QUYẾT ĐỊNH 4201/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THUẾ, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4201/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC THUẾ, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1189/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2020 và văn bản số 8187/STNMT-VP ngày 15 tháng 10 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thuế, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (nội dung chi tiết đính kèm).
Trường hợp các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi bổ sung thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ quy trình số 7 lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền cấp tỉnh và quy trình số 4 lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung các thủ tục này tại trụ sở làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời, in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – TT. Tỉnh ủy, – TT. HĐND tỉnh; – UBND tỉnh; – UBMTTQVN tỉnh; – Chủ tịch; Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP); – Văn phòng UBND tỉnh; – Tổng đài 1022; – Lưu: VT, HCC, THNC, KTNS, KTN, Cổng TTĐT. |
CHỦ TỊCH Cao Tiến Dũng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC THUẾ, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
(Ban hành kèm theo Quyết định 4201/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
I. |
LĨNH VỰC THUẾ |
1 |
1 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1 |
II. |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
4 |
1 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
4 |
2 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
7 |
3 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
12 |
4 |
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
15 |
5 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
18 |
6 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
22 |
7 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
24 |
8 |
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
27 |
9 |
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
30 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
I. |
LĨNH VỰC THUẾ |
35 |
1 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
35 |
II. |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
38 |
1 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
38 |
2 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
41 |
3 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
46 |
4 |
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
49 |
5 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
52 |
6 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
56 |
7 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
58 |
8 |
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
61 |
9 |
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
65 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
I. |
LĨNH VỰC THUẾ |
70 |
1 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
70 |
Phần III
DANH MỤC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định 4201/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Ký hiệu |
Tên Mẫu đơn, tờ khai Trang |
Trang |
1 |
Mẫu số 01 |
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
1 |
2 |
Mẫu số 02 |
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
2 |
3 |
Mẫu số 01/ĐKTC |
Phiếu yêu cầu Đăng ký thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
4 |
4 |
Mẫu số 02/ĐKTC-SCSS |
Phiếu yêu cầu Đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót |
10 |
5 |
Mẫu số 03/ĐKVB |
Phiếu yêu cầu Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
16 |
6 |
Mẫu số 04/XĐK |
Phiếu yêu cầu xóa Đăng ký |
22 |
7 |
Mẫu số 05/CTĐK |
Phiếu yêu cầu chuyển tiếp Đăng ký thế chấp |
28 |
QUYẾT ĐỊNH 4201/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THUẾ, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 4201/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 09/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thuế - phí - lệ phí Bất động sản Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 09/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Đồng Nai |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |