VĂN BẢN HỢP NHẤT 02/VBHN-BYT NĂM 2015 HỢP NHẤT THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/06/2015

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 02/VBHN-BYT

Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2015

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một s quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là Thông tư s 08/2015/TT-BYT), có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015;

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính ph về việc quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dn việc qun lý phụ gia thực phẩm1:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về:

1. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm và giới hạn tối đa đối với các chất phụ gia trong các sản phm thực phẩm;

2. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thực phẩm.

Điều 2. Giải thích từ ngữ ký hiệu viết tắt

Trong Thông tư này, từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

1. CAC (Codex Alimentarius Committee): Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế;

2. GMP (Good Manufacturing Practices): thực hành sản xuất tốt;

3. ML (Giới hạn tối đa – Maximum Level) là hàm lượng tối đa của một chất phụ gia thực phẩm được xác định là có hiệu quả và an toàn khi sử dụng cho mỗi loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm. Giới hạn tối đa được tính theo mg chất phụ gia/kg thực phẩm (mg/kg);

4. INS (International Numbering System) là hệ thống chỉ s đánh số cho mỗi chất phụ gia do CAC xây dựng;

5. Mã nhóm thực phẩm (Food Category Number) là s được xếp cho mỗi loại, nhóm thực phẩm theo Hệ thống phân loại thực phẩm do CAC xây dựng đ quản lý phụ gia thực phẩm;

6. Sử dụng phụ gia thực phẩm bao gồm:

a) Sản xuất, chế biến, kinh doanh, nhập khu phụ gia thực phẩm;

b) Sản xuất, chế biến, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm.

Điều 3. Các hành vi cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm

1. Sử dụng phụ gia thực phẩm không có trong danh mục chất phụ gia thực phẩm được phép sử dụng quy định tại Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Sử dụng phụ gia thực phẩm quá giới hạn cho phép, không đúng đối tượng thực phẩm quy định tại Phụ lục 2 được ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Sử dụng phụ gia thực phẩm không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quản lý quy định tại Điều 6 của Thông tư này.

4. Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc quá thời hạn sử dụng.

Điều 4. Danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm

Danh mục các phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Mức giới hạn tối đa đối với các phụ gia trong thực phẩm

Mức giới hạn tối đa đi với phụ gia trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Yêu cầu về quản lý đối với phụ gia thc phm

1. Cơ sở sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế về việc quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

2. Phụ gia thực phẩm phải được công b hợp quy hoặc công b phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và sử dụng phụ gia để sản xuất, chế biến thực phẩm.

Trình tự, th tục công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thực hiện theo Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

3. Áp dụng GMP trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm cần tuân thủ:

a) Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng để đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật;

b) Lượng phụ gia được sử dụng trong quá trình sn xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyn thực phẩm phải đm bảo không làm thay đổi bản chất của thực phẩm.

4. Ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 7. Quy định chuyển tiếp2

Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công b phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.

Điều 8. Soát xét, sửa đổi, bổ sung

Căn cứ nhu cầu quản lý theo từng thời kỳ, trên cơ sở tiêu chuẩn sản phẩm hoặc các hướng dẫn của CAC, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, đề xuất Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư này nhằm phát triển sản xuất trong nước và phù hợp với thông lệ quốc tế.

Điều 9. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 10. Điều khoản thi hành 3

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2013. Bãi bỏ các quy định liên quan đến phụ gia thực phẩm (không bao gồm các chất tạo hương được phép sử dụng trong thực phẩm) tại: Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 và Quy định về điều kiện bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định s 928/2002/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
– Bộ trưởng (để b/c);
– Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, PC, Cục ATTP.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thanh Long

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

100(i)

Curcumin Curcumin

Phẩm màu

2

100(ii)

Turmeric Turmeric

Phẩm màu

3

101(i)

Riboflavin Riboflavin

Phẩm màu

4

101(ii)

Natri Riboflavin 5′- phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium

Phẩm màu

5

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis

Phẩm màu

6

102

Tartrazin Tartrazine

Phẩm màu

7

104

Quinolin Quinoline Yellow

Phẩm màu

8

110

Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF

Phẩm màu

9

120

Carmin Carmines

Phẩm màu

10

122

Carmoisin Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

11

123

Amaranth Amaranth

Phẩm màu

12

124

Ponceau 4R Ponceau 4R

Phẩm màu

13

127

Erythrosin Erythrosine

Phẩm màu

14

129

Allura red AC Allura Red AC

Phẩm màu

15

132

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine

Phẩm màu

16

133

Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

17

140

Clorophyl Chlorophylls

Phẩm màu

18

141(i)

Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu

19

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu

20

143

Fast green FCF Fast Green FCF

Phẩm màu

21

150a

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain

Phẩm màu

22

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process

Phẩm màu

23

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process

Phẩm màu

24

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

25

151

Brilliant black Brilliant black

Phẩm màu

25a

1534

Carbon thực vật Vegetable carbon

Phẩm màu

26

155

Brown HT Brown HT

Phẩm màu

27

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

28

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

29

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Phẩm màu

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based

Phẩm màu

31

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

32

160c

Parika oleoresin Parika oleoresin

Phẩm màu

33

160d(i)

Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic

Phẩm màu

34

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes extract from tomato

Phẩm màu

35

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora

Phẩm màu

36

160e

Beta-Apo-Carotenal Carotenal, Beta-Apo- 8′-

Phẩm màu

37

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

38

161b(i)

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta

Phẩm màu

39

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic

Phẩm màu

40

161g

Canthaxanthin Canthaxanthine

Phẩm màu

41

162

Beet red Beet red

Phẩm màu

42

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract

Phẩm màu

42a

163(v)5

Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour

Phẩm màu

43

170(i)

Calci carbonat Calcium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

44

171

Dioxyd titan Titanium Dioxyde

Phẩm màu

45

172(i)

Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black

Phẩm màu

46

172(ii)

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red

Phẩm màu

47

172(iii)

Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow

Phẩm màu

48

174

Bạc Silver

Phẩm màu

49

175

Vàng Gold

Phẩm màu

50

200

Acid sorbic Sorbic Acid

Chất bảo quản

51

201

Natri sorbat Sodium Sorbate

Chất bảo quản

52

202

Kali sorbat Potassium Sorbate

Chất bảo quản

53

203

Calci sorbat Calcium Sorbate

Chất bảo quản

54

210

Acid benzoic Benzoic Acid

Chất bảo quản

55

211

Natri benzoat Sodium Benzoate

Chất bảo quản

56

212

Kali benzoat Potassium Benzoate

Chất bảo quản

57

213

Calci benzoat Calcium Benzoate

Chất bảo quản

58

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

59

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

60

218

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

61

220

Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

62

221

Natri sulfit Sodium Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

63

222

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

64

223

Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

65

224

Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

66

225

Kali sulfit Potassium Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

67

227

Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

68

228

Kali bisulfit Potassium Bisulphite

Chất bảo quản, chất chống đông vón

69

231

Ortho-phenylphenol Ortho-Phenylphenol

Chất bảo quản

70

232

Natri ortho-phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol

Chất bảo quản

71

234

Nisin Nisin

Chất bảo quản

72

235

Natamycin Natamycin

Chất bảo quản

73

236

Acid formic Formic acid

Chất bảo quản

74

239

Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine

Chất bảo quản

75

242

Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

76

243

Lauric argrinatethyleste lauric argrinateethylester

Chất bảo quản

77

249

Natri nitrit Sodium nitrite

Chất bảo quản

78

250

Kali nitrit Postasium nitrite

Chất bảo quản

79

251

Natri nitrat Sodium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

80

252

Kali nitrat Potassium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

81

260

Acid acetic băng Acetic acid, Glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

82

261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

83

261(i)

Kali acetat Potassium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

84

261(ii)

Kali diacetat Potassium diacetate

Chất điều chỉnh độ acid

85

262(i)

Natri acetat Sodium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

86

263

Calci acetat Calcium Acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

87

264

Amonium acetat Ammonium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

88

270

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

89

280

Acid propionic Propionic Acid

Chất bảo quản

90

281

Natri propionat Sodium Propionate

Chất bảo quản

91

282

Calci propionat Calcium propionate

Chất bảo quản

92

283

Kali propionat Potassium propionate

Chất bảo quản

93

290

Carbon dioxyd Carbon dioxyde

Chất tạo khí carbonic

94

296

Acid malic Malic Acid (DL-)

Chất điều chỉnh độ acid

95

297

Acid fumaric Fumaric Acid

Chất điều chỉnh độ acid

96

300

Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-)

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

97

301

Natri ascorbat Sodium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

98

302

Calci ascorbat Calcium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

99

303

Kali ascorbat Potassium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

100

304

Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate

Chất chống oxy hóa

101

305

Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate

Chất chống oxy hóa

102

307a

Alpha-Tocopherol d-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

103

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed

Chất chống oxy hóa

104

307c

dl-alpha-Tocopherol dl-alpha-Tocopherol

Chất chống oxy hóa

105

310

Propyl galat Gallate, Propyl

Chất chống oxy hóa

106

314

Nhựa guaiac Guaiac Resin

Chất chống oxy hóa

107

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic acid (Isoascorbic acid)

Chất chống oxy hóa

108

316

Natri erythorbat Sodium erythorbate

Chất chống oxy hóa

109

319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)

Chất chống oxy hóa

110

320

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole (BHA)

Chất chống oxy hóa

111

321

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene

Chất chống oxy hóa

112

322(i)

Lecitin Lecithin

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

113

322

Nhóm lecithin Lecithins

Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

114

325

Natri lactat Sodium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

115

326

Kali lactat Potassium Lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

116

327

Calci lactat Calcium Lactate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

117

328

Amoni lactat Ammonium lactate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

118

329

Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL-

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

119

330

Acid citric Citric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

120

331(i)

Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

121

331(ii)

Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

122

331(iii)

Trinatri citrat Trisodium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

123

332(i)

Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

124

332(ii)

Trikali citrat Tripotassium Citrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

125

333

Các muối calci citrat Calcium Citrates

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

126

333(iii)

Tricalci citrat Tricalcium Citrates

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

127

334

Acid tartric Tartaric Acid (L (+)-)

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

128

335(i)

Mononatri tartrat Monosodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

129

335(ii)

Dinatri tactrat Disodium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

130

336(i)

Monokali tartrat Monopotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

131

336(ii)

Dikali tactrat Dipotassium Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

132

337

Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)-Tartrate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

133

338

Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

134

339(i)

Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

136

339(iii)

Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

137

340(i)

Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

138

340(ii)

Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

139

340(iii)

Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

140

341(i)

Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

141

341(ii)

Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

142

341(iii)

Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

143

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat Ammonium dihydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

144

342(ii)

Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

145

343(i)

Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

146

343(ii)

Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

147

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates

Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

148

345

Magnesi citrat Magnesium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

149

350(i)

Natri hyro DL-malat Sodium hyrogen DL- malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

150

350(ii)

Natri DL-malat Sodium DL-malate

chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

151

351(i)

Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate

Chất điều chỉnh độ acid

152

351(ii)

Kali malat Potassium malate

Chất điều chỉnh độ acid

153

352(ii)

Calci malat Calcium DL- Malate

Chất điều chỉnh độ acid

154

355

Acid adipic Adipic acid

Chất điều chỉnh độ acid

155

356

Natri adipat Sodium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

156

357

Kali adipat Potassium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

157

359

Amoni adipat Ammonium adipate

Chất điều chỉnh độ acid

157a

3636

Acid succinic Succinic acid

Chất điều chỉnh độ acid

158

365

Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates

Chất điều chỉnh độ acid

159

380

Triamoni citrat Triammonium citrate

Chất điều chỉnh độ acid

160

381

Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate

Chất chống đông vón

161

384

Isopropyl citrat Isopropyl citrates

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

162

385

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat Calcium disodium ethylenediaminetetraa cetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

163

386

Dinatri ethylendiamintetraace tat (EDTA) Disodium ethylenediaminetetraa cetate

Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

164

388

Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid

Chất chống oxy hóa

165

389

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate

Chất chống oxy hóa

166

400

Acid alginic Alginic acid

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

167

401

Natri alginat Sodium alginate

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

168

402

Kali alginat Potassium Alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

169

403

Amoni alginat Ammonium alginate

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

170

404

Calci alginat Calcium alginate

Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

171

405

Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate

Chất làm dầy, chất ổn định

172

406

Thạch Aga Agar

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

173

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran)

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

174

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

175

410

Gôm đậu carob Carob bean Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

176

412

Gôm gua Guar Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

177

413

Gôm tragacanth Tragacanth Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

178

414

Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum)

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

179

415

Gôm xanthan Xanthan Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

180

416

Gôm karaya Karaya Gum

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

181

417

Gôm tara Tara Gum

Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

182

418

Gôm tellan Gellan Gum

Chất làm dầy, chất ổn định

183

420(i)

Sorbitol Sorbitol

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

184

420(ii)

Siro sorbitol Sorbitol Syrup

Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

185

421

Manitol Mannitol

Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

186

422

Glycerol Glycerol

Chất làm dầy,chất giữ ẩm

187

424

Curdlan Curdlan

Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

188

425

Bột Konjac Konjac flour

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

189

427

Gôm cassia Cassia Gum

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

190

430

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate

Chất nhũ hóa

191

431

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate

Chất nhũ hóa

192

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

193

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

194

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

195

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

196

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

197

440

Pectin Pectins

Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

198

442

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid

Chất nhũ hóa

199

444

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate

Chất nhũ hóa

200

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin

Chất nhũ hóa, chất ổn định

201

450(i)

Dinatri diphosphat Disodium diphosphate

Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

202

450(ii)

Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

203

450(iii)

Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

204

450(iv)

Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

205

450(v)

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

206

450(vi)

Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

207

450(vii)

Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

208

451(i)

Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

209

451(ii)

Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

210

452(i)

Natri polyphosphat Sodium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

211

452(ii)

Kali polyphosphat Potassium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

212

452(iii)

Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

213

452(iv)

Calci polyphosphat Calcium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

214

452(v)

Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

215

457

Cyclodextrin Cyclodextrin

Chất làm dầy, chất ổn định

216

458

Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama-

Chất làm dầy, chất ổn định

217

459

Beta-Cyclodextrin Cyclodextrin, beta-

Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

218

460

Cellulose Cellulose

Chất ổn định

219

460(i)

Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

220

460(ii)

Bột cellulose Powdered cellulose

Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

221

461

Methyl Cellulose Methyl Cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

222

462

Ethyl xenlulose Ethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

223

463

Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

224

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose

Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

225

465

Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose

Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

226

466

Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose

Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

227

467

Ethylhydroxyethyl cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

228

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose

Chất ổn định, chất làm dầy

229

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed

Chất ổn định, chất làm dầy

230

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

231

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K)

Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

232

471

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

233

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

234

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

235

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

236

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid

Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

237

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol

Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

238

473

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

239

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II

Chất nhũ hóa, chất ổn định

240

474

Sucroglyxerid Sucroglycerides

Chất nhũ hóa

241

475

Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

242

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid

Chất nhũ hóa

243

477

Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids

Chất nhũ hóa

244

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids

Chất nhũ hóa

245

481(i)

Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

246

482(i)

Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate

Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

247

484

Stearyl citrat Stearyl citrate

Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

248

491

Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate

Chất nhũ hóa

249

492

Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate

Chất nhũ hóa

250

493

Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate

Chất nhũ hóa

251

494

Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate

Chất nhũ hóa

252

495

Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate

Chất nhũ hóa

253

500(i)

Natri carbonat Sodium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

254

500(ii)

Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

255

500(iii)

Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

256

501(i)

Kali carbonat Potassium carbonate

Chất ổn định, chất chống oxy hóa

257

501(ii)

Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

258

503(i)

Amoni carbonat Ammonium carbonate

Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

259

503(ii)

Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate

Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

260

504(i)

Magnesi carbonat Magnesium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

261

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

262

507

Acid hydrocloric HydroChloric acid

Chất điều chỉnh độ acid

263

508

Kali clorid Potassium Chloride

Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

264

509

Calci clorid Calcium Chloride

Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

265

510

Amoni clorid Ammonium Chloride

Chất xử lý bột

266

511

Magnesi clorid Magnesium Chloride

Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

267

512

Thiếc clorid Stannous chloride

Chất chống oxy hóa, chất ổn định màu

268

514(i)

Natri sulfat Sodium sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

269

514(ii)

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

270

515(i)

Kali sulfat Potassium Sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

270a

515(ii)7

Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate

Chất điều chỉnh độ acid

271

516

Calci sulfat Calcium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

272

518

Magnesi sulfat Magnesium sulfate

Chất làm rắn chắc, chất điều vị

273

522

Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate

Chất điều chỉnh độ acid

274

523

Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate

Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

275

524

Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

276

525

Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

277

526

Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

278

527

Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid

279

528

Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

280

529

Oxyd calci Calcium oxyde

Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

281

530

Oxyd Magnesi Magnesium oxyde

Chất chống đông vón

282

535

Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

283

536

Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

284

538

Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide

Chất chống đông vón

285

539

Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

286

541

Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Chất điều chỉnh độ acid

287

542

Bone phosphat Bone phosphate

Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

288

551

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous

Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

289

552

Calci silicat Calcium Silicate

Chất chống đông vón, chất ổn định

290

553(i)

Magnesi silicat Magnesium Silicate

Chất chống đông vón

291

553(ii)

Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate

Chống đông vón

292

553(iii)

Bột talc Talc

Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

293

554

Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate

Chất chống đông vón

294

555

Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate

Chất chống đông vón

295

556

Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

296

559

Nhôm silicat Aluminium Silicate

Chất chống đông vón

297

560

Kali silicat Potassium silicate

Chất chống đông vón

298

570

Các acid béo Fatty acids

Chất chống tạo bọt

299

574

Acid gluconic Gluconic acid

Chất điều chỉnh độ acid

300

575

Glucono delta-Lacton Glucono Delta- Lactone

Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

301

576

Natri gluconat Sodium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

302

577

Kali gluconat Potassium Gluconate

Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

303

578

Calci gluconat Calcium Gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

304

579

Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate

Chất ổn định màu

305

580

Magnesi gluconat Magnesium gluconate

Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

306

585

Sắt (II) lactat Ferrous lactate

Chất ổn định màu

307

620

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)- )

Chất điều vị

308

621

Mononatri glutamat Monosodium L- Glutamate

Chất điều vị

309

622

Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate

Chất điều vị

310

623

Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate

Chất điều vị

311

624

Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate

Chất điều vị

312

625

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate

Chất điều vị

313

626

Acid guanylic Guanylic Acid, 5′-

Chất điều vị

314

627

Dinatri 5′-guanylat Disodium 5′- guanylate

Chất điều vị

315

628

Dikali 5′-guanylat Dipotassium 5′- guanylate

Chất điều vị

316

629

Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate

Chất điều vị

317

630

Acid inosinic Inosinic Acid,5′-

Chất điều vị

318

631

Dinatri 5′-inosinat Disodium 5′-inosinate

Chất điều vị

319

632

Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate

Chất điều vị

320

633

Calci 5′-inosinat Calcium 5′-inosinate

Chất điều vị

321

634

Calci 5′-ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides

Chất điều vị

322

635

Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides

Chất điều vị

323

636

Maltol Maltol

Chất điều vị

324

637

Ethyl maltol Ethyl maltol

Chất điều vị

324a

6398

DL-Alanin Alanin, DL-

Chất điều vị

324b

6409

Glycin Glycine

Chất điều vị

325

900a

Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxane

Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

326

901

Sáp ong Beeswax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

327

902

Sáp candelila Candelilla Wax

Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

328

903

Sáp carnauba Carnauba Wax

Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

329

904

Shellac Shellac

Chất làm bóng

330

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade

Chất làm bóng

331

905c(i)

Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax

Chất làm bóng, chất tạo bọt

332

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity

Chất làm bóng, chất chống đông vón

333

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1

Chất làm bóng

334

925

Khí clor Chlorine

Chất xử lý bột

335

926

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde

Chất xử lý bột

336

927a

Azodicacbonamid Azodicarbonamide

Chất xử lý bột

337

928

Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde

Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

338

941

Khí nitơ Nitrogen

Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

339

942

Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde

Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

340

944

Khí propan Propane

Chất khí đẩy

341

950

Acesulfam kali Acesulfame Potassium

Chất tạo ngọt, chất điều vị

342

951

Aspartam Aspartame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

343

952(i)

Acid cyclamic Cyclamic acid

Chất tạo ngọt

344

952(ii)

Calci cyclamat Calcium cyclamate

Chất tạo ngọt

345

952(iv)

Natri cyclamat Sodium cyclamate

Chất tạo ngọt

346

953

Isomalt Isomalt

Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

347

954(i)

Saccharin Saccharin

Chất tạo ngọt

348

954(ii)

Calci saccharin Calcium saccharin

Chất tạo ngọt

349

954(iii)

Kali saccharin Potassium saccharin

Chất tạo ngọt

350

954(iv)

Natri saccharin Sodium saccharin

Chất tạo ngọt

351

955

Sucralose Sucralose

Chất tạo ngọt

352

956

Alitam Alitame

Chất tạo ngọt

353

957

Thaumatin Thaumatin

Chất điều vị, chất tạo ngọt

353a

95810

Glycyrrhizin Glycyrrhzin

Chất điều vị, chất tạo ngọt.

354

960

Steviol glycosid Steviol glycosides

Chất tạo ngọt

355

961

Neotam Neotame

Chất điều vị, chất tạo ngọt

356

962

Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt

Chất tạo ngọt

357

964

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup

Chất tạo ngọt

358

965(i)

Maltitol Maltitol

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

359

965(ii)

Siro maltitol Maltitol syrup

Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

360

966

Lactitol Lactitol

Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

361

967

Xylitol Xylitol

Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

362

968

Erythritol Erythritol

Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

363

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

364

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II

Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

365

1001

Muối và este của cholin Choline salts and estes

Chất nhũ hóa

366

1100

Alpha amylase từ

– Aspergillus orysee var.

 Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Alpha amylases from

– Aspergillus orysee var.

 Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

367

1101(i)

Protease Protease ( A. orysee var.)

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

368

1101(ii)

Papain Papain

Enzym, chất điều vị

369

1101(iii)

Bromelain Bromelain

Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

370

1102

Glucose oxydase Glucose oxydase

Enzym, chất chống oxy hóa

371

1104

Lipase Lipases

Chất ổn định

372

1105

Lysozym Lysozyme

Chất bảo quản

373

1200

Polydextrose Polydextroses

Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

374

1201

Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone

Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

375

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble

Chất ổn định màu, chất ổn định

376

1203

Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol

Chất làm bóng, chất làm dầy

377

1204

Pullulan Pullulan

Chất làm bóng, chất làm dầy

378

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

379

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

380

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

381

1403

Tinh bột đã khử màu Bleached Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

382

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

383

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

384

1410

Monostarch phosphat Monostarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

385

1411

Distarch Glycerol Distarch Glycerol

Chất xử lý bột

386

1412

Distarch Phosphat Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

387

1413

Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

388

1414

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

389

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

390

1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất xử lý bột

391

1422

Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

392

1440

Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

393

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

394

1450

Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate

Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

395

1451

Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch

Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

396

1503

Dầu Castor Castor oil

Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

397

1505

Triethyl citrat Triethyl citrate

Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

398

1518

Triacetin Triacetin

Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

399

1520

Propylen glycol Propylene Glycol

Chất làm ẩm

400

1521

Polyetylen glycol Polyethylene Glycol

Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

II. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Việt

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

950

Acesulfam kali Acesulfame Potassium Chất tạo ngọt, chất điều vị

2

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

3

1422

Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

4

1414

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

5

1451

Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

6

260

Acid acetic băng Acetic acid, Glacial Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

7

355

Acid adipic Adipic acid Chất điều chỉnh độ acid

8

400

Acid alginic Alginic acid Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

9

300

Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

10

210

Acid benzoic Benzoic Acid Chất bảo quản

11

330

Acid citric Citric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

12

952(i)

Acid cyclamic Cyclamic acid Chất tạo ngọt

13

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) Chất chống oxy hóa

14

236

Acid formic Formic acid Chất bảo quản

15

297

Acid fumaric Fumaric Acid Chất điều chỉnh độ acid

16

574

Acid gluconic Gluconic acid Chất điều chỉnh độ acid

17

620

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) Chất điều vị

18

626

Acid guanylic Guanylic Acid, 5′- Chất điều vị

19

507

Acid hydrocloric HydroChloric acid Chất điều chỉnh độ acid

20

630

Acid inosinic Inosinic Acid,5′- Chất điều vị

21

270

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL- Chất điều chỉnh độ acid

22

296

Acid malic Malic Acid (DL-) Chất điều chỉnh độ acid

23

338

Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

24

280

Acid propionic Propionic Acid Chất bảo quản

24a

363

Acid succinic11 Succinic acid Chất điều chỉnh độ acid

25

200

Acid sorbic Sorbic Acid Chất bảo quản

26

334

Acid tartric Tartaric Acid (L (+)- ) Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất điều vị, chất tạo phức kim loại

27

388

Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid Chất chống oxy hóa

28

956

Alitam Alitame Chất tạo ngọt

29

129

Allura red AC Allura Red AC Phẩm màu

30

1100

Alpha amylase từ

– Aspergillus orysee var.

 Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophi lus

– Bacillus Bacillus stearothermophi lus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Alpha amylases from

– Aspergillus orysee var.

 Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

31

307a

Alpha- Tocopherol d-alpha-Tocopherol Chất chống oxy hóa

32

123

Amaranth Amaranth Phẩm màu

33

359

Amoni adipat Ammonium adipate Chất điều chỉnh độ acid

34

403

Amoni alginat Ammonium alginate Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

35

503(i)

Amoni carbonat Ammonium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

36

510

Amoni clorid Ammonium Chloride Chất xử lý bột

37

503(ii)

Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

38

328

Amoni lactat Ammonium lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

39

452(v)

Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

40

264

Amonium acetat Ammonium acetate Chất điều chỉnh độ acid

41

342(i)

Amonium dihydrogen phosphat Ammonium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

42

304

Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa

43

305

Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate Chất chống oxy hóa

44

951

Aspartam Aspartame Chất điều vị, chất tạo ngọt

45

927a

Azodicacbonami d Azodicarbonamide Chất xử lý bột

46

174

Bạc Silver Phẩm màu

47

162

Beet red Beet red Phẩm màu

48

928

Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

49

160e

Beta-Apo- Carotenal Carotenal, Beta- Apo-8′- Phẩm màu

50

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) Phẩm màu

51

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora Phẩm màu

52

459

Beta- Cyclodextrin Cyclodextrin, beta- Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

53

542

Bone phosphat Bone phosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

54

460(ii)

Bột cellulose Powdered cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

55

425

Bột Konjac Konjac flour Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

56

553(iii)

Bột talc Talc Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

57

151

Brilliant black Brilliant black Phẩm màu

58

133

Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF Phẩm màu

59

1101(iii)

Bromelain Bromelain Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

60

155

Brown HT Brown HT Phẩm màu

61

320

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole Chất chống oxy hóa

62

321

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene Chất chống oxy hóa

63

570

Các acid béo Fatty acids Chất chống tạo bọt

64

442

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid Chất nhũ hóa

65

333

Các muối calci citrat Calcium Citrates Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

66

629

Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate Chất điều vị

67

633

Calci 5′-inosinat Calcium 5′-inosinate Chất điều vị

68

634

Calci 5′- ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

69

263

Calci acetat Calcium Acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

70

404

Calci alginat Calcium alginate Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

71

302

Calci ascorbat Calcium Ascorbate Chất chống oxy hóa

72

213

Calci benzoat Calcium Benzoate Chất bảo quản

73

170(i)

Calci carbonat Calcium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

74

509

Calci clorid Calcium Chloride Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

75

952(ii)

Calci cyclamat Calcium cyclamate Chất tạo ngọt

76

450(vii)

Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

77

385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat Calcium disodium ethylenediaminetetra acetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

78

538

Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide Chất chống đông vón

79

578

Calci gluconat Calcium Gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

80

623

Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate Chất điều vị

81

227

Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

82

526

Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

83

327

Calci lactat Calcium Lactate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

84

352(ii)

Calci malat Calcium DL- Malate Chất điều chỉnh độ acid

85

556

Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate Chất chống đông vón

86

452(iv)

Calci polyphosphat Calcium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

87

282

Calci propionat Calcium propionate Chất bảo quản

88

954(ii)

Calci saccharin Calcium saccharin Chất tạo ngọt

89

552

Calci silicat Calcium Silicate Chất chống đông vón, chất ổn định

90

203

Calci sorbat Calcium Sorbate Chất bảo quản

91

482(i)

Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

92

516

Calci sulfat Calcium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

93

161g

Canthaxanthin Canthaxanthine Phẩm màu

94

150a

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain Phẩm màu

95

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process Phẩm màu

96

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process Phẩm màu

97

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process Phẩm màu

98

290

Carbon dioxyd Carbon dioxyde Chất tạo khí carbonic

98a

153

Carbon thực vật12 Vegetable carbon Phẩm màu

99

120

Carmin Carmines Phẩm màu

100

122

Carmoisin Azorubine (Carmoisine) Phẩm màu

101

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) Phẩm màu

102

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

103

460

Cellulose Cellulose Chất ổn định

104

460(i)

Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

105

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based Phẩm màu

106

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based Annatto extracts, norbixin-based Phẩm màu

107

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

108

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

109

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract Phẩm màu

110

140

Clorophyl Chlorophylls Phẩm màu

111

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose Chất ổn định, chất làm dầy

112

100(i)

Curcumin Curcumin Phẩm màu

113

424

Curdlan Curdlan Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

114

457

Cyclodextrin Cyclodextrin Chất làm dầy, chất ổn định

115

1503

Dầu Castor Castor oil Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

378

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids Chất nhũ hóa

116

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Chất làm bóng

117

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity Chất làm bóng, chất chống đông vón

118

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1 Chất làm bóng

119

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

120

342(ii)

Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

121

450(vi)

Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

122

341(ii)

Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

123

628

Dikali 5′- guanylat Dipotassium 5′- guanylate Chất điều vị

124

450(iv)

Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất làm dày

125

340(ii)

Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại

126

336(ii)

Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

127

389

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate Chất chống oxy hóa

128

242

Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate Chất bảo quản

129

627

Dinatri 5′- guanylat Disodium 5′- guanylate Chất điều vị

130

631

Dinatri 5′- inosinat Disodium 5′- inosinate Chất điều vị

131

635

Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

132

450(i)

Dinatri diphosphat Disodium diphosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

133

386

Dinatri ethylendiamintet raacetat (EDTA) Disodium ethylenediaminetetra acetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

134

331(ii)

Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

135

339(ii)

Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

136

335(ii)

Dinatri tactrat Disodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

137

551

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

138

171

Dioxyd titan Titanium Dioxyde Phẩm màu

139

1411

Distarch Glycerol Distarch Glycerol Chất xử lý bột

140

1412

Distarch Phosphat Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

140a

639

DL-Alanin13 Alanin, DL- Chất điều vị

141

307c

dl-alpha- Tocopherol dl-alpha-Tocopherol Chất chống oxy hóa

142

968

Erythritol Erythritol Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

143

127

Erythrosin Erythrosine Phẩm màu

144

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid Chất nhũ hóa

145

477

Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

146

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

147

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

148

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

149

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono-and diglycerides of fatty acid Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

150

475

Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

151

473

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids Chất nhũ hóa

152

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′-Carotenic Beta-Apo-8′- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester Phẩm màu

153

637

Ethyl maltol Ethyl maltol Chất điều vị

154

462

Ethyl xenlulose Ethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

155

467

Ethylhydroxyeth yl cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

156

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

157

143

Fast green FCF Fast Green FCF Phẩm màu

158

458

Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama- Chất làm dầy, chất ổn định

159

575

Glucono delta- Lacton Glucono Delta- Lactone Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

160

1102

Glucose oxydase Glucose oxydase Enzym, chất chống oxy hóa

161

422

Glycerol Glycerol Chất làm dầy,chất giữ ẩm

162

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin Chất nhũ hóa, chất ổn định

162a

640

Glycin14 Glycine Chất điều vị

162b

958

Glycyrrhizin15 Glycyrrhzin Chất điều vị, chất tạo ngọt.

163

414

Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum) Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

164

427

Gôm cassia Cassia Gum Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

165

410

Gôm đậu carob Carob bean Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

166

412

Gôm gua Guar Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

167

416

Gôm karaya Karaya Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

168

417

Gôm tara Tara Gum Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

169

418

Gôm tellan Gellan Gum Chất làm dầy, chất ổn định

170

413

Gôm tragacanth Tragacanth Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

171

415

Gôm xanthan Xanthan Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

172

239

Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine Chất bảo quản

173

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

174

463

Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định

175

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

176

1440

Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

177

132

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine Phẩm màu

178

953

Isomalt Isomalt Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

179

384

Isopropyl citrat Isopropyl citrates Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

180

632

Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate Chất điều vị

181

261(i)

Kali acetat Potassium acetate Chất điều chỉnh độ acid

182

261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

183

357

Kali adipat Potassium adipate Chất điều chỉnh độ acid

184

402

Kali alginat Potassium Alginate Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

185

303

Kali ascorbat Potassium Ascorbate Chất chống oxy hóa

186

212

Kali benzoat Potassium Benzoate Chất bảo quản

187

228

Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chất bảo quản, chất chống đông vón

188

501(i)

Kali carbonat Potassium carbonate Chất ổn định, chất chống oxy hóa

189

508

Kali clorid Potassium Chloride Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

190

261(ii)

Kali diacetat Potassium diacetate Chất điều chỉnh độ acid

191

332(i)

Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

192

536

Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide Chất chống đông vón

193

577

Kali gluconat Potassium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

194

525

Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

195

351(i)

Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate Chất điều chỉnh độ acid

195a

515(ii)

Kali hydro sulfat16 Potassium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid

196

501(ii)

Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

197

326

Kali lactat Potassium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

198

351(ii)

Kali malat Potassium malate Chất điều chỉnh độ acid

199

224

Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

200

337

Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)-Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

201

555

Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate Chất chống đông vón

202

252

Kali nitrat Potassium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

203

250

Kali nitrit Postasium nitrite Chất bảo quản

204

452(ii)

Kali polyphosphat Potassium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

205

283

Kali propionat Potassium propionate Chất bảo quản

206

954(iii)

Kali saccharin Potassium saccharin Chất tạo ngọt

207

560

Kali silicat Potassium silicate Chất chống đông vón

208

202

Kali sorbat Potassium Sorbate Chất bảo quản

209

515(i)

Kali sulfat Potassium Sulfate Chất điều chỉnh độ acid

210

225

Kali sulfit Potassium Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

211

942

Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

212

925

Khí clor Chlorine Chất xử lý bột

213

926

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde Chất xử lý bột

214

941

Khí nitơ Nitrogen Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

215

944

Khí propan Propane Chất khí đẩy

216

966

Lactitol Lactitol Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

217

243

Lauric argrinatethyleste lauric argrinateethylester Chất bảo quản

218

322(i)

Lecitin Lecithin Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

219

1104

Lipase Lipases Chất ổn định

220

161b(i)

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta Phẩm màu

221

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes extract from tomato Phẩm màu

222

160d(i)

Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic Phẩm màu

223

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora Phẩm màu

224

1105

Lysozym Lysozyme Chất bảo quản

225

343(ii)

Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

226

504(i)

Magnesi carbonat Magnesium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

227

345

Magnesi citrat Magnesium citrate Chất điều chỉnh độ acid

228

511

Magnesi clorid Magnesium Chloride Chất ổn định màu, chất làm rắn chắc, chất ổn định

229

625

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate Chất điều vị

230

580

Magnesi gluconat Magnesium gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

231

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

232

528

Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

233

329

Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL- Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

234

553(i)

Magnesi silicat Magnesium Silicate Chất chống đông vón

235

518

Magnesi sulfat Magnesium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều vị

236

553(ii)

Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate Chống đông vón

237

965(i)

Maltitol Maltitol Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

238

636

Maltol Maltol Chất điều vị

239

421

Manitol Mannitol Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

239a

163(v)

Màu bắp cải đỏ17 Red cabbage colour Phẩm màu

240

461

Methyl Cellulose Methyl Cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

241

465

Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

242

218

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

243

343(i)

Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

244

471

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

245

624

Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate Chất điều vị

246

341(i)

Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

247

622

Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate Chất điều vị

248

340(i)

Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

249

336(i)

Monokali tartrat Monopotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

250

621

Mononatri glutamat Monosodium L- Glutamate Chất điều vị

251

339(i)

Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

252

335(i)

Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

253

1410

Monostarch phosphat Monostarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

254

962

Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt Chất tạo ngọt

255

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

256

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

257

1001

Muối và este của cholin Choline salts and estes Chất nhũ hóa

258

235

Natamycin Natamycin Chất bảo quản

259

262(i)

Natri acetat Sodium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

260

356

Natri adipat Sodium adipate Chất điều chỉnh độ acid

261

401

Natri alginat Sodium alginate Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

262

301

Natri ascorbat Sodium Ascorbate Chất chống oxy hóa

263

211

Natri benzoat Sodium Benzoate Chất bảo quản

264

466

Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

265

452(iii)

Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

266

500(i)

Natri carbonat Sodium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

267

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed Chất ổn định, chất làm dầy

268

952(iv)

Natri cyclamat Sodium cyclamate Chất tạo ngọt

269

331(i)

Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

270

350(ii)

Natri DL-malat Sodium DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

271

316

Natri erythorbat Sodium erythorbate Chất chống oxy hóa

272

535

Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide Chất chống đông vón

273

365

Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates Chất điều chỉnh độ acid

274

576

Natri gluconat Sodium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

275

500(ii)

Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

276

514(ii)

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid

277

222

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

278

524

Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

279

350(i)

Natri hyro DL- malat Sodium hyrogen DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

280

325

Natri lactat Sodium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

281

223

Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

282

541

Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic Chất điều chỉnh độ acid

283

554

Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate Chất chống đông vón

284

251

Natri nitrat Sodium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

285

249

Natri nitrit Sodium nitrite Chất bảo quản

286

232

Natri ortho- phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol Chất bảo quản

287

452(i)

Natri polyphosphat Sodium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

288

281

Natri propionat Sodium Propionate Chất bảo quản

289

101(ii)

Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium Phẩm màu

290

954(iv)

Natri saccharin Sodium saccharin Chất tạo ngọt

291

500(iii)

Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

292

201

Natri sorbat Sodium Sorbate Chất bảo quản

293

481(i)

Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

294

514(i)

Natri sulfat Sodium sulfate Chất điều chỉnh độ acid

295

221

Natri sulfit Sodium Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

296

539

Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

297

961

Neotam Neotame Chất điều vị, chất tạo ngọt

298

523

Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

299

527

Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

300

522

Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Chất điều chỉnh độ acid

301

322

Nhóm lecithin Lecithins Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

302

559

Nhôm silicat Aluminium Silicate Chất chống đông vón

303

314

Nhựa guaiac Guaiac Resin Chất chống oxy hóa

304

234

Nisin Nisin Chất bảo quản

305

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II Chất nhũ hóa, chất ổn định

306

231

Ortho- phenylphenol Ortho-Phenylphenol Chất bảo quản

307

529

Oxyd calci Calcium oxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

308

530

Oxyd Magnesi Magnesium oxyde Chất chống đông vón

309

172(i)

Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black Phẩm màu

310

172(ii)

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red Phẩm màu

311

172(iii)

Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow Phẩm màu

312

1101(ii)

Papain Papain Enzym, chất điều vị

313

160c

Parika oleoresin Parika oleoresin Phẩm màu

314

440

Pectin Pectins Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

315

451(ii)

Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

316

451(i)

Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

317

1413

Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

318

141(i)

Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex Phẩm màu

319

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts Phẩm màu

320

1200

Polydextrose Polydextroses Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

321

900a

Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxan e Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

322

1521

Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

323

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

324

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

325

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

326

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan Polyoxyethylene (20) sorbitan Chất nhũ hóa

 

 

monostearat monostearate  

327

431

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate Chất nhũ hóa

328

430

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate Chất nhũ hóa

329

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

330

1203

Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol Chất làm bóng, chất làm dầy

331

1201

Polyvinylpyrolid on Polyvinylpyrrolidon e Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

332

1202

Polyvinylpyrolid on, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble Chất ổn định màu, chất ổn định

333

124

Ponceau 4R Ponceau 4R Phẩm màu

334

310

Propyl galat Gallate, Propyl Chất chống oxy hóa

335

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

336

1520

Propylen glycol Propylene Glycol Chất làm ẩm

337

405

Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate Chất làm dầy, chất ổn định

338

1101(i)

Protease Protease ( A. orysee var.) Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

339

1204

Pullulan Pullulan Chất làm bóng, chất làm dầy

340

104

Quinolin Quinoline Yellow Phẩm màu

341

101(i)

Riboflavin Riboflavin Phẩm màu

342

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis Phẩm màu

343

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

344

954(i)

Saccharin Saccharin Chất tạo ngọt

345

902

Sáp candelila Candelilla Wax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

346

903

Sáp carnauba Carnauba Wax Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

347

901

Sáp ong Beeswax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

348

905c(i)

Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax Chất làm bóng, chất tạo bọt

349

579

Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate Chất ổn định màu

350

585

Sắt (II) lactat Ferrous lactate Chất ổn định màu

351

381

Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate Chất chống đông vón

352

904

Shellac Shellac Chất làm bóng

353

965(ii)

Siro maltitol Maltitol syrup Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

354

964

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup Chất tạo ngọt

355

420(ii)

Siro sorbitol Sorbitol Syrup Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

356

493

Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

357

494

Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate Chất nhũ hóa

358

495

Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

359

491

Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate Chất nhũ hóa

360

492

Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

361

420(i)

Sorbitol Sorbitol Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

362

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

363

1421

Starch acetate, este hóa vớiVinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Chất xử lý bột

364

1450

Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

365

484

Stearyl citrat Stearyl citrate Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

366

960

Steviol glycosid Steviol glycosides Chất tạo ngọt

367

955

Sucralose Sucralose Chất tạo ngọt

368

474

Sucroglyxerid Sucroglycerides Chất nhũ hóa

369

444

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate Chất nhũ hóa

370

220

Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

371

110

Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF Phẩm màu

372

102

Tartrazin Tartrazine Phẩm màu

373

319

Tert- Butylhydroquin on (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone Chất chống oxy hóa

374

450(v)

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

375

450(iii)

Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

376

406

Thạch Aga Agar Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

377

957

Thaumatin Thaumatin Chất điều vị, chất tạo ngọt

379

512

Thiếc clorid Stannous chloride Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

380

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

381

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

382

1403

Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

383

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

384

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

385

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed Chất chống oxy hóa

386

1518

Triacetin Triacetin Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

387

380

Triamoni citrat Triammonium citrate Chất điều chỉnh độ acid

388

333(iii)

Tricalci citrat Tricalcium Citrates Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

389

341(iii)

Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

390

1505

Triethyl citrat Triethyl citrate Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

391

332(ii)

Trikali citrat Tripotassium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

392

340(iii)

Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

393

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

394

331(iii)

Trinatri citrat Trisodium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

395

450(ii)

Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

396

339(iii)

Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

397

100(ii)

Turmeric Turmeric Phẩm màu

398

175

Vàng Gold Phẩm màu

399

967

Xylitol Xylitol Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

400

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic Phẩm màu

III. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo tên tiếng Anh

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

950

Acesulfam kali Acesulfame Potassium Chất tạo ngọt, chất điều vị

2

260

Acid acetic băng Acetic acid, Glacial Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

3

472a

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

4

1422

Acetylated Distarch Adipat Acetylated Distarch Adipat Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

5

1414

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

6

1451

Acetylated oxydized starch Acetylated oxydized starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

7

1401

Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

8

355

Acid adipic Adipic acid Chất điều chỉnh độ acid

9

406

Thạch Aga Agar Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

9a

639

DL-Alanin Alanin, DL-18 Chất điều vị

10

400

Acid alginic Alginic acid Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

11

956

Alitam Alitame Chất tạo ngọt

12

1402

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

13

129

Allura red AC Allura Red AC Phẩm màu

14

1100

Alpha amylase từ

– Aspergillus orysee var.

 Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophil us

– Bacillus Bacillus stearothermophil us expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Alpha amylases from

– Aspergillus orysee var.

-Bacillus licheniformis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus subtilis

Enzym, chất xử lý bột

15

523

Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

16

527

Nhôm hydroxyd Aluminium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

17

522

Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate Chất điều chỉnh độ acid

18

559

Nhôm silicat Aluminium Silicate Chất chống đông vón

19

123

Amaranth Amaranth Phẩm màu

20

264

Amonium acetat Ammonium acetate Chất điều chỉnh độ acid

21

359

Amoni adipat Ammonium adipate Chất điều chỉnh độ acid

22

403

Amoni alginat Ammonium alginate Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dầy

23

503(i)

Amoni carbonat Ammonium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid

24

510

Amoni clorid Ammonium Chloride Chất xử lý bột

25

342(i)

Amonium dihydrogen Ammonium dihydrogen Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn

 

 

phosphat phosphate định, chất làm dày

26

503(ii)

Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp

27

328

Amoni lactat Ammonium lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

28

452(v)

Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

29

442

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of Phosphatidic acid Chất nhũ hóa

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto Extracts, bixin based Phẩm màu

31

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based Annatto extracts, norbixin-based Phẩm màu

32

414

Gôm arabic Arabic Gum (Acacia Gum) Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

33

300

Acid ascorbic (L- ) Ascorbic Acid (L-) Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

34

304

Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate Chất chống oxy hóa

35

305

Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate Chất chống oxy hóa

36

951

Aspartam Aspartame Chất điều vị, chất tạo ngọt

37

962

Muối aspartam- acesulfame Aspartame- acesulfame salt Chất tạo ngọt

38

927a

Azodicacbonamid Azodicarbonamide Chất xử lý bột

39

122

Carmoisin Azorubine (Carmoisine) Phẩm màu

40

901

Sáp ong Beeswax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày

41

162

Beet red Beet red Phẩm màu

42

210

Acid benzoic Benzoic Acid Chất bảo quản

43

928

Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxyde Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản

44

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic Beta-Apo-8′- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester Phẩm màu

45

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora Beta-Caroten, Blakeslea trispora Phẩm màu

46

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) Phẩm màu

47

1403

Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

48

542

Bone phosphat Bone phosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

49

151

Brilliant black Brilliant black Phẩm màu

50

133

Brilliant blue FCF Brilliant Blue FCF Phẩm màu

51

1101(iii)

Bromelain Bromelain Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định

52

155

Brown HT Brown HT Phẩm màu

53

320

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole Chất chống oxy hóa

54

321

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene Chất chống oxy hóa

55

629

Calci 5’guanylat Calcium 5’guanylate Chất điều vị

56

633

Calci 5′-inosinat Calcium 5′- inosinate Chất điều vị

57

634

Calci 5′- ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

58

263

Calci acetat Calcium Acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

59

404

Calci alginat Calcium alginate Chất làm dầy, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

60

556

Calci nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate Chất chống đông vón

61

302

Calci ascorbat Calcium Ascorbate Chất chống oxy hóa

62

213

Calci benzoat Calcium Benzoate Chất bảo quản

63

170(i)

Calci carbonat Calcium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

64

509

Calci clorid Calcium Chloride Chất làm rắn chắc,chất ổn định, chất làm dầy

65

333

Các muối calci citrat Calcium Citrates Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid

66

952(ii)

Calci cyclamat Calcium cyclamate Chất tạo ngọt

67

450(vii)

Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

68

623

Calci glutamat Calcium di-L- Glutamate Chất điều vị

69

385

Calci dinatri etylen-diamin- tetra-acetat Calcium disodium ethylenediaminetet raacetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

70

352(ii)

Calci malat Calcium DL- Malate Chất điều chỉnh độ acid

71

538

Calci ferroxyanid Calcium Ferrocyanide Chất chống đông vón

72

578

Calci gluconat Calcium Gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại

73

227

Calci hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

74

526

Calci hydroxyd Calcium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc

75

327

Calci lactat Calcium Lactate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

76

529

Oxyd calci Calcium oxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

77

452(iv)

Calci polyphosphat Calcium polyphosphates Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

78

282

Calci propionat Calcium propionate Chất bảo quản

79

954(ii)

Calci saccharin Calcium saccharin Chất tạo ngọt

80

552

Calci silicat Calcium Silicate Chất chống đông vón, chất ổn định

81

203

Calci sorbat Calcium Sorbate Chất bảo quản

82

482(i)

Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

83

516

Calci sulfat Calcium Sulphate Chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

84

902

Sáp candelila Candelilla Wax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất khí bao gói, chất làm dày

85

161g

Canthaxanthin Canthaxanthine Phẩm màu

86

150a

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain Phẩm màu

87

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite process Phẩm màu

88

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III – Ammonia Process Phẩm màu

89

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV – Ammonia Sulphite Process Phẩm màu

90

290

Carbon dioxyd Carbon dioxyde Chất tạo khí carbonic

91

120

Carmin Carmines Phẩm màu

92

903

Sáp carnauba Carnauba Wax Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng

93

410

Gôm đậu carob Carob bean Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

94

160e

Beta-Apo- Carotenal Carotenal, Beta- Apo-8′- Phẩm màu

95

407

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes furcellaran) Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

96

427

Gôm cassia Cassia Gum Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

97

1503

Dầu Castor Castor oil Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng

98

460

Cellulose Cellulose Chất ổn định

99

925

Khí clor Chlorine Chất xử lý bột

100

926

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde Chất xử lý bột

101

141(i)

Phức clorophyl đồng Chlorophyll Copper Complex Phẩm màu

102

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó) Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts Phẩm màu

103

140

Clorophyl Chlorophylls Phẩm màu

104

1001

Muối và este của cholin Choline salts and estes Chất nhũ hóa

105

330

Acid citric Citric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại

106

472c

Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

107

468

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked sodium caboxymethyl cellulose Chất ổn định, chất làm dầy

108

100(i)

Curcumin Curcumin Phẩm màu

109

424

Curdlan Curdlan Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

110

952(i)

Acid cyclamic Cyclamic acid Chất tạo ngọt

111

457

Cyclodextrin Cyclodextrin Chất làm dầy, chất ổn định

112

459

Beta- Cyclodextrin Cyclodextrin, beta- Chất mang, chất ổn định, chất làm dày

113

458

Gama- Cyclodextrin, Cyclodextrin, gama- Chất làm dầy, chất ổn định

114

307a

Alpha- Tocopherol d-alpha- Tocopherol Chất chống oxy hóa

115

1400

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

116

472e

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric and Fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

117

342(ii)

Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

118

450(vi)

Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

119

341(ii)

Dicalci orthophosphat Dicalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

120

389

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate Chất chống oxy hóa

121

242

Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate Chất bảo quản

122

628

Dikali 5′-guanylat Dipotassium 5′- guanylate Chất điều vị

123

450(iv)

Dikali diphosphat Dipotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

124

340(ii)

Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất chống đông vón

125

336(ii)

Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

126

627

Dinatri 5′- guanylat Disodium 5′- guanylate Chất điều vị

127

631

Dinatri 5′-inosinat Disodium 5′- inosinate Chất điều vị

128

635

Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides Chất điều vị

129

450(i)

Dinatri diphosphat Disodium diphosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid

130

386

Dinatri ethylendiamintetr aacetat (EDTA) Disodium ethylenediaminetet raacetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất ổn định màu, chất bảo quản

131

339(ii)

Dinatri orthophosphat Disodium hydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

132

331(ii)

Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

133

335(ii)

Dinatri tactrat Disodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

134

1411

Distarch Glycerol Distarch Glycerol Chất xử lý bột

135

1412

Distarch Phosphat Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

136

307c

dl-alpha- Tocopherol dl-alpha- Tocopherol Chất chống oxy hóa

137

1405

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

138

315

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) Chất chống oxy hóa

139

968

Erythritol Erythritol Chất điều vị, chất giữ ẩm, chất tạo ngọt

140

127

Erythrosin Erythrosine Phẩm màu

141

462

Ethyl xenlulose Ethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất làm bóng, chất làm dầy

142

637

Ethyl maltol Ethyl maltol Chất điều vị

143

467

Ethylhydroxyethy l cellulose Ethylhydroxyethyl cellulose Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

144

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat Etyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

145

143

Fast green FCF Fast Green FCF Phẩm màu

146

570

Các acid béo Fatty acids Chất chống tạo bọt

147

381

Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate Chất chống đông vón

148

579

Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate Chất ổn định màu

149

585

Sắt (II) lactat Ferrous lactate Chất ổn định màu

150

236

Acid formic Formic acid Chất bảo quản

151

297

Acid fumaric Fumaric Acid Chất điều chỉnh độ acid

152

310

Propyl galat Gallate, Propyl Chất chống oxy hóa

153

418

Gôm tellan Gellan Gum Chất làm dầy, chất ổn định

154

574

Acid gluconic Gluconic acid Chất điều chỉnh độ acid

155

575

Glucono delta- Lacton Glucono Delta- Lactone Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

156

1102

Glucose oxydase Glucose oxydase Enzym, chất chống oxy hóa

157

620

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) Chất điều vị

158

422

Glycerol Glycerol Chất làm dầy,chất giữ ẩm

158a

640

Glycin Glycine19 Chất điều vị

159

445(iii)

Glycerol esters của nhựa cây Glycerol esters of wood resin Chất nhũ hóa, chất ổn định

159a

958

Glycyrrhizin Glycyrrhzin20 Chất điều vị, chất tạo ngọt.

160

175

Vàng Gold Phẩm màu

161

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract Phẩm màu

162

314

Nhựa guaiac Guaiac Resin Chất chống oxy hóa

163

626

Acid guanylic Guanylic Acid, 5′- Chất điều vị

164

412

Gôm gua Guar Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

165

239

Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine Chất bảo quản

166

507

Acid hydrocloric HydroChloric acid Chất điều chỉnh độ acid

167

463

Hydroxylpropyl xenlulose Hydroxylpropyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng

168

464

Hydroxylpropyl methyl xenlulose Hydroxylpropyl methyl cellulose Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

169

1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

170

1440

Hydroxypropyl Starch Hydroxypropyl Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

171

132

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine Phẩm màu

172

630

Acid inosinic Inosinic Acid,5′- Chất điều vị

173

172(i)

Oxyd sắt đen Iron oxyde, Black Phẩm màu

174

172(ii)

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red Phẩm màu

175

172(iii)

Oxyd sắt vàng Iron oxyde, Yellow Phẩm màu

176

953

Isomalt Isomalt Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng

177

384

Isopropyl citrat Isopropyl citrates Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản

178

416

Gôm karaya Karaya Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

179

425

Bột Konjac Konjac flour Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

180

270

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL- Chất điều chỉnh độ acid

181

472b

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty acid esters of Glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

182

966

Lactitol Lactitol Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dầy

183

243

Lauric argrinatethyleste lauric argrinateethylester Chất bảo quản

184

322(i)

Lecitin Lecithin Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

185

322

Nhóm lecithin Lecithins Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa

186

1104

Lipase Lipases Chất ổn định

187

161b(i)

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets erecta Phẩm màu

188

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora Phẩm màu

189

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopenes extract from tomato Phẩm màu

190

160d(i)

Lycopen tổng hợp Lycopenes, synthetic Phẩm màu

191

1105

Lysozym Lysozyme Chất bảo quản

192

343(ii)

Magesi hydro phosphat Magesium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

193

504(i)

Magnesi carbonat Magnesium Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định màu

194

511

Magnesi clorid Magnesium Chloride Chất ổn định màu,chất ổn định, chất làm rắn chắc

195

345

Magnesi citrat Magnesium citrate Chất điều chỉnh độ acid

196

625

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate Chất điều vị

197

580

Magnesi gluconat Magnesium gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất ổn định

198

528

Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định màu

199

504(ii)

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium Hydroxyde Carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất ổn định màu

200

329

Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL- Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

201

530

Oxyd Magnesi Magnesium oxyde Chất chống đông vón

202

553(i)

Magnesi silicat Magnesium Silicate Chất chống đông vón

203

518

Magnesi sulfat Magnesium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều vị

204

553(ii)

Magnesi trisilicat Magnesium Trisilicate Chống đông vón

205

296

Acid malic Malic Acid (DL-) Chất điều chỉnh độ acid

206

965(i)

Maltitol Maltitol Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

207

965(ii)

Siro maltitol Maltitol syrup Chất độn, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

208

636

Maltol Maltol Chất điều vị

209

421

Manitol Mannitol Chất chống đông vón, chất độn, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt

210

461

Methyl Cellulose Methyl Cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

211

465

Methyl ethyl xenlulose Methyl Ethyl Cellulose Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

212

218

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

213

460(i)

Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

214

905c(i)

Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax Chất làm bóng, chất tạo bọt

215

905a

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade Chất làm bóng

216

905d

Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral Oil, high viscosity Chất làm bóng, chất chống đông vón

217

905e

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil, medium and low viscosity, class 1 Chất làm bóng

218

471

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- Glycerides of fatty acids Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất ổn định

219

624

Monoamoni glutamat Monoammonium Glutamate Chất điều vị

220

341(i)

Monocalci orthophosphat Monocalcium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

221

343(i)

Mono magnesi orthophosphat Monomagnesium orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

222

622

Monokali glutamat Monopotassium L- Glutamate Chất điều vị

223

336(i)

Monokali tartrat Monopotassium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

224

621

Mononatri glutamat Monosodium L-Glutamate Chất điều vị

225

335(i)

Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

226

1410

Monostarch phosphat Monostarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

227

235

Natamycin Natamycin Chất bảo quản

228

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) Phẩm màu

229

961

Neotam Neotame Chất điều vị, chất tạo ngọt

230

234

Nisin Nisin Chất bảo quản

231

941

Khí nitơ Nitrogen Chất khí đẩy, chất khí bao gói, chất khí đẩy

232

942

Khí nitơ oxyd Nitrous oxyde Chất khí đẩy, chất chống oxy hóa, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất khí đẩy

233

231

Ortho- phenylphenol Ortho- Phenylphenol Chất bảo quản

234

338

Acid orthophosphoric Orthophosphoric Acid Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

235

1404

Tinh bột xử lý oxy hóa oxydized Starch Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

236

1101(ii)

Papain Papain Enzym, chất điều vị

237

160c

Parika oleoresin Parika oleoresin Phẩm màu

238

440

Pectin Pectins Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dầy

239

451(ii)

Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

240

451(i)

Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày, chất điều chỉnh độ acid

241

1413

Phosphated Distarch Phosphat Phosphated Distarch Phosphate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

242

1200

Polydextrose Polydextroses Chất độn, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

243

900a

Polydimethyl siloxan Polydimethylsiloxa ne Chất Chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

244

1521

Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

245

475

Este của polyglycerol với acid béo Polyglycerol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

246

476

Este của acid ricioleic với polyglycerol Polyglycerol esters of interesterified ricioleic acid Chất nhũ hóa

247

964

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup Chất tạo ngọt

248

432

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

249

433

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate Chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa

250

434

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

251

435

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate Chất nhũ hóa

252

436

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

253

431

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate Chất nhũ hóa

254

430

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate Chất nhũ hóa

255

1203

Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol Chất làm bóng, chất làm dầy

256

1202

Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon, insoluble Chất ổn định màu, chất ổn định

257

1201

Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

258

124

Ponceau 4R Ponceau 4R Phẩm màu

258a

515(ii)

Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate21 Chất điều chỉnh độ acid

259

250

Kali nitrit Postasium nitrite Chất bảo quản

260

632

Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate Chất điều vị

261

261(i)

Kali acetat Potassium acetate Chất điều chỉnh độ acid

262

261

Kali acetat (các muối) Potassium acetates Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

263

357

Kali adipat Potassium adipate Chất điều chỉnh độ acid

264

402

Kali alginat Potassium Alginate Chất làm dầy, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

265

555

Kali nhôm silicat Potassium aluminium silicate Chất chống đông vón

266

303

Kali ascorbat Potassium Ascorbate Chất chống oxy hóa

267

212

Kali benzoat Potassium Benzoate Chất bảo quản

268

228

Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chất bảo quản, chất chống đông vón

269

501(i)

Kali carbonat Potassium carbonate Chất ổn định, chất chống oxy hóa

270

508

Kali clorid Potassium Chloride Chất ổn định, chất điều vị, chất tạo gel, chất làm dầy

271

261(ii)

Kali diacetat Potassium diacetate Chất điều chỉnh độ acid

272

332(i)

Kali dihydro citrat Potassium Dihydrogen Citrate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại

273

340(i)

Monokali orthophosphat Potassium dihydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại

274

536

Kali ferrocyanid Potassium Ferrocyanide Chất chống đông vón

275

577

Kali gluconat Potassium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

276

525

Kali hydroxyd Potassium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

277

351(i)

Kali hyrdro malat Potassium hyrdrogen malate Chất điều chỉnh độ acid

278

501(ii)

Kali hyrogen carbonate Potassium hyrogen carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định

279

326

Kali lactat Potassium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa

280

351(ii)

Kali malat Potassium malate Chất điều chỉnh độ acid

281

224

Kali metabisulfit Potassium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

282

252

Kali nitrat Potassium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

283

452(ii)

Kali polyphosphat Potassium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

284

283

Kali propionat Potassium propionate Chất bảo quản

285

954(iii)

Kali saccharin Potassium saccharin Chất tạo ngọt

286

560

Kali silicat Potassium silicate Chất chống đông vón

287

337

Kali natri tartrat Potassium sodium L(+)-Tartrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

288

202

Kali sorbat Potassium Sorbate Chất bảo quản

289

515(i)

Kali sulfat Potassium Sulfate Chất điều chỉnh độ acid

290

225

Kali sulfit Potassium Sulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

291

460(ii)

Bột cellulose Powdered cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

292

407a

Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

293

944

Khí propan Propane Chất khí đẩy

294

280

Acid propionic Propionic Acid Chất bảo quản

295

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra- Hydroxybenzoate Chất bảo quản

296

1520

Propylen glycol Propylene Glycol Chất làm ẩm

297

405

Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate Chất làm dầy, chất ổn định

298

477

Este của acid béo với propylen glycol Propylene glycol esters of fatty acids Chất nhũ hóa

299

1101(i)

Protease Protease ( A. orysee var.) Enzym, chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm bóng

300

1204

Pullulan Pullulan Chất làm bóng, chất làm dầy

301

999(i)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

302

999(ii)

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II Chất tạo bọt, chất nhũ hóa

303

104

Quinolin Quinoline Yellow Phẩm màu

303a

163(v)

Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour22 Phẩm màu

304

101(i)

Riboflavin Riboflavin Phẩm màu

305

101(ii)

Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium Phẩm màu

306

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis Phẩm màu

307

954(i)

Saccharin Saccharin Chất tạo ngọt

308

470(i)

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) Salts of Myristic, Palmitic and Stearic acids (Ca, Na, K, NH4) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

309

470(ii)

Muối của acid oleic (Ca, Na, K) Salts of Oleic acid (Ca, Na, K) Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định

310

904

Shellac Shellac Chất làm bóng

311

551

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde, Amorphous Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang

312

174

Bạc Silver Phẩm màu

313

262(i)

Natri acetat Sodium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

314

356

Natri adipat Sodium adipate Chất điều chỉnh độ acid

315

401

Natri alginat Sodium alginate Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dầy

316

541

Natri nhôm phosphat Sodium Aluminium Phosphate-acidic Chất điều chỉnh độ acid

317

554

Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate Chất chống đông vón

318

301

Natri ascorbat Sodium Ascorbate Chất chống oxy hóa

319

211

Natri benzoat Sodium Benzoate Chất bảo quản

320

452(iii)

Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

321

500(i)

Natri carbonat Sodium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

322

466

Natri cacboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose Chất làm dầy, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất giữ ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel

323

469

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carcboxymethyl cellulose, enzymaticaly hyrolysed Chất ổn định, chất làm dầy

324

952(iv)

Natri cyclamat Sodium cyclamate Chất tạo ngọt

325

331(i)

Natri dihydro citrat Sodium Dihydrogen Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm dầy

326

339(i)

Mononatri orthophosphat Sodium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

327

350(ii)

Natri DL-malat Sodium DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

328

316

Natri erythorbat Sodium erythorbate Chất chống oxy hóa

329

535

Natri ferrocyanid Sodium Ferrocyanide Chất chống đông vón

330

365

Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates Chất điều chỉnh độ acid

331

576

Natri gluconat Sodium Gluconate Chất tạo phức kim loại, chất làm dầy, chất ổn định

332

500(ii)

Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

333

514(ii)

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid

334

222

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

335

524

Natri hydroxyd Sodium Hydroxyde Chất điều chỉnh độ acid

336

350(i)

Natri hyro DL- malat Sodium hyrogen DL-malate chất điều chỉnh độ acid, chất giữ ẩm

337

325

Natri lactat Sodium Lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất giữ ẩm, chất làm dầy

338

223

Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

339

251

Natri nitrat Sodium nitrate Chất giữ mầu, chất bảo quản

340

249

Natri nitrit Sodium nitrite Chất bảo quản

341

232

Natri ortho- phenylphenol Sodium ortho- Phenylphenol Chất bảo quản

342

452(i)

Natri polyphosphat Sodium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

343

281

Natri propionat Sodium Propionate Chất bảo quản

344

954(iv)

Natri saccharin Sodium saccharin Chất tạo ngọt

345

500(iii)

Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp

346

201

Natri sorbat Sodium Sorbate Chất bảo quản

347

481(i)

Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định

348

514(i)

Natri sulfat Sodium sulfate Chất điều chỉnh độ acid

349

221

Natri sulfit Sodium Sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu

350

539

Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

351

200

Acid sorbic Sorbic Acid Chất bảo quản

352

493

Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa

353

494

Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate Chất nhũ hóa

354

495

Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa

355

491

Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate Chất nhũ hóa

356

492

Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate Chất nhũ hóa

357

420(i)

Sorbitol Sorbitol Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

358

420(ii)

Siro sorbitol Sorbitol Syrup Chất tạo ngọt, chất độn, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

359

512

Thiếc clorid Stannous chloride Chất Chống oxy hóa, chất ổn định màu

360

1420

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydrid Starch acetate, Esterified with Acetic anhydride Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

361

1421

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate Chất xử lý bột

362

1450

Starch Natri Octenyl Succinat Starch Sodium Octenyl Succinate Chất xử lý bột, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

363

484

Stearyl citrat Stearyl citrate Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

364

960

Steviol glycosid Steviol glycosides Chất tạo ngọt

364a

363

Acid succinic Succinic acid23 Chất điều chỉnh độ acid

365

955

Sucralose Sucralose Chất tạo ngọt

366

474

Sucroglyxerid Sucroglycerides Chất nhũ hóa

367

444

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate Chất nhũ hóa

368

473

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of fatty acids Chất nhũ hóa

369

473a

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II Chất nhũ hóa, chất ổn định

370

220

Sulphua dioxyd Sulfur Dioxyde Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

371

110

Sunset yellow FCF Sunset Yellow FCF Phẩm màu

372

553(iii)

Bột talc Talc Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dầy

373

417

Gôm tara Tara Gum Chất làm dầy, chất tạo gel, chất ổn định

374

334

Acid tartric Tartaric Acid (L (+)-) Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị

375

472d

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid esters of mono- and diglycerides of fatty acid Chất Nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dầy

376

102

Tartrazin Tartrazine Phẩm màu

377

319

Tert- Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone Chất chống oxy hóa

378

450(v)

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ ẩm, chất làm dày

379

450(iii)

Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày

380

957

Thaumatin Thaumatin Chất điều vị, chất tạo ngọt

381

479

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids Chất nhũ hóa

382

388

Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid Chất chống oxy hóa

383

171

Dioxyd titan Titanium Dioxyde Phẩm màu

384

307b

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed Chất chống oxy hóa

385

413

Gôm tragacanth Tragacanth Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất ổn định

386

1518

Triacetin Triacetin Chất mang, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm

387

380

Triamoni citrat Triammonium citrate Chất điều chỉnh độ acid

388

333(iii)

Tricalci citrat Tricalcium Citrates Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

389

341(iii)

Tricalci orthophosphat Tricalcium Orthophosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất làm dày

390

1505

Triethyl citrat Triethyl citrate Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại

391

343(iii)

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

392

332(ii)

Trikali citrat Tripotassium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

393

340(iii)

Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất giữ ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày

394

331(iii)

Trinatri citrat Trisodium Citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định

395

450(ii)

Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

396

339(iii)

Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón

397

100(ii)

Turmeric Turmeric Phẩm màu

397a

153

Carbon thực vật Vegetable carbon24 Phẩm màu

398

415

Gôm xanthan Xanthan Gum Chất làm dầy, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định

399

967

Xylitol Xylitol Chất nhũ hóa, chất giữ ẩm, chất ổn định, chất làm dầy

400

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin, synthetic Phẩm màu

 

PHỤ LỤC 2

GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỐI VỚI PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

CURCUMIN25
INS Tên phụ gia
100(i) Curcumin
   

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100

 
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

02.1 Dầu và mỡ tách nước

5

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

5

CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5

CS253

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10

CS256

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

500

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

500

CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3 Kẹo cao su

300

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

12.2.2 Đồ gia vị

GMP

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

CS306R

 

TURMERIC26
INS Tên phụ gia
100(ii) Turmeric
   
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3 Kẹo cao su

300

 

NHÓM RIBOFLAVIN27
INS Tên phụ gia
101(i) Riboflavin
101(ii) Natri Riboflavin 5′-phosphat
101(iii) Riboflavin từ Bacillus subtilis

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

300

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

300

 

01.6.1 Pho mát tươi

300

 

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221&CS 283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

300

 

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

300

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

300

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

300

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

300

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

500

 

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

300

4 & 16

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

300

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

300

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

500

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500

 

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1000

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000

 

05.3 Kẹo cao su

1000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

153

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

300

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

300

 

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

50

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300

 

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

1000

16

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

1000

16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

300

 

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

300

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

300

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

300

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95

10.1 Trứng tươi

300

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

 

11.3 Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

300

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

 

12.2.2 Đồ gia vị

350

 

12.4 Mù tạt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

200

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

CS306R

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

300

 

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

30

 

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

10

309&CS298R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

300

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

14.2.2 Rượu táo, lê

300

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

300

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

1000

 

TARTRAZIN 29
INS Tên phụ gia
102 Tartrazin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

a

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

a

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305,CS061

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

100

CS297

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

300

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

05.3 Kẹo cao su

300

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

CS249

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

 

QUINOLIN
INS Tên phụ gia
104 Quinolin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

CS296

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

 

SUNSET YELLOW FCF30
INS Tên phụ gia
110 Sunset yellow FCF

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.7  

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.6.1 Pho mát tươi

300

3

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

300

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

200

3

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

300

3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

50

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

50

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

300

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

300

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

50

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

300

4 & 16

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200

92

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

400

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 

05.3 Kẹo cao su

300

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

300

CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

50

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50

 

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

300

4 & 16

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

300

16, XS96, XS97

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

300

16

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

135

 

08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

300

16

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

16, XS88, XS89, XS98

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

300

16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

300

16

09.1.1 Cá tươi

300

4, 16 & 50

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

300

4 & 16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

 

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16 & 95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

300

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

300

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

300

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

10.1 Trứng tươi

GMP

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

50

 

12.2.2 Đồ gia vị

300

 

12.4 Mù tạt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

127

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

 

 

CARMIN31
INS Tên phụ gia
120 Carmin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

125

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

100

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3&178

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

150

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

178

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

500

178

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

150

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

500

4&16

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

500

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4&16

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

178

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

300

 

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 

05.3 Kẹo cao su

500

178

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

CS249&178

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

150

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

500

 

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

100

178

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

178

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

500

178

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

200

 

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

500

4&16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4, 16&117

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

500

16, XS96, XS97

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

200

118

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

100

 

08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

100

 

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

100

XS88, XS89, XS98

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

500

16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

500

16

09.1.1 Cá tươi

300

4, 16&50

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

500

4&16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95&178

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95&178

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

 

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16, 95&178

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

500

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

500

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

100

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

16

10.1 Trứng tươi

GMP

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

 

12.2.2 Đồ gia vị

500

 

12.4 Mù tạt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

178

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

100

 

14.2.2 Rượu táo, lê

200

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

178

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

15.3 Snack cá

200

178

 

CARMOISIN
INS Tên phụ gia
122 Carmoisin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

 

AMARANTH
INS Tên phụ gia
123 Amaranth

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305, CS061

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

CS249

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

 

PONCEAU 4R32
INS Tên phụ gia
124 Ponceau 4R

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.6.1 Pho mát tươi

100

3

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

100

 

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

100

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

150

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

50

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

50

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305, CS061

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

50

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

50

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

50

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

300

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 

05.3 Kẹo cao su

300

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

50

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

50

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50

 

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

500

16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

407&CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16 & 95

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16 & 95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

100

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30

305&CS037

10.1 Trứng tươi

500

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

50

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

12.2.2 Đồ gia vị

500

 

12.4 Mù tạt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

50

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

ERYTHROSIN33
INS Tên phụ gia
127 Erythrosin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

CS242

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS078

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

305,CS060, CS062

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

54

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

30

05.3 Kẹo cao su

50

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

30

4, 16, XS 96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

30

4, 290, XS88

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

15

CS098, CS089

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

 

ALLURA RED AC 34
INS Tên phụ gia
129 Allura red AC

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

300

CS243

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

100

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

300

 
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

305
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

 
04.1.2.7 Quả ngâm đường

300

 
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

300

 
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

300

182
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

300

 
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

 
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92
05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

300

 
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

300

183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 
05.3 Kẹo cao su

300

 
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

 
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

300

 
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

300

 
07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

300

 
07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

300

 
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300

 
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

25

XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

300

16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95
09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

 
09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

 
09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

300

 
10.1 Trứng tươi

100

4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

 
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

 
12.2.2 Đồ gia vị

300

 
12.4 Mù tạt

300

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

300

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

50

390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.2.2 Rượu táo, lê

200

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

 

INDIGOTIN (INDIGOCARMIN)35
INS Tên phụ gia
132 Indigotin (Indigocarmin)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.1 Pho mát tươi

200

3

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

100

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

200

3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

150

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

150

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

300

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

300

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

150

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

150

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

300

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

450

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 

05.3 Kẹo cao su

300

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

150

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

200

 

09.1.1 Cá tươi

300

4,6 & 50

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

300

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

250

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

300

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

300

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

 

10.1 Trứng tươi

300

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

 

12.2.2 Đồ gia vị

300

 

12.4 Mù tạt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

14.2.2 Rượu táo, lê

200

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

 

BRILLIANT BLUE FCF36
INS Tên phụ gia
133 Brilliant blue FCF

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

100

3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

150

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

100

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

150

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

150

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

04.1.2.7 Quả ngâm đường

100

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

250

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

20

CS297

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

92

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 

05.3 Kẹo cao su

300

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

150

 

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

100

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

200

 

08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

100

4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.1.1 Cá tươi

300

4,16&50

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

500

4&16

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

100

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

100

 

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

500

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

500

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

500

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

 

10.1 Trứng tươi

GMP

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

 

12.2.2 Đồ gia vị

100

 

12.4 Mù tạt

100

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

13.6 Thực phẩm bổ sung

300

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

14.2.2 Rượu táo, lê

200

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

CLOROPHYL
INS Tên phụ gia
140 Clorophyl

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221&CS 283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS263&CS 264

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CLOROPHYL PHỨC ĐỒNG37
INS Tên phụ gia
141(i) Phức clorophyl đồng
141(ii) Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

50

52&190

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

500

CS243

01.6.1 Pho mát tươi

50

01.6.1 Pho mát tươi

5

305&CS262

01.6.1 Pho mát tươi

15

305, CS221&CS 283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

15

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

75

01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát)

50

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

50

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

50

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

500

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

500

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

500

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

62

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

100

62

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

150

04.1.2.7 Quả ngâm đường

250

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

62&182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

100

62

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

62

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

100

62

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,341, CS115

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

62

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

62&92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

62

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

100

62

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

6,4

62

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

6,4

62

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

700

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

700

 

05.2.1 Kẹo cứng

700

 

05.2.2 Kẹo mềm

100

 

05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân

100

 

05.3 Kẹo cao su

700

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

111

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

100

CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

75

 

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

6,4

62

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

75

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

40

95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

30

62&95

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

40

95

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

 

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

40

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

40

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

200

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

75

95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

95

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

300

2

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

64

62

12.2.2 Đồ gia vị

500

 

12.4 Mù tạt

500

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

400

127

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

30

341&CS306R

13.6 Thực phẩm bổ sung

500

3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

350

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

15.3 Snack cá

350

 

 

FAST GREEN FCF 38
INS Tên phụ gia
143 Fast green FCF

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

100

2

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

400

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

04.1.2.7 Quả ngâm đường

100

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

100

 

05.3 Kẹo cao su

300

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

290

CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

100

 

07.0 Các loại bánh nướng

100

 

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

100

3, 4&16

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

3, 4, XS96, XS97

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100

3&4

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

100

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

 

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95

10.1 Trứng tươi

GMP

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

 

12.2.2 Đồ gia vị

100

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

100

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

600

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

100

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

100

 

 

CARAMEN NHÓM I (KHÔNG XỬ LÝ)
INS Tên phụ gia
150a Caramen nhóm I (không xử lý)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CARAMEN NHÓM II (XỬ LÝ SULFIT)
INS Tên phụ gia
150b Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

CS256

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

80000

CS296

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

CS249

 

CARAMEN NHÓM III (XỬ LÝ AMONI) 39
INS Tên phụ gia
150c Caramen nhóm III (xử lý amoni)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

2000

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

5000

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

01.6.1 Pho mát tươi

15000

201

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

50000

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

50000

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

50000

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

2000

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

20000

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

20000

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

80000

CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

7500

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

200

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

7500

 

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50000

76

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50000

 

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50000

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50000

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

50000

 

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

50000

 

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

50000

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

50000

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

50000

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50000

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

50000

 

05.3 Kẹo cao su

20000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

50000

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

50000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

50000

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

50000

 

06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

50000

 

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

1500

 

06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương

20000

 

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

50000

 

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

50000

 

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

50000

 

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

50000

 

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

50000

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50000

 

08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

 

09.1 Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

 

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

 

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

 

10.1 Trứng tươi

20000

 

10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

20000

 

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

20000

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50000

 

12.2.2 Đồ gia vị

50000

 

12.3 Dấm

1000

 

12.4 Mù tạt

50000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

25000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

50000

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1500

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

50000

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50000

 

12.9.2.1 Nước tương lên men

20000

 

12.9.2.2 Nước tương không lên men

1500

 

12.9.2.3 Các loại nước tương khác

20000

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

20000

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

20000

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

20000

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

20000

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

5000

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

10000

 

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

50000

 

14.2.2 Rượu táo, lê

1000

 

14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt

50000

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

1000

 
14.2.5 Rượu mật ong

1000

 
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

50000

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

50000

 
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

10000

 

 

CARAMEN NHÓM IV (XỬ LÝ AMONI SULFIT) 40
INS Tên phụ gia
150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

2000

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

12

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

5000

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

5000

01.6.1 Pho mát tươi

50000

201

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

50000

201

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

50000

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

50000

72

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

50000

201

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

2000

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

214

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

20000

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

7500

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

7500

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1500

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

7500

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

7500

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

7500

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

7500

 

04.2.2 Rau củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50000

92

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50000

CS297

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

50000

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

50000

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

50000

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

50000

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

50000

 

05.3 Kẹo cao su

20000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

50000

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

2500

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

50000

211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50000

CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

2500

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

2500

 

06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

2500

 

06.8.8 Các loại sản phẩm protein đậu tương

20000

 

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

50000

 

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

50000

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1200

 

08.0 Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP

3,4,16, XS88, XS89, XS96, XS97, XS98

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000

95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

30000

95

10.1 Trứng tươi

20000

4

10.2 Sản phẩm trứng

20000

 

10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

20000

 

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

20000

 

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1200

213

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

10000

 

12.3 Dấm

50000

 

12.4 Mù tạt

50000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

25000

212

12.5 Viên xúp và nước thịt

3000

390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30000

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1500

CS306R

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50000

 

12.9.2.1 Nước tương lên men

60000

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

20000

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

20000

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

20000

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

20000

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50000

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

10000

7&127

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

50000

 

14.2.2 Rượu táo, lê

1000

 

14.2.3.3 Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt

50000

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

1000

 

14.2.5 Rượu mật ong

1000

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

50000

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

50000

 

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

10000

 

 

BRILLIANT BLACK
INS Tên phụ gia
151 Brilliant black

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

 

VEGETABLE CARBON 41
INS Tên phụ gia
153 Vegetable carbon

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

 
05.3 Kẹo cao su

GMP

 

 

BROWN HT 42
INS Tên phụ gia
155 Brown HT

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

290

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

290

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

05.3 Kẹo cao su

GMP

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

290

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R

 

NHÓM CAROTENOID 43
INS Tên phụ gia
160a(i) Beta-caroten tổng hợp
160a(iii) Beta-Caroten, Blakeslea trispora
160e Beta-Apo-Carotenal
160f Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8′- Carotenic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…

150

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

20

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

209

01.6.1 Pho mát tươi

100

01.6.1 Pho mát tươi

35

CS275

01.6.1 Pho mát tươi

25

319&CS221, CS283

01.6.1 Pho mát tươi

35

320&CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

35

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

100

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

500

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

200

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

100

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

25

305&CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

25

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25

 

02.2.1

25

146

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

500

305&CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

200

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

500

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4, 16

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

 

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

50

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

100

 

05.3 Kẹo cao su

100

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1200

319, CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

329, 331, CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

330, CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

150

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

500

 

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

1000

 

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

100

 

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

116

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

100

216

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

100

 

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4&16

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

16

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

16

08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

20

16

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

16, XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100

 

09.1.1 Cá tươi

300

4

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

4&16

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

330, 319,

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

305&CS166 95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95

10.1 Trứng tươi

1000

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

217

12.2.2 Đồ gia vị

500

 

12.4 Mù tạt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

300

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

320, 305, 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50

 
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

 
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

 
13.6 Thực phẩm bổ sung

300

 
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

 
14.2.2 Rượu táo, lê

200

 
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

 
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200

 
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

100

 
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

100

 

 

CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)44
INS Tên phụ gia
160a(ii) Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1000

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

600

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

20

 

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000

 

01.6.1 Pho mát tươi

600

 

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

600

 

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

1000

 

01.6.2.3 Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát)

1000

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

1000

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

3

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

1000

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

25

CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

1000

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25

CS211

02.2.1

600

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

1000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

305&CS253

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

1000

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

200

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

 

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1320

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200

 

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

92

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

 

05.3 Kẹo cao su

500

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

20000

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

400

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

1000

211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

1000

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

 

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

1000

 

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

1000

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000

 

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

20

4&16

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS96, XS97

08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

20

118

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

XS88, XS89, XS98

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

5000

16

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

 

09.1.1 Cá tươi

100

4, 16&50

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

1000

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000

 

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

 

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

1000

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

1000

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1000

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

1000

16

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500

 

10.1 Trứng tươi

1000

4

10.2 Sản phẩm trứng

1000

 

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

 

12.2.2 Đồ gia vị

500

 

12.4 Mù tạt

1000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

1000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

2000

 

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

2000

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1000

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

600

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

600

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

600

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

600

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

2000

 

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

600

 

14.2.2 Rượu táo, lê

600

 

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

600

 

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

600

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600

 

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

100

 

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

20000

3

15.3 Snack cá

100

 

 

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTOBIXIN BASED 45
INS Tên phụ gia
160b(i) Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

20

8&CS243

02.1 Dầu và mỡ tách nước

10

8&CS019

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10

8&CS211

02.2.1

20

8

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

8&CS256

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

20

8&CS253

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

25

8&CS166

12.2.2 Đồ gia vị

GMP

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

10

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

10

CS306R

 

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ ANNATTO, NORBIXIN BASED46
INS Tên phụ gia
160b(ii) Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

185&CS243

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

20

185&CS243

01.6.1 Pho mát tươi

25

CS221&CS275

01.6.1 Pho mát tươi

50

CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

25

CS277, CS276, CS274

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305, CS115

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

25

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

25

185&CS166

12.2.2 Đồ gia vị

GMP

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

10

 

PARIKA OLEORESIN 47
INS Tên phụ gia
160c Parika oleoresin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221&CS 283

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

305,CS115

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

05.3 Kẹo cao su

GMP

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

12.2.2 Đồ gia vị

GMP

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

CS306R

 

NHÓM LYCOPEN
INS Tên phụ gia
160d(i) Lycopen tổng hợp
160d(ii) Lycopen chiết xuất từ cà chua
160d(iii) Lycopen, Blakeslea trispora

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

 30

303&CS243

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

316&2CS296

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

390

342&CS306R

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

LUTEIN TỪ TAGETS ERECTA48
INS Tên phụ gia
161b(i) Lutein từ tagets erecta

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

 

 

ZEAXATHIN TỔNG HỢP
INS Tên phụ gia
161h(i) Zeaxathin tổng hợp

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

 

CANTHAXANTHIN
INS Tên phụ gia
161g Canthaxanthin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

15

52&170

01.6.1 Pho mát tươi

15

201

01.6.2 Pho mát ủ chín

15

201

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

15

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

15

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

15

170

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

15

214&215

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

15

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

15

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

5

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

15

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

15

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

15

 

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

15

211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

15

153

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

15

 

08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

4,16&118

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

35

95

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15

22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

15

 

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

15

 

10.1 Trứng tươi

GMP

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

15

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

15

 

12.2.2 Đồ gia vị

20

 

12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

30

127

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

30

 

14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga

5

 

14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

5

 

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

5

127

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

45

 

BEET RED 49
INS Tên phụ gia
162 Beet red

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

CS296

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ VỎ NHO50
INS Tên phụ gia
163(ii) Chất chiết xuất từ vỏ nho

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52&181

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

150

181&201

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

150

181, 201&209

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

1000

01.6.4.2 Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt…

1000

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

200

181

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

181

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

181

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1500

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1500

181

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

500

181

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

181

04.1.2.7 Quả ngâm đường

1000

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

500

179, 181&182

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

500

181

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

500

181

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

500

181

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

100

179&181

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

100

179&181

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

100

92&181

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

100

181

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200

181

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

200

181&183

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

181

05.2.2 Kẹo mềm

1700

181

05.3 Kẹo cao su

500

181

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

181

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

200

181

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

181

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

181

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

1000

4, 16&94

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

5000

16, XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

 

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16&95

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

95

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000

 

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16&95

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

22

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

500

16

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

1500

16

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1500

 

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

1500

16

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

1500

16

10.1 Trứng tươi

1500

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

200

181

12.4 Mù tạt

200

181

12.5 Viên xúp và nước thịt

500

181

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

300

181

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

181

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

300

181

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

250

181

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

250

181

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

250

181

13.6 Thực phẩm bổ sung

500

181

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

181

14.2.2 Rượu táo, lê

300

181

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

300

181

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

300

181

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

300

181

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

500

181

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

300

181

15.3 Snack cá

400

 

 

ANTHOCYANINS (CHIẾT XUẤT TỪ BẮP CẢI ĐỎ) 51
INS Tên phụ gia
163(v) Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

 
05.3 Kẹo cao su

GMP

 

 

CALCI CARBONAT 52
INS Tên phụ gia
170(i) Calci carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

4, 16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

4, 16, 281

09.2.1. Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

95

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3. Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

12.1.1 Muối

GMP

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DIOXYD TITAN
INS Tên phụ gia
171 Dioxyd titan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS272

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

OXIT SẮT53
INS Tên phụ gia
172(i) Oxyd sắt đen
172(ii) Oxyd sắt đỏ
172(iii) Oxyd sắt vàng

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

52

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

100

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

50

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

100

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

350

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

300

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

1000

4 & 16

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

300

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500

04.1.2.7 Quả ngâm đường

250

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

200

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

 

05.3 Kẹo cao su

10000

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

75

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

75

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

100

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1000

72

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

250

22

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

50

95

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

50

95

10.1 Trứng tươi

GMP

4

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150

12.2.2 Đồ gia vị

1000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

100

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

75

13.6 Thực phẩm bổ sung

7500

3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

500

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

400

 

BẠC
INS Tên phụ gia
174 Bạc

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

 

VÀNG
INS Tên phụ gia
175 Vàng

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

 

NHÓM SORBAT54
INS Tên phụ gia
200 Acid sorbic
201 Natri sorbat
202 Kali sorbat
203 Calci sorbat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1000

42&220

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

1000

42&CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

100

42

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

200

42

01.6.1 Pho mát tươi

1000

42&223

01.6.2 Pho mát ủ chín

3000

42

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

1000

42&3&CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.6.3 Pho mát whey

1000

42

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

3000

42

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

3000

3&42

01.6.6 Pho mát whey protein

3000

42

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

1000

42

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

2000

42

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

42

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

42

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

436

04.1.2.2 Quả khô

500

42

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

42

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

42

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

42

04.1.2.7 Quả ngâm đường

500

42

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

42

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

42

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

1000

42

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

1000

42

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

1200

42

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

42

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

42, 347, CS066

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

42

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

42

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

42

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

42&221

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

1000

42

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1000

42

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1500

42

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1500

42

05.3 Kẹo cao su

1500

42

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

42

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

42,305&CS 249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

1000

42

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

2000

42

07.0 Các loại bánh nướng

1000

42

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

2000

42

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2000

42&82

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

42

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

349&CS244

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

305, 347, 349&CS167

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

42

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

5000

42

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

1000

42

10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

1000

42

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1000

42

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

42

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1000

42&192

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

1000

42

12.4 Mù tạt

1000

42

12.5 Viên xúp và nước thịt

1000

42

12.5 Viên xúp và nước thịt

500

305, 390, 391&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

42&127

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

42, 305&CS306 R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

1000

42&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

42

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

42

12.9.2.1 Nước tương lên men

1000

42

12.9.2.3 Các loại nước tương khác

1000

42

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1500

42

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1500

42

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

1500

42

13.6 Thực phẩm bổ sung

2000

42

14.1.2.1 Nước quả ép

1000

42,91&122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

1000

42,91,122& 127

14.1.3.1 Necta quả

1000

42,91&122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

1000

42,91,122& 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

42&127

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

500

42&160

14.2.2 Rượu táo, lê

500

42

14.2.3 Rượu vang nho

200

42

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

500

42

14.2.5 Rượu mật ong

200

42

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

500

42&224

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000

42

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

1000

42

 

NHÓM BENZOAT
INS Tên phụ gia
210 Acid benzoic
211 Natri benzoat
212 Kali benzoat
213 Calci benzoat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

13

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

300

13&CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

1000

13

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

13

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

13

04.1.2.2 Quả khô

800

13

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

13

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

13

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

13

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

250

13, 305, 420, CS160

04.1.2.7 Quả ngâm đường

1000

13

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

13

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

13, 372, 373, CS240

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

13

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

1000

13

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

1000

13

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

1000

13

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

13

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2000

13

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

305, 352, CS115

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

13

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

3000

13

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

13

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

13

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1500

13

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

1500

13

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1500

13

05.3 Kẹo cao su

1500

13

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1500

13

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

13

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

1000

13

07.0 Các loại bánh nướng

1000

13

08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

1000

3&13

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

1000

3&13

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2000

13&82

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

13&121

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000

13&120

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

5000

13

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1000

13

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

13

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

2000

13

12.2.2 Đồ gia vị

1000

13

12.3 Dấm

1000

13

12.4 Mù tạt

1000

13

12.5 Viên xúp và nước thịt

500

13

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

13

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

1000

13&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1500

13

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

13, 305, 352&CS298 R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1500

13

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1500

13

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

2000

13

13.6 Thực phẩm bổ sung

2000

13

14.1.2.1 Nước quả ép

1000

13,91&122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

1000

13,91,122& 127

14.1.3.1 Necta quả

1000

13,91&122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

1000

13,91,122& 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

600

13

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

13,123&301

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

13

14.2.2 Rượu táo, lê

1000

13&124

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

1000

13

14.2.5 Rượu mật ong

1000

13

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

1000

13

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

1000

13

 

HYDROXYBENZOAT PARA55
INS Tên phụ gia
214 Ethyl para-Hydroxybenzoat
218 Methyl para-Hydroxybenzoat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

13

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

300

27

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

500

27

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

120

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

300

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

300

04.1.2.2 Quả khô

800

27

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

250

27

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

250

27

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

27

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

250

13, 305, CS160

04.1.2.7 Quả ngâm đường

1000

27

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

800

27

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

800

27

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

800

27

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

800

27

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1000

27

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

27

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

27

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

300

27

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

300

27

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

27

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000

27

05.3 Kẹo cao su

1500

27

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

27

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

300

27

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

36

27

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

27

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

100

27

12.3 Dấm

100

27

12.4 Mù tạt

300

27

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

27

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

343&CS306R

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

27

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

450

27&160

14.2.2 Rượu táo, lê

200

27

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

27

14.2.5 Rượu mật ong

200

27

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

1000

27&224

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

300

27

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

300

27

 

PROPYL PARAHYDROXYBENZOAT
INS Tên phụ gia
216 Propyl para-Hydroxybenzoat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

250

13, 305, CS160

 

NHÓM SUNFIT
INS Tên phụ gia
220 Sulphua dioxyd
221 Natri sulfit
222 Natri hydro sulfit
223 Natri metabisulfit
224 Kali metabisulfit
225 Kali sulfit
227 Calci hydro sulfit
228 Kali bisulfit
539 Natri thiosulphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

30

44&204

04.1.2.1 Quả đông lạnh

500

44&155

04.1.2.2 Quả khô

1000

44, 135&218

04.1.2.2 Quả khô

1500

346, CS067

04.1.2.2 Quả khô

2000

346, CS130

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

44

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

44

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

44, 317&CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

44, 305, 371, CS160

04.1.2.7 Quả ngâm đường

100

44

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

44&206

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

30

371, CS240

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

44

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

100

44

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

44

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

44, 76 & 136

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

44, 76, 136 & 137

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

44&105

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

100

44

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

50

346, CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

44

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

30

335, CS145

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

500

44&138

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

300

44&205

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

500

44

06.2.1 Bột mỳ

200

44

06.2.2 Tinh bột

50

44

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

20

44

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

50

44

09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

44

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

44 & 139

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

305, 44, 408, 410&CS092

09.2.4.2  Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

150

44

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

44

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

150

44 & 140

11.1.1 Đường trắng, đextroza khan, đextroza monohydrat, fructoza

15

44

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

15

44

11.1.3 Đường trắng mềm, đường nâu mềm, siro glucoza, siro glucoza khô, đường mía thô

20

44&111

11.1.5 Đường trắng nghiền

70

44

11.2 Đường nâu, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

40

44

11.3 Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3

70

44

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

40

44

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

150

44

12.2.2 Đồ gia vị

200

44

12.3 Dấm

100

44

12.4 Mù tạt

250

44 & 106

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300

44

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

300

44, 305&CS306 R

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

30

335, 397&CS298 R

14.1.2.1 Nước quả ép

50

44 & 122

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

50

44 & 122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.3.1 Necta quả

50

44 & 122

14.1.3.2 Necta rau, củ

50

44 & 122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

50

44, 122& 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

70

44, 127& 143

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

50

44

14.2.2 Rượu táo, lê

200

44

14.2.3 Rượu vang nho

350

44 & 103

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200

44

14.2.5 Rượu mật ong

200

44

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200

44

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

250

44

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

250

44

 

ORTHO PHENYLPHENOL
INS Tên phụ gia
231 Ortho-phenylphenol
232 Natri ortho-phenylphenol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

12

49

 

NISIN
INS Tên phụ gia
234 Nisin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

500

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

10

28

01.6.1 Pho mát tươi

12.5

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2 Pho mát ủ chín

12.5

28

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

12.5

28

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

12.5

28

01.6.6 Pho mát whey protein

12.5

28

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

3

28

 

NATAMYCIN
INS Tên phụ gia
235 Natamycin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

40

3 & 80

01.6.1 Pho mát tươi

2

306, 3&CS262, CS221, CS283

01.6.2 Pho mát ủ chín

40

3 & 80

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

2

306,3&CS2 65, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

40

3 & 80

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

40

3 & 80

01.6.6 Pho mát whey protein

40

3 & 80

08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

6

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

3 & 81

 

ACID FORMIC
INS Tên phụ gia
236 Acid formic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

25

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100

25

 

HEXAMETHYLEN TETRAMIN
INS Tên phụ gia
239 Hexamethylen tetramin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

25

322&CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

25

66 & CS272

 

DIMETHYL DICARBONAT
INS Tên phụ gia
242 Dimethyl dicarbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

250

18

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

250

18

14.2.2 Rượu táo, lê

250

18

14.2.3 Rượu vang nho

200

18

14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

250

18

14.2.5 Rượu mật ong

200

18

 

LAURIC ARGRINATETHYLESTE
INS Tên phụ gia
243 Lauric argrinatethyleste

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

200

 

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

200

 

01.6.3 Pho mát whey

200

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

200

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

200

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

200

170

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

214 & 215

04.1.2.2 Quả khô

200

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

200

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

 

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200

 

05.3 Kẹo cao su

225

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

200

 

10.2 Sản phẩm trứng

200

 

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

200

 

12.2.2 Đồ gia vị

200

 

12.5.1 Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh

200

 

12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

200

127

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

200

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

200

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

 

14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga

50

 

14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

50

 

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

50

127

 

NHÓM NITRIT56
INS Tên phụ gia
249 Natri nitrit
250 Kali nitrit

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

80

32, 288

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

80

32, 286, 287

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

50

423, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

125

423, 424, CS089

 

NHÓM NITRAT
INS Tên phụ gia
251 Natri nitrat
252 Kali nitrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

35

305, 307&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

 

ACID ACETIC BĂNG57
INS Tên phụ gia
260 Acid acetic băng

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

GMP

419, CS162

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262&263

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 263

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NHÓM MUỐI KALI ACETAT 58
INS Tên phụ gia
261(i) Kali acetat
261(ii) Kali diacetat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

415, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI ACETAT 59
INS Tên phụ gia
262(i) Natri acetat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

6000

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI ACETAT 60
INS Tên phụ gia
263 Calci acetat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

AMONIUM ACETAT
INS Tên phụ gia
264 Amonium acetat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACID LACTIC 61
INS Tên phụ gia
270 Acid lactic (L, D– và DL-)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS242,CS061

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325& CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262,264

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 264

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

325, 375 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

 

325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS119, CS094

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 335&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72, 83

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

83, 238

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACID PROPIONIC
INS Tên phụ gia
280 Acid propionic
281 Natri propionat
282 Calci propionat
283 Kali propionat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

3000

46310&CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

3000

3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.6.6 Pho mát whey protein

3000

70, 310

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CARBON DIOXYD 62
INS Tên phụ gia
290 Carbon dioxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

59

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

59, 278

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275,CS2

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

59

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

59, 211

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

69

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

69&127

14.1.3.1 Necta quả

GMP

69

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

69&127

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACID MALIC 63
INS Tên phụ gia
296 Acid malic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

313&CS221

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

265

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

115

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

GMP

 

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

115, 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.3.1 Necta quả

GMP

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACID FUMARIC 64
INS Tên phụ gia
297 Acid fumaric

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

700

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3. Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4. Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5. Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ACID ASCORBIC (L-) 65
INS Tên phụ gia
300 Acid ascorbic (L-)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

500

349, CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.2.1 Quả đông lạnh

GMP

CS052

04.1.2.1 Quả đông lạnh

750

CS075

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

 

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

CS159

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

500

CS078

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

500

262

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS0383

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

CS114

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

300

305, CS145

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.2.1 Bột mỳ

300

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

200

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS036, CS165, CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS244

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

72, 242

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

242

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

 

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

GMP

 

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.3.1 Necta quả

GMP

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

NATRI ASCORBAT 66
INS Tên phụ gia
301 Natri ascorbat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

349, CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

500

349, CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

300

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.2.1 Bột mỳ

300

CS152

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5

305, 349, 355&CS156

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50

349, 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

349&CS073

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

 

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1 Necta quả

GMP

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

127

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CALCI ASCORBAT 67
INS Tên phụ gia
302 Calci ascorbat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

200

256

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5

305, 349, 355&CS156

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

20

349, 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

349&CS073

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1 Necta quả

GMP

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

127

A Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI ASCORBAT 68
INS Tên phụ gia
303 Kali ascorbat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

06.2.1 Bột mỳ

300

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS036, CS165, CS190

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

CS306R

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50

349, 355&CS074

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.1 Necta quả

GMP

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

127

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

NHÓM ASCORBYL
INS Tên phụ gia
304 Ascorbyl palmitat
305 Ascorbyl stearat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

80

10

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

500

10

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

80

10

01.6.1 Pho mát tươi

500

10,305 &CS275

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500

10&112

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

500

2&10

02.1 Dầu và mỡ tách nước

500

305&CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

10&171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

500

10

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

500

10

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

10

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

500

10

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

80

10

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

10&15

04.1.2.2 Quả khô

80

10

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

500

2&10

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

80

10

05.0 Các loại bánh kẹo

500

10,15&114

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

200

187&CS087

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

10

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

10&211

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

500

2&10

07.0 Các loại bánh nướng

1000

10&15

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000

10

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

500

2&10

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

10

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

500

10

12.4 Mù tạt

500

10

12.5 Viên xúp và nước thịt

200

10

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

10&15

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

500

10

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

200

10

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

200

10

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

10

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

10

15,72&187

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

50

15&72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

10

10,15&72

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

187, 305, 355&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

187, 305, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

100

10&15

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

187, 355, 368&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

187, 368&CS073

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

500

10

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

500

10

13.6 Thực phẩm bổ sung

500

10

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

10&15

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

10

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

200

10

 

NHÓM TOCOPHEROL 69
INS Tên phụ gia
307a Alpha-Tocopherol
307b Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)
307c dl-alpha-Tocopherol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

200

305, 324&CS275

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

300

305&CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

500

171

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

300

305&CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

500

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

750

CS087

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

305,CS249

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

GMP

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

600

305&CS306 R

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

3

305, 355, 370&CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1

305, 355, 361&CS073

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

15, 305, 355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

300

305, 368& CS073

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

 

PROPYL GALAT 70
INS Tên phụ gia
310 Propyl galat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15, 75, & 196

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

90

2 & 15

02.1 Dầu và mỡ tách nước

100

CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

100

15,133 & 171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

90

2 & 15

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

15, 76 & 196

05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

200

15 & 130

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3 Kẹo cao su

1000

130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

200

305&CS087

06.1 Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

100

15

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15 & 196

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130&211

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

90

2 & 15

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

100

15 & 130

07.2.3 Hỗn hợp các loại bánh nướng

200

15 & 196

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200 200

15 & 130, XS 96, XS97 15 & 130,

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

 

XS88, XS89, XS98

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

15 & 196

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

90

2 & 15

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.5 Viên xúp và nước thịt

200

15 & 127&130

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

13.6 Thực phẩm bổ sung

400

15 & 196

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15 & 130

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

200

15 & 130

 

NHỰA GUAIAC
INS Tên phụ gia
314 Nhựa guaiac

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

1000

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000

05.3 Kẹo cao su

1500

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

600

15

 

ACID ERYTHORBIC (ACID ISOASCORBIC) 71
INS Tên phụ gia
315 Acid erythorbic (acid isoascorbic)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

305&CS017

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI ERYTHORBAT 72
INS Tên phụ gia
316 Natri erythorbat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

280

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

300

305, 349, 424, CS088

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

305, 349, 424, CS098, CS089

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

TERT-BUTYLHYDROQUINON (TBHQ) 73
INS Tên phụ gia
319 Tert Butylhydroquinon (TBHQ)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15 & 195

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1 Dầu và mỡ tách nước

120

CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

200

15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15 & 130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

120

CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15 & 130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15 & 130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15 & 130

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15& 195

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15, 130 & 141

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15 & 130

05.3 Kẹo cao su

400

130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15 & 130

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn

200

15 & 195

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

200

15 & 195

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

200

15 & 130

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

15 & 195

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 & 167, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15, 130 &162, XS88, XS89, XS98

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15 & 130

12.4 Mù tạt

200

15

12.5 Viên xúp và nước thịt

200

15 & 130

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15 & 130

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

200

15 & 130

 

BUTYL HYDROXY ANISOL (BHA) 74
INS Tên phụ gia
320 Butyl hydroxy anisol (BHA)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

100

15&196

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1 Dầu và mỡ tách nước

175

CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

175

15,133&171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&30

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

175

CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

200

15&195

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15,130&141

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3 Kẹo cao su

400

130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200

15&196

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

07.0 Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

200

15,130, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

200

15,130, XS88, XS89, XS98

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&196

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&120

12.5 Viên xúp và nước thịt

200

15&130

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15&130

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

12.8 Men và các sản phẩm tương tự

200

15

13.6 Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

200

15&130

15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

200

15&130

 

BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT) 75
INS Tên phụ gia
321 Butyl hydroxy toluen (BHT)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100

15&195

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

200

15&196

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

15, 305, CS251

02.1 Dầu và mỡ tách nước

75

CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

75

15,133&171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

200

15&130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

15&130

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

75

CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

15&130

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200

15&130

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

200

15&130

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

15&195

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200

15,76&196

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

200

15&130,141

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

200

15&197

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

200

15&130

05.3 Kẹo cao su

400

130

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

200

15&130

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

15&196

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

15&130

07.0 Các loại bánh nướng

200

15&180

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

100

15,130, 167, XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

100

15,130, 162, XS88, XS89, XS98

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200 200

15&180

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

 

15&196

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15&180

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

15&180

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

200

15&130

12.5 Viên xúp và nước thịt

100

15&130

12.5 Viên xúp và nước thịt

200

305, 390&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100

15&130

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

100

CS306R

13.6 Thực phẩm bổ sung

400

15&196

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

200

15&130

 

NHÓM LECITHIN
INS Tên phụ gia
322(i) Lecithin
322(ii) Lecithin, partially hydrolysed

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

GMP

CS281

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.2.1 Bột mỳ

GMP

25, 28

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

271, 274

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI LACTAT 76
INS Tên phụ gia
325 Natri lactat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311&CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325&CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

311&CS073

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI LACTAT 77
INS Tên phụ gia
326 Kali lactat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

318, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

325, 375 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI LACTAT 78
INS Tên phụ gia
327 Calci lactat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

311

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

325&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

10000

58

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

325, 318&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

 

AMONI LACTAT
INS Tên phụ gia
328 Amoni lactat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS242,CS0 61

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325& CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

 

MAGNESI LACTAT
INS Tên phụ gia
329 Magnesi lactat, DL

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

312, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

328, 386, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

312&CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

311&CS221

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

311&CS208

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

386&CS253

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

311&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

311& CS242,CS061

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 325, 58& CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

325, 58& CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

325& CS254

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

311&CS038

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

325, 305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

311, 325 CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

325, CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

311&CS223

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

311&CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

311, CS070&CS 119, CS094

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

318&CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360, 311 &CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

311, 355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

83, 239

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ACID CITRIC 79
INS Tên phụ gia
330 Acid citric

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

02.1 Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

GMP

15,277

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

04.1.2.1 Quả đông lạnh

GMP

CS052, CS075

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

GMP

419, CS160

04.2.1.1 Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 264

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

262, 264, 242, 265

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013, CS058R, CS257R, CS145

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

15, 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165, CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS244

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS090, CS119, CS037, CS070, CS094

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61, 257

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238

14.1.2.1 Nước quả ép

3000

122

14.1.2.2 Nước rau, củ ép

GMP

 

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

3000

122, 127

14.1.2.4 Nước rau, củ cô đặc

GMP

 

14.1.3.1 Necta quả

5000

14.1.3.2 Necta rau, củ

GMP

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

5000

127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI DIHYDRO CITRAT 80
INS Tên phụ gia
331(i) Natri dihydro citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

210

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

220

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238, 240

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DINATRI MONOHYDRO CITRAT 81
INS Tên phụ gia
331(ii) Dinatri monohydro citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360 &CS156

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

360&CS073

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

 

TRINATRI CITRAT 82
INS Tên phụ gia
331(iii) Trinatri citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

02.1 Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1 Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

238, 240

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

KALI DIHYDRO CITRAT 83
INS Tên phụ gia
332(i) Kali dihydro citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

TRIKALI CITRAT 84
INS Tên phụ gia
332(ii) Trikali citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CÁC MUỐI CALCI CITRAT
INS Tên phụ gia
333 Các muối calci citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275,CS273, CS221

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

375&CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

 

TRICALCI CITRAT 85
INS Tên phụ gia
333(iii) Tricalci citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NHÓM TARTRAT 2
INS Tên phụ gia
334 Acid tartric
335(i) Mononatri tartrat
335(ii) Dinatri tactrat
336(i) Monokali tartrat
336(ii) Dikali tactrat
337 Kali natri tartrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

2000

45&CS243

01.6.1 Pho mát tươi

1500

45,305,CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

45, 305&CS253

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1300

128

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

3000

CS296

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

128, CS066

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000

128

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

128

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

128&CS087

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

437

05.3 Kẹo cao su

GMP

437

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

7500

128, CS249

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) GMP

437

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

128&CS306 R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

1000

396&CS298 R

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

305, 355&CS074

14.1.2.1 Nước quả ép

4000

45, 128 & 129

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

4000

45, 127, 128 & 129

14.1.3.1 Necta quả

4000

45 & 128

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

4000

45, 127 & 128

 

PHOSPHAT 86
INS Tên phụ gia
338 Acid orthophosphoric
339(i) Mononatri orthophosphat
339(ii) Dinatri orthophosphat
339(iii) Trinatri orthophosphat
340(i) Monokali orthophosphat
340(ii) Dikali orthophosphat
340(iii) Trikali orthophosphat
341(i) Monocalci orthophosphat
341(ii) Dicalci orthophosphat
341(iii) Tricalci orthophosphat
342(i) Amonium dihydrogen phosphat
342(ii) Diamoni hydro phosphat
343(i) Mono magnesi orthophosphat
343(ii) Magesi hydro phosphat
343(iii) Trimagnesi orthophosphat
450(i) Dinatri diphosphat
450(ii) Trinatri diphosphat
450(iii) Tetranatri diphosphat
450(v) Tetrakali diphosphat
450(vi) Dicalci diphosphat
450(vii) Calci dihydro diphosphat
451(i) Pentanatri triphosphat
451(ii) Pentakali triphosphat
452(i) Natri polyphosphat
452(ii) Kali polyphosphat
452(iii) Natri calci polyphosphat
452(iv) Calci polyphosphat
452(v) Amoni polyphosphat
542 Bone phosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1 Sữa và buttermilk (nguyên chất)

1500

33&227

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1320

33

01.2 Sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất), trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 01.1.2 (đồ uống từ sữa)

1000

33

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

1000

304&CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, 412&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

13000

33

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4400

418, 304, CS250

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4400

304, 412, CS252

01.4 Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

2200

33

01.4.3 Kem đông tụ

1100

33, 412, CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

33

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, 338, 413, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, 414, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

304, 416, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

2200

304, 417, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4400

33&88

01.6.1 Pho mát tươi

4400

33

01.6.1 Pho mát tươi

880

33, 314 &CS262, CS221, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

1300

304, 315, 321&CS273

01.6.2 Pho mát ủ chín

1540

304, 324&CS221

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

9000

33

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

9000

33

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

1500

33

01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

880

33&228

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

4400

33

02.2.1

880

33&34

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

2200

33

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

880

33, 304, 387&CS253

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

2200

33

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1500

33

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

7500

33

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

2200

33

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

433

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1100

33

04.1.2.7 Quả ngâm đường

10

33

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

350

33

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1500

33

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

2200

33

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

1500

33

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1760

16&33

04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5600

33&76

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

33&76

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

305, 348, 336, CS114

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

5000

33&76

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2200

33

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

2200

33

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

340, CS145

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

2200

33&76

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

2200

33

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

2200

33

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

2200

33&76

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

1100

33

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2500

314, 336, 97, CS105&CS 141

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97, 338&CS105

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

880

33

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

1100

33

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

2500

336&CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

2200

33

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2200

33

05.3 Kẹo cao su

44000

33

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1500

33

06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP

434

06.2.1 Bột mỳ

2500

33&225

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

2200

33

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

2500

33&211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

900

33&211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2500

33&211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

332,CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

7000

33

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

5600

33

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

1300

33

06.8.3 Đậu nành đông tụ dạng miếng

100

33

07.1.1.2 Bánh mỳ soda

9300

33&229

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

9300

33&229

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

9300

33&229

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

9300

33&229

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

9300

33&229

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

9300

33&229

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

9300

33&229

08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt

2200

33

08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

2200

33

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

2200

33, 302, XS88, XS89, XS98

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

3000

305, 336, 392, CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

3000

305, 336, 392, CS098, CS089

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1100

33

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

336, 406&CS165, CS190

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

305, 336, 411&CS092

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10000

305, 336, 404&CS166

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

305, 336, 405&CS166

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2200

33

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

2200

33

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

2200

33

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

305, 336, 402&CS222

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

2200

33

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

2200

33

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

2200

33

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

2200

33&193

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

2200

33

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

305, 336, 399&CS090

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

850

314&CS037

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

336, 401&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

4400

33&67

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

1290

33

10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp

1000

33

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1400

33

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

6600

33&56

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1320

33

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1000

33

12.1.1 Muối

8800

33

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

4400

33

12.2.2 Đồ gia vị

2200

33&226

12.5 Viên xúp và nước thịt

1500

33&127

12.5 Viên xúp và nước thịt

3000

334, 390, 393&CS117

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2200

33

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

1000

33, 340&CS306 R

12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương

1200

33

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

4400

33&230

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

2200

33

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

2200

33

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

2200

33

13.6 Thực phẩm bổ sung

2200

33

14.1.2.1 Nước quả ép

1000

33,40&122

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

1000

33,40,122& 127

14.1.3.1 Necta quả

1000

33,40&122

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

1000

33,40,122& 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

33

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

300

33&160

14.2.2 Rượu táo, lê

880

33

14.2.5 Rượu mật ong

440

33&88

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

440

33&88

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

2200

33

 

MAGNESI CITRAT
INS Tên phụ gia
345 Magnesi citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

 GMP

CS290

 

NATRI HYDRO DL-MALAT
INS Tên phụ gia
350(i) Natri hyro DL-malat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

313&CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI DL-MALAT 87
INS Tên phụ gia
350(ii) Natri DL-malat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

313&CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

313, CS017,CS2 42, CS062, CS061

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

265

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

313,CS145

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

313, 326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI HYDRO DL-MALAT 88
INS Tên phụ gia
351(i) Kali hyrdro malat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275 CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

 

KALI DL-MALAT 89
INS Tên phụ gia
351(ii) Kali malat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

313&CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI DL-MALAT 90
INS Tên phụ gia
352(ii) Calci malat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275CS221

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS017,CS242, CS062, CS061

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

326, CS249

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NHÓM ADIPAT
INS Tên phụ gia
355 Acid adipic
356 Natri adipat
357 Kali adipat
359 Amoni adipat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

1500

1&CS243

 

ACID SUCCINIC 91
INS Tên phụ gia
363 Acid Succinic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

 

NATRI FUMARAT (CÁC MUỐI) 92
INS Tên phụ gia
365 Natri fumarat (các muối)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

TRIAMONI CITRAT
INS Tên phụ gia
380 Triamoni citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

SẮT AMONI CITRAT
INS Tên phụ gia
381 Sắt amoni citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

10

23

 

ISOPROPYL CITRAT
INS Tên phụ gia
384 Isopropyl citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1 Dầu và mỡ tách nước

100

305&CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

200

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

305&CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

200

08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt

200

08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 200

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200

 

ETYLEN DIAMIN TETRA ACETAT (EDTA) 93
INS Tên phụ gia
385 Calci dinatri etylendiamintetraacetat
386 Dinatri ethylendiamintetraacetat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

21

04.1.2.2 Quả khô

265

21

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

250

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

130

21

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

100

21

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

250

21

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

650

21

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

100

21&110

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

800

21&64

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

21

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

365

21

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

250

21

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

80

21

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

250

21

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

250

21

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

50

21

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

315

21

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

35

21, XS88, XS89, XS98

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

75

21

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

50

21

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

250

21

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

340

21

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

250

400, CS037, CS090

10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

200

21&47

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

1000

21&96

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

70

21

12.4 Mù tạt

75

21

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

100

21

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

75

21

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

100

21

13.6 Thực phẩm bổ sung

150

21

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

21

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

35

21

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

25

21

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

25

21

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

25

21

 

NHÓM THIODIPROPIONAT
INS Tên phụ gia
388 Acid thiodipropionic
389 Dilauryl thiodipropionat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1 Dầu và mỡ tách nước

200

389&CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

200

46

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

200

46

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

200

46

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15 & 46

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

15 & 46

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

200

46

 

ACID ALGINIC 94
INS Tên phụ gia
400 Acid alginic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97, 337&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI ALGINAT 95
INS Tên phụ gia
401 Natri alginat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

327, CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

10

425, CS097, CS096

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

210

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI ALGINAT
INS Tên phụ gia
402 Kali alginat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

AMONI ALGINAT 96
INS Tên phụ gia
403 Amoni alginat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI ALGINAT 97
INS Tên phụ gia
404 Calci alginat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

PROPYLEN GLYCOL ALGINAT
INS Tên phụ gia
405 Propylen glycol alginat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

5000

CS275, CS2073,CS221

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

3000

CS256

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305,CS115

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

CS249

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

8000

CS306R

 

THẠCH AGA 98
INS Tên phụ gia
406 Thạch Aga

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS070, CS094

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CARRAGEENAN VÀ MUỐI NA, K, NH4 CỦA NÓ (BAO GỒM FURCELLARAN) 99
INS Tên phụ gia
407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

150

CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS221, CS273

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305,CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

30

355, 358&CS072

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

100

355, 359&CS072

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

30

305, 355, 364&CS156

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

100

305, 365, 192&CS156

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

30

355, 358&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

100

355, 359&CS072

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

RONG BIỂN EUCHEUMA ĐÃ QUA CHẾ BIẾN 100
INS Tên phụ gia
407a Rong biển eucheuma đã qua chế biến

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS249

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GÔM ĐẬU CAROB 101
INS Tên phụ gia
410 Gôm đậu carob

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1000

72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

271, 272

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GÔM GUA 102
INS Tên phụ gia
412 Gôm gua

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115, CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37, 73

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

1000

14, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

1000

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

1000

14, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

2000

271, 272

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

GÔM TRAGACANTH 103
INS Tên phụ gia
413 Gôm tragacanth

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

13

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GÔM ARABIC 104
INS Tên phụ gia
414 Gôm arabic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

239, 273

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

GÔM XANTHAN 105
INS Tên phụ gia
415 Gôm xanthan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305, CS115

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

3000

CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

239, 273

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GÔM KARAYA 106
INS Tên phụ gia
416 Gôm karaya

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

200

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

129

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GÔM TARA 107
INS Tên phụ gia
417 Gôm tara

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, 73

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29, 73

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

GÔM GELLAN 108
INS Tên phụ gia
418 Gôm gellan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

SORBITOL
INS Tên phụ gia
420(i) Sorbitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

CS143

04.1.2.2 Quả khô

5000

CS067

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

CS223

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

SIRO SORBITOL
INS Tên phụ gia
420(ii) Siro sorbitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

CS223

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MANITOL 109
INS Tên phụ gia
421 Manitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 

Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

GMP

 

GLYCEROL 110
INS Tên phụ gia
422 Glycerol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

CS143

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CURDLAN 111
INS Tên phụ gia
424 Curdlan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

BộT KONJAC 112
INS Tên phụ gia
425 Bột Konjac

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GÔM CASSIA
INS Tên phụ gia
427 Gôm cassia

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

 

POLYOXYETHYLEN (8) STEARAT
INS Tên phụ gia
430 Polyoxyethylen (8) stearat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, CS249

 

POLYOXYETHYLEN (40) STEARAT
INS Tên phụ gia
431 Polyoxyethylen (40) stearat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, CS249

 

NHÓM POLYSORBAT 113
INS Tên phụ gia
432 Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
434 Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
435 Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
436 Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

3000

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

3000

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

4000

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

1000

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

1000

01.4.3 Kem đông tụ

1000

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

5000

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

4000

 

01.6.1 Pho mát tươi

80

38

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

3000

 

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

5000

102

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

5000

102

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

102

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305&CS256

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, 379&CS253

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

5000

102

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

3000

102

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

GMP

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

154, CS 240

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

3000

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

3000

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

500

305, 350, CS115

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

3000

 

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

500

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1000

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101, 339&CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1000

 

05.3 Kẹo cao su

5000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

3000

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

5000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 333, CS249

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

3000

 

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

5000

2

07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn

3000

 

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

5000

11

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

3000

11

07.1.4 Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

3000

11

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

3000

11

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

3000

11

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

3000

 

08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

XS96, XS97

08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến

5000

XS88, XS89, XS98

08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

1500

 

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

3000

 

12.1.1 Muối

10

 

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

2000

 

12.2.2 Đồ gia vị

5000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

1000

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

3000

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

 

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

5000

127

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

5000

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

2000

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1000

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

1000

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

25000

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

127

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

120

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

120

 

 

PECTIN 114
INS Tên phụ gia
440 Pectin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 
01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS159

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

77

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

 

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

 

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

10000

72

13.2. Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10000

273, 282, 283

14.1.2.1 Nước quả ép

GMP

35

14.1.2.3 Nước quả cô đặc

GMP

35 & 127

14.1.3.1 Necta quả

GMP

14.1.3.2 Necta rau, củ

GMP

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

GMP

127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CÁC MUỐI AMONI CỦA ACID PHOSPHATIDIC
INS Tên phụ gia
442 Các muối amoni của acid phosphatidic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

5000

231

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

 

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10000

 

 

SUCROSE ACETAT ISOBUTYRAT
INS Tên phụ gia
444 Sucrose acetat isobutyrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

 

GLYCEROL ESTERS CỦA NHỰA CÂY
INS Tên phụ gia
445(iii) Glycerol esters của nhựa cây

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

110

 
04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

110

 
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

150

 

 

DIKALI DIPHOSPHAT
INS Tên phụ gia
450(iv) Dikali diphosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

305, 366&CS090

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

336&CS070

12.5 Viên xúp và nước thịt

1000

305, 336&CS117

 

CYCLODEXTRIN
INS Tên phụ gia
457 Cyclodextrin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

GAMA-CYCLODEXTRIN,
INS Tên phụ gia
458 gamaCyclodextrin,

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

BETA-CYCLODEXTRIN
INS Tên phụ gia
459 BetaCyclodextrin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5

CS243

05.3 Kẹo cao su

20000

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

CS249

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

500

 

 

CELLULOSE
INS Tên phụ gia
460 Cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS283

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

 

CELLULOSE VI TINH THỂ 115
INS Tên phụ gia
460(i) Cellulose vi tinh thể

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

269

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

BộT CELLULOSE 116
INS Tên phụ gia
460(ii) Bột cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.6.2.1 Pho mát ủ chin hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

METHYL CELLULOSE 117
INS Tên phụ gia
461 Methyl Cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
462 Ethyl cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

HYDROXYLPROPYL CELLULOSE 118
INS Tên phụ gia
463 Hydroxylpropyl cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

HYDROXYLPROPYL METHYL CELLULOSE 119
INS Tên phụ gia
464 Hydroxylpropyl methyl cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

METHYL ETHYL XENLULOSE 120
INS Tên phụ gia
465 Methyl ethyl xenlulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI CACBOXYMETHYL CELLULOSE 121
INS Tên phụ gia
466 Natri cacboxymethyl cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273,CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

37

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

177

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ETHYLHYDROXYETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
467 Ethylhydroxyethyl cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CROSS-LINKED NATRI CABOXYMETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
468 Crosslinked natri caboxymethyl cellulose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI CARBONXYMETHYL CELLULOSE, THỦY PHÂN BẰNG ENZYM 122
INS Tên phụ gia
469 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MUỐI CỦA ACID MYRISTIC, PALMITIC VÀ STEARIC (NH4, Ca, K, Na) 123
INS Tên phụ gia
470(i) Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16, 71

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

71, 281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

71, 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29, 71

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

71, 258

12.1.1 Muối

GMP

71

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MUỐI CủA ACID OLEIC (Ca, Na, K) 124
INS Tên phụ gia
470(ii) Muối của acid oleic (Ca, Na, K)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MONO VÀ DIGLYCERID CA CÁC ACID BÉO 125
INS Tên phụ gia
471 Mono và diglycerid của các acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

2500

CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

GMP

CS240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

4000

72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

4000

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

4000

72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

268, 275

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL 126
INS Tên phụ gia
472a Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID LACTIC VÀ CÁC ACID BÉO 127
INS Tên phụ gia
472b Este của glycerol với acid lactic và các acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID CITRIC VÀ ACID BÉO 128
INS Tên phụ gia
472c Este của glycerol với acid citric và acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275

02.1 Dầu và mỡ tách nước

100

305&CS019

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

100

305&CS211

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16, 29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

258

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

239, 268

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ESTE CỦA MONO VÀ DIGLYCRID CỦA ACID BÉO VỚI ACID TARTARIC
INS Tên phụ gia
472d Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

 

ESTE CỦA GLYCEROL VỚI ACID DIACETYL TACTARIC VÀ ACID BÉO
INS Tên phụ gia
472e Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

10000

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

5000

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

5000

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

5000

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

6000

01.4.3 Kem đông tụ

5000

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

6000

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

10000

01.6.1 Pho mát tươi 

10000

CS275

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

 

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

10000

 

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

10000

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

10000

 

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

10000

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10000

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

5000

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

 

04.1.2.2 Quả khô

10000

 

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000

 

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

5000

 

04.1.2.7 Quả ngâm đường

1000

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

2500

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

2500

 

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

2500

 

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10000

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

2500

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

2500

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

2500

 
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

2500

 
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

10000

 
05.3 Kẹo cao su

50000

 
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

10000

 
06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

3000

186
06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

5000

 
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

 
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

5000

 
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

5000

 
07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

6000

 
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

20000

 
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

5000

 
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

5000

 
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

16000

 
12.4 Mù tạt

10000

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

5000

 
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

5000

 
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000

 
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

 
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

5000

 
13.6 Thực phẩm bổ sung

5000

 
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

5000

 
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

500

142
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

428
14.2.2 Rượu táo, lê

5000

 
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)

5000

 
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

10000

 
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu)

20000

 
15.2 Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…)

10000

 

 

ESTE CỦA SUCROSE VỚI CÁC AXÍT BÉO 129
INS Tên phụ gia
473 Este của sucrose với các axít béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

CS256

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

379&CS253

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1500

240

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

05.3 Kẹo cao su

10000

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

CS249

12.5 Viên xúp và nước thịt

2000

390, 395&CS117

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

5000

CS306R

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

 

OLIGOESTE TYP 1 VÀ TYP 2 CỦA SUCROSE 130
INS Tên phụ gia
473a Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

 

SUCROGLYXERID 131
INS Tên phụ gia
474 Sucroglyxerid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

20000

 

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

5000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

102

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10000

102

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

5000

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

 

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

5000

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

 

05.3 Kẹo cao su

10000

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

5000

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

10000

 

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

5000

15, XS96, XS97

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

5000

15, XS88, XS89, XS98

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

5000

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

2000

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

2500

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

219

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

1000

176

14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

5000

 

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

5000

 

 

ESTE CỦA POLYGLYCEROL VỚI ACID BÉO 132
INS Tên phụ gia
475 Este của polyglycerol với acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

2000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

6000

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

CS256&CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97&CS105

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2000

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

2000

CS249

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

10000

CS306R

 

ESTE CỦA ACID RICIOLEIC VỚI POLYGLYCEROL 133
INS Tên phụ gia
476 Este của acid ricioleic với polyglycerol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

5000

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

4000

CS256&CS253

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

5000

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97, CS105&CS141

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

101&CS087

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

5000

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

500

CS249

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

5000

 

ESTE CỦA ACID BÉO VỚI PROPYLEN GLYCOL
INS Tên phụ gia
477 Este của acid béo với propylen glycol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

5000

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000

 

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

5000

86

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

10000

 

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

5000

 

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

10000

 

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

20000

 

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

30000

 

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

40000

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

5000

 

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

40000

 

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

40000

 

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

40000

 

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

5000

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

5000

97

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

 

05.3 Kẹo cao su

20000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

40000

 

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

2 & 153

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

40000

 

07.0 Các loại bánh nướng

15000

11 & 72

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

40000

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

5000

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

20000

CS306R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

5000

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

5000

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

DU ĐẬU NÀNH OXY HÓA NHIỆT TƯƠNG TÁC VỚI (MONO-) DIGLYCERID CỦA CÁC ACID BÉO
INS Tên phụ gia
479 Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

5000

 

 

NHÓM STEAROYL LACTYLAT
INS Tên phụ gia
481(i) Natri stearoyl lactylat
482(i) Calci stearoyl lactylat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

10000

CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

CS249

 

STEARYL CITRAT
INS Tên phụ gia
484 Stearyl citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

GMP

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

100

15

05.3 Kẹo cao su

15000

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

500

 

SORBITAN MONOSTEARAT 134
INS Tên phụ gia
491 Sorbitan monostearat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101&CS087

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

 

SORBITAN TRISTEARAT 135
INS Tên phụ gia
492 Sorbitan tristearat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

10000

101&CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10000

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

 

SORBITAN MONOLAURAT
INS Tên phụ gia
493 Sorbitan monolaurat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

 

SORBITAN MONOOLEAT
INS Tên phụ gia
494 Sorbitan monooleat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

 

SORBITAN MONOPALMITAT
INS Tên phụ gia
495 Sorbitan monopalmitat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

5000

CS243

01.4.3 Kem đông tụ

5000

CS288

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10000

305, CS253&CS256

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

2000

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

5000

305, 334&CS249

 

NATRI CARBONAT 136
INS Tên phụ gia
500(i) Natri carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

 
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS 281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

02.2.1

GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS275R

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.2.2 Tinh bột

GMP

 

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

10000

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

240, 243,

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI HYDRO CARBONAT 137
INS Tên phụ gia
500(ii) Natri hydro carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

02.2.1

GMP

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS 105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

240

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

NATRI SESQUICARBONAT 138
INS Tên phụ gia
500(iii) Natri sesquicarbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI CARBONAT 139
INS Tên phụ gia
501(i) Kali carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

 

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

11000

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

421, 360, CS073

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

KALI HYROGEN CARBONAT 140
INS Tên phụ gia
501(ii) Kali hyrogen carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55,72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

AMONI CARBONAT 141
INS Tên phụ gia
503(i) Amoni carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239, 248

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

AMONI HYDRO CARBONAT 142
INS Tên phụ gia
503(ii) Amoni hydro carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239, 248

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI CARBONAT 143
INS Tên phụ gia
504(i) Magnesi carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

13

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

04.2.2.7  

5000

36

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

5000

56

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.1 Muối

GMP

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI HYDROXY CARBONAT 144
INS Tên phụ gia
504(ii) Magnesi hydroxy carbonat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS283

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ACID HYDROCLORIC 145
INS Tên phụ gia
507 Acid hydrocloric

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI CLORID 146
INS Tên phụ gia
508 Kali clorid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS283

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

 

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

375&CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS088, CS098, CS089

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

 

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CALCI CLORID 147
INS Tên phụ gia
509 Calci clorid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS207

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305, 58, CS099

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

58, CS159, CS062

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS254

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

305, CS115

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

58

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

AMONI CLORID
INS Tên phụ gia
510 Amoni clorid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

MAGNESI CLORID 148
INS Tên phụ gia
511 Magnesi clorid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

11.4. Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

THIẾC CLORID
INS Tên phụ gia
512 Thiếc clorid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

20

43

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

25

43

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

20

43

 

NATRI SULFAT
INS Tên phụ gia
514(i) Natri sulfat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

NATRI HYDRO SULFAT
INS Tên phụ gia
514(ii) Natri hydro sulfat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

KALI SULFAT
INS Tên phụ gia
515(i) Kali sulfat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

KALI HYDROGEN SULFAT 149
INS Tên phụ gia
515(ii) Kali hydrogen sulfat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CALCI SULFAT 150
INS Tên phụ gia
516 Calci sulfat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI SULFAT
INS Tên phụ gia
518 Magnesi sulfat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

 

NHÔM KALI SULPHAT
INS Tên phụ gia
522 Nhôm kali sulphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS145

 

NHÔM AMONI SULPHAT 151
INS Tên phụ gia
523 Nhôm amoni sulphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

520

6, 245, 296

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

300

6, 247

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

100

6, 246

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

100

6, 244, 246

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

40

6, 246, 248

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246, 249

09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

200

6, 250

 

NATRI HYDROXYD 152
INS Tên phụ gia
524 Natri hydroxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.1

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS140

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI HYDROXYD 153
INS Tên phụ gia
525 Kali hydroxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS066

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

2390

a Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI HYDROXYD 154
INS Tên phụ gia
526 Calci hydroxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP

02.2.1

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

72

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

2000

55, 72

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

AMONI HYDROXYD 155
INS Tên phụ gia
527 Amoni hydroxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI HYDROXYD 156
INS Tên phụ gia
528 Magnesi hydroxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.1.2 Buttermilk (nguyên chất)

GMP

261

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4 Cá và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

266, 267

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

OXYD CALCI 157
INS Tên phụ gia
529 Oxyd calci

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

OXYD MAGNESI
INS Tên phụ gia
530 Oxyd Magnesi

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 

GMP

CS251

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

12.1.1 Muối

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NHÓM FEROCYANID
INS Tên phụ gia
535 Natri ferrocyanid
536 Kali ferrocyanid
538 Calci ferroxyanid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.1.1 Muối

14

24&107

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

20

24

12.2.2 Đồ gia vị

20

24

 

NATRI NHÔM PHOSPHAT 158
INS Tên phụ gia
541(i) Natri nhôm phosphat, dạng acid
541(ii) Natri nhôm phosphat, dạng bazo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

1540

304&CS221

01.6.4 Pho mát đã qua chế biến

1600

6, 251

06.2.1 Bột mỳ

1600

6, 252

06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000

6

07.1.2 Bánh quy giòn trừ bánh có đường

100

6, 246

07.1.3 Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp…)

100

6, 244, 246

07.1.5 Bánh mỳ hấp và bánh bao

40

6, 246, 248

07.1.6 Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường

40

6, 246, 249

 

DIOXYD SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
INS Tên phụ gia
551 Dioxyd silic vô định hình

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305&CS265 , CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1 Muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

200

376, 355, CS074

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI SILICAT
INS Tên phụ gia
552 Calci silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1 Muối 

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI SILICAT
INS Tên phụ gia
553(i) Magnesi silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, 221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

11.1.2 Đường bột, đextroza bột

15000

56

12.1.1 Muối

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI TRISILICAT
INS Tên phụ gia
553(ii) Magnesi trisilicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS221, CS283

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

 

BỘT TALC
INS Tên phụ gia
553(iii) Bột talc

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI NHÔM SILICAT 159
INS Tên phụ gia
554 Natri nhôm silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

60

6, 253

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

570

6, 260

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

265

6, 259

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6, 259

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

305, 308 & CS265, CS266, CS267, CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS270, CS271

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

1140

6

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

10000

97&CS105

05.3 Kẹo cao su

100

6, 174

12.1.1 Muối

1000

6, 254

12.2.2 Đồ gia vị

1000

6, 255

12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt

570

6

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

570

6

 

KALI NHÔM SILICAT
INS Tên phụ gia
555 Kali nhôm silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS283

 

CALCI NHÔM SILICAT 160
INS Tên phụ gia
556 Calci nhôm silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

265

6, 259

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

570

6, 259

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308&CS262, CS221, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

10000

306,308&C S265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271

05.3 Kẹo cao su

100

6, 174

 

NHÔM SILICAT 161
INS Tên phụ gia
559 Nhôm silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10000

305, CS207

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308 &CS262, CS221, CS283

05.3 Kẹo cao su

100

6, 174

 

KALI SILICAT
INS Tên phụ gia
560 Kali silicat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

10000

305, 308 & CS221, CS283

 

CÁC ACID BÉO
INS Tên phụ gia
570 Các acid béo

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

 

ACID GLUCONIC
INS Tên phụ gia
574 Acid gluconic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

13

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

550

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

 

GLUCONO DELTA-LACTON 162
INS Tên phụ gia
575 Glucono delta-Lacton

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS221, CS273, CS275, CS283

01.6.2.1 Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

GMP

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274, CS208

01.6.6 Pho mát whey protein

GMP

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

3000

CS098, CS089

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

239

  Các nhóm sản phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NATRI GLUCONAT 163
INS Tên phụ gia
576 Natri gluconat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI GLUCONAT
INS Tên phụ gia
577 Kali gluconat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI GLUCONAT
INS Tên phụ gia
578 Calci gluconat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS262, CS273, CS275

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

305,58, CS099,

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

58, CS062

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

250

305,CS115

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

SẮT (II) GLUCONAT
INS Tên phụ gia
579 Sắt (II) gluconat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23&48

 

MAGNESI GLUCONAT
INS Tên phụ gia
580 Magnesi gluconat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

SẮT (II) LACTAT
INS Tên phụ gia
585 Sắt (II) lactat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

150

23&48

 

ACID GLUTAMIC (L(+)-)
INS Tên phụ gia
620 Acid glutamic (L(+)-)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MONONATRI GLUTAMAT 164
INS Tên phụ gia
621 Mononatri glutamat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

201

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1500

CS066

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS222

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS090

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MONOKALI GLUTAMAT
INS Tên phụ gia
622 Monokali glutamat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI GLUTAMAT
INS Tên phụ gia
623 Calci glutamat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

MONOAMONI GLUTAMAT 165
INS Tên phụ gia
624 Monoamoni glutamat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MAGNESI DI-L GLUTAMAT
INS Tên phụ gia
625 Magnesi di-L glutamat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACID GUANYLIC
INS Tên phụ gia
626 Acid guanylic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DINATRI 5′-GUANYLAT 166
INS Tên phụ gia
627 Dinatri 5′-guanylat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DIKALI 5′-GUANYLAT
INS Tên phụ gia
628 Dikali 5′-guanylat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

CALCI 5’GUANYLAT
INS Tên phụ gia
629 Calci 5’guanylat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACID INOSINIC
INS Tên phụ gia
630 Acid inosinic

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DINATRI 5′-INOSINAT 167
INS Tên phụ gia
631 Dinatri 5′-inosinat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP

16

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KALI 5′-INOSINAT
INS Tên phụ gia
632 Kali 5′-inosinat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CALCI 5′-INOSINAT
INS Tên phụ gia
633 Calci 5′-inosinat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

CALCI 5′-RIBONUCLEOTID 168
INS Tên phụ gia
634 Calci 5′-ribonucleotid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DINATRI 5′-RIBONUCLEOTID 169
INS Tên phụ gia
635 Dinatri 5′-ribonucleotid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

279

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MALTOL
INS Tên phụ gia
636 Maltol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

 

ETHYL MALTOL
INS Tên phụ gia
637 Ethyl maltol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

 

DL – ALANIN 170
INS Tên phụ gia
639 DL – Alanin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

10000

 

 

GLYCIN 171
INS Tên phụ gia
640 Glycin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

 
12.2.2 Đồ gia vị

GMP

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

 
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

GMP

 

 

POLYDIMETHYL SILOXAN
INS Tên phụ gia
900a Polydimethyl siloxan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

10

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

50

CS243

02.1 Dầu và mỡ tách nước

10

CS019

02.1.2 Mỡ và dầu thực vật

10

02.1.3 Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

10

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

10

152

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

10

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

10

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

30

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

10

CS296

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

10

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

110

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

10

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

10

15

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

10

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

10

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

10

 
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

10

 
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

10

 
05.3 Kẹo cao su

100

 
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

50

CS249
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

10

 
12.5 Viên xúp và nước thịt

10

 
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50

 
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50

 
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

50

 
13.6 Thực phẩm bổ sung

50

 
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

20

 
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

10

 
14.2.2 Rượu táo, lê

10

 
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

10

 

 

SÁP ONG
INS Tên phụ gia
901 Sáp ong

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3 Kẹo cao su

GMP

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

GMP

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

GMP

3

13.6 Thực phẩm bổ sung

GMP

3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

 

SÁP CANDELILA
INS Tên phụ gia
902 Sáp candelila

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3 Kẹo cao su

GMP

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

GMP

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

GMP

3

13.6 Thực phẩm bổ sung

GMP

3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

 

SÁP CARNAUBA
INS Tên phụ gia
903 Sáp carnauba

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

400

 

04.1.2 Quả đã xử lý

400

 

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

400

79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

5000

3

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

5000

3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

5000

3

05.3 Kẹo cao su

1200

3

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

4000

 

07.0 Các loại bánh nướng

GMP

3

13.6 Thực phẩm bổ sung

5000

3

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

131

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

200

3

 

SHELLAC
INS Tên phụ gia
904 Shellac

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

79

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

3

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

GMP

3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3 Kẹo cao su

GMP

3

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

GMP

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

GMP

3

13.6 Thực phẩm bổ sung

GMP

3

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

108

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

GMP

3

 

DẦU KHOÁNG (DÙNG CHO THỰC PHẨM)
INS Tên phụ gia
905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.2 Quả khô

5000

CS067

 

SÁP VI TINH THỂ
INS Tên phụ gia
905c(i) Sáp vi tinh thể

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.2.2 Bề mặt của pho mát ủ chín

30000

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

50

04.2.1.2 Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

50

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

3

05.3 Kẹo cao su

20000

3

 

DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT CAO
INS Tên phụ gia
905d Dầu khoáng, độ nhớt cao

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.2 Quả khô

5000

05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la kể cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la

2000

3

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

2000

3

05.3 Kẹo cao su

20000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

2000

3

06.1 Hạt nguyên, vỡ, kể cả gạo

800

98

07.0 Các loại bánh nướng

3000

125

08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh

950

3

08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

950

3

 

DẦU KHOÁNG, ĐỘ NHỚT TRUNG BÌNH VÀ THẤP, NHÓM 1
INS Tên phụ gia
905e Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.2.2 Quả khô

5000

 

05.0 Các loại bánh kẹo

2000

3

07.1.1 Bánh mỳ và bánh cuộn

3000

36 & 126

 

KHÍ CLO
INS Tên phụ gia
925 Khí clor

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ

2500

87

 

KHÍ CLOR DIOXYD
INS Tên phụ gia
926 Khí clor dioxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ 30 87

 

AZODICACBONAMID
INS Tên phụ gia
927a Azodicacbonamid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ 45  

 

BENZOYL PEROXYD
INS Tên phụ gia
928 Benzoyl peroxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey

100

74

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

100

147

06.2.1 Bột mỳ

75

06.2.1 Bột mỳ

60

CS152

 

KHÍ NITƠ 172
INS Tên phụ gia
941 Khí nitơ

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

59

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

59, 278

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS275, CS221

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

59

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KHÍ NITƠ OXYD 173
INS Tên phụ gia
942 Khí nitơ oxyd

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

59

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

59, 278

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng

GMP

 

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

KHÍ PROPAN
INS Tên phụ gia
944 Khí propan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACESULFAM KALI 174
INS Tên phụ gia
950 Acesulfam kali

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

350

188

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

350

188&CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

2000

188

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

1000

188

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000

188

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

350

188

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

350

188

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

188

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

350

188

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

800

188

04.1.2.1 Quả đông lạnh

500

188

04.1.2.2 Quả khô

500

188

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

188

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

188

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

188

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

188

04.1.2.7 Quả ngâm đường

500

188

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

350

188

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

350

188

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

350

188

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

350

188

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

500

188

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

144&188

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

350

188

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

188

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

350

188

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000

 

188

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

350

97&188

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

350

97&188

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

1000

188

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

500

188

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

500

CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

188

05.2.1 Kẹo cứng

500

156&188

05.2.2 Kẹo mềm

1000

157&188

05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân

1000

188

05.3 Kẹo cao su

5000

188

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

188

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1200

188

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

350

188

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

1000

188

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000

165&188

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

144&188

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

144&188

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144&188

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

350

188

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1000

159&188

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

188

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

2000

188

12.3 Dấm

2000

188

12.4 Mù tạt

350

188

12.5 Viên xúp và nước thịt

110

188

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000

188

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

1000

188&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

350

188

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

350

CS298R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

500

188

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

450

188

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

450

188

13.6 Thực phẩm bổ sung

2000

188

14.1.3.1 Necta quả

350

188

14.1.3.2 Necta rau, củ

350

188

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

350

127&188

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

350

127&188

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

188

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

600

160&188

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

350

188

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

350

188

 

ASPARTAM 175
INS Tên phụ gia
951 Aspartam

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

600

191

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

1000

191

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

6000

191&CS243

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

1000

191

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

2000

191

01.6.1 Pho mát tươi

1000

191

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

191

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

1000

191

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000

191

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000

191

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000

191

04.1.2.1 Quả đông lạnh

2000

191

04.1.2.2 Quả khô

2000

191

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

300

191

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

200

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000

191

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

191

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

1000

191

04.1.2.7 Quả ngâm đường

2000

191

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

1000

191

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000

191

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

1000

191

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

1000

191

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

1000

191

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

191

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

191

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

300

144&191

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

1000

191

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000

191

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

191

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

2500

191

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

1000

191

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

3000

97&191

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

1000

191

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

3000

191

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

3000

191

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

2000

CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

3000

191

05.2.1 Kẹo cứng

3000

148

05.2.2 Kẹo mềm

3000

148

05.2.3 Nuga và bánh hạnh nhân

3000

191

05.3 Kẹo cao su

10000

191

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

191

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000

191

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

1000

191

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

4000

191

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1700

165&191

09.2 Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

144&191

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300

144&191

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

300

144&191

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

1000

191

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

3000

159&191

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

191

12.2.2 Đồ gia vị

2000

191

12.3 Dấm

3000

191

12.4 Mù tạt

350

191

12.5 Viên xúp và nước thịt

1200

188

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

350

199

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

CS306R

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

350

166&CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

350

166

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

1000

191

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

800

191

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

1000

191

13.6 Thực phẩm bổ sung

5500

191

14.1.3.1 Necta quả

600

191

14.1.3.2 Necta rau, củ

600

191

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

600

127&191

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

600

127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

600

191

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

600

160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600

191

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

500

191

 

NHÓM CYCLAMAT 176
INS Tên phụ gia
952(i) Acid cyclamic
952(ii) Calci cyclamat
952(iv) Natri cyclamat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

250

17

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

250

17&CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

250

17

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

250

17

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

250

17

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000

17

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

17

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

2000

17

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

250

17

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

250

17

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

250

17

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

250

17, 127

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

500

17

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

500

17

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

17

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

17, 156

05.3 Kẹo cao su

3000

17

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

17

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

250

17

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1600

17&165

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

250

17

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

500

17&159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

17

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

500

17

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

500

17

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

400

17

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

400

17

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

400

17

13.6 Thực phẩm bổ sung

1250

17

14.1.3.1 Necta quả

400

17&122

14.1.3.2 Necta rau, củ

400

17

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

400

17, 122&127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

400

17, 127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

350

17&127

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

250

17

 

ISOMALT
INS Tên phụ gia
953 Isomalt

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

NHÓM SACCHARINS 177
INS Tên phụ gia
954(i) Saccharin
954(ii) Calci saccharin
954(iii) Kali saccharin
954(iv) Natri saccharin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

80

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

100

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

100

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

160

144

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

200

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

200

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

200

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

160

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

160

144

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

160

144

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

160

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

200

 

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200

 

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

160

144

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

100

97

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

80

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

200

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

500

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

500

CS087

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

163

05.3 Kẹo cao su

2500

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

500

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

100

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

100

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

170

165

08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

500

XS96, XS97

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

500

XS88, XS89, XS98

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

500

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

160

144

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

160

144

09.3.4 Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3

160

144

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

144

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

144

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

300

159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

 

12.2.2 Đồ gia vị

1500

 

12.3 Dấm

300

 

12.4 Mù tạt

320

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

100

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

160

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

200

166

12.9.1 Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

200

 

12.9.1

12.9.2.1

Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)

Nước tương lên men

200

500

345 &CS298R

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

200

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

300

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

200

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

1200

 

14.1.3.1 Necta quả

80

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

80

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

80

127

14.1.4.1 Đồ uống hương liệu có ga

300

 

14.1.4.2 Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades

300

 

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

300

127

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

80

 

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

100

 

 

SUCRALOSE 178
INS Tên phụ gia
955 Sucralose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

300

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

400

CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

580

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

580

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

500

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

400

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

400

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

320

04.1.2.1 Quả đông lạnh

400

04.1.2.2 Quả khô

1500

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

180

144

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

150

CS260

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

400

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

400

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

400

 
04.1.2.7 Quả ngâm đường

800

 
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

400

 
04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

400

 
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

150

 
04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

400

 
04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

150

 
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

150

 
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

580

 
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

400

 
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

580

 
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

400

169

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

400

 
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

580

 
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

150

144

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

580

97

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

400

97

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

400

169

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

800

 

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

800

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

1800

164

05.3 Kẹo cao su

5000

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

1000

 

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

1000

 

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

400

 

06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)

200

72

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

400

 

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

650

 

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

700

165

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

120

144

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

120

144

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

400

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

1500

159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

 

12.2.1 Thảo mộc và gia vị

400

 

12.2.2 Đồ gia vị

700

 

12.3 Dấm

400

 

12.4 Mù tạt

140

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

600

 

12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự

450

127

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

450

CS302

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1250

169

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

400

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

320

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

400

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

2400

 

14.1.3.1 Necta quả

300

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

300

 

14.1.3.3 Necta quả cô đặc

300

127

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

300

127

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

300

127

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

300

160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

700

 

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

1000

 

 

ALITAM 179
INS Tên phụ gia
956 Alitam

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

100

 

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

100

 

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

 

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

100

 

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

300

 

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

300

 

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

300

 

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

300

 

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

300

 

05.3 Kẹo cao su

300

 

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

300

 

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

200

159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

40

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300

 

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

40

 

 

THAUMATIN
INS Tên phụ gia
957 Thaumatin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

GLYCYRRHIZIN 180
INS Tên phụ gia
958 Glycyrrhizin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

GMP

 

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

 

 

STEVIOL GLYCOSID 181
INS Tên phụ gia
960 Steviol glycosid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

200

26&201

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

330

26&201

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

330

26

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

330

26

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

270

26

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

26

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

330

26

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

360

26

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

330

26

04.1.2.7 Quả ngâm đường

40

26

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

330

26

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

350

26

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

115

26

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

330

26

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

40

26

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

40

26

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

330

26

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

70

26

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

330

26

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

165

26

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

200

26

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

40

26

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

700

26&199

05.3 Kẹo cao su

3500

26

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

350

26

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

165

26

06.8.1 Đồ uống từ đậu nành

200

26

08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

100

26, 202, XS88,

XS89, XS98

09.3.1 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

100

26&144

09.3.2 Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

165

26

09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

100

26

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

26

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

330

26

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

26

12.2.2 Đồ gia vị

30

26

12.4 Mù tạt

130

26

12.5 Viên xúp và nước thịt

50

26

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

350

26

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

350

26

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

350

26&127

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

350

26

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

115

26

12.9.2.1 Nước tương lên men

30

26

12.9.2.2 Nước tương không lên men

165

26

12.9.2.3 Các loại nước tương khác

165

26

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

350

26

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

270

26

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

660

26&198

13.6 Thực phẩm bổ sung

2500

26&203

14.1.3 Necta rau, quả

200

26

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

26

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

200

26&160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200

26

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

170

26

 

NEOTAM
INS Tên phụ gia
961 Neotam

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

20

161

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

100

161&CS243

01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

65

161

01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream

33

161

01.5.2 Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

65

161

01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát

33

161

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

100

161

02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

10

161

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

100

161

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

100

161

04.1.2.1 Quả đông lạnh

100

161

04.1.2.2 Quả khô

100

161

04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

100

161

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

33

161

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

70

161

04.1.2.6 Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

70

161

04.1.2.7 Quả ngâm đường

65

161

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

161

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

100

161

04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men

65

161

04.1.2.11 Nhân từ quả trong bánh ngọt

100

161

04.1.2.12 Sản phẩm quả nấu chín

65

161

04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

33

161

04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

33

161

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

10

144

04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

33

161

04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

33

161

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

33

161

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

33

161

04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên

33

161

05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro)

33

97 & 161

05.1.3 Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

161

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

80

161

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100

161

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

330

158 & 161

05.3 Kẹo cao su

1000

161

05.4 Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100

161

06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

160

161

06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)

33

161

07.1 Bánh mỳ và các sản phẩm bánh nướng thông thường và hỗn hợp

70

161

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

80

161 & 165

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

10

161

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

10

161

10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

100

161

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

70

159

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

 

12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)

32

161

12.3 Dấm

12

161

12.4 Mù tạt

12

 

12.5 Viên xúp và nước thịt

20

161

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

65

 

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

70

 

12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

12

 

12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm)

12

 

12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

33

161 & 166

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

33

 

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

33

 

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

65

 

13.6 Thực phẩm bổ sung

90

 

14.1.3.2 Necta rau, củ

65

161

14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc

65

127 & 161

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

33

161

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

50

160

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

33

 

15.0 Thực phẩm mặn ăn liền

32

 

 

MUỐI ASPARTAM-ACESULFAM
INS Tên phụ gia
962 Muối aspartam-acesulfame

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

350

113&161

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

350

113, 161&CS243

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

350

02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

350

04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

350

113&161

04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả

1000

119&161

04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

350

113&161

04.1.2.9 Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả 350

113&161

04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

200

113&161

04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩthuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

350

113&161

05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

500

113&161

07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000

77&113

09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

200

113

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

GMP

113

13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

500

113

13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

450

113

13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

450

113

13.6 Thực phẩm bổ sung

2000

113

14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

350

113

 

SIRO POLYGLYCITOL
INS Tên phụ gia
964 Siro polyglycitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MALTITOL
INS Tên phụ gia
965(i) Maltitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

SIRO MALTITOL
INS Tên phụ gia
965(ii) Siro maltitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

LACTITOL
INS Tên phụ gia
966 Lactitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

XYLITOL
INS Tên phụ gia
967 Xylitol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ERYTHRITOL 182
INS Tên phụ gia
968 Erythritol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

QUILLAIA EXTRACT
INS Tên phụ gia
999(i) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I
999(ii) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

50

132&168

 

MUỐI VÀ ESTE CỦA CHOLIN
INS Tên phụ gia
1001 Muối và este của cholin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

CÁC LOẠI ALPHA AMYLASE 183
INS Tên phụ gia
1100 Alpha amylase từ

– Aspergillus orysee var.

– Bacillus stearothermophilus

– Bacillus subtilis

– Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis

– Bacillus licheniformis

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2 Bột và tinh bột (kể cả bột đậu tương)

GMP

06.2.1 Bột mỳ

GMP

383&CS152

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

PROTEASE
INS Tên phụ gia
1101(i) Protease

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.2.1 Bột mỳ  GMP

 

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

 

PAPAIN
INS Tên phụ gia
1101(ii) Papain

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

BROMELAIN 184
INS Tên phụ gia
1101(iii) Bromelain

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

GLUCOSE OXYDASE
INS Tên phụ gia
1102 Glucose oxydase

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

LIPASE
INS Tên phụ gia
1104 Lipase

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

LYSOZYM
INS Tên phụ gia
1105 Lysozym

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS283

01.6.2 Pho mát ủ chín

GMP

14.2.2 Rượu táo, lê

500

14.2.3 Rượu vang nho

500

 

POLYDEXTROSE 185
INS Tên phụ gia
1200 Polydextrose

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

GMP

10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh

GMP

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

POLYVINYLPYROLIDON
INS Tên phụ gia
1201 Polyvinylpyrolidon

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

05.3 Kẹo cao su

10000

 

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

3000

12.3 Dấm

40

13.6 Thực phẩm bổ sung

GMP

14.1.4.3 Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)

500

14.2.1 Bia và đồ uống từ malt

10

36

14.2.2 Rượu táo, lê

2

36

 

POLYVINYLPYROLIDON, KHÔNG TAN
INS Tên phụ gia
1202 Polyvinylpyrolidon, không tan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500 GMP

 

 

POLYVINYL ALCOHOL
INS Tên phụ gia
1203 Polyvinyl alcohol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

13.6 Thực phẩm bổ sung

45000

 

 

PULLULAN 186
INS Tên phụ gia
1204 Pullulan

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

06.2.1 Bột mỳ

GMP

25

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50000

CS306R

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DEXTRIN, TINH BỘT RANG TRẮNG, VÀNG 187
INS Tên phụ gia
1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

3, 53, 29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

90, 160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG ACID 188
INS Tên phụ gia
1401 Tinh bột đã được xử lý bằng acid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

 

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273,CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

TINH BỘT ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG KIỀM 189
INS Tên phụ gia
1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

TINH BỘT ĐÃ KHỬ MÀU 190
INS Tên phụ gia
1403 Tinh bột đã khử màu

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

TINH BỘT XỬ LÝ OXY HÓA 191
INS Tên phụ gia
1404 Tinh bột xử lý oxy hóa

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

236

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS 070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

TINH BỘT, XỬ LÝ BẰNG ENZYM 192
INS Tên phụ gia
1405 Tinh bột, xử lý bằng enzym

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2  Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

97&CS105

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

MONOSTARCH PHOSPHAT 193
INS Tên phụ gia
1410 Monostarch phosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DISTARCH GLYCEROL 194
INS Tên phụ gia
1411 Distarch Glycerol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

6000

305, 421, CS073

 

DISTARCH PHOSPHAT 195
INS Tên phụ gia
1412 Distarch Phosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094& CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHAT 196
INS Tên phụ gia
1413 Phosphated Distarch Phosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

 

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

 

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.1 Mì ống, mì dẹt tươi và các sản phẩm tương tự

GMP

211

06.4.2 Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

GMP

256

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

305, 355, CS074

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

ACETYLATED DISTARCH PHOSPHAT 197
INS Tên phụ gia
1414 Acetylated Distarch Phosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

305, 355, CS074

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

STARCH ACETAT, ESTE HÓA VớI ACETIC ANHYDRID 198
INS Tên phụ gia
1420 Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

STARCH ACETAT, ESTE HÓA VỚI VINYL ACETAT 199
INS Tên phụ gia
1421 Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

300

13

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119&CS070

12.5 Viên xúp và nước thịt

GMP

390&CS117

 

ACETYLATED DISTARCH ADIPAT 200
INS Tên phụ gia
1422 Acetylated Distarch Adipat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt saulên men

GMP

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

5000

72, 150, 285, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

269, 270

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

HYDROXYPROPYL STARCH 201
INS Tên phụ gia
1440 Hydroxypropyl Starch

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

234

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273, CS275

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

gMP

CS249

08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP

281

09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

29

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

16

09.2.4.1 Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

GMP

241

09.2.4.3 Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

09.2.5 Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

300

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

12.1.2 Sản phẩm tương tự muối

GMP

13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 284, 292

13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

5000

72, 150, 292

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

60000

237, 276

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

160

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT 202
INS Tên phụ gia
1442 Hydroxypropyl Distarch Phosphat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1 Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1 Pho mát tươi

GMP

CS221, CS273, CS275

01.8.2 Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000

 

02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2 Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

63

09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094&CS070

11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

GMP

258

14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao

GMP

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT 203
INS Tên phụ gia
1450 Starch Natri Octenyl Succinat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234, 235

01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP

234

01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin

GMP

01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất)

GMP

236

01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT) kem trứng và kem đánh trứng, kem tách béo (nguyên chất)

GMP

01.4.3 Kem đông tụ

GMP

CS288

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

239, 269

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

ACETYLATED OXYDIZED STARCH 204
INS Tên phụ gia
1451 Acetylated oxydized starch

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

13.2 Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

50000

305, 355, CS074

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

DU CASTOR
INS Tên phụ gia
1503 Dầu Castor

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la

350

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500

05.3 Kẹo cao su

2100

13.6 Thực phẩm bổ sung

1000

 

TRIETHYL CITRAT
INS Tên phụ gia
1505 Triethyl citrat

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng

2500

47

10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

2500

47

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200

 

TRIACETIN
INS Tên phụ gia
1518 Triacetin

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

  Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

 

 

PROPYLEN GLYCOL 205
INS Tên phụ gia
1520 Propylen glycol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)

GMP

03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

GMP

05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

GMP

06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

CS249

12.2.2 Đồ gia vị

GMP

12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

GMP

12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

GMP

 

POLYETYLEN GLYCOL
INS Tên phụ gia
1521 Polyetylen glycol

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP

05.3 Kẹo cao su

20000

11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

10000

13.6 Thực phẩm bổ sung

70000

14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000

Giải thích ý nghĩa ghi chú 206

Số ghi chú

Ý nghĩa

1

Tính theo acid adipic

2

Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc

3

Xử lý bề mặt sản phẩm

4

Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm

5

Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)

6

Tính theo nhôm

7

Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê

8

Tính theo bixin

9

Trừ việc sử dụng sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg

10

Tính theo ascobyl stearat

11

Tính theo bột

12

Các chất mang từ các chất hương liệu

13

Tính theo acid benzoic

14

Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng

15

Dạng dầu hoặc mỡ

16

Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá

17

Tính theo acid cyclamic

18

Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay

19

Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền

20

Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm

21

Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan

22

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói

23

Tính theo sắt

24

Tính theo natri ferocyanid khan

25

Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo

26

Tính theo đương lượng steviol

27

Tính theo acid para-hydrogen benzoic

28

Ngoại trừ việc sử dụng trong sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152- 1985 ở mức 2000 mg/kg

29

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa

30

Tính theo dư lượng ion NO3

31

Đối với sản phẩm nhuyễn

32

Theo dư lượng ion NO2

33

Tính theo phospho

34

Tính theo sản phẩm khô

35

Chỉ dùng cho nước quả đục

36

Mức tồn dư

37

Đối với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989

38

Lượng trong hỗn hợp kem

39

Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ

40

INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat

41

Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ

42

Tính theo acid sorbic

43

Tính theo thiếc

44

Tính theo dư lượng SO2

45

Tính theo acid tartaric

46

Tính theo acid thiodipropionic

47

Trọng lượng lòng đỏ trứng khô

48

Chỉ đối với quả oliu

49

Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi

50

Chỉ sử dụng đối với trứng cá

51

Chỉ sử dụng cho dược thảo

52

Trừ sữa socola

53

Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt

54

Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường

55

Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981 đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác

56

Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột

57

GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng

58

Tính theo calci

59

Sử dụng với chức năng khí bao gói

60

Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg

61

Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ

62

Tính theo đồng kim loại

63

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

64

Chỉ sử dụng ở trong đậu khô

65

Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng

66

Tính theo formandehyd

67

Ngoại trừ sử dụng trong dịch từ lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg tính theo phốt pho, và trong dịch trứng toàn phần ở mức 14 700mg/kg tính theo phốt pho

68

Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường

69

Sử dụng như tác nhân carbonic hóa

70

Tính theo acid

71

Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na

72

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền

73

Trừ cá nguyên con

74

Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh

75

Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.

76

Chỉ sử dụng đối với khoai tây

77

Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt

78

Trừ việc sử dụng trong giấm thơm và sản phẩm giấm chua ở mức 50000mg/kg

79

Chỉ sử dụng đối với quả hạch

80

Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

81

Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa

82

Trừ sử dụng trong tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) ở mức 6000mg/kg

83

Chỉ dạng L (+)

84

Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 năm tuổi

85

Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg

86

Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream

87

Mức xử lý

88

Chất mang trong thành phần

89

Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich

90

Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng cho các sản phẩm cuối cùng

91

Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp

92

Không bao gồm nước sốt từ cà chua

93

Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera

94

Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)

95

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá

96

Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt có độ ngọt cao

97

Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng

98

Dùng để kiểm soát bụi bẩn

99

Chỉ sủ dụng trong cá phi lê và cá cắt nhỏ

100

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường

101

Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác với mức không vượt quá 15000 mg/kg quy định tại Tiêu chuẩn Codex Stan 87-1981 đối với sôcôla và sản phẩm từ sôcôla

102

Chỉ sử dụng trong nhũ tương dầu cho mục đích nướng

103

Trừ sử dụng đối với rượu vang trắng đặc biệt là 400 mg/kg

104

Trừ sử dụng trong bánh mỳ và các sản phẩm bánh ngọt (được làm nở bằng men) ở mức dư lượng tối đa 5 000 mg/kg

105

Trừ sử dụng trong vỏ mướp khô ở mức 5000 mg/kg

106

Trừ sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg

107

Trừ sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29 mg/kg theo natri ferrocyanid khan

108

Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt

109

Mức sử dụng báo cáo 251bs/1000 gal x (0,45kg/1b)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000 mg/kg

110

Chỉ sử dụng trong khoai tây cấp đông chiên kiểu Pháp

111

Trừ siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg

112

Chỉ sử dụng trong phomat bào

113

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

114

không bao gồm bột cacao

115

Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép

116

Chỉ sử dụng trong bột nhào

117

Trừ sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000 mg/kg

118

Trừ sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) ở mức 1000mg/kg

119

Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartam (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)

120

Trừ sử dụng đối với trứng cá muối là 2500mg/kg

121

Trừ sử dụng đối với sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg

122

Theo quy định của nước nhập khẩu

123

Trừ sử dụng đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5 ở mức 1000 mg/kg

124

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%

125

Sử dụng như một chất tách dùng cho dụng cụ nướng bánh trong hỗn hợp với dầu thực vật

126

Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh

127

Phục vụ người sử dụng

128

Chỉ đối với acid tartric (INS 334)

129

Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho

130

Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321), TBHQ (INS 319) và Propyl Galat (INS 310)

131

Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu

132

Trừ sử dụng đối với đồ uống bán đông lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130 mg/kg

133

Sử dụng kết hợp của BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl galat (INS 310) ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg

134

Trừ sử dụng đối với bánh từ ngũ cốc là ở mức 500 mg/kg

135

Trừ Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.

136

Giữ màu với rau, củ trắng

137

Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg

138

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng

139

Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai

140

Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000 mg/kg.

141

Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng

142

Không bao gồm cà phê và chè

143

Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả ép và rượu gừng khô

144

Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua

145

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường

146

Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai)

147

Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ

148

Trừ sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg

149

Đối với trứng cá là 100mg/kg

150

Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành

151

Trừ sử dụng đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin ở mức 1000mg/kg

152

Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên

153

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền

154

Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa

155

Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát

156

Trừ cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg

157

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg

158

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg

159

Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp và siro từ cây thích

160

Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền

162

Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích

163

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg

164

Trừ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30 000mg/kg

165

Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt

166

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa

167

Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước

168

Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i))

169

Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo

170

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)

171

Không bao gồm chất béo sữa khan

172

Trừ sử dụng đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và “trái cây ép thanh” ở mức 50mg/kg

173

Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng

174

Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri nhôm silicat (INS 554), canxi nhôm silicat (INS 556), nhôm silicat (INS 559)

175

Trừ sử dụng đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây ở mức là 200 mg/kg

176

Chỉ sử dụng đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng

177

Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

178

Tính theo acid carminic

179

Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến

180

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320) và BHT (INS 321)

181

Tính theo anthocyanin

182

Sử dụng cho nước cốt dừa

183

Chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt trong các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981

184

Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng

185

Tính theo norbixin

186

Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm

187

Chỉ đối với Ascorbyl palmitat (INS 304)

188

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali

189

Không bao gồm yến mạch cán

190

Trừ sử dụng đối với đồ uống sữa lên men ở mức là 500mg/kg

191

Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam

192

Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng

193

Chỉ sử dụng trong sản phẩm hỗn hợp cá và giáp xác

194

Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định trong tiêu chuẩn tiêu chuẩn mì ăn liền (Codex stan 249 -2006)

195

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và TBHQ (INS 319)

196

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHA (INS 320), BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

197

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: BHT (INS 321) và propyl gallat (INS 310)

198

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, thanh bổ sung)

199

Trừ sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà ở mức 6000mg/kg đương lượng steviol

200

Trừ sử dụng trong dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol

201

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị

202

Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích

203

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được

204

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải

205

Trừ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng

206

Trừ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003)

207

Trừ sử dụng mức 50 000 mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp

208

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước

209

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006

210

Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và file cá và cá thái nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

211

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ

212

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 -1981) ở mức 3000 mg/kg

213

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc

214

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006

215

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007

216

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô

217

Trừ việc sử dụng cho lớp trang trí bề mặt ở mức 300mg/kg

218

Sulfit chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991.

219

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm đồ uống không cồn từ quả hồi, dừa, quả hạch ở mức 5000mg/kg

220

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

221

Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và miếng khoai tây đã chiên trước

222

Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6

223

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung ở mức 3000mg/kg

224

Không bao gồm bia có hương thơm

225

Trừ việc sử dụng đối với bột nho khô ở mức 12 000mg/kg

226

Trừ việc sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35 000 mg/kg

227

Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT

228

Trừ việc sử dụng để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc ở mức 1320 mg/kg

229

Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân tạo xốp hoặc chất nở bột

230

Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit

231

Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

232

Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981)

233

Như nisin

234

Chỉ sử dụng như chất ổn định hoặc làm dày

235

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên lại và kết hợp lại

236

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976

237

Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981

238

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74- 1981 ở mức GMP

239

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

240

Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn các sản phẩm đống họp dành cho trẻ nhỏ (CODEX STAN 73-1981)

241

Chỉ sử dụng đổi với bột nhào bánh

245

Chỉ sử dụng đối với rau dầm giấm

246

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: nhôm amoni sulfat (INS 523) và natri nhôm phosphat (acid và bazo; (INS 541(i),(ii))

247

Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame

248

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp

249

Chỉ sử dụng là chất tạo xốp trong hỗn hợp bánh bao và bánh mỳ hấp

250

Chỉ sử dụng trong động vật thân mềm và tsukudani nấu sôi

251

Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã chế biến

252

Chỉ sử dụng đối với bữa ăn từ bột mỳ và ngô đã trộn sẵn bột nở

253

Chỉ sử dụng trong socola nóng trộn khô

254

Chỉ sử dụng trong sản xuất phomat muối khô

255

Trừ việc sử dụng trong các gia vị dùng cho các thực phẩm nhóm 15.1 ở mức 1700 mg/kg

256

Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein

257

Chỉ sử dụng đối với tôm

258

Không bao gồm siro từ cây thích

259

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: natri aluminosilicat (INS 554) và calci nhôm silicat (INS 556)

260

Chỉ sử dụng trong bột làm trắng cho vào đồ uống

261

Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt

262

Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được

263

Trừ việc sử dụng trong nấm dầm giấm ở mức 20 000 mg/kg

264

Trừ việc sử dụng trong nấm tiệt trùng ở mức 5000 mg/kg: acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270), đơn lẻ hoặc kết hợp

265

Chỉ sử dụng như là chất tạo phức kim loại trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông

266

Không bao gồm cá trích Đại Tây Dương và cá trích cơm ướp muối

267

Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989, Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003

268

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

269

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

270

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày tinh bột khác ở mức 60 000 mg/kg trong các thực phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

271

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

272

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten , và ở mức 10 000 mg/kg trong các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

273

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 ở mức 20 000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không có gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

274

Chỉ sử dụng ở mức 15 000 mg/kg trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (Codex stan 74-1981)

275

Chỉ sử dụng ở mức 1500 mg/kg trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

276

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chế phẩm tinh bột như là chất làm dày trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

277

Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981

278

Chỉ sử dụng đối với kem sữa béo

279

Trừ các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981

280

Chỉ sử dụng đối với củ cải dầm giấm

281

Chỉ sử dụng trong thịt tươi thái nhỏ có chứa các thành phần khác

282

Chỉ sử dụng đối với pectin không amid hóa quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

283

Chỉ sử dụng trong thực phẩm đóng hộp từ hoa quả quy định trong tiêu chuẩn Codex về thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ (Codex stan 73-1981)

284

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Codex stan 72-1981)

285

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex về sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi (Codex stan 156-1987)

286

Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

287

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 – 1981) ở mức 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư

288

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981

289

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

290

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 ở mức 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong sản phẩm

291

Trừ việc sử dụng INS 160e và INS 160f ở mức 35 mg/kg

292

Trừ việc sử dụng protein thủy phân và/hoặc sản phẩm công thức từ amino acid ở mức 25000 mg/kg

293

Tính theo saponin

294

Trừ việc sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng ở mức 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol

295

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981

296

Trừ việc sử dụng trong nước muối tía tô ở mức 780 mg/kg

297

Mức không được vượt quá 200 mg/kg trong thực phẩm chế biến ăn ngay tính theo dạng khan

298

Chỉ sử dụng đối với pho mát Ý

299

Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp ở mức 400 mg/kg tính theo phospho trong lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989

300

Chỉ sử dụng trong sản phẩm mực ống ướp muối

301

Mức tối đa tạm thời

302

Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 như là chất làm ẩm trong các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 ở mức 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho

303

Chỉ sử dụng làm chất ổn định pH trong bơ kem chua

304

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor

305

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp

306

Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm

307

Tính theo nitrat

308

Tính theo silic dioxyd

309

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)

310

Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282

311

Chỉ áp dụng đối với INS 270

312

Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327

313

Chỉ áp dụng đối với INS 296

314

Chỉ áp dụng đối với INS 338

315

Không áp dụng đối với INS 343(i), 542

316

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)

317

Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

318

Chỉ áp dụng đối với INS 325

319

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)

320

Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f

321

Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542

322

Tính theo formandehyd

323

Không áp dụng đối với INS 338

324

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)

325

Chỉ áp dụng đối với INS 327

326

Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)

327

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401

328

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329

329

Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)

330

Chỉ áp dụng đối với INS 160e

331

Chỉ áp dụng đối với INS 160f

332

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)

333

Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este

334

Theo dạng khô

335

Tính theo sulphur dioxyd

336

Tính theo P2O5

337

Chỉ áp dụng đối với INS 400

338

Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)

339

Chỉ áp dụng đối với INS 435

340

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)

341

Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)

342

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)

343

Chỉ áp dụng đối với INS 218

344

Chỉ áp dụng đối với INS 436

345

Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)

346

Chỉ áp dụng đối với INS 220

347

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202

348

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)

349

Tính theo ascorbic acid

350

Chỉ áp dụng đối với INS 433

351

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404

352

Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212

353

Chỉ áp dụng đối với INS 202

354

Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân

355

Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay

356

Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

357

Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

358

Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

359

Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng

360

Trong giới hạn cho phép về natri (hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này

361

Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)

362

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành

363

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

364

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành

365

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành

366

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)

367

Chỉ đối với điều chỉnh độ pH

368

Chỉ đối với chất béo

369

Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten

370

Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b

371

Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224

372

Chỉ áp dụng đối với INS 211

373

Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng

374

Chỉ áp dụng đối với INS 471

375

Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng

376

Chỉ đối với ngũ cốc khô

377

Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)

378

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

379

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng

380

Đối với hàm lượng béo

381

Đối với hàm lượng béo > 59%

382

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán

383

Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae

384

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f

385

Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng

386

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329

387

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)

388

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn

389

Chỉ áp dụng đối với INS 389

390

Đối với sản phẩm ăn ngay

391

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203

392

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)

393

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)

394

Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)

395

Chỉ g/l

396

Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)

397

Chỉ áp dụng đối với INS 539

398

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404

399

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

400

Chỉ áp dụng đối với INS 385

401

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

402

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)

403

Chỉ áp dụng đối với INS 401

404

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)

405

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541

406

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)

407

Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt

408

Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225

409

Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm

410

Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến

411

Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)

412

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

413

Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)

414

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

415

Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)

416

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)

417

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)

418

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)

419

Giữ cho độ pH không ở mức

420

Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212

421

100g sản phẩm ăn liền

422

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

423

Nitrat tổng số

424

Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng

425

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402

426

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)

427

Tính theo lycopen tinh khiết

428

Chỉ áp dụng đối với cà phê

429

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307c

430

Chỉ áp dụng đối với INS 307a

431

Chỉ áp dụng đối với INS 307a và 307b

432

Chỉ áp dụng đối với INS 307b

433

Chỉ áp dụng đối với INS 338

434

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

435

Chỉ áp dụng đối với INS 435

436

Chỉ áp dụng đối với INS 202

437

Chỉ áp dụng đối với INS 334

XS88

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981

XS89

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981

XS96

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981

XS97

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981

XS98

Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981

CS013

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc

CS017

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp

CS019

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ

CS036

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.

CS037

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp

CS038

Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn

CS039

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp

CS052

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh

CS057

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản

CS060

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp

CS061

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp

CS062

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp

CS066

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu

CS067

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô

CS070

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp

CS072

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

CS073

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ

CS074

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

CS075

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh

CS078

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp

CS087

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la

CS088

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối

CS089

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp

CS090

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp

CS092

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh

CS094

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp

CS096

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói

CS097

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói

CS098

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói

CS099

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp

CS105

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường

CS114

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh

CS115

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm

CS117

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh

CS119

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp

CS130

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy

CS140

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh

CS141

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) v à bánh ca cao

CS143

Chỉ áp dụng đối với chà là

CS145

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp

CS152

Chỉ áp dụng đối với bột mỳ

CS156

Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

CS159

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp

CS160

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài

CS165

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh

CS166

Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh

CS167

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô

CS190

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh

CS207

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột

CS208

Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối

CS211

Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật

CS221

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi

CS222

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm

CS223

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi

CS240

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa

CS242

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp

CS243

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men

CS244

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối

CS249

Mì ăn liền

CS250

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật

CS251

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật

CS252

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật

CS253

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa

CS254

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp

CS256

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp

CS257R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp

CS258R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp

CS260

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm

CS262

Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella

CS263

Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar

CS264

Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo

CS265

Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam

CS266

Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda

CS267

Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti

CS268

Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe

CS269

Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental

CS270

Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter

CS271

Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin

CS272

Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone

CS273

Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa

CS275

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem

CS276

Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert

CS277

Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie

CS281

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường

CS282

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường

CS283

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát

CS288

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến

CS290

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm

CS296

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam

CS297

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp

CS298R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men

CS302

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm

CS306R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt

CS309R

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa

Ghi chú 500

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
01.3 Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)
01.4.3 Kem đông tụ
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream
01.5 Sữa bột, cream bột và Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột (nguyên chất)
01.6.1 Pho mát tươi
01.6.2 Pho mát ủ chín
01.6.4 Pho mát đã qua chế biến
01.6.5 Các sản phẩm tương tự pho mát
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…)
01.8.1 Sản phẩm whey và whey lỏng, không bao gồm pho mát whey
02.2.2 Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
02.3 Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
02.4 Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
03.0 Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
04.1.2 Quả đã xử lý
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
04.2.2.4 Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
05.0 Các loại bánh kẹo
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
06.4.3 Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)
06.6 Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)
06.8 Các sản phẩm từ đậu nành (không bao gồm các sản phẩm gia vị từ đậu nành thuộc mã nhóm thực phẩm 12.9)
07.0 Các loại bánh nướng
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
09.3 Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.4 Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt
10.3 Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao
12.2.2 Đồ gia vị
12.3 Dấm
12.4 Mù tạt
12.5 Viên xúp và nước thịt
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
12.8 Men và các sản phẩm tương tự
12.9 Gia vị và sản phẩm gia vị từ đậu tương
12.10 Sản phẩm protein không phải từ đậu tương
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
13.6 Thực phẩm bổ sung
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt
14.2.2 Rượu táo, lê
14.2.3 Rượu vang nho
14.2.4 Rượu vang (trừ rượu vang nho)
14.2.5 Rượu mật ong
14.2.6 Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền
16.0 Thực phẩm hỗn hợp – các sản phẩm thực phẩm có thể không thuộc mã nhóm thực phẩm 01-15

 



1 Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm:”

2 Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

3 Điều 2 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015 quy định như sau:

“1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.”

4 INS 153 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

5 INS 163(v) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

6 INS 363 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

7 INS 515(ii) được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

8 INS 639 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 tháng 2015

9 INS 640 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

10 INS 958 được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

11 Acid succinic được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

12 Carbon thực vật được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

13 DL-Alanin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

14 Glycin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

15 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

16 Kali hydro sulfat được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

17 Màu bắp cải đỏ được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

18 Alanin, DL- được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

19 Glycine được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

20 Glycyrrhzin được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

21 Potassium hydrogen sulfate được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

22 Red cabbage colour được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

23 Succinic acid được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

24 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015

Curcumin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

26 Turmeric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

27 Nhóm Riboflavin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

29 Tartrazin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

30 Sunset yellow FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

31 Carmin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

32 Ponceau 4R được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

33 Erythrosin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

34 Allura red AC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

35 Indigotin (Indigocarmin) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

36 Brilliant blue FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

37 Clorophyl phức đồng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

38 Fast green FCF được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

39 Caramen nhóm III (xử lý amoni) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

40 Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

41 Vegetable carbon được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

42 Brown HT được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

43 Nhóm Carotenoid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

44 Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

45 Chất chiết xuất từ annatto, bixin based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

46 Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

47 Parika oleoresin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

48 Lutein từ tagets erecta được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

49 Beet red được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

50 Chất chiết xuất từ vỏ nho được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

51 Anthocyanins (Chiết xuất từ Bắp cải đỏ) được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

52 Calci carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

53 Oxit sắt được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

54 Nhóm sorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

55 Hydroxybenzoat, para được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

56 Nhóm nitrit được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

57 Acid acetic băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

58 Nhóm muối kali acetat băng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

59 Natri acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

60 Calci acetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

61 Acid lactic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

62 Carbon dioxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

63 Acid malic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

64 Acid fumaric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

65 Acid ascorbic (L-) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

66 Natri ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

67 Calci ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

68 Kali ascorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

69 Nhóm tocopherol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

70 Propyl galat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

71 Acid erythorbic (acid isoascorbic) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

72 Natri erythorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

73 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

74 Butyl hydroxy anisol (BHA) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

75 Butyl hydroxy toluen (BHT) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

76 Natri lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

77 Kali lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

78 Calci lactat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

79 Acid citric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

80 Natri dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

81 Dinatri monohydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

82 Trinatri citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

83 Kali dihydro citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

84 Trikali citrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

85 Nhóm tartrat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

86 Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

87 Natri DL-malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

88 Kali hyrdro malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

89 Kali malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

90 Calci malat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

91 Acid Succinic được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

92 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

93 EDTA được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

94 Acid alginic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

95 Natri alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

96 Amoni alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

97 Calci alginat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

98 Thạch Aga được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

99 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

100 Rong biển eucheuma đã qua chế biến được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

101 Gôm đậu carob được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

102 Gôm gua được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

103 Gôm tragacanth được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

104 Gôm arabic được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

105 Gôm xanthan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

106 Gôm karaya được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

107 Gôm tara được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

108 Gôm gellan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

109 Manitol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

110 Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

111 Curdlan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

112 Bột Konjac được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

113 Nhóm polysorbat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

114 Pectin được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

115 Cellulose vi tinh thể được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

116 Bột cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

117 Methyl Cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

118 Hydroxylpropyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

119 Hydroxylpropyl methyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

120 Methyl ethyl xenlulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

121 Natri cacboxymethyl cellulose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

122 Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

123 Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

124 Muối của acid oleic (Ca, Na, K) được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

125 Mono và diglycerid của các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

126 Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

127 Este của glycerol với acid lactic và các acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

128 Este của glycerol với acid citric và acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

129 Este của sucrose với các axít béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

130 Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

131 Sucroglyxerid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

132 Este của polyglycerol với acid béo được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

133 Este của acid ricioleic với polyglycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

134 Sorbitan monostearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

135 Sorbitan tristearat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

136 Natri carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

137 Natri hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

138 Natri sesquicarbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

139 Kali carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

140 Kali hyrogen carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

141 Amoni carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

142 Amoni hydro carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

143 Magnesi carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

144 Magnesi hydroxy carbonat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

145 Acid hydrocloric được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

146 Kali clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

147 Calci clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

148 Magnesi clorid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

149 Kali hydrogen sulfat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

150 Calci sulfat được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

151 Nhôm amoni sulphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

152 Natri hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

153 Kali hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

154 Calci hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

155 Amoni hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

156 Magnesi hydroxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

157 Oxyd calci được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

158 Natri nhôm phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

159 Natri nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

160 Calci nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

161 Nhôm silicat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

162 Glucono delta-Lacton được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

163 Natri gluconat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

164 Mononatri glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

165 Monoamoni glutamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

166 Dinatri 5′-guanylat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

167 Dinatri 5′-inosinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

168 Calci 5′-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

169 Dinatri 5′-ribonucleotid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

170 DL – Alanin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

171 Glycin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

172 Khí nitơ được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

173 Khí nitơ oxyd được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

174 Acesulfam kali được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

175 Aspartam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

176 Nhóm cyclamat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

177 Nhóm saccharins được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

178 Sucralose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

179 Alitam được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

180 Glycyrrhizin được bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

181 Steviol glycosid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

182 Erythritol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

183 Các loại alpha amylase được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

184 Bromelain được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

185 Polydextrose được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

186 Pullulan được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT- BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

187 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

188 Tinh bột đã được xử lý bằng acid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

189 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

190 Tinh bột đã khử màu được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

191 Tinh bột xử lý oxy hóa được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

192 Tinh bột, xử lý bằng enzym được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

193 Monostarch phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

194 Distarch Glycerol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

195 Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

196 Phosphated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

197 Acetylated Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

198 Starch acetat, Este hóa với Acetic anhydrid được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

199 Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

200 Acetylated Distarch Adipat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

201 Hydroxypropyl Starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

202 Hydroxypropyl Distarch Phosphat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

203 Starch Natri Octenyl Succinat được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

204 204 Acetylated oxydized starch được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

205 Propylen glycol được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

206 “Giải thích ý nghĩa ghi chú” được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2015/TT-BYT, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

VĂN BẢN HỢP NHẤT 02/VBHN-BYT NĂM 2015 HỢP NHẤT THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VIỆC QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 02/VBHN-BYT Ngày hiệu lực 15/06/2015
Loại văn bản Văn bản hợp nhất Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Ngày ban hành 15/06/2015
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản