QUYẾT ĐỊNH 601/QÐ-UBDT NĂM 2015 VỀ CÔNG NHẬN BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/10/2015

UỶ BAN DÂN TỘC
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 601/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi và Thông tư số 01/2012/TT-UBDT ngày 24/10/2012 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận bổ sung 111 thôn đặc biệt khó khăn của 12 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi (Phụ lục I, kèm theo).

Điều 2. Công nhận bổ sung 19 xã: trong đó 14 xã khu vực I, 01 xã khu vực II và 04 xã khu vực III của thành phố Hải Phòng và tỉnh Kon Tum. (Phụ lục II, kèm theo).

Điều 3. Điều chỉnh khu vực I, II, III của 29 xã, bao gồm: 08 xã từ khu vực II sang khu vực III, 01 xã từ khu vực I sang khu vực III và 20 xã từ khu vực I sang khu vực II của 9 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. (Phụ lục III, kèm theo).

Điều 4. Điều chỉnh tên, đơn vị hành chính 16 thôn, bản của 06 tỉnh: Nghệ An, Bình Định, Lạng Sơn, Kon Tum, Lai Châu, Cao Bằng. (Phụ lục IV, kèm theo).

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế nội dung các xã, thôn có tên tương ứng trong Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.

Điều 6: Các xã, thôn được công nhận bổ sung, điều chỉnh khu vực I, II, III vùng dân tộc và miền núi thực hiện các chính sách theo quy định hiện hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW có tên trong danh sách;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Công báo; Website Chính phủ;
– Các Vụ, đơn vị thuộc Uỷ ban Dân tộc;
– Website UBDT;
– Lưu VT, VPĐPCT135 (10b).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

 

Giàng Seo Phử

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện

Tên xã

Tên thôn

 

TỔNG CỘNG

111

1 TỈNH QUẢNG NINH  

6

  HUYỆN BÌNH LIÊU

  Húc Động

3

  Sú Cáu
  Khe Mó
  Thông Châu
  Xã Hoành Mô

1

  Ngàn Cậm
  Xã Đồng Tâm

1

  Ngàn Phe
  HUYỆN ĐẦM HÀ
  Quảng Lâm

1

  Bình Hồ
2 TỈNH HÀ GIANG

3

  HUYỆN XÍN MẦN
  Thu Tà

2

  Ngài Trò
  Đông Nhẩu
  Bản Ngò

1

  Nặm Phàng
3 TỈNH CAO BẰNG  

30

  HUYỆN HÒA AN
  Xã Hồng Nam

3

  Khây Tấu
  Bằng Giang
  Lũng Cải
    Xã Bạch Đằng

2

    Nà Luông
    Bốc Thượng 2
    Xã Hồng Việt

2

    Lũng Phầy
    Bản Giàng
    Xã Đức Long

3

    Nặm Thoong
    Nà Coóc
    Khau Lỷ
  HUYỆN TRÙNG KHÁNH
    Xã Đoài Côn

2

    Lũng Luông- Lũng Rỳ
    Bản Lũng
    Xã Đình Minh

1

    Khưa Nâu-Phia Sách
    Xã Thông Huề

2

    Cốc Rầy
    Bản Cưởm-Sộc Riêng
    Xã Lăng Hiếu

2

    Đà Tiên
    Bản Giăn
  HUYỆN NGUYÊN BÌNH
    Thị trấn Tĩnh Túc

3

    Nặm Sâu
    Thăm Ổ
    Phiêng Cà
  HUYỆN QUẢNG UYÊN
  Xã Chỉ Thảo

3

  Cốc Coóc
  Rai Khang
  Lũng Ngườm
  Xã Độc Lập

2

  Nà Vường 2
  Nặm Pản
  HUYỆN HẠ LANG
  Thị trấn Thanh Nhật

2

  Bó Rạc
  Lũng Đốn
  HUYỆN PHỤC HÒA
  Thị trấn Tà Lùng

1

  Bó Pết
  Thị trấn Hòa Thuận

1

    Bó Khoang
  HUYỆN BẢO LẠC
  Xã Hưng Thịnh

1

  Phiêng Pán
4 TỈNH LÀO CAI

5

  HUYỆN BÁT XÁT  
  Ý Tý

1

  Lao Chải III
  Pa Cheo

1

  Bản Giàng
  HUYỆN SI MA CAI
  Thào Chư Phìn

1

  Say Sán Phìn
  HUYỆN BẮC HÀ
  Cốc Ly

2

  Phìn Giàng C
    Cốc Sâm
5 TỈNH LAI CHÂU

6

  HUYỆN MƯỜNG TÈ
    Xã Tà Tổng

2

    Pà Khà
    Cao Chải
  HUYỆN NẬM NHÙN
    Xã Hua Bum

2

    Nậm Cười
    Nậm Tảng
    Xã Trung Chải

1

    Nậm Xẻ
  HUYỆN PHONG THỔ
    Ma Ly Chải

1

    Bản Mới
6 TỈNH THANH HÓA  

5

  HUYỆN QUAN SƠN  
    Trung Thượng

1

  Bản Khạn
  HUYỆN THỌ XUÂN
  Xuân Phú

1

  Làng Pheo
  HUYỆN VĨNH LỘC
  Vĩnh Hưng

2

  Thôn 5 (làng Mỹ Chí)
  Thôn 6 (làng Cù Đông)
  HUYỆN TĨNH GIA
    Phú Lâm

1

  Đại Đồng
 
7 TỈNH QUẢNG NGÃI

8

  HUYỆN TRÀ BỒNG
  Thị trấn Trà Xuân

1

  Tổ dân phố 7
  Xã Trà Lâm

1

  Trà Gia
  Xã Trà Bùi

1

  Nước Nia
  Xã Trà Tân

1

  Tây Trà Ót
  Xã Trà Sơn

4

  Sơn Bàn 2
  Sơn Thành 2
  Trung 2
  Bắc 2
8 TỈNH NINH THUẬN

1

  HUYỆN NINH PHƯỚC
  Phước Vinh

1

  Liên Sơn 2
9 TỈNH KON TUM

14

  HUYỆN ĐĂK HÀ
  Đăk Hring

1

  Thôn 1 (Đăk KLong)
  Đăk Ui

1

  Thôn 1 A (Kon Pông)
  HUYỆN IA H’DRAI
  Ia Đal

4

  Thôn 1
  Thôn 2
  Thôn 3
  Thôn 4
  Ia Tơi

2

  Thôn 8
  Thôn 9
  Ia Dom

3

  Thôn 1
  Thôn 2
  Thôn 3
  HUYỆN SA THẦY
  Xã Sa Nghĩa

1

  Đăk Tăng
  Xã Rờ Kơi

2

  Đăk Đê
  Đăk Tang
10 TỈNH ĐẮK NÔNG

6

  HUYỆN TUY ĐỨC
  Xã Đắk Ngo

3

  Thôn 1
  Thôn 2
  Thôn 3
  HUYỆN ĐẮK GLONG
  Xã Quảng Khê

1

  Thôn Tân Tiến
  Xã Đăk R’măng

1

  Thôn 7
  Xã Đăk Ha

1

  Thôn 8
11 TỈNH ĐẮK LẮK

20

  HUYỆN CƯ M’GAR
  Xã Ea Kuêh

1

  Buôn Hluk
  HUYỆN KRÔNG NĂNG
  Xã Ea Hồ

2

  Buôn Năng
  Buôn Mngoan
  Xã Dliêya

5

  Buôn Ea Dua
  Buôn Júk
  Buôn TLéh
  Buôn Dliêya A
  Thôn Ea Lê
  Xã Tam Giang

1

  Giang Thọ
  HUYỆN KRÔNG PẮC
  Xã Ea Hiu

2

  Buôn Jăt A
  Buôn Jăt B
  HUYỆN M’ĐRẮK
  Xã Cư Kroă

2

  Thôn 7
  Thôn 9
  Xã Cư Prao

5

  Thôn 6
  Thôn Đăk Phú
  Buôn Zô
  Buôn Pa
  Buôn Hoang
  Xã Ea M’đoal

1

  Thôn 4
  Xã Ea Pil

1

  Thôn 14
12 TỈNH BÌNH PHƯỚC

7

  HUYỆN BÙ ĐẰNG
  Xã Thống Nhất

1

  Thôn 10
  HUYỆN LỘC NINH
  Xã Lộc Khánh

1

  Ấp Chà Đôn
  HUYỆN HỚN QUẢN
  Xã Phước An

1

  Tổng Cui Lớn
  HUYỆN BÙ GIA MẬP
  Xã Đức Hạnh

1

  Ấp Sơn Trung
  Xã Phú Văn

1

  Đắk Son 2
  Xã Long Hà

2

  Phu Mang 1
  Phu Mang 2

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÔNG NHẬN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường,
thị trấn

Thuộc khu vực

Số thôn đặc biệt khó khăn

    Xã KV I

14

0

    Xã KV II

1

1

    Xã KV III

4

16

    Cộng

19

17

1 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG  

 

HUYỆN THỦY NGUYÊN

  Xã Lại Xuân

I

0

  Xã Kỳ Sơn

I

0

  Xã An Sơn

I

0

  Xã Liên Khê

I

0

  Xã Lưu Kiếm

I

0

  Xã Lưu Kỳ

I

0

Xã Minh Tân

I

0

HUYỆN CÁT HẢI

  Thị trấn Cát Bà

I

0

  Xã Trân Châu

I

0

  Xã Xuân Đám

I

0

  Xã Hiền Hào

I

0

  Xã Gia Luận

I

0

  Xã Phù Long

I

0

  Xã Việt Hải

I

0

2 TỈNH KON TUM

HUYỆN ĐĂK HÀ

Xã Đăk Ngọk

II

1

Xã Đăk Long

III

5

HUYỆN IA H’DRAI

Xã Ia Đal

III

4

Xã Ia Tơi

III

2

Xã Ia Dom

III

3

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường,
thị trấn

Điều chỉnh khu vực

Từ khu vực
(Tại Quyết định 447/QĐ-UBDT)

Sang khu vực

1 TỈNH QUẢNG NINH  

 

 

HUYỆN BÌNH LIÊU

Xã Húc Động

II

III

2 TỈNH CAO BẰNG

HUYỆN HÒA AN

Xã Hồng Nam

I

III

Xã Bạch Đằng

I

II

Xã Hồng Việt

I

II

Xã Đức Long

I

II

HUYỆN TRÙNG KHÁNH

Xã Đoài Côn

I

II

Đình Minh

I

II

Thông Huề

I

II

Lăng Hiếu

I

II

HUYỆN HẠ LANG

Thị trấn Thanh Nhật

I

II

HUYỆN PHỤC HÒA

Thị trấn Tà Lùng

I

II

Thị trấn Hòa Thuận

I

II

HUYỆN QUẢNG UYÊN

Xã Quảng Hưng

I

II

Xã Chí Thảo

I

II

Xã Độc Lập

I

II

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

Thị trấn Tĩnh Túc

I

II

3 TỈNH HÀ GIANG

HUYỆN BẮC QUANG

Xã Tân Lập

II

III

4 TỈNH THÁI NGUYÊN

HUYỆN ĐINH HÓA

Xã Phú Tiến

II

III

5 TỈNH THANH HÓA

  HUYỆN QUAN SƠN

Trung Thượng

II

III

6 TỈNH NGHỆ AN  

 

HUYỆN CON CUÔNG

Xã Đôn Phục

II

III

7 TỈNH KON TUM

HUYỆN ĐĂK HÀ

Xã Đăk Ui

II

III

HUYỆN SA THẦY

Xã Sa Nghĩa

I

II

8 TỈNH ĐẮK NÔNG

HUYỆN ĐẮK GLONG

Xã Quảng Khê

II

III

9 TỈNH ĐẮK LẮK

HUYỆN KRÔNG NĂNG

Xã Tam Giang

I

II

HUYỆN KRÔNG PẮC

Xã Ea Hiu

I

II

HUYỆN M’ĐRẮK

Xã Cư Kroă

I

II

Xã Cư Prao

II

III

Xã Ea M’đoal

I

II

Xã Ea Pil

I

II

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

TT

Tên tỉnh/huyện

Tên tại Quyết định 447/QĐ-UBDT

Điều chỉnh thành

Tên xã

Tên thôn

Tên xã

Tên thôn

1 TỈNH LẠNG SƠN

HUYỆN VĂN LÃNG

Thụy Hùng

Thụy Hùng

Khuổi Slầm

Thâm Slầm

2 TỈNH BÌNH ĐỊNH

HUYỆN HOÀI NHƠN

Hoài Sơn

Hoài Sơn

An Đỗ

An Đổ

3 TỈNH NGHỆ AN

HUYỆN QUỲNH LƯU

Quỳnh Tân

Quỳnh Tân

Thôn 5

Thôn 12

Quỳnh Trang

Thôn 11

THỊ XÃ HOÀNG MAI

Quỳnh Trang

Thôn 11

4 TỈNH KON TUM

HUYỆN ĐĂK HÀ

Ngọc Wang

Xã Đăk Ngọk

Thôn 9 (Dak Kđem)

Thôn 6 (Đăk KĐem)

Đăk Pxi

Xã Đăk Long

Thôn 1 (Kon Teo)

Kon Teo

Thôn 2 (Đăk Lấp)

Đăk Lâp

Thôn 11(Đăk Kơ Ne)

Đăk Kơ Ne

Thôn 12 (Đăk Xế)

Đăk Xế

Đăk Hring

Thôn 5(Kon Đao Yôp)

Kon Đao Yôp

THÀNH PHỐ KON TUM

Vinh Quang

Phường Ngô Mây

Thôn Plei Trum Đăk Choăh

Thôn Pleitrum- Đăkchoăh

5 TỈNH LAI CHÂU

HUYỆN MƯỜNG TÈ

Xã Can Hồ

Xã Nậm Khao

Bản Pô Lếch

Bản Pô Lếch

Bản Nậm Luồng

Bản Nậm Luồng

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

Xã Hồ Thầu

Thị trấn Tam Đường

Bản Tề Suối Ngài

Bản Tề Suối Ngài

HUYỆN NẬM NHÙN

Xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

Bản Lay Hà

Bản Lai Hà

6 TỈNH CAO BẰNG

 

 

 

 

HUYỆN BẢO LẠC

Xã Huy Giáp

Xã Hồng An

Vài Nòn

Vài Nòn

Xã Huy Giáp

Xã Đình Phùng

Bản Pét

Bản Pét

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 601/QÐ-UBDT NĂM 2015 VỀ CÔNG NHẬN BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 601/QĐ-UBDT Ngày hiệu lực 29/10/2015
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo 22/11/2015
Lĩnh vực Văn hóa
Ngày ban hành 29/10/2015
Cơ quan ban hành Uỷ ban dân tộc
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản