QUYẾT ĐỊNH 49/QĐ-UBDT NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-UBDT, ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 982/QĐ-UBDT, ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho Tạp chí Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBDT, ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020;
Xét đề nghị của Tổng Biên tập Tạp chí Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2020 của Tạp chí Dân tộc, Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Tổng Biên tập Tạp chí Dân tộc và Thủ trưởng các Vụ, các đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 3; – Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c); – Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT; – Cổng TTĐT UBDT; – Lưu: VT, TCDT (3b); |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Hoàng Thị Hạnh |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
SẢN PHẨM |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
PHÒNG CHỨC NĂNG THỰC HIỆN |
PHÒNG CHỨC NĂNG PHỐI HỢP |
|||
|
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
|
||||
A |
Công việc thuộc Chức năng nhiệm vụ của Tạp chí |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Xây dựng Kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC |
x |
x |
x |
x |
Kế hoạch, Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính Trị sự |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
1.2 |
Tuyên truyền công tác Cải cách hành chính |
x |
x |
x |
x |
Tin, bài, ảnh |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên |
Phòng Hành chính Trị sự |
2 |
Thực hiện quy chế dân chủ và phòng chống tham nhũng |
x |
x |
x |
x |
Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính Trị sự |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
3 |
Hướng dẫn công tác dân tộc, Chính sách Dân tộc |
x |
x |
x |
x |
Tin, bài, ảnh |
TBT. Nguyễn Quang Hải |
Phòng Thư ký Tòa soạn; |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
4 |
Xây dựng Đề cương, duyệt đề cương xuất bản TCDT và các ấn phẩm khác. |
x |
x |
x |
x |
Đề cương |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng PTBT Lương Thị Việt Yến |
Phòng Thư ký Tòa soạn |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
5 |
Biên tập, đọc bông, xuất bản TCDT và các ấn phẩm khác |
x |
x |
x |
x |
Bài, tin, ảnh |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
6 |
Dàn trang, phát hành TCDT và các ấn phẩm khác |
x |
x |
x |
x |
ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính Trị sự |
Phòng Thư ký Tòa soạn |
7 |
Tổ chức Hội nghị, Hội thảo theo chức năng, nhiệm vụ |
|
x |
x |
|
Tờ trình, Kế hoạch, báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng PTBT Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính Trị sự |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
8 |
Xây dựng các báo cáo định kỳ, đột xuất |
x |
x |
x |
x |
Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính – Trị sự; |
Phòng Thư ký Tòa soạn |
9 |
Sơ kết, tổng kết thực hiện nhiệm vụ công tác |
|
x |
|
x |
Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính – Trị sự; Phòng Thư ký Tòa soạn |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
10 |
Thực hiện các chính sách tiền lương, thi đua khen thưởng, quản lý tài chính, tài sản theo quy định |
x |
x |
x |
x |
Báo cáo, Quyết định |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Hành chính – Trị sự; |
– Phòng Thư ký Tòa soạn; – Phòng Biên tập – Phóng viên |
11 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao |
x |
x |
x |
x |
|
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng PTBT. Lương Thị Việt Yến |
– Phòng Thư ký Tòa soạn; – Phòng Biên tập – Phóng viên. – Phòng Hành chính – Trị sự |
Công chức, viên chức, NLĐ. |
B |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xuất bản 12 số Tạp chí Dân tộc theo QĐ 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
x |
x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
2 |
Xuất bản Đặc san “Chính sách dân tộc gắn với giảm nghèo bền vững” |
x |
x |
x |
x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
C |
Một số nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thực hiện công tác phối hợp tuyên truyền với Quỹ phòng chống tác hại thuốc lá – Bộ Y tế |
x |
x |
x |
|
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Việt Yến |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
QUYẾT ĐỊNH 49/QĐ-UBDT NĂM 2020 VỀ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 49/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 21/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 21/01/2020 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |