QUYẾT ĐỊNH 93/QĐ-UBDT VỀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ NĂM 2021 CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 8 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ NĂM 2021 CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-UBDT , ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-UBDT, ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2021;
Xét đề nghị của Tổng Biên tập Tạp chí Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2021 của Tạp chí Dân tộc, Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Tổng Biên tập Tạp chí Dân tộc và Thủ trưởng các Vụ, các đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c); – Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT; – Cổng TTĐT UBDT; – Lưu: VT, TCDT (3b); |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Hoàng Thị Hạnh |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBDT ngày 8 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
SẢN PHẨM |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
PHÒNG CHỨC NĂNG THỰC HIỆN |
PHÒNG CHỨC NĂNG PHỐI HỢP |
|||
|
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
|
|
|
|
|
I |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao theo Quyết định 33/QĐ-UBDT ngày 22/01/2021 | ||||||||
1 |
Xuất bản Tạp chí Dân tộc theo Quyết định 45/QĐ-TTg ngày 9/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS & MN, vùng đặc biệt khó khăn | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập- PV |
Phòng Hành chính – Trị sự |
2 |
Thực hiện nhiệm vụ thuộc Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo theo Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 21/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ: Xuất bản Đặc san “Cộng đồng dân tộc thiểu số Việt Nam hội nhập và phát triển” | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập- PV |
Phòng Hành chính – Trị sự |
|
3 |
Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Đề án Tạp chí Dân tộc điện tử | x |
Đề án |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Biên tập- PV Phòng Thư ký Tòa soạn; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
|||
4 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao | x | x | x | x |
Theo nhiệm vụ được giao |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính – Trị sự Phòng Thư ký Tòa soạn |
Phòng Biên tập- PV |
II |
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng nhiệm vụ của Tạp chí |
|
|
|
|
||||
1 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
||||
1.1 |
Xây dựng Kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC | x | x | x | x |
Kế hoạch, Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính Trị sự |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
1.2 |
Tuyên truyền công tác Cải cách hành chính | x | x | x | x |
Tin, bài, ảnh |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên |
Phòng Hành chính Trị sự |
2 |
Thực hiện quy chế dân chủ và phòng chống tham nhũng | x | x | x | x |
Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính Trị sự |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
3 |
Hướng dẫn công tác dân tộc, Chính sách Dân tộc | x | x | x | x |
Tin, bài, ảnh |
TBT. Nguyễn Quang Hải |
Phòng Thư ký Tòa soạn; |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
4 |
Xây dựng Đề cương, duyệt đề cương xuất bản TCDT và các ấn phẩm khác. | x | x | x | x |
Đề cương |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
5 |
Biên tập, đọc bông, xuất bản TCDT và các ấn phẩm khác | x | x | x | x |
Bài, tin, ảnh |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
Phòng Biên tập – Phóng viên |
6 |
Dàn trang, phát hành TCDT và các ấn phẩm khác | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính Trị sự |
Phòng Thư ký Tòa soạn |
7 |
Tổ chức Hội nghị, Hội thảo theo chức năng, nhiệm vụ | x | x |
Tờ trình, Kế hoạch, báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính Trị sự |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
||
8 |
Xây dựng các báo cáo định kỳ, đột xuất | x | x | x | x |
Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính – Trị sự; |
Phòng Thư ký Tòa soạn |
9 |
Sơ kết, tổng kết thực hiện nhiệm vụ công tác | x | x |
Báo cáo |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính – Trị sự; Phòng Thư ký Tòa soạn |
– Phòng Thư ký Tòa soạn – Phòng Biên tập – Phóng viên |
||
10 |
Thực hiện các chính sách tiền lương, thi đua khen thưởng, quản lý tài chính, tài sản theo quy định | x | x | x | x |
Báo cáo, Quyết định |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Hành chính – Trị sự; |
– Phòng Thư ký Tòa soạn; – Phòng Biên tập – Phóng viên |
11 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao | x | x | x | x |
|
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
– Phòng Thư ký Tòa soạn; – Phòng Biên tập – Phóng viên. – Phòng Hành chính – Trị sự |
Công chức, viên chức, NLĐ. |
III |
Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo Ủy ban phân công |
|
|
|
|
||||
1 |
Phối hợp với Vụ Tuyên truyền để thực hiện công tác tuyên truyền về Phòng chống ma túy và Biên giới Việt Nam – Lào, Việt Nam -CamPuchia. | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
2 |
Phối hợp với Vụ Dân tộc thiểu số để thực hiện công tác tuyên truyền về Phòng Bình đẳng giới; Giảm thiểu tệ nạn tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập- Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
3 |
Phối hợp với Vụ Tổng hợp để thực hiện công tác tuyên truyền phòng chống tác hại thuốc lá | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
4 |
Phối hợp với Vụ Pháp chế thực hiện công tác tuyên truyền phổ biến hướng dẫn pháp luật | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập- Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
5 |
Phối hợp với Vụ Chính sách dân tộc để thực hiện công tác tuyên truyền hướng dẫn công tác dân tộc, chính sách dân tộc | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập- Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
6 |
Phối hợp với Văn phòng Điều phối Chương trình 135 thực hiện công tác tuyên truyền Đặc san giảm nghèo bền vững | x | x | x | x |
Ấn phẩm |
TBT. Nguyễn Quang Hải PTBT. Lương Thị Thu Hằng |
Phòng Thư ký Tòa soạn; Phòng Biên tập – Phóng viên; |
Phòng Hành chính – Trị sự |
QUYẾT ĐỊNH 93/QĐ-UBDT VỀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ NĂM 2021 CỦA TẠP CHÍ DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 93/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 08/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 08/02/2021 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |