QUYẾT ĐỊNH 73/QĐ-UBDT NĂM 2016 ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/02/2016

ỦY BAN DÂN TỘC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 73/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;

Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu hoàn thành Mục tiêu Chương trình 135 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưng, Chánh Văn phòng Điều phi Chương trình 135,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể như sau:

– Điều chnh 30 xã từ khu vực III sang xã khu vực II;

– Điều chnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I;

– Điều chnh 72 xã từ khu vực II sang xã khu vực I.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Trung ươ
ng và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ư
ơng của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra văn b
n – Bộ Tư pháp;
– Công báo; Website Ch
ính phủ;
– BT, CN và các TT, PCN UBDT;
– Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
– Website 
UBDT;
– Lưu: VT, VP135 (
10b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

 

Sơn Phước Hoan

 

DANH SÁCH

XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Tnh/ huyện

Tên xã

Điều chnh khu vực

Từ khu vực quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT

Sang khu vực

  TNG SỐ

105

 

 

1. TỈNH VĨNH PHÚC

3

 

 

  HUYỆN TAM ĐẢO  

 

 

    Xã Yên Dương

III

II

    Xã Bồ Lý

II

I

    Xã Đo Trù

II

I

2. TNH QUẢNG NINH

5

 

 

  HUYN TIÊN YÊN  

 

 

    Xã Đin Xá

III

II

  HUYỆN HOÀNH BỒ  

 

 

    Xã Tân Dân

II

I

  HUYN BA CH  

 

 

    Xã Lương Mông

II

I

    Xã Minh Cm

II

I

  HUYN ĐM HÀ  

 

 

    Xã Quảng Tân

II

I

3. TNH HÀ GIANG

3

 

 

  HUYỆN QUN BẠ  

 

 

    Thị trn Tam Sơn

II

I

  Xã Đông Hà

II

I

  HUYỆN HOÀNG SU PHÌ  

 

 

    Xã Thông Nguyên

II

I

4. TNH TUYÊN QUANG

4

 

 

  HUYỆN LÂM BÌNH  

 

 

    Xã Thượng Lâm

III

II

  HUYN CHIÊM HÓA  

 

 

    Xã Kim Bình

III

II

  HUYN YÊN SƠN  

 

 

    Xã Mỹ Bng

II

I

  HUYỆN SƠN DƯƠNG  

 

 

    Xã Tân Trào

II

I

5. TNH LÀO CAI

4

 

 

  HUYN BO YÊN  

 

 

    Xã Nghĩa Đô

III

II

    Xã Yên Sơn

II

I

  HUYỆN VĂN BÀN  

 

    Xã Hòa Mc

II

I

  HUYN BÁT XÁT  

 

 

    Xã Cc San

II

I

6. TỈNH THÁI NGUYÊN

7

 

 

  HUYN VÕ NHAI  

 

 

    Xã Lâu Thượng

II

I

  HUYỆN ĐNH HÓA  

 

 

    Xã Bo Cường

III

II

    Xã Phượng Tiến

III

II

  HUYỆN ĐỒNG HỶ  

 

 

    Xã Minh Lập

II

I

    Xã Hung Thượng

II

I

    Xã Khe Mo

II

I

  HUYỆN ĐẠI TỪ  

 

 

    Xã Bản Ngoi

II

I

7. TNH PHÚ THỌ

4

 

 

  HUYỆN CM KHÊ  

 

 

    Xã TuLộc

II

I

    Xã Thanh Nga

II

I

  HUYỆN THANH THỦY  

 

 

    Xã Tu Vũ (2 khu)

II

I

    Xã Thch Đng (2 khu)

II

I

8. TỈNH ĐIỆN BIÊN

1

 

 

  TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ  

 

 

    Xã Thanh Minh

II

I

9. TNH LAI CHÂU

4

 

 

  HUYN THAN UYÊN  

 

 

    Xã Hua Nà

III

II

  HUYỆN MƯỜNG TÈ  

 

 

    Xã Mường Tè

III

II

    Thị trn Mường Tè

II

I

  HUYỆN NẬM NHÙN  

 

 

    Thị trấn Nậm Nhùn

II

I

10. TỈNH SƠN LA

2

 

 

  HUYN QUNH NHAI  

 

 

    Xã Ching Bng

II

I

    Xã Mường Chiên

II

I

11. TNH HÒA BÌNH

2

 

 

  HUYỆN TÂN LẠC  

 

 

    Xã Tử Nê

II

I

  HUYỆN LƯƠNG SƠN  

 

 

    Xã Trường Sơn

II

I

12. TNH THANH HÓA

2

 

  HUYỆN BÁ THƯỚC  

 

 

    Xã Đin Lư

II

I

  HUYỆN NHƯ THANH  

 

 

    Xã Yên Thọ

II

I

13. TNH NGH AN

3

 

 

  HUYN TƯƠNG DƯƠNG  

 

 

    Xã Thạch Giám

III

II

  HUYỆN NGHĨA ĐÀN  

 

 

    Xã Nghĩa Long

II

I

  HUYN QUỲ HỢP  

 

 

    Xã Nghĩa Xuân

II

I

14. TNH HÀ TĨNH

5

 

 

  HUYN KỲ ANH  

 

 

    Xã Kỳ Trung

III

I

  THỊ XàKỲ ANH  

 

 

    Phường Kỳ Thịnh

II

I

    Phường Kỳ Trinh

II

I

  HUYỆN VŨ QUANG  

 

 

    Hương Minh

II

I

  HUYỆN HƯƠNG SƠN  

 

 

    Xã Sơn Kim I

II

I

15. TNH QUNG TRỊ

2

 

 

  HUYỆN ĐAKRÔNG  

 

 

    Xã Hải Phúc

II

I

  HUYỆN HƯỚNG HÓA  

 

 

    Xã Tân Hợp

II

I

16. TỈNH QUẢNG NAM

1

 

 

  HUYỆN ĐÔNG GIANG  

 

 

    Xã Ba

II

I

17. TỈNH PHÚ YÊN

3

 

 

  HUYN SÔNG HINH  

 

 

    Xã Ea Ly

III

II

    Xã Sơn Giang

II

I

    Xã Đức Bình Tây

II

I

18. TNH KON TUM

1

 

 

  HUYN ĐĂK HÀ  

 

 

    Xã Đăk Mar

II

I

19. TỈNH GIA LAI

5

 

 

  HUYỆN CHƯ SÊ  

 

 

    Xã Ia Blang

II

I

    Xã AlBă

III

II

  HUYỆN ĐỨC CƠ  

 

 

    Xã Ia Dom

II

I

    Xã Ia Lang

III

II

  HUYỆN ĐK ĐOA  

 

    Xã K’Dang

II

I

20. TỈNH LÂM ĐỒNG

13

 

 

  HUYỆN ĐƠN DƯƠNG  

 

 

    Xã Ka Đơn

III

II

    Xã Đạ Ròn

III

II

    Xă P’ró

III

II

  HUYỆN ĐẠ TH  

 

 

    Xã Quảng Trị

III

II

    Xã An Nhơn

II

I

    Xã Đạ Lây

II

I

    Xã Mỹ Đức

II

I

  HUYỆN LẠC DƯƠNG  

 

    Xã Đ Nhim

II

I

    Xã Đ Sar

II

I

  HUYỆN ĐC TRỌNG  

 

 

    Xã Ninh Loan

II

I

  HUYỆN ĐẠ HUOAI  

 

 

    Xã Đ Oai

II

I

  HUYỆN CÁT TIÊN  

 

 

    Thị trn Cát Tiên

II

I

    Xã Quảng Ngãi

II

I

21. TỈNH BÌNH PHƯỚC

3

 

 

  HUYN ĐNG PHÚ  

 

 

    Tân Hòa

II

I

    Tân Hưng

II

I

  HUYỆN HỚN QUẢN  

 

 

    Thanh An

II

I

22. TỈNH TRÀ VINH

8

 

 

  HUYỆN CU KÈ  

 

 

    Xã Phong Phú

III

II

    Xã Châu Đin

II

I

  HUYỆN TRÀ CÚ  

 

 

    Xã Đại An

III

II

    Xã Ngọc Biên

III

I

  HUYỆN TIU CN  

 

 

    Xã Hùng Hòa

III

II

    Xã Long Thới

III

II

    Xã Tân Hùng

III

II

  HUYN CU NGANG  

 

 

    Xã Kim Hòa

III

II

23. TNH KIÊN GIANG

2

 

 

  HUYỆN CHÂU THÀNH  

 

 

    Xã Minh Hòa

II

I

  HUYỆN VĨNH THUẬN  

 

 

    Xã Phong Đông

II

I

24. TỈNH SÓC TRĂNG

14

 

 

  HUYỆN CHÂU THÀNH  

 

 

    Xã Hồ Đắc Kiện

III

II

    Xã Phú Tân

III

II

  HUYỆN LONG PHÚ  

 

 

    Xã Trường Khánh

III

II

    Xã Tân Thnh

II

I

  HUYỆN TRN Đ  

 

 

    Xã Thạnh Thới Thuận

III

I

  THỊ XàNGàNĂM  

 

 

    Xã Tân Long

III

II

    Vĩnh Biên (Phường 3)

III

II

    Phường 1

II

I

  HUYỆN MỸ XUYÊN  

 

 

    Xã Hòa Tú 2

III

II

    Xã Ngọc Đông

II

I

    Xã Ngọc T

II

I

    Xã Đi Tâm

III

II

  HUYỆN K SÁCH  

 

 

    Xã Ba Trinh

II

I

    Xã Phong Nm

II

I

25. TNH CÀ MAU

4

 

 

  HUYỆN NGỌC HIN  

 

 

    Xã Tân Ân

II

I

    Xã Tân Ân y

II

I

  HUYỆN NĂM CĂN  

 

 

    Xã Lâm Hải

II

I

  HUYỆN PHÚ TÂN  

 

 

    Xã Tân Hải

II

I

 

DANH SÁCH

CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

1. TỈNH VĨNH PHÚC
2. TỈNH QUẢNG NINH
3. TỈNH HÀ GIANG
4. TNH TUYÊN QUANG
5. TNH LÀO CAI
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
7. TỈNH PHÚ THỌ
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN
9. TNH LAI CHÂU
10. TNH SƠN LA
11. TỈNH HÒA BÌNH
12. TỈNH THANH HÓA
13. TNH NGH AN
14. TNH HÀ TĨNH
15. TNH QUẢNG TRỊ
16. TNH QUẢNG NAM
17. TNH PHÚ YÊN
18. TNH KON TUM
19. TNH GIA LAI
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
21. TNH BÌNH PHƯỚC
22. TỈNH TRÀ VINH
23. TỈNH KIÊN GIANG
24. TNH SÓC TRĂNG
25. TỈNH CÀ MAU

 

QUYẾT ĐỊNH 73/QĐ-UBDT NĂM 2016 ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 73/QĐ-UBDT Ngày hiệu lực 29/02/2016
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo 23/03/2016
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 29/02/2016
Cơ quan ban hành Uỷ ban dân tộc
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản