QUYẾT ĐỊNH 2483/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2483/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1569/TTr-STTTT ngày 24 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông điều chỉnh, bổ sung 01 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ Thông tin và Truyền thông; – Cục Kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ; – Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; – Các PCVP. UBND tỉnh; – Sở Thông tin và Truyền thông; – Phòng KSTTHC, TTPVHCC; – Cổng TTĐT tỉnh; – Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2483/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. | Không | + Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
+ Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016. + Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
– Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức gửi hồ sơ đề nghị cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh đến Sở Thông tin và Truyền thông. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 2: Cơ quan, tổ chức nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ (trừ các ngày lễ, tết). Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cơ quan, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Chuyển hồ sơ về bộ phận chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông xử lý. Sau đó, chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Bước 4: Cơ quan, tổ chức đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả.
– Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến: Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ qua “ Cổng Dịch vụ công – một cửa điện tử tỉnh Bến Tre” theo địa chỉ: http://dichvucong.bentre.gov.vn
– Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định này; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định này; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định này;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền;
– Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
– Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
– Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông.
– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
– Phí, lệ phí: Không.
– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
+ Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
+ Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 07/DVTHTT ban hành
kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————-
………, ngày tháng năm 20..
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố……………
1. Thông tin chung:
– Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa): … …..
– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………..
– Điện thoại: ………………………. – Fax: …………………………………….
– Email (nếu có): …………………………………………………………………
– Website (nếu có): ……………………………………………………………….
– Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số……do….cấp ngày….tháng….năm….(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
– Thẻ thường trú số…. do…..cấp ngày……tháng…..năm…..(đối với cá nhân)
– Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
– Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số…do….cấp….ngày….tháng…năm…(chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
– Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số……do ….ngày…..tháng …..năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh □
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp □
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. □
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT |
Tên/ biểu tượng kênh chương trình |
Loại kênh/ nội dung kênh chương trình |
Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng: ……………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng (1):
– Anten: …………………………………. bộ
Ký, mã hiệu: …………………………….
– Đầu thu: ………………………………. bộ
Ký, mã hiệu: …………………………….
– Vệ tinh phát sóng………………
– Thông số phát sóng.……………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp):
………………………………………………………………………………………………………………… …..
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (2): …………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng (2): ……………………….
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận: – Như trên; – ………; – Lưu: |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH |
VĂN BẢN KÈM THEO
– Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức…
– Bản sao Thẻ thường trú do…cấp ngày…tháng….năm…..(đối với cá nhân)
– Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm…
Ghi chú:
– Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
– (1): Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải điền thông tin này;
– (2): Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
QUYẾT ĐỊNH 2483/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2483/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 02/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 02/10/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bến Tre |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |