QUYẾT ĐỊNH 3757/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3757/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria – Vũng Tàu Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3140/SGTVT-VP ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch, 10 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Thọ |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục:
1. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
2. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¾ ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC, xử lý ký duyệt hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
– Kết quả TTHC
– Trả kết quả trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
3. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
4. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
5. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¾ ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC, xử lý ký duyệt hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT |
¼ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
– Kết quả TTHC
– Trả kết quả trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
6. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
7. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý trên phần mềm của Bộ GTVT |
½ ngày làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
02 ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm |
½ ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
½ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
– Kết quả TTHC
– Trả kết trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý trên phần mềm của Bộ GTVT |
½ ngày làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT |
01 ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm |
½ ngày làm việc |
– Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
– Hồ sơ của tổ chức, công dân
– Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
¼ ngày làm việc |
– Kết quả TTHC
– Trả kết trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
¼ ngày làm việc |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn thẩm định , xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
¼ ngày làm việc |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày làm việc |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Nhóm thủ tục:
10. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
11. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
12. Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
1 ½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
½ ngày |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
1 ½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Kết quả TTHC |
Bước 6 |
Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Hồ sơ của tổ chức, công dân – Kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
½ ngày |
– Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
– Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
9 ngày làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 3757/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3757/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 15/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |