.500.000 IU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34735-20

126

Spiramycin Savi 3.0 M Spiramycin 3.000.000 IU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34736-20

127

Stazemid 40/10 Simvastatin 40 mg; Ezetimib 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34737-20

128

Unvirex 250 Natri divalproat tương đương acid valproic 250 mg; Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34738-20

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Auclanityl 500mg/125mg Mỗi gói 3,8g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng Kali clavulanat/syloid) 125mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 12, 20 gói x 3,8g

VD-34739-20

130

Cefalexin 250mg Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34740-20

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trương, TP. Hà Nội – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Amikacin 500mg/2ml Amikacin ( tương đương Amikacin sulfat) 500mg/2 ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống x 2 ml

VD-34741-20

132

Audzacef 50 Mỗi gói 2 g chứa Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 21 gói x 2g

VD-34742-20

133

Cefadroxil 500 mg Cefadroxil 500 mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34743-20

134

Ceftakid Mỗi 5 ml chứa Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250 mg Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ pha 30ml hỗn dịch uống. Hộp 1 lọ pha 50 ml hỗn dịch uống

VD-34744-20

135

Russxil Acid thioctic 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-34745-20

136

Tadalextra 10 Tadalafil 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x2 viên. Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-34746-20

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Amikacin 500mg/2ml Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 vỉ x 5 ống dung dịch tiêm x 2ml

VD-34747-20

138

Darcokin 20 Nicorandil 20 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, Hộp 6 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

VD-34748-20

139

Fabatalin 0.1 Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrat) 0,1mg/2ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 5 ống, hộp 10 ống x 2 ml

VD-34749-20

140

Fabatalin 0.5 Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrat) 0,5mg/10ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 5 ống, hộp 10 ống x 10 ml

VD-34750-20

141

Ferritox Polysaccharid iron complex (tương đương 150mg sắt nguyên tố) 340,91mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng

VD-34751-20

142

Firstlexin 250 Cephalexin 250mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 2 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên, hộp 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34752-20

143

Phabalysin 200 Cap Acetylcystein 200mg Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34753-20

144

Pharbarelin 50 Pregabalin 50mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

VD-34754-20

145

Pharbarodex 250 Mycophenolat mofetil 250mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên, hộp 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

VD-34755-20

146

Trikadinir 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 vỉ x 4 viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 4 viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên nang cứng

VD-34756-20

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

147

Anelipra 10 Enalapril maleat 10mg Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-34757-20

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Cefoxitin 0,5g Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 0,5g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5ml, hộp 10 lọ

VD-34758-20

149

Cefoxitin 1g Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ kèm 01 ống nuớc cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ

VD-34759-20

150

Cefoxitin 2g Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ kèm 01 ống nuớc cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ

VD-34760-20

151

Cetirizin 10mg Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên (Al-PVC)

VD-34761-20

152

Pregabalin 50mg Pregabalin 50mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (Al-PVC)

VD-34762-20

153

Pregabalin 75mg Pregabalin 75mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (Al-PVC)

VD-34763-20

154

TV-Ceftri 1g Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK VD-31981-19); hộp 10 lọ

VD-34764-20

155

TV-Droxil 500mg Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (Al-PVC), Chai 100 viên

VD-34765-20

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Acyclovir 400 mg Acyclovir 400 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34766-20

157

UphaMeson 16 Methylprednisolon 16 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34767-20

158

UphaMeson 4 Methylprednisolon 4 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34768-20

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Mebicefpo 50mg/5ml Mỗi 5ml hỗn dịch (sau khi pha) chứa: Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 50mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai nhựa 60ml; Hộp 01 chai nhựa 90ml; Hộp 01 chai nhựa 120ml; Hộp 01 thủy tinh 60ml; Hộp 01 chai thủy tinh 90ml; Hộp 01 chai thủy tinh 120ml

VD-34769-20

160

Mebifaclor Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai nhựa 60ml; Hộp 01 chai thủy tinh 60ml

VD-34770-20

161

Pregabalin 150 Pregabalin 150mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-34771-20

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

ASA Mỗi 1ml dung dịch chứa Acid acetyl salicylic 100mg; Natri salicylat 88mg Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS Cọc (bọc màng co) 20 lọ x 20ml; Cọc (bọc màng co) 10 lọ x 50ml

VD-34772-20

163

Dung dịch BSI Mỗi 1ml chứa Acid Benzoic 50mg; Acid salicylic 50mg; Iod 15mg Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS Cọc (bọc màng co) 20 lọ x 20ml

VD-34773-20

164

Potadin 10% Povidon iod 10%(kl/tt) Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

DĐVN V Hộp 01 lọ 125ml

VD-34774-20

165

Salitason Mỗi 1g mỡ chứa Acid salicylic 50mg; Mometason furoate 1mg Thuốc mỡ bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 15g

VD-34775-20

166

Vicicefxim Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP38 Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-34776-20

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Acarbose – VMG 50 Acarbose 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34777-20

168

Acetylcystein-VMG 200 Mỗi gói 1g chứa Acetylcystein 200mg Thuốc cốm

30 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 1g

VD-34778-20

169

DiosminHes-VMG Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-34779-20

170

Febuxostat-VMG 80 Febuxostat 80mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-34780-20

171

Levofloxacin – VMG 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-34781-20

172

Magne B6 – VMG Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydrochlorid 5mg Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34782-20

173

Meloxicam-VMG 7,5 Meloxicam 7,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34783-20

174

Montelukast-VMG 10 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 07 viên

VD-34784-20

175

Montelukast-VMG 4 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Viên nén nhai

24 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-34785-20

176

Montelukast-VMG 5 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 07 viên

VD-34786-20

177

Rabeprazol – VMG 20 Rabeprazol natri 20mg Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-34787-20

178

Tranexamic – VMG 500 Acid tranexamic 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34788-20

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Methovin INJ Methocarbamol 1000mg/10ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ , 10 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-34789-20

180

Teicovin 400 Teicoplanin 400mg Thuốc tiêm đông khô

36 tháng

TCCS hộp 5 lọ và 5 ống dung môi 3ml; hộp 10 lọ

VD-34790-20

181

Vinfadin LP 40 Famotidin 40mg Thuốc tiêm đông khô

36 tháng

TCCS hộp1 lọ + 1 ống 10ml; hộp 5 lọ + 5 ống 10ml; hộp 5 lọ, hộp 10 lọ

VD-34791-20

182

Vingrelor Ticagrelor 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34792-20

183

Vinroxamin Deferoxamine mesylat 500mg Thuốc tiêm đông khô

18 tháng

TCCS Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm; hộp 10 lọ

VD-34793-20

184

Vinsetron Granisetron ( dưới dạng granisetron hydroclorid) 1mg/1ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 ống x 1ml

VD-34794-20

185

Vinzix 40mg Furosemid 40mg/4ml Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2017 Hộp 4 vỉ x 5 ống x 4ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 4ml

VD-34795-20

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Y Dược Thủ Đô (Đ/c: Số 5, ngách 6 ngõ 181 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, T.p Hà Nội – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Azosulta 250 Mỗi gói 3 g Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilate dihydrat 337,57 mg) 250 mg Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 12 gói x 3 g

VD-34796-20

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Celedromyl Dexclorpheniramin maleat 2mg; Betamethason 0,25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 15 viên; Lọ 200 viên, 500 viên

VD-34797-20

188

Cen-xip Etoricoxib 90mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp10 vỉ x 10 viên

VD-34798-20

189

Cetecodamuc Mỗi gói 1,5g chứa Acetylcystein 100mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 1,5g

VD-34799-20

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Ambron Ambroxol hydroclorid 30mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20, 30, 50, 100, 200 gói

VD-34800-20

191

Levo cetazin 5 Levocetirizine hydrochloride 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 15 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, hộp 20 vỉ x 15 viên, hộp 100 vỉ x 15 viên, hộp 5 vỉ x 40 viên, hộp 10 vỉ x 40 viên, hộp 25 vỉ x 40 viên, chai 100, 200 viên

VD-34801-20

192

Meloxvaco 15 Meloxicam 15mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 20 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; hộp 25 vỉ x 20 viên; hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-34802-20

193

Prednison Prednisone 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; hộp 50 vỉ x 20 viên; hộp 40 vỉ x 25 viên, hộp 25 vỉ x 40 viên; chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34803-20

194

Vacetalol 50 Atenolol 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên.; Chai 30 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34804-20

195

Vacoacilis 5 Tadalafil 5mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 6 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên

VD-34805-20

196

Vacoflox 200 Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên, 500 viên

VD-34806-20

197

Vacopuric 300 Allopurinol 300mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

VD-34807-20

198

Vacorolol 2,5 Bisoprolol fumarate 2,5mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 20 vỉ , hộp 50 vỉ, hộp 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ , hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ, hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34808-20

199

Vacotril 30 Mỗi gói 1g chứa: Racecadotril 30 mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 5 gói, 10 gói,20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 200 gói, 500 gói x 1g

VD-34809-20

200

Vacoxen Aceclofenac 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp 50 vỉ x 20 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34810-20

201

Vadol Fort paracetamol 400mg; Chlorpheniramine maleate 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, hộp 20 vỉ, hộp 50 vỉ, hộp 100 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ, hộp 25 vỉ, hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 70 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-34811-20

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Bromxim Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml Siro

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml kèm cốc đong

VD-34812-20

203

Natri clorid 0,9% Natri clorid 0,9% Dung dịch rửa vết thương

36 tháng

TCCS Chai 500ml

VD-34813-20

204

Para Max 160 Paracetamol 160mg/5ml Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 5ml, hộp 30 gói x 5ml, hộp 20 gói x 10ml, hộp 30 gói x 10ml

VD-34814-20

205

Takizd Furosemid 20mg/2ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2 ml

VD-34815-20

206

Tidiline Pentoxifyllin 100mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 5 ống x 5ml

VD-34816-20

207

Vitamin A-D Vitamin A 5000 IU; Vitamin D3 400 IU Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, vỉ nhôm-PVC, lọ nhựa

VD-34817-20

50. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208 Moxifloxacin Kabi Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 250ml

VD-34818-20

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Đ/c: Số 6/7 đường số 3 – Cư xá Lữ Gia – Phường 15 – Quận 11 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Anacabin 200 Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34819-20

52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210 Adafix Ibuprofen 100mg/5ml Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 75ml

VD-34820-20

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Acid folic MKP Acid Folic 5mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 20 viên; chai 100 viên

VD-34821-20

212

Arinose Desloratadine 5mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-34822-20

213

Augbactam 562,5 Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 12 gói x 3,2g

VD-34823-20

214

Baclofen 20 Baclofen 20mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-34824-20

215

Diclofenac 75mg Diclofenac natri 75mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

DĐVN V Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

VD-34825-20

216

Mecelxib 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34826-20

217

Mekopen Penicilin V (dạng Penicilin V kali 653,6mg) 1.000.000 IU Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34827-20

218

Saliment Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl salicilat 3 g; Menthol 2 g Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp x 20g

VD-34828-20

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Élotada 10 Tadalafil 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 2 viên; Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 4 viên

VD-34829-20

220

Élotada 20 Tadalafil 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 2 viên; Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 4 viên

VD-34830-20

221

Franfaclor 500 Cefaclor 500mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên

VD-34831-20

222

Franvit C.Ex 500 Acid ascorbic 500mg Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

VD-34832-20

223

Risedronat Sodium-5a Farma 75ng Risedronat natri 75mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 02 viên

VD-34833-20

55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Cepimstad 2g Cefepim 2g (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Cefepim hydroclorid + L-Arginin) Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ

VD-34834-20

225

Pycalis 2.5 Tadalafil 2,5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 2 vỉ x 2 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34835-20

56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Nabucox Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34836-20

227

Vigasmin 50mg Vildagliptin 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ X 10 viên nén

VD-34837-20

57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Korken Flurbiprofen 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP41 Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34838-20

229

Partinol 650 Acetaminophen 650mg Viên nén

36 tháng

DĐVN V Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-34839-20

230

Soler Zopiclone 7,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-34840-20

58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Nasbekyn 500 Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg Viên nén

24 tháng

USP 40 Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-34841-20

59. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam (Đ/c: Số 45, ngõ 376 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

232

Halicare 30 Mỗi gói 3g chứa: Racecadotril 30mg Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS Hộp 30 gói x 3g

VD-34842-20

60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính –

Hàm lượng

Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

233

Celecoxib 200mg Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34843-20

61. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam – Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Emipexim 2g Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid + L-Arginin) 2g Bột pha tiêm

36 tháng

USP 41 Hộp 1 lọ, 10 lọ x 2g

VD-34844-20

62. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Natidin 300 Nizatidin 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 150 viên, 200 viên

VD-34845-20

236

Ozanta Olanzapin 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34846-20

237

Ozanta 20 Olanzapin 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 150 viên, 200 viên

VD-34847-20

238

Pirocam 20 Piroxicam 20mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34848-20

239

Rutadin Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34849-20

240

Topgalin 300 Pregabalin 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34850-20

241

Usapril 10 Enalapril maleat 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34851-20

242

Usnadol Extra Paracetamol 325mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin HCl 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34852-20

63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Dobixil 500mg Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34853-20

244

Dochicin 1mg Colchicin 1mg Viên nén

48 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-34854-20

245

Dopolys – S cao khô lá bạch quả (hàm lượng Ginkgo flavonoid toàn phần 3,08mg) 14mg; Heptaminol hydroclorid 300mg; Troxerutin 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 01 túi nhôm x 03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 túi nhôm x 05 vỉ x 10 viên; Hộp 04 túi nhôm x 05 vỉ x 10 viên

VD-34855-20

246

Erose L-Cystin 500mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34856-20

247

Erythromycin 250mg Mỗi gói 1,5g chứa Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethylsuccinat) 250mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 24 gói, 50 gói x 1,5g

VD-34857-20

248

Glibenclamid 5mg Glibenclamid 5mg Viên nén

48 tháng

USP40 Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên

VD-34858-20

249

Lovastatin 20mg Lovastatin 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34859-20

64. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông – (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Cradexim Spiramycin 1.500.000 IU Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 08 viên; Hộp 02 vỉ x 05 viên

VD-34860-20

251

Montestad Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34861-20

252

Robfloxcin Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34862-20

253

Robi Loratadin 10mg viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Lọ 200 viên; Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34863-20

254

Tessimald-Clinda Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34864-20

65. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 – Đường số 13 – Nhóm CN III – KCN Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Mumbe 200 Mỗi 10ml chứa: Albedazol 200mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 01 gói 10ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml

VD-34865-20

256

Mumbe 400 Mỗi 10ml chứa: Albedazol 400mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 01 gói 10ml; Hộp 10 gói 10ml; Hộp 30 gói 10ml

VD-34866-20

66. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

257

Auvit-B35 Thiamine hydrochloride 250mg; Pyridoxin hydrochlorid 35mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-34867-20

258

Azetatin 40 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimibe 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-34868-20

259

Azetatin 80 Atorvastaitn (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrat) 80mg; Ezetimibe 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34869-20

260

Besovat cream 0,1% Mỗi 1g kem chứa Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 1mg kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 10g, 15g

VD-34870-20

261

Meyergalin Pregabalin 20mg/ml Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 01 chai 120ml

VD-34871-20

262

Meyerizapine 45 Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 45mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34872-20

263

Meyerxostat Febuxostat 80mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34873-20

264

Mydefen Dexibuprofen 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34874-20

265

Myfenadin Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Fexofenadin hydroclorid 30mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói 5ml; Hộp 1 chai 60ml; 90ml

VD-34875-20

266

Mylersion Repaglinide 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34876-20

267

Mymovat 0,05% Cream Clobetasol propionat 0,5mg/1g kem Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 05g, 10g, 15g

VD-34877-20

268

Mytormib Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrate) 10mg; Ezetimibe 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34878-20

269

NP-Newblex Thiamine mononitrate 100mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg; Cyanocobalamin 0,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34879-20

270

Tripivin Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34880-20

67. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Cortancyl 5mg Prednison 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-34881-20

272

Repamax P Paracetamol 500 mg Viên nén

48 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên

VD-34882-20

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Bivimidab 10 Imidapril hydroclorid 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34883-20

274

Bivimidab 5 Imidapril hydroclorid 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34884-20

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 – tổ dân phố Đình Thôn – Phường Mỹ Đình 1 – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội – Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Murtakat Mỗi gói 1g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói 1g; Hộp 20 gói 1g; Hộp 30 gói 1g VD-34885-20

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Eroclor Mỗi gói chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 125mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP40 Hộp 10, 14, 20 gói

VD-34886-20

277

Erosic 400 Etodolac 400mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 1, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-34887-20

278

Medcoxib 200 Celecoxib 200mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34888-20

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ (Đ/c: 229/C5 Khu đô thị mới Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279 Excesimva 10 Ezetimibe 10 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34889-20

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tây Sơn (Đ/c: 62 đường 102, Cao Lỗ, phường 4, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Xuthapirid Levosulpirid 25 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34890-20

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Cimetidin 300mg Cimetidin 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-34891-20

282

Idilax Acid mefenamic 250mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-34892-20

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và thiết bị y tế CT Pharma (Đ/c: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

74.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283 Valgesic 10 Hydrocortison 10mg Viên nén

36 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34893-20

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

75.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Alanboss XL 10 Alfuzosin hydroclorid 10mg Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34894-20

285

Bihasal 5 Bisoprolol fumarat 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34895-20

286

Caldihasan Calci (dưới dạng Calci carbonat 1250mg) 500mg; Cholecalciferol 100.00IU/g (Dry vitamin D3 100SD/S) (tương đương vitamin D3

125IU) 1,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34896-20

287

Rosuvas Hasan 10 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-34897-20

76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

76.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Loresid cap 10 Piroxicam 10mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34898-20

289

Loresid cap 20 Piroxicam 20mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34899-20

290

Vecarzec 10 Solifenacin succinat 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34900-20

291

Vecarzec 5 Solifenacin succinat 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34901-20

292

Vigliptin 50 Vildagliptin 50mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-34902-20

77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

77.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Aldenstad plus Alendronic acid (dưới dạng Sodium Alendronate 76,18 mg) 70 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 28 mg) 2.800 IU Viên nén

18 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-34903-20

294

Alumastad Dried aluminum hydroxide gel (tương đương Aluminum hydroxide 306mg) 400 mg; Magnesium hydroxide 400 mg viên nhai

24 tháng

DĐVN V Hộp 4 vỉ xé x 10 viên

VD-34904-20

295

Enaplus HCT 10/25 Enalapril maleat 10 mg; Hydroclorothiazid 25 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34905-20

296

Enaplus HCT 5/12.5 Enalapril maleate 5 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-34906-20

297

Lexostad 50 Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride 55,95 mg) 50 mg; Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-34907-20

298

Mestad 500 Mebendazole 500 mg; viên nhai

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ xé x 1 viên

VD-34908-20

299

Mopristad 5 Mosapride Citrate (dưới dạng Mosapride Citrate dihydrate 5,29 mg) 5 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên.

VD-34909-20

300

Odistad 120 Orlistat (dưới dạng Orlistat pellets 50% 240 mg) 120 mg; Viên nang cứng

24 tháng

USP 41 Hộp 2 vỉ x 21 viên

VD-34910-20

78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

78.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Bactericin 250 Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 250 mg Thuốc bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ

VD-34911-20

302

Bactericin 500 Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 500mg Thuốc bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ, 10 lọ, 50 lọ

VD-34912-20

303

Epragas 40 Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô chứa Esomeprazol natri) 40mg Thuốc bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-34913-20

304

Novelcin 1000 Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1000 mg Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-34914-20

79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305 Crodnix Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu)

VD-34915-20

79.2 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Lebirax Thiabendazol 500mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 07 vỉ x 04 viên

VD-34916-20

80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

80.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phương An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Captopril Captopril 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34917-20

308

Dextromethorphan Dextromethorphan hydrobromid 15mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

VD-34918-20

309

Fedimtast 180 Fexofenadine hydrochloride 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34919-20

310

Fedimtast 60 Fexofenadine hydrochloride 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34920-20

311

Loratadin Loratadin 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34921-20

312

Tanaalbemox Albendazol 400mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 10 vỉ x 01 viên

VD-34922-20

313

Tana-Bupagic Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34923-20

81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

81.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

314 Nasolin P.L Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin HCl 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-34924-20

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

82.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315 Mitilear 300 Etodolac 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-34925-20

83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP. Hà Nội – Việt Nam)

83.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Fekuk Mỗi 5 ml dung dịch uống chứa Sắt (III) hydroxid Polymaltose complex tương đương Sắt (III) 50 mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 5ml, hộp 1 chai nhựa/thủy tinh màu nâu 100ml, hộp 1 chai nhựa/thủy tinh màu nâu 120ml

VD-34926-20

 

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC 21 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 168
Ban hành kèm theo quyết định số: 652/QĐ-QLD, ngày 21/12/2020

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Eposide Mỗi 10ml chứa Etoposide 200mg Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ x 10ml

VD3-77-20

2

Forespi Mỗi 25ml chứa Epirubicin hydrochloride 50mg Dung dịch đậm đặc pha truyền

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ x 25ml

VD3-78-20

3

Forespi Mỗi 5ml chứa Epirubicin hydrochloride 10mg Dung dịch đậm đặc pha truyền

24 tháng

TCCS Hộp 01 lọ x 5ml

VD3-79-20

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Becacyte Valganciclovir HCl 450mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD3-80-20

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Beatamid Bicalutamide 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD3-81-20

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

FestatAPC 40 Febuxostat 40 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-82-20

7

KaleAPC 100/25 Lopinavir 100mg; Ritonavir 25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên vỉ (nhôm-nhôm) và (nhôm-PVC)

VD3-83-20

8

KaleAPC 200/50 Lopinavir 200mg; Ritonavir 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-84-20

5. Công ty đăng ký: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

5.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Vidky Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydrochlorid) 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ (Al/PVC) x 10 viên. Chai HDPE 28 viên

VD3-85-20

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10 Fasmat 40 Febuxostat 40 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-86-20

11 SaVi Lamivudine/Tenofovir Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoprosil fumarat 300 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-87-20

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Tenofovir 300 Tenofovir disoproxil 245mg dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarat 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 05 vỉ x 10 viên (Alu-Alu), hộp 05 vỉ x 10 viên (Alu-PVC), chai 30 viên

VD3-88-20

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Pentovas Tenofovir alafenamid (tương đương với 28mg Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ Alu-Alu x 10 viên, hộp 3 vỉ Alu-PVC x 10 viên, hộp 1 chai nhựa x 30 viên

VD3-89-20

9. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14 Temivir Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Lamivudin 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD3-90-20

10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 61 Đường số 7, KDC Ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Fozvir Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm)

VD3-91-20

11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Đ/c: 28 đường 266, phường 6, quận 8, TP. HCM – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16 Cinoki 1 Entecavir (tương đương với Entecavir monohydrate 1,066 mg) 1 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (Al-Al)

VD3-92-20

12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Resohasan 1MG Prucaloprid (dưới dạng Prucaloprid succinat) 1mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-93-20

13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Bilazin 20 Bilastine 20 mg; Viên nén

36 tháng

TCCS hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD3-94-20

14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19 Aphafovir Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Lamivudin 300mg; Efavirenz 600mg viên nén bao phim

36 tháng

TCCS hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 30 viên

VD3-95-20

15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: công ty cổ phần dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu Phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Degutex Prucaloprid (dưới dạng Prucaloprid succinat) 2 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD3-96-20

16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Rita Phạm (Đ/c: 115/1/75 Nguyên Hồng, P.1, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Ritaxaban 2.5 Rivaroxaban 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 14 viên

VD3-97-20

QUYẾT ĐỊNH 652/QĐ-QLD NĂM 2020 VỀ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 168 DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 652/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 21/12/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 21/12/2020
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản