QUYẾT ĐỊNH 17/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 62 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 649/TTr-CP ngày 09/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 17/QĐ-CTN ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 01/01/1985 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 202, 19-6beonji, Waryong-ro 4gil, Dalseo-gu, Daegu-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Phú, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
2. |
Đinh Khắc Khánh Duy, sinh ngày 23/9/2007 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Laingwangjang Apt., 105-805, 103, Bongseonjungang-ro, Nam-gu, Gwangju-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
3. |
Trương Thị Đào, sinh ngày 01/02/1985 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 11-1, 26 Beongil, Champan-ro, Dong-gu, Gwangjugwangyeok-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Quan, Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ
|
4. |
Oh Lê Hiền, sinh ngày 07/02/2014 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: 231-1, Samhojungang-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dị Sử, Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ
|
5. |
Lưu Vũ Khánh Băng, sinh ngày 23/12/2010 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 458beonji, Anyang-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 20 Tuần Châu, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
6. |
Vũ Trọng Tuấn Nam, sinh ngày 30/01/2012 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 402Ho, Dusanbilla, 195-9 Seongju-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
7. |
Phạm Duy Khang, sinh ngày 28/7/2009 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 25, Surisan-ro 18beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam
|
8. |
Bùi Bảo An, sinh ngày 07/12/2012 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 11, Gonghwabuk 8-gil, Yeosu-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
9. |
Trần Thị Ngọc Thu, sinh ngày 24/4/1984 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: 70-1, Samjak-ro 108beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ
|
10. |
Đặng Thị Kim Chi, sinh ngày 26/11/2016 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 94-5 Amichojang-ro, Seo-gu, Busan |
Giới tính: Nữ
|
11. |
Lam Thị Thắm, sinh ngày 09/10/1999 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 904-506dong, Hanoul Maeul, Hanoul84gil, Paju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Thành, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
12. |
Phạm Tiến Đại, sinh ngày 13/12/2012 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 580-22, Seokjeong-ro, Namdong-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
13. |
Lee Ri Ga, sinh ngày 12/11/2018 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: 214, Samyul-ri, Hupo-myeon, Uljin-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Bình Tân, huyện La Gi, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ
|
14. |
Nguyễn Hoàng Hà, sinh ngày 31/7/2005 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 13, Cheonja-ro, Jihae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam
|
15. |
Trần Quỳnh Như, sinh ngày 16/12/2010 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 4/14 Jeongwangchoenro 375beongil, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
16. |
Đỗ Văn Minh Hoàng, sinh ngày 25/3/2004 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 15 Mongnyeon-ro, Gwangsan-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
17. |
Lê Nhật Anh, sinh ngày 20/6/2006 tại Hà Nội
Hiện trú tại: # 659 Guam-ri, Dongbok-myeon, Hwasun-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Tú, huyện Ứng Hòa, Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
18. |
Hà Gia Bảo, sinh ngày 01/10/2012 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: 419-7, Hwangryang-ro, Myuryang-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollaman-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Đu, Phú Lương, Thái Nguyên |
Giới tính: Nam |
19. |
Lee Việt Trung, sinh ngày 07/9/2015 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: 27-4, 5 Iljang-gil, Jeongseon-eup, Jeongseon-gun, Kangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Thượng, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nam
|
20. |
Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 21/5/2015 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 11, Pyungjang 7 gil, Waegwan-eup, Chilgok-gun, Gyungbuk Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
21. |
Đỗ Linh San, sinh ngày 06/6/2016 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 194-7, Dopyeong-ri, Chowol-eup, Gwangju-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ
|
22. |
Hoàng Thị Mai, sinh ngày 08/12/2010 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 77-1, Wongeumgok-gil, Gongsan-myeon, Naju-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
23. |
Phạm Anh Đức, sinh ngày 04/01/2005 tại Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: 9, Seongsim-ro 66beon-gil, Chungcheon-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nam
|
24. |
Hoàng Yến Vy, sinh ngày 15/9/2004 tại Hải Dương
Hiện trú tại: # 2192 Goseong-ri, Seongsan-eup, Seogwipo-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/55 Tuy Hòa, Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
25. |
Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 19/02/1990 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 3-1 Uibyeong-ro 17gil, Uiryeong-eup, Uiryeong-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Tuyền, Bình Thủy, Cần Thơ |
Giới tính: Nữ
|
26. |
Nguyễn Thiên Ân, sinh ngày 17/7/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 201, 31 dong, 41, Geumho-ro, Gwangyang-si, Jeollanam-do |
Giới tính: Nữ
|
27. |
Lê Quốc Việt, sinh ngày 23/5/2008 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: # 675 Yucheon-ri, Sanam-myeon, Sancheon-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Tân Phú, phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nam
|
28. |
Đinh Thị Bảo Ngọc, sinh ngày 29/6/2011 tại Hòa Bình
Hiện trú tại: # 299 Dongbong-ri, Wanggung-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tiến, Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Giới tính: Nữ
|
29. |
Phạm Thị Diệu, sinh ngày 09/7/1989 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: # 925 Wansan-dong, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ
|
30. |
Phạm Ngọc Hân, sinh ngày 10/3/2015 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 402ho, Jung angro 5beongil 10-8, Ohi-do, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ
|
31. |
Dương Thị Diệu Linh, sinh ngày 16/5/2011 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: # 835 Uiam-ri, Samgi-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
32. |
Nguyễn Gia An, sinh ngày 15/8/2007 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 101ho, 102dong, 12-13, Opo-ro498beon-gil, Opo-eup, Gwangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
33. |
An Thu Huyền, sinh ngày 03/12/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 674-20, Eungam 3 dong, 3 6 gil, Gajoa-ro, Eunpyung-gu |
Giới tính: Nữ
|
34. |
Nguyễn Thị Chúc Linh, sinh ngày 04/7/1988 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 201, 55 Gwahakmaeul-ro 4 gil, Gui-myeon, Dalseong-gu, Daegu-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, Vị Thủy, Cần Thơ |
Giới tính: Nữ
|
35. |
Phùng Thị Trang, sinh ngày 10/10/2004 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 59, Joongang-ro3-ga, Gunsan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
36. |
Nguyễn Tuyết Vy, sinh ngày 16/10/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: #10-1, Muhak-ro 20ga-gil, Dongdaemun-gu, Seoul |
Giới tính: Nữ
|
37. |
Đỗ Khang, sinh ngày 16/5/2012 tại Bến Tre
Hiện trú tại: 703, Changshin-dong, Jongno-gu, Seoul-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 2, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam
|
38. |
Lương Quỳnh Trang, sinh ngày 24/3/2009 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 16-14, Jinjudae-ro 1148beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
39. |
Nguyễn Thị Mỹ Linh, sinh ngày 26/9/1988 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 19-21 Wooljuk-ro 2 gil, Gunnam-myeon, Yeonggwang-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ
|
40. |
Đinh Văn Cường, sinh ngày 07/3/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 200, Nambu-ro, Dangjin-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam
|
41. |
Nguyễn Thị Trâm Anh, sinh ngày 05/02/2001 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 53-1 Beonyeong-ro, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Long, huyện Cát Hải, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
42. |
Đàm Thị Tố Uyên, sinh ngày 23/01/2006 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 15-151, Pyeonghyeon-ro 173beon-gil, Namhae-eup, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ
|
43. |
Trần Minh Tự, sinh ngày 16/9/1998 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: No 9-1 Seochang-dong 5 gil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nam
|
44. |
Bùi Ngọc Chầm, sinh ngày 02/02/1984 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 5-4 Golma-gil, Oksan-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ
|
45. |
Kim Su An, sinh ngày 22/10/2016 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: 13-9 Ganseok-ro, 50 Beon-gil, Namdong, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam
|
46. |
Tống Bá Tuấn Anh, sinh ngày 26/4/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 111, Hallaru-ro 477beon-gil, Michuhol-gu, Incheon-si |
Giới tính: Nam
|
47. |
Tống Ngọc Diệp, sinh ngày 14/11/2011 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 111, Hallaru-ro 477beon-gil, Michuhol-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Phong, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
48. |
Lê Mỹ Diền, sinh ngày 01/01/1984 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 36-36, Yongso-gil, Masan-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ
|
49. |
Đoàn Văn Lân, sinh ngày 21/9/2006 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 803, 102 dong, 16, Bokhyun 3 gil, Ohchang-eup, Choengwon-gu, Choengjusi, Chungbuk Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
50. |
Phạm Lâm Xuân, sinh ngày 19/02/2008 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 16-1, Gyeyangdae-ro 194beongil, Gyeyang-gu, Inchoengwangyeok-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
51. |
Phạm Vũ Khánh Linh, sinh ngày 04/6/2004 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 788Beonji, Sasong-ri, Dong-myeon, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
52. |
Nguyễn Chúc Duyên, sinh ngày 29/6/1991 tại Cà Mau
Hiện trú tại: # 253 Danggam-dong, Busanjin-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ
|
53. |
Vũ Thị Loan, sinh ngày 09/02/1989 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: 69 Sangmacheon-ro 45beongil, Yeonje-gu, Busan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
Giới tính: Nữ
|
54. |
Hoàng Anh Tuấn, sinh ngày 30/7/2005 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 337 Shinkil-dong, Youngdungpo-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Anh Dũng, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
55. |
Lee Si A, sinh ngày 28/8/2014 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Hengjeong-ri 451-1, Hangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 132 Khóm 10, phường 6, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ
|
56. |
Phạm Hoàng Linh, sinh ngày 02/4/2005 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 196-4 Wanju-ro, Yongjin-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ
|
57. |
Hồ Nguyễn Hữu Lộc, sinh ngày 24/02/2011 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 131-18 Adong 102ho, Samgyo-ro, Samgyo-eup, Yoesan-gun, Chungnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nam
|
58. |
Kim Quốc Việt, sinh ngày 21/5/2018 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 537 Yaksu-ri, Bukha-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyệnThủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam
|
59. |
Lê Huy Hoàng, sinh ngày 27/10/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 34-4 Seommasil-gil, Shinyung-myeon, Youmcheon-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nam
|
60. |
Nguyễn Văn Hiên, sinh ngày 23/02/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 213, CC Ahju 2 Cha, 1731 Geomo-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nam
|
61. |
Cao Thị Cẩm Ly, sinh ngày 08/9/2005 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 124 Namgajwa-dong, Seodaemun-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thất Tùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
62. |
Nguyễn Ngọc Bích, sinh ngày 01/7/2007 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 18-11 Gyeonghuigung 3na-gil, Jongno-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. |
Giới tính: Nữ
|
QUYẾT ĐỊNH 17/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 62 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 17/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 03/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 14/01/2020 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 03/01/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |