QUYẾT ĐỊNH 399/QĐ-BVHTTDL CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/02/2020

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 399/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4776/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc công khai ngân sách năm 2020 của đơn vị theo đúng quy định tại Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng;
– Các Thứ trưởng;
– Bộ Tài chính;
– Tổng cục Thể dục thể thao (để thực hiện);
– Tổng cục Du lịch (để thực hiện);
– Lưu: VT, KHTC (04), TA.100

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Ngọc Thiện

PHỤ LỤC

CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Ban hành theo Quyết định số    /QĐ-BVHTTDL ngày   tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Đon vị: triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

TỔNG DỰ TOÁN CHI NSNN (BAO GỒM CÁC CHƯƠNG TRÌNH)

TỔNG CHI TX NSNN

1. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

2. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

3. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

4. SỰ NGHIỆP THỂ THAO

5. BẢO ĐẢM XÃ HỘI

6. SỰ NGHIỆP Y TẾ

7. CỘNG SỰ NGHIỆP KINH TẾ

8.HĐ BV MÔI TRƯỜNG

9. HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

A

TỔNG DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO THEO QĐ SỐ 2502/QĐ-BTC NGÀY 29/11/2019 CỦA BT BTC

17.750

11.950

2.641.605

2.564.925

597.150

58.700

879.890

780.000

6.000

8.600

75.300

8.565

150.720

76.680

B

KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ ĐỢT NÀY

 

78.500

63.500

3.500

0

0

0

0

0

60.000

0

15.000

C

SỐ PHẢI GIẢM TRỪ THEO KTNN

 

0

0

0

0

0

0

D

TỔNG SỐ KINH PHÍ PHÂN BỔ

17.750

11.950

2.563.329

2.503.559

593.650

59.200

880.599

780.000

6.000

8.630

15.300

8.565

150.720

61.680

I

NGOẠI TỆ

 

104.984

104.984

0

12.700

87.000

5.284

Cục hợp tác quốc tế

 

13.430

13.430

0

12.700

0

730

Tổng cục Thể dục, Thể thao

 

87.000

87.000

0

87.000

Tổng cục Du lịch

 

4.554

4.554

0

0

4.554

II

VỐN VIỆN TRỢ, GHI THU – GHI CHI

 

34.290

34.290

34.290

0

III

KINH PHÍ CẤP BẰNG LỆNH CHI

 

70.200

70.200

70.050

150

IV

PHÂN BỔ CHO CÁC ĐV

17.750

11.950

2.353.855

2.294.085

593.650

59.200

763.559

693.000

6.000

8.630

15.300

8.565

145.286

61.680

 

Tổng cộng Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

2.478

2.478

0

650

809

989

 

30

 

 

 

 

 

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

8.850

3.940

516.941

515.261

35.830

3.936

194.191

126.748

6.000

0

1.470

2.000

145.086

1.680

1

Văn phòng Bộ

 

163.650

163.270

35.830

1.996

61.000

5.880

0

300

58.264

380

2

VP Tổng cục Thể dục, Thể thao

 

150.966

150.816

0

250

0

126.748

0

0

23.818

150

3

VP Tổng cục Du lịch

4.000

21.824

21.824

0

1.130

0

1.470

550

18.674

0

4

Thanh tra Bộ VHTTDL

11.672

11.672

0

0

4.500

50

250

6.872

0

5

Cục Hợp tác quốc tế

52.830

52.830

0

0

47.850

0

4.980

0

6

Cục Di sản văn hóa

13.197

13.197

0

260

8.200

0

0

4.737

0

7

Cục Văn hóa Cơ sở

21.936

20.786

0

0

12.500

70

0

900

7.316

1.150

8

Cục Nghệ thuật Biểu diễn

350

310

38.415

38.415

0

0

33.081

0

0

5.334

0

9

Cục Điện ảnh

2.400

2.160

15.787

15.787

0

0

10.160

0

0

0

5.627

0

10

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

14.883

14.883

0

300

10.600

0

3.983

0

11

Cục Bản quyền tác giả

2.100

1.470

11.781

11.781

0

0

6.300

5.481

0

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

8.900

8.010

1.836.914

1.778.824

557.820

55.264

569.368

566.252

0

8.630

13.830

6.565

200

60.000

Khối đào tạo

0

0

670.767

612.767

557.820

10.320

0

43.527

0

0

0

1.100

0

58.000

1

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

 

36.062

36.062

33.732

2.330

0

0

2

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM

 

28.425

28.425

27.375

850

0

200

0

3

Trường ĐH Mỹ thuật VN

 

24.306

24.306

23.656

650

0

0

0

4

Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM

 

21.105

21.105

20.555

550

0

0

0

5

Trường ĐH SK Điện ảnh HN

 

34.060

34.060

33.710

350

0

0

0

6

Trường ĐH SK điện ảnh TP.HCM

 

18.470

18.470

18.120

350

0

0

0

7

Học viện Âm nhạc quốc gia VN

 

37.969

37.969

37.599

370

0

0

0

8

Học viện Âm nhạc Huế

 

23.850

23.850

23.550

300

0

0

0

9

Nhạc viện TP.HCM

 

32.170

32.170

32.120

50

0

0

0

10

Học viện Múa VN

 

23.441

23.441

23.031

410

0

11

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

 

79.048

79.048

34.291

1.030

0

43.527

200

0

12

Trường ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng

 

24.745

24.745

24.075

670

0

0

0

13

Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM

 

24.560

24.560

23.800

760

0

0

0

14

Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

34.620

28.620

28.320

300

0

6.000

15

Trường CĐ Du lịch Hải Phòng

 

28.800

22.800

22.800

0

0

6.000

16

Trường CĐ Du lịch Huế

 

28.384

22.384

21.784

600

0

6.000

17

Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng

 

14.500

8.500

8.500

0

0

6.000

18

Trường CĐ Du lịch Nha Trang

 

15.290

9.290

8.890

400

0

0

6.000

19

Trường CĐ Du lịch Đà Lạt

 

12.820

8.820

8.820

0

4.000

20

Trường CĐ Du lịch Cần Thơ

 

9.920

6.920

6.920

0

3.000

21

Trường CĐ Du lịch Vũng Tàu

 

16.873

10.873

10.873

0

6.000

22

Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc

 

21.390

18.390

18.390

0

3.000

23

Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc

 

20.860

17.860

17.860

0

3.000

24

Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai

 

18.850

15.850

15.850

0

3.000

25

Trường Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ VN

 

14.150

11.150

11.150

0

0

3.000

26

Trường Trung cấp Múa TP.HCM

 

15.550

12.550

12.550

0

0

3.000

27

Trường Cán bộ quản lý VHTTDL

 

10.549

10.549

9.499

350

0

700

0

 

Khối bảo tàng

7.800

7.020

116.297

116.297

0

1.750

114.097

0

0

0

0

450

0

0

 

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

145

145

 

 

145

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo tàng Lịch sử quốc gia

4.500

4.050

41.350

41.350

350

41.000

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

2

Bảo tàng Văn hóa các dân tộc VN

1.000

900

15.300

15.300

1.050

13.800

450

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

30

30

30

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh

 

29.322

29.322

50

29.272

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

30

30

30

4

Khu Di tích CT HCM tại Phủ CT

 

16.800

16.800

0

16.800

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

5

Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam

2.300

2.070

13.430

13.430

300

13.130

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

50

50

50

 

Khối biểu diễn nghệ thuật

0

0

252.252

252.252

0

350

251.902

0

0

0

0

0

0

0

 

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

319

319

 

 

319

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà hát Tuồng Việt Nam

 

16.616

16.616

0

16.616

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

29

29

29

2

Nhà hát Chèo Việt Nam

 

19.490

19.490

0

19.490

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

15

15

15

3

Nhà hát Cải lương Việt Nam

 

20.421

20.421

0

20.421

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

4

Nhà hát ca múa DG Việt Bắc

 

20.272

20.272

0

20.272

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

45

45

45

5

Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam

 

23.943

23.943

0

23.943

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

6

Dàn nhạc giao hưởng VN

 

24.714

24.714

0

24.714

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

7

Nhà hát Kịch Việt Nam

 

18.800

18.800

0

18.800

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

8

Nhà hát Tuổi trẻ

 

18.152

18.152

0

18.152

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

9

Nhà hát Múa rối TW

 

18.155

18.155

350

17.805

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

55

55

55

10

Liên đoàn Xiếc VN

 

26.396

26.396

0

26.396

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

11

Nhà hát Ca múa nhạc VN

 

15.100

15.100

0

15.100

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

12

Nhà hát Nghệ thuật đương đại VN

 

12.097

12.097

0

12.097

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

13

Ban quản lý Nhà hát lớn

 

17.777

17.777

0

17.777

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

 

Khối báo, tạp chí

0

0

29.680

31.590

0

100

25.540

2.600

0

0

3.100

250

0

0

 

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

100

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

1

Báo Văn hóa

 

10.190

10.190

0

10.040

150

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

10

10

10

0

2

Báo Thể thao Việt Nam

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

0

3

Báo Du lịch

 

1.340

1.340

0

0

0

0

0

1.340

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

0

4

Tạp chí Văn hóa nghệ thuật

 

15.400

15.400

0

15.400

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

90

90

90

0

5

Tạp chí Thể thao VN

 

2.650

2.650

0

50

0

2.600

0

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

0

0

6

Tạp chí Du lịch VN

 

 

1.910

0

50

0

0

0

1.760

100

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

0

 

Khối kỹ thuật điện ảnh

0

0

58.813

58.813

0

0

57.313

0

0

0

0

1.500

0

0

 

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

85

85

 

 

85

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Kỹ thuật Điện ảnh

 

4.750

4.750

0

4.750

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

2

Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh

 

12.253

12.253

0

12.253

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

3

Viện phim Việt Nam

 

26.250

26.250

0

26.250

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

4

Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch VN

 

8.200

8.200

0

0

6.700

0

0

0

1.500

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

25

25

25

5

Trung tâm chiếu phim QG

 

0

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

0

6

Trường quay Cổ Loa

 

7.300

7.300

0

7.300

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

25

25

25

 

Khối thông tin, thư viện, triển lãm và hỗ trợ khác

1.100

990

126.548

126.548

0

750

109.756

5.740

0

0

9.800

200

200

0

 

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

19.747

19.747

450

19.197

100

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

45

45

45

2

Trung tâm Thông tin Thể dục thể thao

 

5.840

5.840

0

100

0

5.740

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

102

102

102

3

Trung tâm Thông tin Du lịch

 

10.132

10.132

0

0

232

0

0

9.800

100

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

4

Thư viện Quốc gia VN

1.100

990

27.000

27.000

200

26.800

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

55

55

55

5

Trung tâm triển lãm VHNT VN

 

23.992

23.992

0

23.992

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

35

35

35

6

Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào

 

4.850

4.850

0

4.850

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

7

Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Pháp

 

15.650

15.650

0

15.650

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

8

Ban quản lý đầu tư xây dựng miền Trung Tây Nguyên

 

200

200

200

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

9

Trung tâm Hỗ trợ Sáng tác

 

18.900

18.900

0

18.900

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

25

25

25

 

Khối các trung tâm thể thao và hỗ trợ khác

0

0

522.608

522.608

0

800

0

511.585

0

8.630

800

0

0

0

 

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

1

Trung tâm HL Thể thao QG Hà Nội

 

237.502

237.502

0

0

237.502

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

311

311

311

2

Trung tâm HL Thể thao QG Đà Nẵng

 

79.466

79.466

0

200

79.266

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

125

125

125

3

Trung tâm HL Thể thao QG TP.HCM

 

126.137

126.137

0

530

125.607

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

153

153

153

4

Trung tâm HL Thể thao QG Cần Thơ

 

63.260

63.260

0

0

63.260

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

80

80

80

5

Trung tâm thể thao Ba Đình

 

1.900

1.900

0

0

1.900

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

85

85

85

6

Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia

 

0

0

0

0

0

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

7

Trung tâm doping và y học thể thao

 

4.050

4.050

0

0

4.050

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

69

69

69

8

Bệnh viện Thể thao Việt Nam

 

8.670

8.670

0

70

8.600

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

30

9

Ban Quy hoạch Tổng cục TDTT

 

0

0

0

0

0

0

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

 

10

Văn phòng Ban điều phối Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người VN giai đoạn 2011-

 

800

800

0

0

0

800

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

0

 

Khối các Viện nghiên cứu

0

0

59.949

57.949

0

41.194

10.760

2.800

0

0

130

3.065

0

2.000

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

 

 

650

1

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia VN

 

25.610

23.610

0

16.250

7.360

0

0

2.000

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

100

100

100

2

Viện Bảo tồn Di tích

 

13.810

13.810

0

8.910

3.400

0

1.500

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

200

200

200

3

Viện khoa học Thể dục thể thao

 

12.810

12.810

0

9.310

0

2.800

0

0

700

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

200

200

200

4

Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

 

7.219

7.219

0

6.224

0

0

130

865

0

Tiết kiệm 10% chi TX để CCTL

 

150

150

150

QUYẾT ĐỊNH 399/QĐ-BVHTTDL CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Số, ký hiệu văn bản 399/QĐ-BVHTTDL Ngày hiệu lực 13/02/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Ngân sách nhà nước
Ngày ban hành 13/02/2020
Cơ quan ban hành Bộ văn hóa - thể thao và du lịch
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản