QUYẾT ĐỊNH 18/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 17 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG VÀ 01 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI MA CAO (TRUNG QUỐC) DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 650/TTr-CP ngày 09/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 17 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và 01 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG CÔNG VÀ MA CAO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 18/QĐ-CTN ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. |
Bùi Thị An, sinh ngày 20/11/1986 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 16, 1/F, Siu Lek Yuen Rd, Kwong Lam Court, Fook Lam House, Shatin, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Trương Mỹ Nga, sinh ngày 18/12/1970 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 2503, 25/F, Ching Chung House, Ching Ho Estate, Sheng Shui Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 61 Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Giới tính: Nữ |
3. |
Vũ Thị Minh Tâm, sinh ngày 15/7/1985 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Room 4, 2/F, Chung On Street, Tsuen Wan, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Yên Giang, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Phan Thị Phương, sinh ngày 12/7/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Room 965, 9/f, Sun Fong House, Su Chui Estate, Tai Wai, Shatin, New Terristories Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 lô Ô, đường Lý Chiêu Hoàng, phường 10, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Tăng Thị Kim Oanh (Tăng Thị Kim Oanh Tina), sinh ngày 06/8/1978 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat B, 2/F, Lot No. 16, Lung Tseng Tau, Tau Chung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34/231 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trịnh Tuyết Lan, sinh ngày 28/4/1963 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat F, 8/F, Block, 5, Grander Terrace, Tin Shui Wai, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 109/74 Bến Vân Đồn, phường 9, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Lê Nguyễn Hoàng Duy, sinh ngày 02/12/2003 tại TP. Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat F, 4/F, Sun Tao Building, 12-18 Morrison Hill Road, Wanchai Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 120/143, Tôn Đức Thắng, phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Thị Kiển (Phạm Thị Kiển), sinh ngày 10/9/1970 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 1004, Tak Pui House, Tak Long Estate, Kowloon City, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung, xã Vạn Ninh, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Đỗ Ts Lam William, sinh ngày 06/02/2017 tại Hồng Công
Hiện trú tại: Flat 1316A, Tai On Building, 57-87 Shau Kei Wan Road, Sai Wan Ho |
Giới tính: Nam |
10. |
Nguyễn Stella, sinh ngày 02/9/2016 tại Hồng Công
Hiện trú tại: Flat B, 11F, Grammy Centre, 238 Yee Kuk St, Sha, Shui P, Kowloon |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Mei Bo Mabel, sinh ngày 29/3/2011 tại Hồng Công
Hiện trú tại: Flat B, 11/F, Grammy Centre, 238 Yee Kuk St, Sham Shui Po, Kowloon |
Giới tính: Nữ |
12. |
Dương Thị Hoàng My, sinh ngày 01/7/1995 tại Hồng Công
Hiện trú tại: Room 2601, Choi King House, Choi Tak Estate, Kwai Fong, N.T |
Giới tính: Nữ |
13. |
Hà Kam Chi Gigi, sinh ngày 21/10/1995 tại Hồng Công
Hiện trú tại: Flat 1802, 18/F, Kai Shun House, Khai Tin Estate, Lam Tin, Kowloon |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyen Man Lung (Nguyễn Văn Long), sinh ngày 07/8/1994 tại Hồng Công
Hiện trú tại: Room 505, Yiu Tai House, Tin Yiu Estate, Tim Shui Wai, Yuen Long, N.T |
Giới tính: Nam |
15. |
Lộc Hối Vồ, sinh ngày 28/3/1985 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Flat 3306, Heng Lai House, Tin Heng Esate, Tin Shiu Wai, N.T |
Giới tính: Nữ |
16. |
Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 06/10/1991 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Room 7B, 8/F. Mei King Mansion Phase 1, To Kwa Wan, Kln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7 phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Anh Quốc, sinh ngày 10/3/1992 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 1, 3/F, Block C, Chung Court, 1 Po Shan Road, Tseung Kwan O, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1 khu 4, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 12/7/1981 tại Bình Phước Hiện trú tại: Travess Canal Dos Patos No.78 Edf Chun Hei Bl-2Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 18/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 17 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG VÀ 01 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI MA CAO (TRUNG QUỐC) DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 18/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 03/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 14/01/2020 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 03/01/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |