QUYẾT ĐỊNH 23/2020/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2020/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 341/TTr-SNN&PTNT ngày 23 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Vật nuôi bao gồm gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi.
2. Gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân được con người thuần hóa và chăn nuôi.
3. Gia cầm là các loài động vật có 02 chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.
4. Đơn vị vật nuôi là đơn vị quy đổi của gia súc, gia cầm theo khối lượng sống, không phụ thuộc vào giống, tuổi và giới tính. Mỗi đơn vị vật nuôi tương đương với 500 kg khối lượng vật nuôi sống. Đơn vị vật nuôi (viết tắt là ĐVN) của từng loại vật nuôi áp dụng theo quy định tại Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
5. Hệ số đơn vị vật nuôi là hằng số áp dụng để quy đổi trực tiếp số lượng gia súc, gia cầm sang đơn vị vật nuôi.
6. Mật độ chăn nuôi được tính bằng tổng số ĐVN trên 01 ha đất nông nghiệp.
7. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các loại đất nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, bao gồm: đất trồng cây hàng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác (gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu, thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Điều 3. Nguyên tắc xác định mật độ chăn nuôi
1. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các loại đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha) của vùng theo quy định của Luật Chăn nuôi, tỉnh Quảng Nam áp dụng theo vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung năm 2030 là 1,0.
3. Căn cứ chiến lược phát triển chăn nuôi của tỉnh, công nghệ chăn nuôi và môi trường sinh thái, mật độ chăn nuôi của tỉnh Quảng Nam năm 2030 không vượt quá 1,0 ĐVN/ha.
Điều 4. Quy định mật độ chăn nuôi
STT |
Khu vực |
Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha) |
|
Năm 2020 |
Năm 2030 |
||
1 |
Khu vực 1 (Tam Kỳ, Hội An) |
1,32 |
0,26 |
2 |
Khu vực 2 (Điện Bàn, Núi Thành) |
1,05 |
0,74 |
3 |
Khu vực 3 (Đại Lộc, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình, Phú Ninh) |
0,98 |
1,59 |
4 |
Khu vực 4 (Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn) |
0,28 |
0,61 |
5 |
Khu vực 5 (Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang) |
0,07 |
0,23 |
|
Toàn tỉnh |
0,31 |
0,53 |
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên địa bàn; tuyên truyền Quy định đến tất cả các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trên địa bàn biết, thực hiện.
b) Phối hợp với các ngành chức năng giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư chăn nuôi trên địa bàn theo đúng quy hoạch và mật độ chăn nuôi đã phê duyệt; quản lý hoạt động chăn nuôi theo đúng quy định của pháp luật.
c) Chỉ đạo công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm có liên quan trên địa bàn theo thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra quá trình tổ chức thực hiện Quy định này ở các địa phương; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung mật độ chăn nuôi vùng trong trường hợp cần thiết.
b) Phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư phát triển chăn nuôi theo quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo mật độ chăn nuôi tại Quy định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định diện tích đất nông nghiệp để các địa phương điều chỉnh mật độ chăn nuôi cho phù hợp với quy định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2021.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC I
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
714.684 |
301.127 |
|
473.252 |
246.709 |
|
1.109.607 |
430.699 |
a) |
Đàn trâu |
|
63.774 |
63.774 |
|
61.838 |
61.838 |
|
63.599 |
63.599 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
63.774 |
63.774 |
|
61.838 |
61.838 |
|
63.599 |
63.599 |
b) |
Đàn bò |
|
167.881 |
127.934 |
|
171.006 |
136.404 |
|
246.000 |
202.192 |
|
– Bò nội |
|
59.920 |
19.973 |
|
51.904 |
17.301 |
|
65.712 |
21.904 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
64,31 |
107.961 |
107.961 |
69,65 |
119.102 |
119.102 |
73,29 |
180.288 |
180.288 |
c) |
Đàn lợn |
|
483.029 |
109.419 |
|
240.408 |
48.468 |
|
800.008 |
164.909 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
29.447 |
467 |
|
31.760 |
504 |
|
78.408 |
1.245 |
|
– Lợn thịt |
|
382.958 |
75.307 |
|
183.354 |
36.001 |
|
640.002 |
125.425 |
|
+ Lợn nội |
|
38.529 |
6.422 |
|
20.090 |
3.348 |
|
77.270 |
12.878 |
|
+ Lợn ngoại |
89,94 |
344.429 |
68.886 |
89,04 |
163.264 |
32.653 |
87,93 |
562.732 |
112.546 |
|
– Lợn nái |
|
68.737 |
32.701 |
|
24.862 |
11.746 |
|
79.998 |
37.439 |
|
+ Lợn nội |
|
10.008 |
3.336 |
|
4.108 |
1.369 |
|
15.358 |
5.119 |
|
+ Lợn ngoại |
85,44 |
58.729 |
29.365 |
83,48 |
20.754 |
10.377 |
80,80 |
64.640 |
32.320 |
|
– Lợn đực giống |
|
1.887 |
944 |
|
432 |
216 |
|
1.600 |
800 |
2 | Đàn gia cầm |
|
6.223.930 |
27.394 |
|
7.029.220 |
30.853 |
|
8.775.160 |
38.624 |
a) |
Đàn gà |
|
5.481.520 |
23.936 |
|
6.294.850 |
27.414 |
|
8.000.000 |
35.014 |
|
– Gà nội |
10,00 |
548.152 |
1.646 |
10,00 |
629.485 |
1.890 |
10,00 |
800.000 |
2.402 |
|
– Gà công nghiệp |
86,73 |
4.754.007 |
22.290 |
86,53 |
5.446.823 |
25.524 |
86,95 |
6.955.890 |
32.612 |
|
+ Gà hướng thịt |
77,81 |
3.699.094 |
18.495 |
77,62 |
4.227.588 |
21.138 |
77,79 |
5.410.872 |
27.054 |
|
+ Gà hướng trứng |
22,19 |
1.054.913 |
3.795 |
22,38 |
1.219.235 |
4.386 |
22,21 |
1.545.018 |
5.558 |
b) |
Đàn vịt |
|
742.410 |
3.457 |
|
734.370 |
3.439 |
|
775.160 |
3.609 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
614.840 |
3.074 |
|
617.759 |
3.089 |
|
641.684 |
3.208 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
614.840 |
3.074 |
|
617.759 |
3.089 |
|
641.684 |
3.208 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
127.570 |
383 |
|
116.611 |
350 |
|
133.476 |
401 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
328.521 |
|
|
277.562 |
|
|
469.323 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
890.761 |
|
|
890.761 |
|
|
890.761 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,37 |
|
|
0,31 |
|
|
0,53 |
PHỤ LỤC Ia
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – THÀNH PHỐ TAM KỲ ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
19.682 |
8.423 |
|
12.587 |
7.249 |
|
2.455 |
1.317 |
a) |
Đàn trâu |
|
2.007 |
2.007 |
|
2.077 |
2.077 |
|
415 |
415 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
2.007 |
2.007 |
|
2.077 |
2.077 |
|
415 |
415 |
b) |
Đàn bò |
|
4.432 |
3.250 |
|
5.364 |
4.112 |
|
757 |
631 |
|
– Bò nội |
|
1.773 |
591 |
|
1.877 |
626 |
|
189 |
63 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
60 |
2.659 |
2.659 |
65,0 |
3.487 |
3.487 |
75,0 |
568 |
568 |
c) |
Đàn lợn |
|
13.243 |
3.166 |
|
5.146 |
1.060 |
|
1.283 |
271 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
703 |
11 |
|
679 |
11 |
|
125 |
2 |
|
– Lợn thịt |
|
10.288 |
2.047 |
|
3.925 |
782 |
|
1.027 |
205 |
|
+ Lợn nội |
3 |
309 |
51 |
2,0 |
79 |
13 |
1,0 |
10 |
2 |
|
+ Lợn ngoại |
|
9.979 |
1.996 |
|
3.847 |
769 |
|
1.017 |
203 |
|
– Lợn nái |
|
2.200 |
1.082 |
|
533 |
262 |
|
128 |
63 |
|
+ Lợn nội |
5 |
110 |
37 |
5,0 |
27 |
9 |
5,0 |
6 |
2 |
|
+ Lợn ngoại |
|
2.090 |
1.045 |
|
506 |
253 |
|
122 |
61 |
|
– Lợn đực giống |
|
52 |
26 |
|
9 |
5 |
|
3 |
2 |
2 | Đàn gia cầm |
|
324.990 |
1.471 |
|
321.400 |
1.458 |
|
64.520 |
292 |
a) |
Đàn gà |
|
303.840 |
1.373 |
|
281.310 |
1.271 |
|
54.500 |
246 |
|
– Gà nội |
10 |
30.384 |
91 |
10,0 |
28.131 |
84 |
10,0 |
5.450 |
16 |
|
– Gà công nghiệp |
|
273.456 |
1.282 |
|
253.179 |
1.187 |
|
49.050 |
230 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
212.688 |
1.063 |
70,0 |
196.917 |
985 |
70,0 |
38.150 |
191 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
60.768 |
219 |
20,0 |
56.262 |
202 |
20,0 |
10.900 |
39 |
b) |
Đàn vịt |
|
21.150 |
97 |
|
40.090 |
186 |
|
10.020 |
46 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
16.970 |
85 |
|
32.914 |
165 |
|
8.016 |
40 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
16.970 |
85 |
|
32.914 |
165 |
|
8.016 |
40 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
4.180 |
13 |
17,9 |
7.176 |
22 |
20,0 |
2.004 |
6 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
9.894 |
|
|
8.707 |
|
|
1.610 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
5.252,60 |
|
|
5.252,60 |
|
|
5.252,60 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
1,88 |
|
|
1,66 |
|
|
0,31 |
PHỤ LỤC Ib
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – THÀNH PHỐ HỘI AN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
3.828 |
2.174 |
|
1.802 |
1.382 |
|
795 |
392 |
a) |
Đàn trâu |
|
185 |
185 |
|
119 |
119 |
|
24 |
24 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
185 |
185 |
|
119 |
119 |
|
24 |
24 |
b) |
Đàn bò |
|
1.718 |
1.569 |
|
1.260 |
1.176 |
|
271 |
262 |
|
– Bò nội |
|
223 |
74 |
|
126 |
42 |
|
14 |
5 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
87 |
1.495 |
1.495 |
90,0 |
1.134 |
1.134 |
95 |
257 |
257 |
c) |
Đàn lợn |
|
1.925 |
420 |
|
423 |
87 |
|
500 |
106 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
140 |
2 |
|
55 |
1 |
|
49 |
1 |
|
– Lợn thịt |
|
1.573 |
313 |
|
323 |
64 |
|
400 |
80 |
|
+ Lợn nội |
3 |
47 |
8 |
2,0 |
6 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.526 |
305 |
|
317 |
63 |
|
396 |
79 |
|
– Lợn nái |
|
202 |
99 |
|
44 |
22 |
|
50 |
25 |
|
+ Lợn nội |
5 |
10 |
3 |
5,0 |
2 |
1 |
5 |
3 |
1 |
|
+ Lợn ngoại |
|
192 |
96 |
|
42 |
21 |
|
48 |
24 |
|
– Lợn đực giống |
|
10 |
5 |
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
2 | Đàn gia cầm |
|
38.860 |
176 |
|
60.580 |
274 |
|
8.670 |
39 |
a) |
Đàn gà |
|
35.570 |
161 |
|
57.890 |
262 |
|
8.000 |
36 |
|
– Gà nội |
10 |
3.557 |
11 |
10,0 |
5.789 |
17 |
10 |
800 |
2 |
|
– Gà công nghiệp |
|
32.013 |
150 |
|
52.101 |
244 |
|
7.200 |
34 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
24.899 |
124 |
70,0 |
40.523 |
203 |
70 |
5.600 |
28 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
7.114 |
26 |
20,0 |
11.578 |
42 |
20 |
1.600 |
6 |
b) |
Đàn vịt |
|
3.290 |
15 |
|
2.690 |
12 |
|
670 |
3 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
2.770 |
14 |
|
2.208 |
11 |
|
536 |
3 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
2.770 |
14 |
|
2.208 |
11 |
|
536 |
3 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
520 |
2 |
17,9 |
482 |
1 |
20 |
134 |
0 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
2.350 |
|
|
1.657 |
|
|
431 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
2.612,10 |
|
|
2.612,10 |
|
|
2.612,10 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,90 |
|
|
0,63 |
|
|
0,16 |
PHỤ LỤC Ic
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
103.635 |
36.279 |
|
60.009 |
27.984 |
|
38.337 |
18.164 |
a) |
Đàn trâu |
|
705 |
705 |
|
607 |
607 |
|
304 |
304 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
705 |
705 |
|
607 |
607 |
|
304 |
304 |
b) |
Đàn bò |
|
22.089 |
18.113 |
|
22.921 |
19.865 |
|
13.000 |
12.567 |
|
– Bò nội |
|
5.964 |
1.988 |
|
4.584 |
1.528 |
|
650 |
217 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
73 |
16.125 |
16.125 |
80,0 |
18.337 |
18.337 |
95 |
12.350 |
12.350 |
c) |
Đàn lợn |
|
80.841 |
17.461 |
|
36.481 |
7.512 |
|
25.033 |
5.293 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
3.460 |
55 |
|
4.815 |
76 |
|
2.453 |
39 |
|
– Lợn thịt |
|
70.530 |
14.035 |
|
27.824 |
5.546 |
|
20.027 |
3.999 |
|
+ Lợn nội |
3 |
2.116 |
353 |
2,0 |
556 |
93 |
1 |
200 |
33 |
|
+ Lợn ngoại |
|
68.414 |
13.683 |
|
27.268 |
5.454 |
|
19.827 |
3.965 |
|
– Lợn nái |
|
6.536 |
3.214 |
|
3.776 |
1.857 |
|
2.503 |
1.231 |
|
+ Lợn nội |
5 |
327 |
109 |
5,0 |
189 |
63 |
5 |
125 |
42 |
|
+ Lợn ngoại |
|
6.209 |
3.105 |
|
3.587 |
1.794 |
|
2.378 |
1.189 |
|
– Lợn đực giống |
|
315 |
158 |
|
66 |
33 |
|
50 |
25 |
2 | Đàn gia cầm |
|
1.055.370 |
4.779 |
|
1.191.440 |
5.399 |
|
982.830 |
4.450 |
a) |
Đàn gà |
|
996.090 |
4.502 |
|
1.079.090 |
4.877 |
|
889.200 |
4.019 |
|
– Gà nội |
10 |
99.609 |
299 |
10,0 |
107.909 |
324 |
10 |
88.920 |
267 |
|
– Gà công nghiệp |
|
896.481 |
4.203 |
|
971.181 |
4.553 |
|
800.280 |
3.752 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
697.263 |
3.486 |
70,0 |
755.363 |
3.777 |
70 |
622.440 |
3.112 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
199.218 |
717 |
20,0 |
215.818 |
776 |
20 |
177.840 |
640 |
b) |
Đàn vịt |
|
59.280 |
277 |
|
112.350 |
522 |
|
93.630 |
431 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
49.590 |
248 |
|
92.239 |
461 |
|
74.904 |
375 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
49.590 |
248 |
|
92.239 |
461 |
|
74.904 |
375 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
9.690 |
29 |
17,9 |
20.111 |
60 |
20 |
18.726 |
56 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
41.059 |
|
|
33.383 |
|
|
22.614 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
11.719,80 |
|
|
11.719,80 |
|
|
11.719,80 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
3,50 |
|
|
2,85 |
|
|
1,93 |
PHỤ LỤC Id
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN NÚI THÀNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
45.289 |
22.449 |
|
32.770 |
19.479 |
|
22.808 |
13.193 |
a) |
Đàn trâu |
|
9.693 |
9.693 |
|
9.762 |
9.762 |
|
4.481 |
4.481 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
9.693 |
9.693 |
|
9.762 |
9.762 |
|
4.481 |
4.481 |
b) |
Đàn bò |
|
10.562 |
6.901 |
|
10.806 |
7.204 |
|
9.267 |
6.796 |
|
– Bò nội |
|
5.492 |
1.831 |
|
5.403 |
1.801 |
|
3.707 |
1.236 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
48 |
5.070 |
5.070 |
50,0 |
5.403 |
5.403 |
60 |
5.560 |
5.560 |
c) |
Đàn lợn |
|
25.034 |
5.855 |
|
12.202 |
2.513 |
|
9.060 |
1.916 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
1.524 |
24 |
|
1.611 |
26 |
|
888 |
14 |
|
– Lợn thịt |
|
19.575 |
3.895 |
|
9.306 |
1.855 |
|
7.248 |
1.447 |
|
+ Lợn nội |
3 |
587 |
98 |
2,0 |
186 |
31 |
1 |
72 |
12 |
|
+ Lợn ngoại |
|
18.988 |
3.798 |
|
9.120 |
1.824 |
|
7.176 |
1.435 |
|
– Lợn nái |
|
3.837 |
1.887 |
|
1.263 |
621 |
|
906 |
445 |
|
+ Lợn nội |
5 |
192 |
64 |
5,0 |
63 |
21 |
5 |
45 |
15 |
|
+ Lợn ngoại |
|
3.645 |
1.823 |
|
1.200 |
600 |
|
861 |
430 |
|
– Lợn đực giống |
|
98 |
49 |
|
22 |
11 |
|
18 |
9 |
2 | Đàn gia cầm |
|
576.760 |
2.618 |
|
466.500 |
2.120 |
|
648.180 |
2.936 |
a) |
Đàn gà |
|
470.270 |
2.125 |
|
375.960 |
1.699 |
|
572.730 |
2.589 |
|
– Gà nội |
10 |
47.027 |
141 |
10,0 |
37.596 |
113 |
10 |
57.273 |
172 |
|
– Gà công nghiệp |
|
423.243 |
1.984 |
|
338.364 |
1.586 |
|
515.457 |
2.417 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
329.189 |
1.646 |
70,0 |
263.172 |
1.316 |
70 |
400.911 |
2.005 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
94.054 |
338 |
20,0 |
75.192 |
270 |
20 |
114.546 |
412 |
b) |
Đàn vịt |
|
106.490 |
492 |
|
90.540 |
420 |
|
75.450 |
347 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
86.400 |
432 |
|
74.333 |
372 |
|
60.360 |
302 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
86.400 |
432 |
|
74.333 |
372 |
|
60.360 |
302 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
20.090 |
60 |
17,9 |
16.207 |
49 |
20 |
15.090 |
45 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
25.066 |
|
|
21.598 |
|
|
16.128 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
40.577,90 |
|
|
40.577,90 |
|
|
40.577,90 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,62 |
|
|
0,53 |
|
|
0,40 |
PHỤ LỤC Ie
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN ĐẠI LỘC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
75.613 |
34.335 |
|
40.695 |
25.539 |
|
119.742 |
51.077 |
a) |
Đàn trâu |
|
4.405 |
4.405 |
|
4.038 |
4.038 |
|
4.442 |
4.442 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
4.405 |
4.405 |
|
4.038 |
4.038 |
|
4.442 |
4.442 |
b) |
Đàn bò |
|
19.773 |
18.059 |
|
19.181 |
17.902 |
|
29.467 |
28.485 |
|
– Bò nội |
|
2.570 |
857 |
|
1.918 |
639 |
|
1.473 |
491 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
87 |
17.203 |
17.203 |
90,0 |
17.263 |
17.263 |
95 |
27.994 |
27.994 |
c) |
Đàn lợn |
|
51.435 |
11.871 |
|
17.476 |
3.598 |
|
85.833 |
18.150 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
2.385 |
38 |
|
2.307 |
37 |
|
8.411 |
134 |
|
– Lợn thịt |
|
41.975 |
8.353 |
|
13.329 |
2.657 |
|
68.667 |
13.711 |
|
+ Lợn nội |
3 |
1.259 |
210 |
2,0 |
267 |
44 |
1 |
687 |
114 |
|
+ Lợn ngoại |
|
40.716 |
8.143 |
|
13.062 |
2.612 |
|
67.980 |
13.596 |
|
– Lợn nái |
|
6.874 |
3.380 |
|
1.809 |
889 |
|
8.583 |
4.220 |
|
+ Lợn nội |
5 |
344 |
115 |
5,0 |
90 |
30 |
5 |
429 |
143 |
|
+ Lợn ngoại |
|
6.530 |
3.265 |
|
1.719 |
859 |
|
8.154 |
4.077 |
|
– Lợn đực giống |
|
201 |
101 |
|
31 |
16 |
|
172 |
86 |
2 | Đàn gia cầm |
|
722.120 |
3.288 |
|
1.121.990 |
5.082 |
|
1.678.820 |
7.597 |
a) |
Đàn gà |
|
600.480 |
2.714 |
|
1.033.670 |
4.672 |
|
1.564.000 |
7.069 |
|
– Gà nội |
10 |
60.048 |
180 |
10,0 |
103.367 |
310 |
10 |
156.400 |
470 |
|
– Gà công nghiệp |
|
540.432 |
2.534 |
|
930.303 |
4.361 |
|
1.407.600 |
6.599 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
420.336 |
2.102 |
70,0 |
723.569 |
3.618 |
70 |
1.094.800 |
5.474 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
120.096 |
432 |
20,0 |
206.734 |
744 |
20 |
312.800 |
1.125 |
b) |
Đàn vịt |
|
121.640 |
574 |
|
88.320 |
410 |
|
114.820 |
528 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
104.410 |
522 |
|
72.511 |
363 |
|
91.856 |
459 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
104.410 |
522 |
|
72.511 |
363 |
|
91.856 |
459 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
17.230 |
52 |
17,9 |
15.809 |
47 |
20 |
22.964 |
69 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
37.623 |
|
|
30.621 |
|
|
58.674 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
46.830,80 |
|
|
46.830,80 |
|
|
46.830,80 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,80 |
|
|
0,65 |
|
|
1,25 |
PHỤ LỤC If
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN DUY XUYÊN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
64.749 |
24.830 |
|
46.887 |
23.534 |
|
73.417 |
32.059 |
a) |
Đàn trâu |
|
2.599 |
2.599 |
|
2.973 |
2.973 |
|
3.270 |
3.270 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
2.599 |
2.599 |
|
2.973 |
2.973 |
|
3.270 |
3.270 |
b) |
Đàn bò |
|
14.086 |
11.738 |
|
16.596 |
14.936 |
|
18.480 |
17.864 |
|
– Bò nội |
|
3.522 |
1.174 |
|
2.489 |
830 |
|
924 |
308 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
75 |
10.565 |
10.565 |
85,0 |
14.107 |
14.107 |
95 |
17.556 |
17.556 |
c) |
Đàn lợn |
|
48.064 |
10.493 |
|
27.318 |
5.625 |
|
51.667 |
10.925 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
7.834 |
124 |
|
3.607 |
57 |
|
5.064 |
80 |
|
– Lợn thịt |
|
32.162 |
6.400 |
|
20.835 |
4.153 |
|
41.333 |
8.253 |
|
+ Lợn nội |
3 |
965 |
161 |
2,0 |
417 |
69 |
1 |
413 |
69 |
|
+ Lợn ngoại |
|
31.197 |
6.239 |
|
20.418 |
4.084 |
|
40.920 |
8.184 |
|
– Lợn nái |
|
7.881 |
3.875 |
|
2.827 |
1.390 |
|
5.167 |
2.540 |
|
+ Lợn nội |
5 |
394 |
131 |
5,0 |
141 |
47 |
5 |
258 |
86 |
|
+ Lợn ngoại |
|
7.487 |
3.743 |
|
2.686 |
1.343 |
|
4.909 |
2.454 |
|
– Lợn đực giống |
|
187 |
94 |
|
49 |
25 |
|
103 |
52 |
2 | Đàn gia cầm |
|
619.800 |
2.820 |
|
432.230 |
1.960 |
|
583.380 |
2.643 |
a) |
Đàn gà |
|
551.810 |
2.494 |
|
376.810 |
1.703 |
|
511.330 |
2.311 |
|
– Gà nội |
10 |
55.181 |
166 |
10,0 |
37.681 |
113 |
10 |
51.133 |
154 |
|
– Gà công nghiệp |
|
496.629 |
2.328 |
|
339.129 |
1.590 |
|
460.197 |
2.158 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
386.267 |
1.931 |
70,0 |
263.767 |
1.319 |
70 |
357.931 |
1.790 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
110.362 |
397 |
20,0 |
75.362 |
271 |
20 |
102.266 |
368 |
b) |
Đàn vịt |
|
67.990 |
326 |
|
55.420 |
257 |
|
72.050 |
331 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
60.960 |
305 |
|
45.500 |
227 |
|
57.640 |
288 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
60.960 |
305 |
|
45.500 |
227 |
|
57.640 |
288 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
7.030 |
21 |
17,9 |
9.920 |
30 |
20 |
14.410 |
43 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
27.650 |
|
|
25.495 |
|
|
34.702 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
22.089,10 |
|
|
22.089,10 |
|
|
22.089,10 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
1,25 |
|
|
1,15 |
|
|
1,57 |
PHỤ LỤC Ig
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN QUẾ SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
61.003 |
22.158 |
|
32.173 |
14.948 |
|
77.500 |
28.267 |
a) |
Đàn trâu |
|
3.972 |
3.972 |
|
3.662 |
3.662 |
|
4.028 |
4.028 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
3.972 |
3.972 |
|
3.662 |
3.662 |
|
4.028 |
4.028 |
b) |
Đàn bò |
|
8.832 |
7.066 |
|
8.653 |
7.211 |
|
12.639 |
11.375 |
|
– Bò nội |
|
2.650 |
883 |
|
2.163 |
721 |
|
1.896 |
632 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
70 |
6.182 |
6.182 |
75,0 |
6.490 |
6.490 |
85 |
10.743 |
10.743 |
c) |
Đàn lợn |
|
48.199 |
11.121 |
|
19.858 |
4.075 |
|
60.833 |
12.864 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
2.338 |
37 |
|
2.651 |
42 |
|
5.961 |
95 |
|
– Lợn thịt |
|
39.179 |
7.797 |
|
15.146 |
3.019 |
|
48.667 |
9.717 |
|
+ Lợn nội |
3 |
1.175 |
196 |
2,0 |
303 |
50 |
1 |
487 |
81 |
|
+ Lợn ngoại |
|
38.004 |
7.601 |
|
14.843 |
2.969 |
|
48.180 |
9.636 |
|
– Lợn nái |
|
6.494 |
3.193 |
|
2.025 |
996 |
|
6.083 |
2.991 |
|
+ Lợn nội |
5 |
325 |
108 |
5,0 |
101 |
34 |
5 |
304 |
101 |
|
+ Lợn ngoại |
|
6.169 |
3.085 |
|
1.924 |
962 |
|
5.779 |
2.889 |
|
– Lợn đực giống |
|
188 |
94 |
|
36 |
18 |
|
122 |
61 |
2 | Đàn gia cầm |
|
431.170 |
1.956 |
|
440.450 |
1.996 |
|
608.520 |
2.755 |
a) |
Đàn gà |
|
387.000 |
1.749 |
|
396.360 |
1.791 |
|
551.200 |
2.491 |
|
– Gà nội |
10 |
38.700 |
116 |
10,0 |
39.636 |
119 |
10 |
55.120 |
166 |
|
– Gà công nghiệp |
|
348.300 |
1.633 |
|
356.724 |
1.672 |
|
496.080 |
2.326 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
270.900 |
1.355 |
70,0 |
277.452 |
1.387 |
70 |
385.840 |
1.929 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
77.400 |
278 |
20,0 |
79.272 |
285 |
20 |
110.240 |
397 |
b) |
Đàn vịt |
|
44.170 |
207 |
|
44.090 |
205 |
|
57.320 |
264 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
37.060 |
185 |
|
36.198 |
181 |
|
45.856 |
229 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
37.060 |
185 |
|
36.198 |
181 |
|
45.856 |
229 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
7.110 |
21 |
17,9 |
7.892 |
24 |
20 |
11.464 |
34 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
24.114 |
|
|
16.944 |
|
|
31.022 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
21.164,40 |
|
|
21.164,40 |
|
|
21.164,40 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
1,14 |
|
|
0,80 |
|
|
1,47 |
PHỤ LỤC Ih
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN THĂNG BÌNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
124.037 |
47.960 |
|
50.866 |
28.995 |
|
122.032 |
49.773 |
a) |
Đàn trâu |
|
10.070 |
10.070 |
|
9.035 |
9.035 |
|
9.939 |
9.939 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
10.070 |
10.070 |
|
9.035 |
9.035 |
|
9.939 |
9.939 |
b) |
Đàn bò |
|
18.026 |
14.421 |
|
18.094 |
15.078 |
|
23.500 |
21.150 |
|
– Bò nội |
|
5.408 |
1.803 |
|
4.524 |
1.508 |
|
3.525 |
1.175 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
70 |
12.618 |
12.618 |
75 |
13.571 |
13.571 |
85 |
19.975 |
19.975 |
c) |
Đàn lợn |
|
95.941 |
23.469 |
|
23.737 |
4.882 |
|
88.593 |
18.684 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
4.449 |
71 |
|
3.133 |
50 |
|
8.691 |
138 |
|
– Lợn thịt |
|
73.763 |
14.679 |
|
18.104 |
3.603 |
|
70.867 |
14.103 |
|
+ Lợn nội |
3 |
2.213 |
369 |
3 |
543 |
91 |
3 |
2.126 |
354 |
|
+ Lợn ngoại |
|
71.550 |
14.310 |
|
17.561 |
3.512 |
|
68.741 |
13.748 |
|
– Lợn nái |
|
17.355 |
8.533 |
|
2.457 |
1.208 |
|
8.858 |
4.355 |
|
+ Lợn nội |
5 |
868 |
289 |
5 |
123 |
41 |
5 |
443 |
148 |
|
+ Lợn ngoại |
|
16.487 |
8.244 |
|
2.334 |
1.167 |
|
8.415 |
4.208 |
|
– Lợn đực giống |
|
374 |
187 |
|
43 |
22 |
|
177 |
89 |
2 | Đàn gia cầm |
|
791.760 |
3.599 |
|
899.490 |
4.105 |
|
1.047.180 |
4.785 |
a) |
Đàn gà |
|
675.950 |
3.055 |
|
816.580 |
3.691 |
|
939.400 |
4.246 |
|
– Gà nội |
10 |
67.595 |
203 |
10 |
81.658 |
245 |
10 |
93.940 |
282 |
|
– Gà công nghiệp |
|
608.355 |
2.852 |
|
734.922 |
3.445 |
|
845.460 |
3.964 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
473.165 |
2.366 |
70 |
571.606 |
2.858 |
70 |
657.580 |
3.288 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
135.190 |
486 |
20 |
163.316 |
587 |
20 |
187.880 |
676 |
b) |
Đàn vịt |
|
115.810 |
544 |
|
82.910 |
415 |
|
107.780 |
539 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
98.200 |
491 |
|
82.910 |
415 |
|
107.780 |
539 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
98.200 |
491 |
|
82.910 |
415 |
|
107.780 |
539 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
17.610 |
53 |
|
– |
– |
|
– |
– |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
51.559 |
|
|
33.101 |
|
|
54.558 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
29.081,60 |
|
|
29.081,60 |
|
|
29.081,60 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
1,77 |
|
|
1,14 |
|
|
1,88 |
PHỤ LỤC Ii
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN PHÚ NINH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
36.672 |
24.594 |
|
38.925 |
25.814 |
|
66.247 |
36.383 |
a) |
Đàn trâu |
|
9.185 |
9.185 |
|
9.531 |
9.531 |
|
10.484 |
10.484 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
9.185 |
9.185 |
|
9.531 |
9.531 |
|
10.484 |
10.484 |
b) |
Đàn bò |
|
14.444 |
12.518 |
|
14.739 |
13.265 |
|
18.680 |
18.057 |
|
– Bò nội |
|
2.889 |
963 |
|
2.211 |
737 |
|
934 |
311 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
80 |
11.555 |
11.555 |
85,0 |
12.528 |
12.528 |
95 |
17.746 |
17.746 |
c) |
Đàn lợn |
|
13.043 |
2.891 |
|
14.655 |
3.018 |
|
37.083 |
7.841 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
933 |
15 |
|
1.935 |
31 |
|
3.634 |
58 |
|
– Lợn thịt |
|
10.517 |
2.093 |
|
11.177 |
2.228 |
|
29.667 |
5.924 |
|
+ Lợn nội |
3 |
316 |
53 |
2,0 |
224 |
37 |
1 |
297 |
49 |
|
+ Lợn ngoại |
|
10.201 |
2.040 |
|
10.953 |
2.191 |
|
29.370 |
5.874 |
|
– Lợn nái |
|
1.542 |
758 |
|
1.517 |
746 |
|
3.708 |
1.823 |
|
+ Lợn nội |
5 |
77 |
26 |
5,0 |
76 |
25 |
5 |
185 |
62 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.465 |
732 |
|
1.441 |
721 |
|
3.523 |
1.761 |
|
– Lợn đực giống |
|
51 |
26 |
|
26 |
13 |
|
74 |
37 |
2 | Đàn gia cầm |
|
690.700 |
3.126 |
|
877.500 |
3.976 |
|
1.028.840 |
4.659 |
a) |
Đàn gà |
|
610.720 |
2.760 |
|
792.620 |
3.582 |
|
918.500 |
4.151 |
|
– Gà nội |
10 |
61.072 |
183 |
10,0 |
79.262 |
238 |
10 |
91.850 |
276 |
|
– Gà công nghiệp |
|
549.648 |
2.577 |
|
713.358 |
3.344 |
|
826.650 |
3.876 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
427.504 |
2.138 |
70,0 |
554.834 |
2.774 |
70 |
642.950 |
3.215 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
122.144 |
439 |
20,0 |
158.524 |
570 |
20 |
183.700 |
661 |
b) |
Đàn vịt |
|
79.980 |
366 |
|
84.880 |
394 |
|
110.340 |
508 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
63.050 |
315 |
|
69.686 |
348 |
|
88.272 |
441 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
63.050 |
315 |
|
69.686 |
348 |
|
88.272 |
441 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
16.930 |
51 |
17,9 |
15.194 |
46 |
20 |
22.068 |
66 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
27.721 |
|
|
29.790 |
|
|
41.042 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
19.419,40 |
|
|
19.419,40 |
|
|
19.419,40 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
1,43 |
|
|
1,53 |
|
|
2,11 |
PHỤ LỤC Ik
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN TIÊN PHƯỚC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
36.531 |
15.039 |
|
26.699 |
12.184 |
|
94.343 |
33.205 |
a) |
Đàn trâu |
|
3.091 |
3.091 |
|
2.869 |
2.869 |
|
3.443 |
3.443 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
3.091 |
3.091 |
|
2.869 |
2.869 |
|
3.443 |
3.443 |
b) |
Đàn bò |
|
8.863 |
6.204 |
|
8.574 |
6.173 |
|
16.950 |
14.125 |
|
– Bò nội |
|
3.988 |
1.329 |
|
3.601 |
1.200 |
|
4.238 |
1.413 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
55 |
4.875 |
4.875 |
58,0 |
4.973 |
4.973 |
75 |
12.713 |
12.713 |
c) |
Đàn lợn |
|
24.577 |
5.744 |
|
15.256 |
3.141 |
|
73.950 |
15.637 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
1.316 |
21 |
|
2.014 |
32 |
|
7.247 |
115 |
|
– Lợn thịt |
|
19.524 |
3.885 |
|
11.636 |
2.319 |
|
59.160 |
11.812 |
|
+ Lợn nội |
3 |
586 |
98 |
2,0 |
233 |
39 |
1 |
592 |
99 |
|
+ Lợn ngoại |
|
18.938 |
3.788 |
|
11.403 |
2.281 |
|
58.568 |
11.714 |
|
– Lợn nái |
|
3.641 |
1.790 |
|
1.579 |
776 |
|
7.395 |
3.636 |
|
+ Lợn nội |
5 |
182 |
61 |
5,0 |
79 |
26 |
5 |
370 |
123 |
|
+ Lợn ngoại |
|
3.459 |
1.729 |
|
1.500 |
750 |
|
7.025 |
3.513 |
|
– Lợn đực giống |
|
96 |
48 |
|
27 |
14 |
|
148 |
74 |
2 | Đàn gia cầm |
|
375.450 |
1.696 |
|
477.730 |
2.165 |
|
592.250 |
2.681 |
a) |
Đàn gà |
|
340.310 |
1.538 |
|
426.980 |
1.930 |
|
541.500 |
2.447 |
|
– Gà nội |
10 |
34.031 |
102 |
10,0 |
42.698 |
128 |
10 |
54.150 |
163 |
|
– Gà công nghiệp |
|
306.279 |
1.436 |
|
384.282 |
1.802 |
|
487.350 |
2.285 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
238.217 |
1.191 |
70,0 |
298.886 |
1.494 |
70 |
379.050 |
1.895 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
68.062 |
245 |
20,0 |
85.396 |
307 |
20 |
108.300 |
390 |
b) |
Đàn vịt |
|
35.140 |
158 |
|
50.750 |
236 |
|
50.750 |
233 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
26.170 |
131 |
|
41.666 |
208 |
|
40.600 |
203 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
26.170 |
131 |
|
41.666 |
208 |
|
40.600 |
203 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
8.970 |
27 |
17,9 |
9.084 |
27 |
20 |
10.150 |
30 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
16.735 |
|
|
14.349 |
|
|
35.886 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
41.949,00 |
|
|
41.949,00 |
|
|
41.949,00 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,40 |
|
|
0,34 |
|
|
0,86 |
PHỤ LỤC Il
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
33.306 |
15.930 |
|
27.197 |
14.638 |
|
75.011 |
29.289 |
a) |
Đàn trâu |
|
2.734 |
2.734 |
|
2.609 |
2.609 |
|
3.131 |
3.131 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
2.734 |
2.734 |
|
2.609 |
2.609 |
|
3.131 |
3.131 |
b) |
Đàn bò |
|
9.892 |
8.903 |
|
9.938 |
9.143 |
|
14.880 |
14.384 |
|
– Bò nội |
|
1.484 |
495 |
|
1.193 |
398 |
|
744 |
248 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
85 |
8.408 |
8.408 |
88 |
8.745 |
8.745 |
95 |
14.136 |
14.136 |
c) |
Đàn lợn |
|
20.680 |
4.293 |
|
14.650 |
2.886 |
|
57.000 |
11.774 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
1.195 |
19 |
|
1.934 |
31 |
|
5.586 |
89 |
|
– Lợn thịt |
|
16.957 |
3.194 |
|
11.174 |
2.160 |
|
45.600 |
8.968 |
|
+ Lợn nội |
35 |
5.935 |
989 |
20 |
2.235 |
372 |
10 |
4.560 |
760 |
|
+ Lợn ngoại |
|
11.022 |
2.204 |
|
8.939 |
1.788 |
|
41.040 |
8.208 |
|
– Lợn nái |
|
2.447 |
1.040 |
|
1.516 |
682 |
|
5.700 |
2.660 |
|
+ Lợn nội |
45 |
1.101 |
367 |
30 |
455 |
152 |
20 |
1.140 |
380 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.346 |
673 |
|
1.061 |
531 |
|
4.560 |
2.280 |
|
– Lợn đực giống |
|
81 |
41 |
|
26 |
13 |
|
114 |
57 |
2 | Đàn gia cầm |
|
189.480 |
858 |
|
182.320 |
826 |
|
370.170 |
1.674 |
a) |
Đàn gà |
|
160.030 |
723 |
|
166.150 |
751 |
|
354.000 |
1.600 |
|
– Gà nội |
10 |
16.003 |
48 |
10 |
16.615 |
50 |
10 |
35.400 |
106 |
|
– Gà công nghiệp |
|
144.027 |
675 |
|
149.535 |
701 |
|
318.600 |
1.494 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
112.021 |
560 |
70 |
116.305 |
582 |
70 |
247.800 |
1.239 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
32.006 |
115 |
20 |
33.230 |
120 |
20 |
70.800 |
255 |
b) |
Đàn vịt |
|
29.450 |
135 |
|
16.170 |
75 |
|
16.170 |
74 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
23.310 |
117 |
|
13.276 |
66 |
|
12.936 |
65 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
23.310 |
117 |
|
13.276 |
66 |
|
12.936 |
65 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
6.140 |
18 |
18 |
2.894 |
9 |
20 |
3.234 |
10 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
16.788 |
|
|
15.464 |
|
|
30.963 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
46.106,20 |
|
|
46.106,20 |
|
|
46.106,20 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,36 |
|
|
0,34 |
|
|
0,67 |
PHỤ LỤC Im
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN NÔNG SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
12.328 |
6.620 |
|
10.731 |
6.276 |
|
28.280 |
12.764 |
a) |
Đàn trâu |
|
1.434 |
1.434 |
|
1.367 |
1.367 |
|
1.640 |
1.640 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
1.434 |
1.434 |
|
1.367 |
1.367 |
|
1.640 |
1.640 |
b) |
Đàn bò |
|
5.526 |
4.052 |
|
5.485 |
4.205 |
|
9.090 |
7.575 |
|
– Bò nội |
|
2.210 |
737 |
|
1.920 |
640 |
|
2.273 |
758 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
60 |
3.316 |
3.316 |
65,0 |
3.565 |
3.565 |
75 |
6.818 |
6.818 |
c) |
Đàn lợn |
|
5.368 |
1.134 |
|
3.879 |
704 |
|
17.550 |
3.549 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
278 |
4 |
|
512 |
8 |
|
1.720 |
27 |
|
– Lợn thịt |
|
4.194 |
769 |
|
2.959 |
552 |
|
14.040 |
2.714 |
|
+ Lợn nội |
50 |
2.097 |
350 |
40,0 |
1.184 |
197 |
20 |
2.808 |
468 |
|
+ Lợn ngoại |
|
2.097 |
419 |
|
1.775 |
355 |
|
11.232 |
2.246 |
|
– Lợn nái |
|
875 |
350 |
|
401 |
140 |
|
1.755 |
790 |
|
+ Lợn nội |
60 |
525 |
175 |
90,0 |
361 |
120 |
30 |
527 |
176 |
|
+ Lợn ngoại |
|
350 |
175 |
|
40 |
20 |
|
1.229 |
614 |
|
– Lợn đực giống |
|
21 |
11 |
|
7 |
4 |
|
35 |
18 |
2 | Đàn gia cầm |
|
80.930 |
366 |
|
107.120 |
486 |
|
163.040 |
738 |
a) |
Đàn gà |
|
73.510 |
332 |
|
94.080 |
425 |
|
150.000 |
678 |
|
– Gà nội |
10 |
7.351 |
22 |
10,0 |
9.408 |
28 |
10 |
15.000 |
45 |
|
– Gà công nghiệp |
|
66.159 |
310 |
|
84.672 |
397 |
|
135.000 |
633 |
|
+ Gà hướng thịt |
70 |
51.457 |
257 |
70,0 |
65.856 |
329 |
70 |
105.000 |
525 |
|
+ Gà hướng trứng |
20 |
14.702 |
53 |
20,0 |
18.816 |
68 |
20 |
30.000 |
108 |
b) |
Đàn vịt |
|
7.420 |
34 |
|
13.040 |
61 |
|
13.040 |
60 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
5.820 |
29 |
|
10.706 |
54 |
|
10.432 |
52 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
5.820 |
29 |
|
10.706 |
54 |
|
10.432 |
52 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
1.600 |
5 |
17,9 |
2.334 |
7 |
20 |
2.608 |
8 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
6.986 |
|
|
6.762 |
|
|
13.502 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
43.099,60 |
|
|
43.099,60 |
|
|
43.099,60 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
0,31 |
PHỤ LỤC In
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
25.996 |
13.220 |
|
24.637 |
12.881 |
|
107.328 |
38.671 |
a) |
Đàn trâu |
|
5.258 |
5.258 |
|
4.895 |
4.895 |
|
6.608 |
6.608 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
5.258 |
5.258 |
|
4.895 |
4.895 |
|
6.608 |
6.608 |
b) |
Đàn bò |
|
7.539 |
5.026 |
|
8.194 |
5.736 |
|
20.720 |
15.885 |
|
– Bò nội |
|
3.770 |
1.257 |
|
3.687 |
1.229 |
|
7.252 |
2.417 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
50 |
3.770 |
3.770 |
55,0 |
4.507 |
4.507 |
65 |
13.468 |
13.468 |
c) |
Đàn lợn |
|
13.199 |
2.936 |
|
11.548 |
2.251 |
|
80.000 |
16.178 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
739 |
12 |
|
1.524 |
24 |
|
7.840 |
124 |
|
– Lợn thịt |
|
10.185 |
1.935 |
|
8.808 |
1.688 |
|
64.000 |
12.373 |
|
+ Lợn nội |
30 |
3.056 |
509 |
25,0 |
2.202 |
367 |
20 |
12.800 |
2.133 |
|
+ Lợn ngoại |
|
7.130 |
1.426 |
|
6.606 |
1.321 |
|
51.200 |
10.240 |
|
– Lợn nái |
|
2.224 |
964 |
|
1.195 |
528 |
|
8.000 |
3.600 |
|
+ Lợn nội |
40 |
890 |
297 |
35,0 |
418 |
139 |
30 |
2.400 |
800 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.334 |
667 |
|
777 |
388 |
|
5.600 |
2.800 |
|
– Lợn đực giống |
|
51 |
26 |
|
21 |
11 |
|
160 |
80 |
2 | Đàn gia cầm |
|
132.320 |
468 |
|
151.780 |
551 |
|
265.660 |
1.092 |
a) |
Đàn gà |
|
120.880 |
415 |
|
142.120 |
506 |
|
256.000 |
1.047 |
|
– Gà nội |
75 |
90.660 |
272 |
65,0 |
92.378 |
277 |
35 |
89.600 |
269 |
|
– Gà công nghiệp |
25 |
30.220 |
143 |
35,0 |
49.742 |
229 |
65 |
166.400 |
778 |
|
+ Gà hướng thịt |
20 |
24.176 |
121 |
25,0 |
35.530 |
178 |
50 |
128.000 |
640 |
|
+ Gà hướng trứng |
5 |
6.044 |
22 |
10,0 |
14.212 |
51 |
15 |
38.400 |
138 |
b) |
Đàn vịt |
|
11.440 |
53 |
|
9.660 |
45 |
|
9.660 |
44 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
9.380 |
47 |
|
7.931 |
40 |
|
7.728 |
39 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
9.380 |
47 |
|
7.931 |
40 |
|
7.728 |
39 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
2.060 |
6 |
17,9 |
1.729 |
5 |
20 |
1.932 |
6 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
13.688 |
|
|
13.433 |
|
|
39.763 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
75.791,80 |
|
|
75.791,80 |
|
|
75.791,80 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
0,52 |
PHỤ LỤC Io
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN NAM TRÀ MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
12.170 |
3.690 |
|
8.283 |
2.877 |
|
41.000 |
13.338 |
a) |
Đàn trâu |
|
935 |
935 |
|
966 |
966 |
|
1.498 |
1.498 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
935 |
935 |
|
966 |
966 |
|
1.498 |
1.498 |
b) |
Đàn bò |
|
2.217 |
961 |
|
2.218 |
1.035 |
|
12.039 |
6.822 |
|
– Bò nội |
|
1.884 |
628 |
|
1.774 |
591 |
|
7.825 |
2.608 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
15 |
333 |
333 |
20,0 |
444 |
444 |
35 |
4.214 |
4.214 |
c) |
Đàn lợn |
|
9.018 |
1.794 |
|
5.099 |
876 |
|
27.463 |
5.018 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
405 |
6 |
|
670 |
11 |
|
2.691 |
43 |
|
– Lợn thịt |
|
6.843 |
1.163 |
|
3.883 |
673 |
|
21.971 |
3.918 |
|
+ Lợn nội |
90 |
6.159 |
1.026 |
80,0 |
3.106 |
518 |
65 |
14.281 |
2.380 |
|
+ Lợn ngoại |
|
684 |
137 |
|
777 |
155 |
|
7.690 |
1.538 |
|
– Lợn nái |
|
1.735 |
607 |
|
537 |
188 |
|
2.746 |
1.030 |
|
+ Lợn nội |
90 |
1.562 |
521 |
90,0 |
483 |
161 |
75 |
2.060 |
687 |
|
+ Lợn ngoại |
|
174 |
87 |
|
54 |
27 |
|
687 |
343 |
|
– Lợn đực giống |
|
35 |
18 |
|
9 |
5 |
|
55 |
28 |
2 | Đàn gia cầm |
|
49.110 |
177 |
|
92.340 |
345 |
|
266.750 |
1.099 |
a) |
Đàn gà |
|
41.200 |
141 |
|
77.730 |
277 |
|
252.140 |
1.031 |
|
– Gà nội |
75 |
30.900 |
93 |
65,0 |
50.525 |
152 |
35 |
88.249 |
265 |
|
– Gà công nghiệp |
25 |
10.300 |
49 |
35,0 |
27.206 |
125 |
65 |
163.891 |
766 |
|
+ Gà hướng thịt |
20 |
8.240 |
41 |
25,0 |
19.433 |
97 |
50 |
126.070 |
630 |
|
+ Gà hướng trứng |
5 |
2.060 |
7 |
10,0 |
7.773 |
28 |
15 |
37.821 |
136 |
b) |
Đàn vịt |
|
7.910 |
36 |
|
14.610 |
68 |
|
14.610 |
67 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
6.160 |
31 |
|
11.995 |
60 |
|
11.688 |
58 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
6.160 |
31 |
|
11.995 |
60 |
|
11.688 |
58 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
1.750 |
5 |
17,9 |
2.615 |
8 |
20 |
2.922 |
9 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
3.868 |
|
|
3.222 |
|
|
14.437 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
63.520,20 |
|
|
63.520,20 |
|
|
63.520,20 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,06 |
|
|
0,05 |
|
|
0,23 |
PHỤ LỤC Ip
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
11.808 |
6.120 |
|
10.405 |
5.947 |
|
50.544 |
17.652 |
a) |
Đàn trâu |
|
3.195 |
3.195 |
|
3.144 |
3.144 |
|
4.244 |
4.244 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
3.195 |
3.195 |
|
3.144 |
3.144 |
|
4.244 |
4.244 |
b) |
Đàn bò |
|
4.373 |
2.041 |
|
4.566 |
2.283 |
|
11.100 |
6.290 |
|
– Bò nội |
|
3.498 |
1.166 |
|
3.425 |
1.142 |
|
7.215 |
2.405 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
20 |
875 |
875 |
25,0 |
1.142 |
1.142 |
35 |
3.885 |
3.885 |
c) |
Đàn lợn |
|
4.240 |
884 |
|
2.695 |
520 |
|
35.200 |
7.118 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
322 |
5 |
|
356 |
6 |
|
3.450 |
55 |
|
– Lợn thịt |
|
3.371 |
640 |
|
2.055 |
390 |
|
28.160 |
5.444 |
|
+ Lợn nội |
30 |
1.011 |
169 |
30,0 |
617 |
103 |
20 |
5.632 |
939 |
|
+ Lợn ngoại |
|
2.360 |
472 |
|
1.439 |
288 |
|
22.528 |
4.506 |
|
– Lợn nái |
|
530 |
230 |
|
279 |
121 |
|
3.520 |
1.584 |
|
+ Lợn nội |
40 |
212 |
71 |
40,0 |
112 |
37 |
30 |
1.056 |
352 |
|
+ Lợn ngoại |
|
318 |
159 |
|
167 |
84 |
|
2.464 |
1.232 |
|
– Lợn đực giống |
|
17 |
9 |
|
5 |
3 |
|
70 |
35 |
2 | Đàn gia cầm |
|
29.170 |
109 |
|
42.900 |
160 |
|
115.560 |
476 |
a) |
Đàn gà |
|
21.840 |
75 |
|
35.840 |
128 |
|
108.500 |
444 |
|
– Gà nội |
75 |
16.380 |
49 |
65,0 |
23.296 |
70 |
35 |
37.975 |
114 |
|
– Gà công nghiệp |
25 |
5.460 |
26 |
35,0 |
12.544 |
58 |
65 |
70.525 |
330 |
|
+ Gà hướng thịt |
20 |
4.368 |
22 |
25,0 |
8.960 |
45 |
50 |
54.250 |
271 |
|
+ Gà hướng trứng |
5 |
1.092 |
4 |
10,0 |
3.584 |
13 |
15 |
16.275 |
59 |
b) |
Đàn vịt |
|
7.330 |
34 |
|
7.060 |
33 |
|
7.060 |
32 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
5.890 |
29 |
|
5.796 |
29 |
|
5.648 |
28 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
5.890 |
29 |
|
5.796 |
29 |
|
5.648 |
28 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
1.440 |
4 |
17,9 |
1.264 |
4 |
20 |
1.412 |
4 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
6.228 |
|
|
6.107 |
|
|
18.128 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
102.320,70 |
|
|
102.320,70 |
|
|
102.320,70 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
0,18 |
PHỤ LỤC Iq
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN NAM GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
17.051 |
6.745 |
|
12.701 |
5.731 |
|
51.831 |
17.971 |
a) |
Đàn trâu |
|
2.056 |
2.056 |
|
2.023 |
2.023 |
|
2.731 |
2.731 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
2.056 |
2.056 |
|
2.023 |
2.023 |
|
2.731 |
2.731 |
b) |
Đàn bò |
|
6.286 |
2.933 |
|
5.713 |
2.857 |
|
16.140 |
9.146 |
|
– Bò nội |
|
5.029 |
1.676 |
|
4.285 |
1.428 |
|
10.491 |
3.497 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
20 |
1.257 |
1.257 |
25 |
1.428 |
1.428 |
35 |
5.649 |
5.649 |
c) |
Đàn lợn |
|
8.709 |
1.755 |
|
4.965 |
851 |
|
32.960 |
6.094 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
391 |
6 |
|
655 |
10 |
|
3.230 |
51 |
|
– Lợn thịt |
|
6.608 |
1.145 |
|
3.787 |
656 |
|
26.368 |
4.746 |
|
+ Lợn nội |
80 |
5.286 |
881 |
80 |
3.030 |
505 |
60 |
15.821 |
2.637 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.322 |
264 |
|
757 |
151 |
|
10.547 |
2.109 |
|
– Lợn nái |
|
1.676 |
587 |
|
514 |
180 |
|
3.296 |
1.263 |
|
+ Lợn nội |
90 |
1.508 |
503 |
90 |
463 |
154 |
70 |
2.307 |
769 |
|
+ Lợn ngoại |
|
168 |
84 |
|
51 |
26 |
|
989 |
494 |
|
– Lợn đực giống |
|
34 |
17 |
|
9 |
5 |
|
66 |
33 |
2 | Đàn gia cầm |
|
43.220 |
161 |
|
56.020 |
212 |
|
98.940 |
411 |
a) |
Đàn gà |
|
31.890 |
109 |
|
44.580 |
159 |
|
87.500 |
358 |
|
– Gà nội |
75 |
23.918 |
72 |
65 |
28.977 |
87 |
35 |
30.625 |
92 |
|
– Gà công nghiệp |
25 |
7.973 |
38 |
35 |
15.603 |
72 |
65 |
56.875 |
266 |
|
+ Gà hướng thịt |
20 |
6.378 |
32 |
25 |
11.145 |
56 |
50 |
43.750 |
219 |
|
+ Gà hướng trứng |
5 |
1.595 |
6 |
10 |
4.458 |
16 |
15 |
13.125 |
47 |
b) |
Đàn vịt |
|
11.330 |
52 |
|
11.440 |
53 |
|
11.440 |
53 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
8.870 |
44 |
|
9.392 |
47 |
|
9.152 |
46 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
8.870 |
44 |
|
9.392 |
47 |
|
9.152 |
46 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
2.460 |
7 |
18 |
2.048 |
6 |
20 |
2.288 |
7 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
6.906 |
|
|
5.943 |
|
|
18.382 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
161.057,90 |
|
|
161.057,90 |
|
|
161.057,90 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
0,11 |
PHỤ LỤC Ir
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN ĐÔNG GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
20.958 |
6.979 |
|
26.332 |
7.795 |
|
109.171 |
28.024 |
a) |
Đàn trâu |
|
1.403 |
1.403 |
|
1.386 |
1.386 |
|
1.871 |
1.871 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
1.403 |
1.403 |
|
1.386 |
1.386 |
|
1.871 |
1.871 |
b) |
Đàn bò |
|
5.481 |
2.558 |
|
4.791 |
2.396 |
|
11.300 |
6.403 |
|
– Bò nội |
|
4.385 |
1.462 |
|
3.593 |
1.198 |
|
7.345 |
2.448 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
20 |
1.096 |
1.096 |
25,0 |
1.198 |
1.198 |
35 |
3.955 |
3.955 |
c) |
Đàn lợn |
|
14.074 |
3.019 |
|
20.155 |
4.014 |
|
96.000 |
19.749 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
791 |
13 |
|
2.661 |
42 |
|
9.408 |
149 |
|
– Lợn thịt |
|
11.587 |
2.240 |
|
15.372 |
2.998 |
|
76.800 |
15.104 |
|
+ Lợn nội |
20 |
2.317 |
386 |
15,0 |
2.306 |
384 |
10 |
7.680 |
1.280 |
|
+ Lợn ngoại |
|
9.270 |
1.854 |
|
13.066 |
2.613 |
|
69.120 |
13.824 |
|
– Lợn nái |
|
1.641 |
738 |
|
2.086 |
956 |
|
9.600 |
4.400 |
|
+ Lợn nội |
30 |
492 |
164 |
25,0 |
522 |
174 |
25 |
2.400 |
800 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.149 |
574 |
|
1.565 |
782 |
|
7.200 |
3.600 |
|
– Lợn đực giống |
|
55 |
28 |
|
36 |
18 |
|
192 |
96 |
2 | Đàn gia cầm |
|
52.300 |
188 |
|
79.020 |
285 |
|
157.300 |
641 |
a) |
Đàn gà |
|
44.920 |
154 |
|
75.720 |
270 |
|
154.000 |
625 |
|
– Gà nội |
75 |
33.690 |
101 |
65 |
49.218 |
148 |
40 |
61.600 |
185 |
|
– Gà công nghiệp |
25 |
11.230 |
53 |
35 |
26.502 |
122 |
60 |
92.400 |
440 |
|
+ Gà hướng thịt |
20 |
8.984 |
45 |
25,0 |
18.930 |
95 |
50 |
77.000 |
385 |
|
+ Gà hướng trứng |
5 |
2.246 |
8 |
10,0 |
7.572 |
27 |
10 |
15.400 |
55 |
b) |
Đàn vịt |
|
7.380 |
34 |
|
3.300 |
15 |
|
3.300 |
15 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
5.780 |
29 |
|
2.709 |
14 |
|
2.640 |
13 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
5.780 |
29 |
|
2.709 |
14 |
|
2.640 |
13 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
1.600 |
5 |
17,9 |
591 |
2 |
20 |
660 |
2 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
7.167 |
|
|
8.080 |
|
|
28.664 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
76.637,30 |
|
|
76.637,30 |
|
|
76.637,30 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,09 |
|
|
0,11 |
|
|
0,37 |
PHỤ LỤC Is
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI – HUYỆN TÂY GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Đàn gia súc, gia cầm |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng (con) |
Quy đổi đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
||
1 | Đàn gia súc |
|
10.028 |
3.580 |
|
9.553 |
3.456 |
|
28.766 |
9.162 |
a) |
Đàn trâu |
|
847 |
847 |
|
775 |
775 |
|
1.046 |
1.046 |
|
– Nghé dưới 6 tháng tuổi |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– Trâu |
|
847 |
847 |
|
775 |
775 |
|
1.046 |
1.046 |
b) |
Đàn bò |
|
3.742 |
1.622 |
|
3.913 |
1.826 |
|
7.720 |
4.375 |
|
– Bò nội |
|
3.181 |
1.060 |
|
3.130 |
1.043 |
|
5.018 |
1.673 |
|
– Bò ngoại, bò lai |
15 |
561 |
561 |
20,0 |
783 |
783 |
35 |
2.702 |
2.702 |
c) |
Đàn lợn |
|
5.439 |
1.112 |
|
4.865 |
855 |
|
20.000 |
3.741 |
|
– Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ) |
|
244 |
4 |
|
641 |
10 |
|
1.960 |
31 |
|
– Lợn thịt |
|
4.127 |
722 |
|
3.711 |
656 |
|
16.000 |
2.907 |
|
+ Lợn nội |
75 |
3.095 |
516 |
70,0 |
2.598 |
433 |
55 |
8.800 |
1.467 |
|
+ Lợn ngoại |
|
1.032 |
206 |
|
1.113 |
223 |
|
7.200 |
1.440 |
|
– Lợn nái |
|
1.047 |
375 |
|
504 |
185 |
|
2.000 |
783 |
|
+ Lợn nội |
85 |
890 |
297 |
80,0 |
403 |
134 |
65 |
1.300 |
433 |
|
+ Lợn ngoại |
|
157 |
79 |
|
101 |
50 |
|
700 |
350 |
|
– Lợn đực giống |
|
21 |
11 |
|
9 |
5 |
|
40 |
20 |
2 | Đàn gia cầm |
|
20.420 |
76 |
|
28.410 |
109 |
|
94.550 |
390 |
a) |
Đàn gà |
|
15.210 |
52 |
|
21.360 |
76 |
|
87.500 |
358 |
|
– Gà nội |
75 |
11.408 |
34 |
65,0 |
13.884 |
42 |
35 |
30.625 |
92 |
|
– Gà công nghiệp |
25 |
3.803 |
18 |
35,0 |
7.476 |
34 |
65 |
56.875 |
266 |
|
+ Gà hướng thịt |
20 |
3.042 |
15 |
25,0 |
5.340 |
27 |
50 |
43.750 |
219 |
|
+ Gà hướng trứng |
5 |
761 |
3 |
10,0 |
2.136 |
8 |
15 |
13.125 |
47 |
b) |
Đàn vịt |
|
5.210 |
24 |
|
7.050 |
33 |
|
7.050 |
32 |
|
– Vịt hướng thịt |
|
4.050 |
20 |
|
5.788 |
29 |
|
5.640 |
28 |
|
+ Vịt nội |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
– |
– |
|
+ Vịt ngoại |
|
4.050 |
20 |
|
5.788 |
29 |
|
5.640 |
28 |
|
– Vịt hướng trứng |
|
1.160 |
3 |
17,9 |
1.262 |
4 |
20 |
1.410 |
4 |
3 | Tổng đơn vị vật nuôi |
|
|
3.656 |
|
|
3.565 |
|
|
9.552 |
4 | Diện tích đất nông nghiệp (m2) |
|
|
81.530,70 |
|
|
81.530,70 |
|
|
81.530,70 |
5 | Mật độ chăn nuôi |
|
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
0,12 |
PHỤ LỤC II
MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 PHÂN THEO KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Huyện, thị xã thành phố |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Dự kiến đến năm 2030 |
||||||
Đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Diện tích đất nông nghiệp (ha) |
Mật độ chăn nuôi |
Đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Diện tích đất nông nghiệp (ha) |
Mật độ chăn nuôi |
Đơn vị vật nuôi (ĐVN) |
Diện tích đất nông nghiệp (ha) |
Mật độ chăn nuôi |
||
1 |
Tam Kỳ |
9.894 |
5.252,6 |
1,56 |
8.707 |
5.252,6 |
1,32 |
1.610 |
5.252,6 |
0,26 |
2 |
Hội An |
2.350 |
2.612,1 |
1.657 |
2.612,1 |
431 |
2.612,1 |
|||
3 |
Điện Bàn |
41.059 |
11.719,8 |
1,26 |
33.383 |
11.719,8 |
1,05 |
22.614 |
11.719,8 |
0,74 |
4 |
Núi Thành |
25.066 |
40.577,9 |
21.598 |
40.577,9 |
16.128 |
40.577,9 |
|||
5 |
Đại Lộc |
37.623 |
46.830,8 |
1,22 |
30.621 |
46.830,8 |
0,98 |
58.674 |
46.830,8 |
1,59 |
6 |
Duy Xuyên |
27.650 |
22.089,1 |
25.494,6 |
22.089,1 |
34.702 |
22.089,1 |
|||
7 |
Quế Sơn |
24.114 |
21.164,4 |
16.944 |
21.164,4 |
31.022 |
21.164,4 |
|||
8 |
Thăng Bình |
51.559 |
29.081,6 |
33.101 |
29.081,6 |
54.558 |
29.081,6 |
|||
9 |
Phú Ninh |
27.721 |
19.419,4 |
29.790 |
19.419,4 |
41.042 |
19.419,4 |
|||
10 |
Tiên Phước |
16.735 |
41.949,0 |
0,31 |
14.349 |
41.949,0 |
0,28 |
35.886 |
41.949,0 |
0,61 |
11 |
Hiệp Đức |
16.788 |
46.106,2 |
15.464 |
46.106,2 |
30.963 |
46.106,2 |
|||
12 |
Nông Sơn |
6.986 |
43.099,6 |
6.762 |
43.099,6 |
13.502 |
43.099,6 |
|||
13 |
Tây Giang |
3.656 |
81.530,7 |
0,07 |
3.565 |
81.530,7 |
0,07 |
9.552 |
81.530,7 |
0,23 |
14 |
Đông Giang |
7.167 |
76.637,3 |
8.080 |
76.637,3 |
28.664 |
76.637,3 |
|||
15 |
Nam Giang |
6.906 |
161.057,9 |
5.943 |
161.057,9 |
18.382 |
161.057,9 |
|||
16 |
Phước Sơn |
6.228 |
102.320,7 |
6.107 |
102.320,7 |
18.128 |
102.320,7 |
|||
17 |
Bắc Trà My |
13.688 |
75.791,8 |
13.433 |
75.791,8 |
39.763 |
75.791,8 |
|||
18 |
Nam Trà My |
3.868 |
63.520,2 |
3.222 |
63.520,2 |
14.437 |
63.520,2 |
|||
|
Tổng cộng |
329.059 |
890.761,1 |
0,37 |
278.218 |
890.761,1 |
0,31 |
470.056 |
890.761,1 |
0,53 |
QUYẾT ĐỊNH 23/2020/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 23/2020/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 29/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |