QUYẾT ĐỊNH 51/QĐ-UBDT VỀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ TỔNG HỢP DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ TỔNG HỢP
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 04 năm 2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tổng hợp;
Căn cứ Quyết định số 979/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 01 năm 2020 về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2020 của Vụ Tổng hợp.
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ của công chức để bình xét thi đua năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tổng hợp và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban (để b/c); – Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban; – Cổng TTĐT UBDT; – Lưu: VT, Vụ TH (05). |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Lê Sơn Hải |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBDT ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Số TT |
Nhiệm vụ |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm |
I |
NHIỆM VỤ BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM GIAO | ||
1 |
Xây dựng Chương trình Khoa học Công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở VN đến năm 2030” giai đoạn II (2021 – 2025) thuộc nhiệm vụ Xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2030 | – Trình BTCN: Tháng 8/2020
– Trình cấp có thẩm quyền: Quý IV |
Quyết định của cấp có thẩm quyền |
2 |
Nhiệm vụ QLNN về Khoa học Công nghệ | ||
2.1 |
QLNN về Chương trình khoa học công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở VN đến năm 2030”. |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
2.2 |
QLNN về khoa học, công nghệ cấp Bộ. |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
2.3 |
Tổ chức hội thảo, tọa đàm, hội nghị thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc. |
Định kỳ, thường xuyên |
Hội nghị, Hội thảo |
2.5 |
Thường trực và thực hiện một số nhiệm vụ của các Chương trình phối hợp về KH và CN của UBDT. Xây dựng Chương trình hoạt động giai đoạn 2021 – 2030. |
Thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
2.6 |
Thường trực Hội đồng Khoa học của UBDT:
– Xây dựng kế hoạch và triển khai kế hoạch hoạt động năm 2020. – Tổng kết hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ Ủy ban dân tộc nhiệm kỳ 2016 – 2020. |
Thường xuyên |
Văn bản, báo cáo. |
2.7 |
Nâng cao chất lượng, nội dung, hình thức và duy trì trang tin hoạt động khoa học, công nghệ trên cổng TTĐT UBDT. |
Thường xuyên |
Trang tin |
3 |
Nhiệm vụ QLNN về điều tra cơ bản, môi trường | ||
3.1 |
QLNN về dự án điều tra cơ bản |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
3.2 |
QLNN về công tác bảo vệ môi trường | ||
3.2.a |
Thực hiện nhiệm vụ QLNN về môi trường, quản lý các Dự án Bảo vệ Môi trường. |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
3.2.b |
Tổ chức các lớp tập huấn theo chủ đề môi trường năm 2020 cho đại biểu là người có uy tín trong cộng đồng DTTS và một số cán bộ làm công tác dân tộc địa phương. |
Quý II, III, IV |
Văn bản, báo cáo kết quả |
3.2.c |
Tổ chức các hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường… xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng Thông tin điện tử của UBDT |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo kết quả |
3.3 |
Xây dựng nhiệm vụ BVMT 2021-2025.
Xây dựng quy định về quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường và điều tra cơ bản… |
Quý IV |
Văn bản, báo cáo kết quả |
3.4 |
Thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
3.5 |
Thực hiện Chương trình phòng chống tác hại thuốc lá |
Định kỳ, thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
II |
NHIỆM VỤ THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO | ||
1 |
Xây dựng Kế hoạch (hoặc Chương trình hành động) của UBDT triển khai thực hiện Kết luận số 65-KL/TW ngày 30/10/2019 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa IX về công tác dân tộc trong tình hình mới (nếu có). |
Theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy ban |
Văn bản |
2 |
Xây dựng báo cáo tổng kết nhiệm kỳ 2016-2020 của Ủy ban Dân tộc (nếu có). |
Theo yêu cầu của Lãnh đạo Ủy ban |
Báo cáo |
3 |
Xây dựng báo cáo công tác chỉ đạo điều hành của UBDT định kỳ hàng tháng, quý, sơ kết 6 tháng và tổng kết năm 2020. |
Theo quy định của chế độ báo cáo |
Báo cáo |
4 |
Xây dựng Báo cáo sơ kết công tác dân tộc 6 tháng đầu năm và Báo cáo tổng kết công tác dân tộc năm 2020. |
Theo quy định của chế độ báo cáo |
Báo cáo |
5 |
Xây dựng các báo cáo chuyên đề, đột xuất của UBDT liên quan đến công tác dân tộc theo yêu cầu của các cơ quan của Đảng và Nhà nước. |
Theo yêu cầu của báo cáo |
Báo cáo |
6 |
Theo dõi, tổng hợp các chủ trương, đường lối, các chỉ thị, nghị quyết của Đảng, Chính phủ, Quốc hội liên quan đến CTDT |
Cuối kỳ báo cáo |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
7 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình vùng DTTS&MN, thực hiện công tác dân tộc của các các địa phương. |
Theo quy định của chế độ báo cáo |
Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm |
8 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện công tác dân tộc của các bộ, ngành và chính sách, chương trình, dự án có liên quan đến công tác dân tộc thực hiện tại vùng DTTS&MN. |
Cuối kỳ báo cáo |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
9 |
Theo dõi, tổng hợp tình hình và kết quả thực hiện 6 tháng, cả năm của các chính sách, chương trình, dự án do UBDT quản lý, chỉ đạo. |
Theo quy định của chế độ báo cáo |
Báo cáo 6 tháng, năm |
10 |
Theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện các Chương trình phối hợp của UBDT. |
Cuối quý báo cáo |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm |
11 |
Thực hiện đầu mối tiếp nhận và giải đáp CSDT cho nhân dân trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ và UBDT. |
Theo yêu cầu |
Văn bản |
12 |
Chủ trì, phối hợp với các vụ, đơn vị liên quan tổ chức 02 đoàn kiểm tra, nắm tình hình công tác dân tộc và thực hiện CSDT tại các địa phương. |
Quý III, IV |
Báo cáo |
13 |
Xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo điện tử của UBDT theo tiến độ, kế hoạch của VPCP. |
Theo kế hoạch của VPCP |
Chế độ báo cáo điện tử |
14 |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC của đơn vị |
Quý I, II, III, IV |
Kế hoạch, báo cáo |
15 |
Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên khác của đơn vị |
Thường xuyên |
Văn bản, báo cáo |
16 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao. |
Theo yêu cầu của LĐUB |
|
QUYẾT ĐỊNH 51/QĐ-UBDT VỀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ TỔNG HỢP DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 51/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 21/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 21/01/2020 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |