THÔNG TƯ 02/2020/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/06/2020

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 02/2020/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Đắk Nông;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
– Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
– Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Hoa

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Đắk Nông.

2. Danh mục địa danh tỉnh Đắk Nông được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế – xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: X. là chữ viết tắt của “xã” ; P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”; Q. là chữ viết tắt của “quận”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Gia Nghĩa

3

2

Huyện Cư Jút

9

3

Huyện Đắk Glong

17

4

Huyện Đắk Mil

27

5

Huyện Đắk R’Lấp

38

6

Huyện Đắk Song

47

7

Huyện Krông Nô

56

8

Huyện Tuy Đức

66

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Toạ độ trung tâm

Toạ độ điểm đầu

Toạ độ điểm cuối

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 33”

107°41′ 37′

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 14”

107°41’42”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 06”

107°42′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 10”

107°42′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 29”

107°43′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

cầu Bà Thống

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 29”

107°41′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 17”

107°41′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 00′ 19”

107° 40′ 22”

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

D-48-96-C-d; C-48-12-A-b

đường Hùng Vương

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

11° 58′ 08”

107° 42′ 02”

C-48-12-A-b

đường Trần Phú

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

12° 01′ 20”

107° 44′ 12”

D-48-96-C-d; C-48-12-A-b

Quốc lộ 28

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-C-d

trại giam Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 35”

107° 43′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đồi Đức Mẹ

SV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 47”

107° 42′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đồi Hố Bom

SV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 51”

107° 43′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đập Hố Bom

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 55”

107° 43′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đập Rầy Mới

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 40”

107° 42′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Trung Tâm

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 08”

107° 41′ 29”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d

suối Đắk Nur

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 07′ 25”

107° 45′ 34”

12° 01′ 24”

107° 43′ 30”

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 07”

107° 41′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 39”

107° 40′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 19”

107° 40′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 56”

107° 40′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 40”

107° 39′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 46”

107° 39′ 45”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 7

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 39”

107° 39′ 21”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 8

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 33”

107° 38′ 40”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk R’Tih 2

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 37”

107° 38′ 39”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Tổ dân phố 7

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 32”

107° 39′ 22”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Tổ dân phố 8

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 50”

107° 38′ 40′

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 508

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 44”

107° 39′ 59”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 01′ 35”

107° 41′ 06”

11° 59′ 02”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d;

C-48-12-A-b

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 02′ 48”

107° 40′ 54”

11° 58′ 13”

107° 41′ 55”

D-48-96-C-d;

C-48-12-A-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-d

Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Phương Nam

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 46”

107° 38′ 50”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cửa xả Bậc Trên

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 43”

107° 38′ 21”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Đại La

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 36”

107° 41′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Thủy điện Đắk R’Tih

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 47”

107° 38′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

suối Đắk R’Tih

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 09”

107° 40′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 33”

107° 40′ 43”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 13”

107° 40′ 12”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 39”

107° 39′ 34”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 46”

107° 40′ 07”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 03”

107° 39′ 33”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 17”

107° 41′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Công ty Chè Olam

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 16”

107° 40′ 16”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk R’Tih

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 50”

107° 39′ 52”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 00′ 19”

107° 40′ 22”

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 01′ 35”

107° 41′ 06”

11° 59′ 02”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d;

C-48-12-A-b

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 02′ 48”

107° 40′ 54”

11° 58′ 13”

107° 41′ 55”

C-48-12-A-b

Nhà máy Thủy điện Đắk R’Tih

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 56′ 55”

107° 39′ 28”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

C-48-12-A-b

tịnh xá Ngọc Thiền

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 05”

107° 40′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Trường Trung cấp nghề Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 04”

107° 39′ 34”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Thủy điện Đắk R’Tih

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 47”

107° 38′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

suối Đắk Mung

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 58′ 36”

107° 42′ 06”

11° 56′ 22”

107° 39′ 27”

C-48-12-A-b

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

C-48-12-A-b;

D-48-96-C-d

suối Đắk R’Tih

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 16”

107° 40′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 22”

107° 40′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 38”

107° 40′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 47”

107° 40′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 54”

107° 41′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 45”

107° 41′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 7

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 08”

107° 41′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 8

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 20”

107° 41′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 9

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 30”

107° 41′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 10

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 20”

107° 40′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 17”

107° 41′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

chùa Pháp Hoa

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 40”

107° 41′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 00′ 19”

107° 40′ 22”

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 01′ 35”

107° 41′ 06”

11° 59′ 02”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d

đường Tôn Đức Thắng

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 01′ 35”

107° 41′ 08”

12° 00′ 42”

107° 41′ 00”

D-48-96-C-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-d

hồ Thiên Nga

TV

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 13”

107° 40′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Trung Tâm

TV

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 08”

107° 41′ 29”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 10”

107° 41′ 00”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 58”

107° 41′ 05′

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 01”

107° 41′ 51”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 26”

107° 42′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 49”

107° 42′ 00”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 01”

107° 41′ 43”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 12”

107° 41′ 55”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk Mul

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 08”

107° 42′ 02”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 17”

107° 41′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 00′ 19”

107° 40′ 22”

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

D-48-96-C-d

đường Hùng Vương

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 59′ 53”

107° 42′ 13”

11° 58′ 08”

107° 42′ 02”

C-48-12-A-b

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 02′ 48”

107° 40′ 54”

11° 58′ 13”

107° 41′ 55”

C-48-12-A-b

nghĩa trang Đồi Pháo

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 02”

107° 41′ 01”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Quốc lộ 28

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

C-48-12-A-b

Tỉnh ủy tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 59”

107° 41′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Trường Cao đằng cộng đồng tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 55”

107° 41′ 29”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Trường Chính trị tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 47”

107° 41′ 29”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Mật Trận

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 50”

107° 41′ 15”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Nội Trú

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 32”

107° 41′ 55”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Sình Ba

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 50”

107° 41′ 12”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Thủy Lợi Tổ dân phố 5

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 56”

107° 41′ 55”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Thủy Lợi Tổ dân phố 6

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 22”

107° 41′ 39”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

suối Đắk Mung

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 58′ 36”

107° 42′ 06”

11° 56′ 22”

107° 39′ 27”

C-48-12-A-b

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

C-48-12-A-b;

D-48-96-C-d

tổ dân phố Nghĩa Hoà

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 03′ 02”

107° 41′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

tổ dân phố Nghĩa Lợi

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 06′ 34”

107° 45′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

tổ dân phố Nghĩa Thắng

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 05′ 19”

107° 45′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

tổ dân phố Nghĩa Tín

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 42”

107° 41′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

tổ dân phố Tân Lập

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 51”

107° 40′ 52′

 

 

 

 

D-48-96-C-d

tổ dân phố Tân Thịnh

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 03′ 18”

107° 40′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

tổ dân phố Tân Tiến

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 25”

107° 40′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 01′ 35”

107° 41′ 06”

11° 59′ 02”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 02′ 48”

107° 40′ 54”

11° 58′ 13”

107° 41′ 55”

D-48-96-C-C

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-d

dãy núi Yôk Hang Ni Ong

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 07′ 12”

107° 43′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Đỉnh 870,5

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 06′ 17”

107° 43′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đồi Bnom Chérian

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 04′ 47”

107° 45′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-D-C

đồi Hố Bom

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 51”

107° 43′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

núi Dốc Trắng

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 03′ 27”

107° 41′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

núi Ông Tâm

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 08”

107° 41′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

núi Ông Trợ

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 55”

107° 42′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Tân Thanh (Đỉa)

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 21”

107° 40′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Hồ Xanh

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02′ 13”

107° 42′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

suối Đắk Krig

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 07′ 32”

107° 45′ 05”

12° 02′ 30”

107° 41′ 26”

D-48-96-D-C;

D-48-96-C-d;

D-48-96-D-a

suối Đắk Lung

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 06′ 45”

107° 43′ 50”

12° 02′ 36”

107° 42′ 39”

D-48-96-C-d

suối Đắk Nang

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 07′ 47”

107° 43′ 03”

12° 02′ 59”

107° 41′ 07”

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-d

bon Bu Sop

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 22”

107° 43′ 00”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

bon N’Jriêng

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 24”

107° 43′ 41”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

bon Phai Kol Pru Đăng

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 28”

107° 42′ 24”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

bon S’Re Ú

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 56′ 27”

107° 45′ 22”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Ting Wel Đơm

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 58”

107° 43′ 37”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Cây Xoài

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 55′ 32”

107° 39′ 43”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Đắk Tân

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 23”

107° 44′ 57”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Đồng Tiến

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 23”

107° 42′ 19”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Nam Rạ

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 22”

107° 43′ 44”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Nghĩa Hoà

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 07”

107° 43′ 13

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Nghĩa Thuận

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 15”

107° 42′ 43”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

thôn Phú Xuân

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 56′ 20”

107° 44′ 12”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk Đô

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 55′ 45”

107° 45′ 03”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

cầu Đắk Mul

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 08”

107° 42′ 02”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk Nia 1

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 30”

107° 43′ 18”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

cầu Đắk Ning

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 07”

107° 43′ 50”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

chùa Phước Điền

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 35”

107° 43′ 12”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Di tích lịch sử Địa điểm bắt liên lạc khai thông đường Hồ Chí Minh đoạn Nam Tây Nguyên đến Đông Nam Bộ

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 55′ 40”

107° 39′ 30”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

C-48-12-A-b;

C-48-12-B-a

đỉnh Đăng Njriêng

SV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 50”

107° 46′ 35”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Dốc Trắng

SV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 54′ 25”

107° 39′ 53”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

đồi B’Nơm Brạ

SV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 17”

107° 43′ 51”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Đắk Nia

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 11”

107° 42′ 40”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Đắk Ning

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 32”

107° 43′ 59”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Nam Rạ

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58′ 46”

107° 43′ 09”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

sông Đồng Nai

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-12-A-b

suối Đắk Mung

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 58′ 36”

107° 42′ 06”

11° 56′ 22”

107° 39′ 27”

C-48-12-A-b

suối Đắk N’Đo

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

 

 

11° 59′ 54”

107° 48′ 09”

11° 55′ 01”

107° 43′ 33”

C-48-12-A-b;

C-48-12-B-a

suối Đắk Ning

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 02′ 10”

107° 47′ 37”

11° 57′ 27”

107° 44′ 11”

C-48-12-A-b;

C-48-12-B-a;

D-48-96-D-c

suối Đắk R’Tih

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

C-48-12-A-b

thác Liêng Nung

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57′ 13”

107° 44′ 01”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

bon Đắk R’Moan

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 40”

107° 36′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Tân An

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 03”

107° 35′ 59”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Tân Bình

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 55”

107° 39′ 24′

 

 

 

 

D-48-96-C-d

thôn Tân Hiệp

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 26”

107° 38′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

thôn Tân Hoà

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 43”

107° 38′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

thôn Tân Lợi

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 50”

107° 38′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

thôn Tân Phú

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01′ 40”

107° 35′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Tân Phương

DC

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 00′ 11”

107° 37′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

đường tránh Gia Nghĩa

KX

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 02′ 48”

107° 40′ 54”

11° 58′ 13”

107° 41′ 55”

D-48-96-C-c

hồ Thủy điện Đắk R’Tih

TV

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

11° 59′ 47”

107° 38′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

suối Đắk Buk So

TV

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-96-C-c;

C-48-12-A-a

suối Đắk R’Moan

TV

xã Đắk R’Moan

TP. Gia Nghĩa

 

 

12° 06′ 25”

107° 35′ 23”

12° 01′ 58”

107° 36′ 31”

D-48-96-C-c

bon U1

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 56”

107° 53′ 29”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

bon U2

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 28”

107° 53′ 28”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

bon U3

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 36′ 17”

107° 53′ 29”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 1

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 04”

107° 52′ 33”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 2

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 34′ 59”

107° 53′ 03”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 3

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 17”

107° 53′ 19”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 4

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 34′ 55”

107° 53′ 37”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 5

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 34′ 32”

107° 53′ 40”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 6

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 16”

107° 53′ 40”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 7

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 05”

107° 54′ 02”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 8

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 27”

107° 54′ 09”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 9

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 46”

107° 54′ 04”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 11

DC

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 36′ 00”

107° 53′ 43”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Bệnh viện Đa khoa Huyện Cư Jút

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 44”

107° 53′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

cầu Đắk Sôr 2

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 33′ 10”

107° 52′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

chùa Huệ Đức

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 12”

107° 53′ 17”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

giáo xứ Phúc Bình

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 34′ 56”

107° 53′ 03”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

giáo xứ Phúc Lộc

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 36′ 00”

107° 54′ 06”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Khu du lịch Hồ Trúc

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 35′ 50”

107° 53′ 02”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Khu du lịch Thác Trinh Nữ

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

12° 34′ 23”

107° 54′ 08′

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-84-D-d; D-48-84-D-c

Quốc lộ 28

KX

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-84-D-d

sông Srêpok

TV

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

 

 

12° 31′ 54”

107° 55′ 21”

12° 48′ 11”

107° 49′ 20”

D-48-84-D-d

suối Đắk Buôn U

TV

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 05”

107° 52′ 27”

12° 35′ 29”

107° 53′ 09”

D-48-84-D-c;

D-48-84-D-d

suối Đắk Gang

TV

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-D-c;

D-48-84-D-d

suối Đắk Sôr

TV

TT. Ea T’Ling

H. Cư Jút

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-84-D-d

Thôn 1

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 30”

107° 49′ 24”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 2

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 37”

107° 48′ 37”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 3

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 51”

107° 48′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 4

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 41”

107° 48′ 17”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 5

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 14”

107° 48′ 06”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 6

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35′ 04”

107° 47′ 10”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 7

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 12”

107° 47′ 28”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 8

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 37”

107° 47′ 28”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 9

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 12”

107° 45′ 54”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 10

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 30”

107° 45′ 57”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 11

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35′ 34”

107° 47′ 49”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 12

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 37′ 13”

107° 51′ 00”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

hồ Đắk Dier

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35′ 21”

107° 47′ 17”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

hồ Đắk Rông

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36′ 58”

107° 46′ 47”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

suối Đắk Dier

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 46”

107° 47′ 28”

12° 37′ 01”

107° 51′ 53”

D-48-84-D-a;

D-48-84-D-c

suối Đắk Drông

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

 

 

12° 34′ 05”

107° 43′ 54”

12° 37′ 04”

107° 48′ 41”

D-48-84-D-c

suối Đắk Gang

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-D-c

bon U Sroong

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 38′ 50”

107° 48′ 25”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 3

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 16”

107° 49′ 41”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 4

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 31”

107° 49′ 13”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 5

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 38”

107° 49′ 04′

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 6

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 25”

107° 48′ 53”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 7

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 46”

107° 48′ 54”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 8

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 38′ 04”

107° 48′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 9

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 53”

107° 48′ 44”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 10

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 39”

107° 48′ 27”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 11

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 08”

107° 48′ 04”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 12

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 13”

107° 46′ 39”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 13

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 38′ 06”

107° 48′ 24”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 14

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 38′ 38”

107° 48′ 31”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 15

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 38′ 29”

107° 48′ 20”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 16

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 39′ 31”

107° 48′ 25”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 17

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 40′ 09”

107° 48′ 12”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 19

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 47”

107° 47′ 20”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 20

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 36′ 59”

107° 45′ 57”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Cao Lạng

DC

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 37′ 35”

107° 50′ 07”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

hồ Đắk Rông

TV

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 36′ 58”

107° 46′ 47”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

hồ Ea Dier

TV

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

12° 39′ 12”

107° 46′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

suối Đắk Dier

TV

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 46”

107° 47′ 28”

12° 37′ 01”

107° 51′ 53”

D-48-84-D-C

suối Đắk Drông

TV

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

 

 

12° 34′ 05”

107° 43′ 54”

12° 37′ 04”

107° 48′ 41”

D-48-84-D-C

suối Đắk Rich

TV

xã Đắk D’Rông

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 59”

107° 44′ 25”

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

D-48-84-D-a; D-48-84-B-C

buôn Knã

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 07”

107° 50′ 40”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Buôn Trum

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 19”

107° 49′ 21”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 1

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41′ 57”

107° 50′ 46”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 2

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 32”

107° 50′ 33”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 5

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 43′ 26”

107° 50′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 6

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 04”

107° 50′ 13”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 7

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41′ 46”

107° 48′ 23”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 8

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 26”

107° 48′ 51”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 9

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 43′ 33”

107° 49′ 27′

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 18

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 40′ 40”

107° 47′ 57”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Đoàn Kết

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41′ 29”

107° 48′ 58”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Đồi Mây

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41′ 32”

107° 47′ 47”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Hà Thông

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41′ 32”

107° 49′ 51”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Thái Học

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41′ 43”

107° 49′ 31”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Trung Tâm

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 03”

107° 49′ 35”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Khu rừng bảo tồn Yôk Đôn

KX

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 46′ 57”

107° 40′ 53”

 

 

 

 

D-48-84-A-d

quốc lộ 14C

KX

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-84-A-c;

D-48-84-C-a

Đỉnh 286

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 46′ 29”

107° 38′ 36”

 

 

 

 

D-48-84-A-d

Đỉnh 338

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 46′ 23”

107° 42′ 43”

 

 

 

 

D-48-84-A-d

núi Yôk Meng Não

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42′ 19”

107° 36′ 06”

 

 

 

 

D-48-84-C-a

núi Yôk Nam La

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 44′ 04”

107° 35′ 13”

 

 

 

 

D-48-84-C-a

núi Yôk To Ndrong

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 39′ 11”

107° 39′ 55”

 

 

 

 

D-48-84-C-b

Đak Kên (suối Đắk Ken)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 28′ 35”

107° 37′ 14”

12° 48′ 07”

107° 38′ 10”

D-48-84-A-d;

D-48-84-A-c;

D-48-84-C-a

đak N’Bun (suối Đắk N’Bun)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 41′ 18”

107° 40′ 07”

12° 44′ 21”

107° 38′ 29”

D-48-84-C-b

đak N’Đrong (suối Đắk N’Đrong nhánh 1)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 44′ 21”

107° 38′ 29”

12° 47′ 58”

107° 39′ 33”

D-48-84-A-d; D-48-84-C-b

đak N’Đrong (suối Đắk N’Đrong nhánh 2)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 39′ 28”

107° 40′ 17”

12° 42′ 42”

107° 39′ 00”

D-48-84-C-b

đak N’Hop (suối Đắk N’Hóp)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 37′ 49”

107° 39′ 42”

12° 41′ 48”

107° 37′ 00”

D-48-84-C-a;

D-48-84-C-b

đak Rêgne (suối Đắk Rêgne)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 41′ 04”

107° 36′ 17”

12° 43′ 43”

107° 37′ 11”

D-48-84-C-a

suối Đắk Bon

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 34′ 52”

107° 43′ 07”

12° 38′ 34”

107° 43′ 37”

D-48-84-C-d

suối Dak Đăm (Đắk Đăm)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 18′ 43”

107° 28′ 34”

12° 47′ 47”

107° 33′ 30”

D-48-84-A-c;

D-48-84-C-a

suối Đắk Dpich

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 32”

107° 47′ 44”

12° 46′ 04”

107° 47′ 24”

D-48-84-B-c

suối Đắk Klâ

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 30”

107° 37′ 56”

12° 44′ 21”

107° 38′ 29”

D-48-84-C-b

suối Đắk K’Lau

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

12° 46′ 59”

107° 43′ 48”

D-48-84-A-d; D-48-84-C-b

suối Đắk K’Leo

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 20”

107° 38′ 30”

12° 43′ 55”

107° 38′ 32”

D-48-84-C-b

suối Đắk Meng Não

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 42′ 46”

107° 35′ 17”

12° 45′ 41”

107° 36′ 46”

D-48-84-A-c;

D-48-84-C-a

suối Đắk M’Lair

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 33′ 15”

107° 39′ 14”

12° 38′ 28”

107° 41′ 22”

D-48-84-C-b

suối Đắk Na

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 46′ 44”

107° 35′ 36”

12° 47′ 59”

107° 35′ 37”

D-48-84-A-C

đak Nam La (suối Đắk Nam La)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 35”

107° 34′ 57”

12° 45′ 25”

107° 36′ 33”

D-48-84-A-c;

D-48-84-C-a

suối Đắk Nari

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 49”

107° 46′ 01”

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

D-48-84-B-c;

D-48-84-D-a

suối Đắk Ndri (nhánh 1)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

12° 48′ 09”

107° 49′ 20”

D-48-84-B-C

suối Đắk Ndri (nhánh 2)

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 44′ 49”

107° 45′ 17”

12° 46′ 31”

107° 46′ 46”

D-48-84-B-C

suối Đắk N’Hum

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 39′ 16”

107° 39′ 42”

12° 41′ 59”

107° 38′ 48”

D-48-84-C-b

suối Đắk Nốp

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 34′ 36”

107° 43′ 20”

12° 39′ 00”

107° 43′ 10”

D-48-84-C-b;

D-48-84-C-d

suối Đắk Penh

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 10”

107° 39′ 23”

12° 43′ 43”

107° 38′ 48”

D-48-84-C-b

suối Đắk Rich

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 59”

107° 44′ 25”

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

D-48-84-B-C

suối Đắk Ro

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 45′ 10”

107° 42′ 12”

12° 47′ 24”

107° 41′ 48”

D-48-84-A-d

suối Đắk Siên

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 42′ 56”

107° 50′ 18”

12° 45′ 25”

107° 51′ 31”

D-48-84-D-a

suối Đắk Sir

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 30′ 18”

107° 41′ 05”

12° 45′ 33”

107° 43′ 28”

D-48-84-A-d;

D-48-84-C-b; D-48-84-C-d

suối Đắk Tu

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 45′ 28”

107° 42′ 29”

12° 47′ 20”

107° 42′ 20”

D-48-84-A-d

suối Đắk Tul

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 09”

107° 40′ 34”

12° 47′ 40”

107° 40′ 26”

D-48-84-A-d; D-48-84-C-b

suối Đắk Yang Lay

TV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

 

 

12° 46′ 19”

107° 35′ 25”

12° 47′ 56”

107° 34′ 26”

D-48-84-A-C

Thôn 1

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 47′ 02”

107° 50′ 27”

 

 

 

 

D-48-84-B-C

thôn Ba Tầng

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 43′ 52”

107° 50′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Bằng Sơn

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 50”

107° 51′ 06”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Bình Minh

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 42′ 32”

107° 52′ 42”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Cao Lạng

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 49”

107° 51′ 47

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Đắk Thanh

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 30”

107° 52′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Hợp Tân

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 24”

107° 52′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Hợp Thành

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 42′ 06”

107° 51′ 21”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Nam Thanh

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 36”

107° 51′ 49”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Nam Tiến

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 43′ 09”

107° 51′ 58”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Nhà Đèn

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 40′ 23”

107° 53′ 43”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Phú Sơn

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 46”

107° 53′ 24”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Quyết Tâm

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 40′ 39”

107° 52′ 21”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Suối Tre

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 43′ 30”

107° 53′ 11”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Tân Sơn

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 43”

107° 51′ 42”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Tân Tiến

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 47”

107° 51′ 07”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Thanh Nam

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 12”

107° 53′ 20”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Thanh Sơn

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 40′ 53”

107° 52′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Thanh Tâm

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 15”

107° 52′ 40”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Thanh Xuân

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 19”

107° 52′ 00”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Trung Sơn

DC

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 38”

107° 52′ 39”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

chùa Huệ Quang

KX

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 40′ 53”

107° 52′ 29”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

nhà thờ Giáo họ Trinh Nương

KX

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 41′ 12”

107° 52′ 35”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thủy điện Dray Linh 3

KX

xã Ea Pô

H. Cư Jút

12° 40′ 36”

107° 54′ 05”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

sông Srêpok

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 31′ 54”

107° 55′ 21”

12° 48′ 11”

107° 49′ 20”

D-48-84-B-c; D-48-84-B-d; D-48-84-D-b;

suối Đắk Dpich

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 43′ 32”

107° 47′ 44”

12° 46′ 04”

107° 47′ 24”

D-48-84-B-C

suối Đắk Lul

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 45′ 07”

107° 48′ 31”

12° 46′ 47”

107° 50′ 56”

D-48-84-B-C

suối Đắk Ndri (nhánh 1)

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

12° 48′ 09”

107° 49′ 20”

D-48-84-B-C

suối Đắk Po

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 42′ 06”

107° 52′ 46”

12° 43′ 21”

107° 53′ 43”

D-48-84-D-b

suối Đắk Rich

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 59”

107° 44′ 25”

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

D-48-84-B-C

suối Đắk Siên

TV

xã Ea Pô

H. Cư Jút

 

 

12° 42′ 56”

107° 50′ 18”

12° 45′ 25”

107° 51′ 31”

D-48-84-B-C

Thôn 1

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 40′ 18”

107° 52′ 13”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 2

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 52”

107° 52′ 25′

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 3

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 42”

107° 52′ 08”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 4

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 40′ 00”

107° 51′ 35”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 5

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 34”

107° 51′ 24”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 6

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 31”

107° 51′ 43”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 7

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 51”

107° 51′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 8

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 31”

107° 51′ 10”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 9

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 02”

107° 50′ 46”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 10

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 52”

107° 51′ 49”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 11

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 37′ 10”

107° 52′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 12

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 59”

107° 53′ 01”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

Thôn 13

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 49”

107° 51′ 57”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 14

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 08”

107° 51′ 48”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 15

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 22”

107° 52′ 01”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

Thôn 16

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 24”

107° 54′ 03”

 

 

 

 

D-48-84-D-b

thôn Tân Bình

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 37′ 35”

107° 52′ 07”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Tân Ninh

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 38′ 15”

107° 50′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

thôn Trung Tâm

DC

xã Nam Dong

H. Cư Jút

12° 39′ 30”

107° 51′ 54”

 

 

 

 

D-48-84-D-a

sông Srêpok

TV

xã Nam Dong

H. Cư Jút

 

 

12° 31′ 54”

107° 55′ 21”

12° 48′ 11”

107° 49′ 20”

D-48-84-D-b

suối Đắk Dier

TV

xã Nam Dong

H. Cư Jút

 

 

12° 35′ 46”

107° 47′ 28”

12° 37′ 01”

107° 51′ 53”

D-48-84-D-a

suối Đắk Gang

TV

xã Nam Dong

H. Cư Jút

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-D-b

Buôn Buôr

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 57”

107° 54′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

buôn Ea Pô

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 22”

107° 54′ 20”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Buôn Nui

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 50”

107° 55′ 02”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Buôn Trum

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 04”

107° 54′ 13”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 1

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 41”

107° 55′ 03”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 2

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 28”

107° 54′ 51”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 3

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 22”

107° 54′ 37”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 4

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 00”

107° 54′ 51”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 5

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 35′ 42”

107° 54′ 34”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 6

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 10”

107° 54′ 22′

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 7

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 24”

107° 53′ 51”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 8

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 57”

107° 53′ 44”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 9

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 02”

107° 53′ 26”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 10

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 11”

107° 53′ 25”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 11

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 44”

107° 55′ 22”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 12

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 40”

107° 54′ 39”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 13

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 32”

107° 53′ 29”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 14

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 13”

107° 53′ 00”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Thôn 15

DC

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 42”

107° 54′ 18”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

cầu Srêpôk

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

chùa Phổ Chiếu

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 36”

107° 54′ 44”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Công ty Tân Á Đại Thành

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 34”

107° 55′ 10”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

giáo họ Thánh Gia

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 05”

107° 53′ 33”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

giáo họ Thánh Mầu

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 36′ 22”

107° 54′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Khu công nghiệp Tâm Thắng

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 35′ 59”

107° 55′ 11”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-84-D-d

hồ Băng Mun

TV

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

12° 37′ 14”

107° 54′ 40”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

sông Srêpôk

TV

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

 

 

12° 31′ 54”

107° 55′ 21”

12° 48′ 11”

107° 49′ 20”

D-48-84-D-b;

D-48-84-D-d

suối Đắk Gang

TV

xã Tâm Thắng

H. Cư Jút

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-D-b;

D-48-84-D-d

Thôn 1

DC

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

12° 34′ 56”

107° 51′ 55”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 2

DC

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

12° 34′ 51”

107° 51′ 26”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 3

DC

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

12° 34′ 53”

107° 51′ 02”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 4

DC

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

12° 35′ 10”

107° 51′ 05”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 5

DC

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

12° 35′ 42”

107° 51′ 16”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Thôn 6

DC

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

12° 34′ 56”

107° 50′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-84-D-d

suối Đắk Gang

TV

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-D-c

suối Đắk Sôr

TV

xã Trúc Sơn

H. Cư Jút

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-84-D-c;

D-48-84-D-d

bon Kon Hao

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

11° 59′ 29”

107° 45′ 42”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Ting Wel Đăng

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 05′ 53”

107° 47′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

Thôn 3

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 05′ 05”

107° 46′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

Thôn 4

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

11° 58′ 49”

107° 46′ 32”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Thôn 5

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

11° 58′ 40”

107° 46′ 44”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Thôn 6

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 01′ 54”

107° 43′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Thôn 7

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 01′ 37”

107° 44′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Thôn 8

DC

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 06′ 17”

107° 47′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

giáo họ Phúc Lâm

KX

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 04′ 45”

107° 47′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

Khu công nghiệp BMC Đắk Nông

KX

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 01′ 53”

107° 44′ 25”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-D- c;D-48-96-C- d

Đồi 738

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 04′ 14”

107° 49′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Bnom Chérian

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 04′ 47”

107° 45′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Dang Nao

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

11° 59′ 50”

107° 47′ 02”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

đồi Dang Sity

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 03′ 38”

107° 46′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Dang Touôtt

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 01′ 05”

107° 45′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Hố Bom

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 01′ 51”

107° 43′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

đồi Yôk Dang Liên

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 00′ 48”

107° 49′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Yôk Gur Krết

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 05′ 19”

107° 49′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Yôk Sa Ra

SV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 07′ 54”

107° 46′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

hồ Nao Bơm

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

12° 04′ 52”

107° 47′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

suối Đắk Ha

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 49”

107° 47′ 43”

12° 00′ 33”

107° 51′ 47”

D-48-96-D-c

suối Đắk Lou

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 03′ 12”

107° 46′ 50”

12° 00′ 48”

107° 46′ 25”

D-48-96-D-c

suối Đắk Mang

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 28

107° 47′ 59′

12° 02′ 01”

107° 54′ 00”

D-48-96-D-C

suối Đắk N’Đo

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

11° 59′ 54”

107° 48′ 09”

11° 55′ 01”

107° 43′ 33”

C-48-12-B-a

suối Đắk N’Giá

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 42”

107° 48′ 21”

12° 04′ 05”

107° 52′ 03”

D-48-96-D-C

suối Đắk Ning

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 02′ 10”

107° 47′ 37”

11° 57′ 27”

107° 44′ 11”

D-48-96-D-C

suối Đắk N’Krign

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 02′ 17”

107° 45′ 15”

12° 00′ 23”

107° 45′ 27”

D-48-96-D-c;

D-48-96-C-d

suối Đắk Nur

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 25”

107° 45′ 34”

12° 01′ 24”

107° 43′ 30”

D-48-96-D-c;

D-48-96-C-d

suối Đắk R’Măng (Đạ R’Măng)

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 01′ 38”

107° 48′ 18”

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

D-48-96-D-c;

D-48-12-B-a

suối Đắk R’Nial

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 39”

107° 47′ 35”

12° 06′ 15”

107° 46′ 07”

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-C

suối Đắk Wet

TV

xã Đắk Ha

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 32”

107° 45′ 54”

12° 06′ 18”

107° 46′ 19”

D-48-96-D-C

bon B’Nơm – Păng Răh

DC

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 56′ 51”

107° 50′ 26”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon B’Plao

DC

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 56′ 45”

107° 50′ 33”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon B’Tong

DC

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 57′ 04”

107° 50′ 44”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Thôn 4

DC

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 57′ 15”

107° 50′ 45”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Thôn 5

DC

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 57′ 22”

107° 51′ 09”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

cầu Đắk G’Long 2

KX

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 56′ 23”

107° 50′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Đỉnh 882

SV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 55′ 59”

107° 53′ 32”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

núi Bnơm Pot Pê

SV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

11° 58′ 26”

107° 51′ 37”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

suối Đắk Dan

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

11° 58′ 15”

107° 50′ 15”

11° 59′ 29”

107° 51′ 26”

C-48-12-B-a

suối Đắk Glong

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 54”

107° 53′ 53”

11° 54′ 20”

107° 43′ 56”

C-48-12-B-a;

C-48-12-B-b

suối Đắk Glong

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 22”

107° 52′ 06”

11° 54′ 25”

107° 51′ 21”

C-48-12-B-b

suối Đắk Hou

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

11° 58′ 34”

107° 48′ 31”

11° 59′ 43”

107° 49′ 51”

C-48-12-B-a

suối Đắk Nou

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

11° 55′ 44”

107° 59′ 27”

12° 01′ 40”

107° 54′ 43”

C-48-12-B-b

suối Đắk R’Măng (Đạ R’Măng)

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

12° 01′ 38”

107° 48′ 18”

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

C-48-12-B-a

suối Đắk R’Pi

TV

xã Đắk PLao

H. Đắk Glong

 

 

11° 55′ 26”

107° 53′ 31”

12° 01′ 11”

107° 52′ 51”

C-48-12-B-a;

C-48-12-B-b

bon Pang Xuôi

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 04′ 10”

107° 54′ 23

 

 

 

 

D-48-96-D-d

bon Rơ Sông

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 02′ 07”

107° 54′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

bon Sa Nar

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 04′ 17”

107° 54′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

bon Sa Ú

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 04′ 56”

107° 55′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

Thôn 5

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 01′ 39”

107° 53′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

Thôn 6

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 01′ 14”

107° 52′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

Thôn 7

DC

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 02′ 50”

107° 55′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

Đỉnh 815,5

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 04′ 26”

107° 54′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Bonom Tơr Bon

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 02′ 25”

107° 51′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-D-C

núi Yôk Bô Đông

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

11° 57′ 07”

107° 57′ 04”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

núi Yôk Bong Teui

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 01′ 36”

107° 55′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk Cagne

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 00′ 15”

108° 00′ 47”

 

 

 

 

D-49-85-C-C

núi Yôk Da Na

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 03′ 28”

107° 56′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk Dung Blang

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 01′ 32”

107° 59′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk Dung Kai

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 01′ 12”

107° 56′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk Kẻ Chur

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 01′ 12”

107° 56′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk Pot Sau

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

11° 59′ 59”

107° 57′ 22”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

núi Yôk Riong

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

11° 59′ 45”

107° 59′ 09”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

núi Yôk R’Ting

SV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 02′ 10”

107° 57′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

hồ Đắk Ha Lay

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 03′ 52”

107° 53′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

hồ Đắk Snao

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

12° 04′ 41”

107° 55′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

suối Đắk Ha

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 49”

107° 47′ 43”

12° 00′ 33”

107° 51′ 47”

D-48-96-D-C

suối Đắk Kong Kon

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 00′ 09”

107° 56′ 44”

12° 01′ 07”

107° 55′ 04”

D-48-96-D-d

suối Đắk Mang

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 28”

107° 47′ 59”

12° 02′ 01”

107° 54′ 00”

D-48-96-D-c;

D-48-96-D-d

suối Đắk Mbao

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 02′ 13”

107° 59′ 30”

12° 01′ 15”

107° 57′ 56”

D-48-96-D-d

suối Đắk N’Hong

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 39”

108° 04′ 27”

12° 03′ 57”

107° 57′ 41”

D-48-96-D-d;

D-49-85-C-c;

D-49-1-A-a

suối Đắk Ni Ong

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 59′ 25”

107° 57′ 53”

11° 58′ 33”

107° 57′ 09”

C-48-12-B-b

suối Đắk Nia

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 57′ 48”

107° 58′ 36”

11° 59′ 34”

107° 55′ 25”

C-48-12-B-b

suối Đắk Nou

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 55′ 44”

107° 59′ 27′

12° 01′ 40

107° 54′ 43′

C-48-12-B-b

suối Đắk Nour

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 02′ 11”

107° 58′ 29”

12° 03′ 07”

107° 57′ 11”

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Da

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 06′ 52”

107° 52′ 59”

12° 03′ 57”

107° 52′ 07”

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Hou

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 00′ 44”

107° 57′ 12”

12° 01′ 25”

107° 57′ 26”

D-48-96-D-d

suối Đắk Ring Ang

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 57′ 28”

107° 58′ 34”

11° 57′ 48”

107° 57′ 23”

C-48-12-B-b

suối Đắk Riong

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 59′ 54”

107° 59′ 27”

12° 02′ 29”

107° 56′ 21”

D-48-96-D-d;

C-48-12-B-b

suối Đắk R’Măng

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 01′ 38”

107° 48′ 18”

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

D-48-96-D-c;

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Pi

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

11° 55′ 26”

107° 53′ 31”

12° 01′ 11”

107° 52′ 51”

D-48-96-D-d;

C-48-12-B-b

suối Đắk Snao

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 21”

107° 54′ 22”

12° 04′ 52”

107° 58′ 34”

D-48-96-D-d

suối Đắk Tiến Bay

TV

xã Đắk R’Măng

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 51”

107° 55′ 02”

12° 05′ 56”

107° 57′ 01”

D-48-96-D-d

bon B’Dơng

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 44”

107° 55′ 02”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

bon B’Nơr

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 33”

107° 56′ 42”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

bon B’Srê A

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 49”

107° 54′ 46”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

bon B’Srê B

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 34”

107° 55′ 23”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

bon Pang So

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 31”

107° 55′ 43”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

Thôn 1

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 56′ 00”

107° 56′ 37”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

Thôn 2

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 56′ 27”

107° 56′ 08”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

Thôn 3

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 55′ 12”

107° 54′ 56”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

Thôn 4

DC

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 55′ 05”

107° 57′ 01”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

cầu Đắk Kinh

KX

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 51′ 13”

107° 58′ 27”

 

 

 

 

C-48-12-B-d

cầu Đắk Nao

KX

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 48′ 53”

107° 58′ 42”

 

 

 

 

C-48-12-B-d

cầu Đắk Plao

KX

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 15”

107° 58′ 32”

 

 

 

 

C-48-12-B-d

cầu Đắk Tir

KX

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 49′ 58”

107° 58′ 42”

 

 

 

 

C-48-12-B-d

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

C-48-12-B- d;C-48-12-B- b

núi Nâm R’Hong

SV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 55′ 33”

107° 55′ 44”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

núi Ta Đung

SV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 51′ 32”

108° 02′ 02”

 

 

 

 

C-49-1-A-c

núi Yôk Đang Pout

SV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 54′ 06”

107° 58′ 10”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

núi Yôk Nat

SV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 21”

107° 57′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-B-d

núi Yôk T’Chirké

SV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 46”

108° 04′ 23”

 

 

 

 

C-49-1-A-a

hồ Chumia

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 52′ 36”

107° 55′ 59”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

hồ Da Sre

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 53′ 00”

107° 54′ 42”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

hồ Thủy điện Đồng Nai

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

11° 49′ 57”

107° 57′ 34”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

sông Đồng Nai

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-12-B-d

suối Đắk Ding K’Lan

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 51′ 20”

108° 01′ 07”

11° 52′ 15”

107° 59′ 05”

C-48-12-B-d; C-49-1-A-C

suối Đắk Glong

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 54”

107° 53′ 53”

11° 54′ 20”

107° 43′ 56”

C-48-12-B-b

suối Đắk Ldơ

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 55′ 26”

108° 00′ 41”

11° 56′ 52”

108° 02′ 52”

C-49-1-A-a

suối Đắk Liêng Ding

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 51′ 57”

108° 01′ 21”

11° 52′ 19”

107° 58′ 35”

C-48-12-B-d;

C-49-1-A-C

suối Đắk N’Hong

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 39”

108° 04′ 27”

12° 03′ 57”

107° 57′ 41”

C-49-1-A-a

suối Đắk Nou

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 55′ 44”

107° 59′ 27”

12° 01′ 40”

107° 54′ 43”

C-48-12-B-b

suối Đắk Plao

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 56′ 23”

107° 59′ 53”

11° 53′ 05”

107° 59′ 07”

C-48-12-B-b;

C-48-12-B-d;

C-49-1-A-a

suối Đắk R’Chă

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 01”

107° 57′ 26”

11° 54′ 36”

107° 57′ 22”

C-48-12-B-b

suối Đắk Ria

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 51”

108° 05′ 10”

11° 54′ 50”

108° 04′ 57”

C-49-1-A-a

suối Đắk Riti

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 52′ 50”

108° 00′ 16”

11° 54′ 52”

108° 00′ 00”

C-49-1-A-a;

C-48-12-B-b

suối Đắk R’Le

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 18”

107° 58′ 45”

11° 54′ 52”

107° 57′ 04”

C-48-12-B-b

suối Đắk R’Mos

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 52′ 59”

107° 54′ 31”

11° 52′ 19”

107° 53′ 31”

C-48-12-B-b; C-48-12-B-d

suối Đắk R’Nang

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 52′ 49”

107° 56′ 53”

11° 56′ 01”

107° 56′ 42”

C-48-12-B-b

suối Đắk R’Sâm

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 53′ 44”

107° 55′ 15”

11° 56′ 27”

107° 55′ 52”

C-48-12-B-b

suối Đắk Tergnol

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 53′ 47”

108° 04′ 44”

11° 54′ 35”

108° 04′ 43”

C-49-1-A-a

suối Đắk Teur Hung

TV

xã Đắk Som

H. Đắk Glong

 

 

11° 52′ 08”

108° 01′ 40”

11° 54′ 39”

108° 04′ 27”

C-49-1-A-a; C-49-1-A-C

Thôn 6

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 11′ 55”

108° 05′ 39”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

Thôn 7

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 11′ 11”

108° 06′ 14′

 

 

 

 

D-49-85-C-a

Thôn 8

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 10′ 37”

108° 06′ 18”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

Thôn 9

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 10′ 25”

108° 06′ 31”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

Thôn 10

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 09′ 40”

108° 06′ 38”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

Thôn 11

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 09′ 14”

108° 04′ 42”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

Thôn 12

DC

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 10′ 28”

108° 05′ 03”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

cầu Đắk R’Măng

KX

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 10′ 22”

108° 06′ 43”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

đường tỉnh 684B

KX

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 16′ 12”

107° 59′ 32”

12° 10′ 22”

108° 06′ 43”

D-49-85-C-a

đồi Dăng K’Long

SV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 09′ 17”

108° 02′ 37”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

đồi lêr Kai

SV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 10′ 53”

108° 04′ 19”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

đồi M’Hir

SV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 11′ 14”

108° 02′ 15”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

đồi Yôk K’Rong G’Ruc

SV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 09′ 40”

108° 00′ 58”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

đồi Yôk R’La Lang

SV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 10′ 48”

108° 05′ 33”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

núi Nơm Nir

SV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

12° 09′ 26”

108° 05′ 21”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-49-85-C-a

suối Đắk Dơng Blang

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 40”

108° 00′ 55”

12° 12′ 36”

108° 00′ 45”

D-49-85-C-a

suối Đắk Dơng Trơi

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 56”

107° 59′ 48”

12° 10′ 44”

108° 02′ 05”

D-49-85-C-a

suối Đắk M’Hir

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 00”

108° 00′ 42”

12° 07′ 45”

107° 59′ 43”

D-49-85-C-a

suối Đắk RDõh

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 10′ 57”

108° 03′ 00”

12° 08′ 36”

108° 01′ 55”

D-49-85-C-a

suối Đắk R’Dũi

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 49”

108° 02′ 41”

12° 09′ 51”

108° 01′ 53”

D-49-85-C-a

suối Đắk R’Măng (Đạ R’Măng)

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 01′ 38”

107° 48′ 18”

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

D-48-96-D-b;

D-48-96-D-d;

D-49-85-C-c;

D-49-85-C-a

suối Đắk R’Tih

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 10′ 53”

107° 57′ 49”

12° 07′ 21”

107° 59′ 13”

D-48-96-D-b;

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Yol

TV

xã Quảng Hoà

H. Đắk Glong

 

 

12° 14′ 23”

107° 57′ 09”

12° 08′ 21”

108° 04′ 40”

D-49-85-C-a

bon B’Dơng

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 09”

107° 52′ 24”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Ka La Dạ

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 38”

107° 47′ 53”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Ka La Dơng

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 47”

107° 47′ 48”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Ka La Yu

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 23”

107° 48′ 11′

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Ka Nur

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 09”

107° 47′ 40”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Phi Mur

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 55′ 05”

107° 47′ 13”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon R’Dạ

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 46”

107° 46′ 32”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Sa Diêng

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 29”

107° 48′ 06”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

bon Sa Ú – bon Dru

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 48”

107° 48′ 18”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

thôn Đắk Lang

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 34”

107° 48′ 04”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

thôn Quảng Long

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 30”

107° 50′ 27”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

thôn Tân Tiến

DC

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 02”

107° 46′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Ban quản lý dự án Thủy Điện Đồng Nai 3

KX

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 17”

107° 53′ 07”

 

 

 

 

C-48-12-B-b

cầu Đắk G’Long

KX

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 55′ 32”

107° 46′ 21”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

cầu Đắk G’Long 2

KX

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 56′ 23”

107° 50′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng ấp chiến lược Hang No

KX

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 52′ 07”

107° 46′ 31”

 

 

 

 

C-48-12-B-c

giáo xứ Quảng Phúc

KX

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 31”

107° 47′ 54”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

Quốc lộ 28

KX

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

C-48-12-B-a; C-48-12-A-b; C-48-12-B-b

đỉnh Đăng N’Jriêng

SV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 56′ 52”

107° 46′ 36”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

đập Chính Thủy Điện Đồng Nai 3

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 52′ 26”

107° 53′ 11”

 

 

 

 

C-48-12-B-d

đập Chính Thủy Điện Đồng Nai 4

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 53′ 11”

107° 43′ 36”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Da Sre

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 55′ 00”

107° 49′ 34”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

hồ Nao Kon Đơi

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

11° 54′ 57”

107° 47′ 31”

 

 

 

 

C-48-12-B-a

sông Đồng Nai

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-12-B-c;

C-48-12-A-b;

C-48-12-A-d;

C-48-12-B-d; C-48-12-B-a

suối Đắk Glong

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

 

 

11° 54′ 54”

107° 53′ 53”

11° 54′ 20”

107° 43′ 56”

C-48-12-B-a;

C-48-12-B-b

suối Đắk R’Mos

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

 

 

11° 52′ 59”

107° 54′ 31”

11° 52′ 19”

107° 53′ 31”

C-48-12-B-d

suối Đắk Srai

TV

xã Quảng Khê

H. Đắk Glong

 

 

11° 53′ 30”

107° 46′ 49”

11° 52′ 57”

107° 43′ 53”

C-48-12-B-a;

C-48-12-A-b

bon Bu Sir

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 08′ 58”

107° 52′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

bon N’Doh

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 27”

107° 52′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

bon N’Ting

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 19”

107° 52′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

bon Phi Glê

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 08′ 44”

107° 53′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

bon R’Bút

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 31”

107° 52′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

bon Rlong Phe

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 07”

107° 52′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

bon Sa Nar

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 22”

107° 52′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

Thôn 4

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 15′ 37”

107° 57′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

Thôn 5

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 15′ 07”

107° 57′ 15”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Đắk SNao

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 20”

107° 56′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

thôn Đắk Snao 2

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 12”

107° 56′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

thôn Quảng Hợp

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 23”

107° 52′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

thôn Quảng Tiến

DC

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 55”

107° 50′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

cầu Đắk Ntin

KX

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 45”

107° 49′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Quảng Sơn

KX

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 35”

107° 52′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

Đường tỉnh 686

KX

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 12′ 43”

107° 27′ 41”

12° 08′ 31”

107° 49′ 40”

D-48-96-C-b

Quốc lộ 28

KX

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-D-

b;D-48-96-B- d;D-48-96-D- a;D-48-96-D- c

cao nguyên R’Bout

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 52”

107° 55′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

cao nguyên Smarr

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 25”

107° 55′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

đồi Yôk Gur Krết

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 05′ 19”

107° 49′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-D-c

đồi Yôk Sa Ra

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 54”

107° 46′ 17′

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi B’Nonk Rong Kê Nê

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 57”

107° 53′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Dang Pott

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 33”

107° 51′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-D-C

núi Hir Yang

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 15′ 44”

107° 55′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Nam Nung

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 13′ 42”

107° 42′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Đang Chay

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 12′ 11”

107° 57′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Đang Kra Chau

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 12′ 46”

107° 59′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Dang Nar

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 15′ 38”

107° 57′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Erenh

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 12′ 45”

107° 56′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Kram Ot

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 11′ 43”

107° 48′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Lé Lay

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 13′ 07”

107° 46′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Mao Sré

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 09′ 21”

107° 48′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Meng

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 13′ 15”

107° 51′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Nam Jer Bri

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 16′ 07”

107° 47′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-B-C

núi Yôk Nam Lao

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 22”

107° 52′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk N’Dro

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 11′ 41”

107° 49′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Ng Lao N’Chiar

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 08′ 04”

107° 48′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Nor Tou R’Deh

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 11′ 30”

107° 53′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Pok Monr

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 18”

107° 58′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk Quôl

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 13′ 47”

107° 55′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Rbout

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 14′ 03”

107° 54′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Ria Yang

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 46”

107° 59′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk R’La Yang

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 07′ 00”

107° 58′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

núi Yôk R’Nan

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 12′ 25”

107° 50′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Than Jao

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 11′ 17”

107° 44′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Tou Mau

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 11′ 39”

107° 50′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

núi Yôk Yang Kri Dang

SV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 06′ 01”

107° 57′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-D-d

Hồ 41

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 11′ 26”

107° 54′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

hồ Bon Sa Nar

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 08′ 38”

107° 53′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

hồ Bu Sir

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 08′ 19”

107° 52′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-D-a

hồ Đắk Pin

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 10′ 21”

107° 52′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-b

hồ Thủy Điện

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

12° 08′ 54”

107° 52′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-b

suối Đắk Bun

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 12′ 10”

107° 49′ 19”

12° 19′ 43”

107° 55′ 24”

D-48-96-B-d;

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-b

suối Đắk Diên Clou

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 14′ 52”

107° 47′ 11”

12° 13′ 22”

107° 48′ 33”

D-48-96-D-a

suối Đắk Diên Ha

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 38”

107° 49′ 13”

12° 13′ 33”

107° 53′ 38”

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-b

suối Đắk Dơng Blang

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 40”

108° 00′ 55”

12° 12′ 36”

108° 00′ 45”

D-49-85-C-a

suối Đắk Dong Da Yang

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 47”

107° 54′ 33”

12° 10′ 53”

107° 57′ 49”

D-48-96-D-b

suối Đắk Dơng Trơi

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 56”

107° 59′ 48”

12° 10′ 44”

108° 02′ 05”

D-48-96-D-b

suối Đắk K Nơm

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 54”

107° 58′ 10”

12° 09′ 28”

107° 59′ 16”

D-48-96-D-b

suối Đắk Kram Ot

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 48”

107° 48′ 54”

12° 12′ 59”

107° 48′ 27”

D-48-96-D-a

suối Đắk Kul

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 32”

107° 54′ 08”

12° 10′ 45”

107° 54′ 35”

D-48-96-D-b

suối Đắk Mang

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 28”

107° 47′ 59”

12° 02′ 01”

107° 54′ 00”

D-48-96-D-C

suối Đắk Meng

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 14′ 03”

107° 50′ 37”

12° 16′ 13”

107° 56′ 05”

D-48-96-B-d;

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-b

suối Đắk Mong

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 32”

107° 51′ 21”

12° 05′ 30”

107° 51′ 09”

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-C

suối Đắk N’Deh

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 43”

107° 52′ 31”

12° 09′ 38”

107° 52′ 10”

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-b

suối Đắk N’Giá

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 42”

107° 48′ 21”

12° 04′ 05”

107° 52′ 03”

D-48-96-D-C

suối Đắk Nous

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 35”

107° 56′ 52”

12° 07′ 20”

107° 59′ 13”

D-48-96-D-b,

D-48-96-D-d

suối Đắk N’Tao

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 08”

107° 44′ 58”

12° 18′ 09”

107° 50′ 26”

D-48-96-D-a;

D-48-96-C-b

suối Đắk N’Ting

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 12′ 59”

107° 43′ 11”

12° 08′ 59”

107° 52′ 21”

D-48-96-C-b;

D-48-96-D-a

suối Đắk N’Ting

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 28”

107° 55′ 05”

12° 13′ 25”

107° 57′ 58”

D-48-96-C-b;

D-48-96-D-a

suối Đắk Pin

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 19”

107° 52′ 49”

12° 11′ 28”

107° 55′ 05”

D-48-96-D-b

suối Đắk R’Da

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 06′ 52”

107° 52′ 59”

12° 03′ 57”

107° 52′ 07”

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Đer

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 09′ 34”

107° 49′ 26”

12° 10′ 23”

107° 51′ 50”

D-48-96-D-a

suối Đắk R’Măng (Đạ R’Măng)

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 01′ 38”

107° 48′ 18”

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

D-48-96-D-d; D-48-96-D-b

suối Đắk R’Moign

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 32”

107° 52′ 13”

12° 04′ 07”

107° 52′ 03”

D-48-96-D-a;

D-48-96-D-c;

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Nan

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 47”

107° 50′ 14”

12° 12′ 31”

107° 52′ 06”

D-48-96-D-a

suối Đắk R’Nial

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 39”

107° 47′ 35”

12° 06′ 15”

107° 46′ 07”

D-48-96-D-a

suối Đắk R’Tih

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 10′ 53”

107° 57′ 49”

12° 07′ 21”

107° 59′ 13”

D-48-96-D-b;

D-48-96-D-d

suối Đắk R’Yol

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 14′ 23”

107° 57′ 09”

12° 08′ 21”

108° 04′ 40”

D-48-96-D-b

suối Đắk Snao

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 07′ 21”

107° 54′ 22”

12° 04′ 52”

107° 58′ 34”

D-48-96-D-d

suối Đắk Sou

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 11′ 39”

107° 58′ 07”

12° 12′ 42”

107° 58′ 24”

D-48-96-D-b

suối Đắk Tiến Bay

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 05′ 51”

107° 55′ 02”

12° 05′ 56”

107° 57′ 01”

D-48-96-D-d

suối Đắk Young

TV

xã Quảng Sơn

H. Đắk Glong

 

 

12° 13′ 56”

107° 56′ 39”

12° 13′ 22”

107° 57′ 37”

D-48-96-D-b

Tổ dân phố 1

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 27′ 08”

107° 37′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Tổ dân phố 2

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 27′ 11”

107° 37′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Tổ dân phố 3

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 55”

107° 36′ 50′

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Tổ dân phố 4

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 55”

107° 36′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Tổ dân phố 5

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 46”

107° 36′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Tổ dân phố 6

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 24”

107° 37′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Tổ dân phố 7

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 45”

107° 37′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Tổ dân phố 8

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 33”

107° 37′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Tổ dân phố 9

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 52”

107° 37′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Tổ dân phố 10

DC

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 42”

107° 37′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đường Hùng Vương

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 06”

12° 26′ 27”

107° 37′ 47”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

đường Lê Duẩn

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 26′ 26”

107° 37′ 48”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

đường Nguyễn Tất Thành

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 16”

107° 37′ 38”

12° 26′ 59”

107° 37′ 06”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 683

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 28′ 04”

107° 51′ 37”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

đường Trần Hưng Đạo

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 06”

12° 26′ 57”

107° 36′ 13”

D-48-96-A-a

khách sạn Hoàng Điệp

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 59”

107° 37′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-a

quốc lộ 14C

KX

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-96-A-a

đập Đắk Ken

TV

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 27′ 31”

107° 36′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

đập Vạn Xuân

TV

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 56”

107° 37′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

Hồ Tây

TV

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

12° 26′ 32”

107° 36′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

suối Đắk Mil

TV

TT. Đắk Mil

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 35”

107° 37′ 11”

12° 26′ 21”

107° 38′ 54”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

bản Cao Lạng

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 31′ 37”

107° 47′ 22”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

bon Đắk Gằn

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 33”

107° 47′ 15”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

bon Đắk Krai

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 42”

107° 46′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

bon Đắk Láp

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 07”

107° 46′ 47”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

bon Đắk Sra

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 39”

107° 47′ 15”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Bắc Sơn

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 51”

107° 48′ 35”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Nam Định

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 34′ 02”

107° 46′ 44”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Nam Sơn

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 46”

107° 48′ 37”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Sơn Thượng

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 21”

107° 47′ 26”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Sơn Trung

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 43”

107° 47′ 52”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Tân Định

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 33′ 40”

107° 47′ 20”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Tân Lập

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 31′ 57”

107° 46′ 30”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Tân Lợi

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 31′ 35”

107° 45′ 52”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Thắng Lợi

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 30′ 43”

107° 48′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Trung Hoà

DC

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 31”

107° 46′ 59′

 

 

 

 

D-48-84-D-c

nhà thờ Tân Lập

KX

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 51”

107° 46′ 58”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-84-D-c

tịnh xá Ngọc Giác

KX

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 47”

107° 48′ 48”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

tịnh xá Ngọc Hà

KX

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

12° 32′ 50”

107° 48′ 26”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

suối Đắk Dier

TV

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 08”

107° 42′ 54”

12° 35′ 09”

107° 46′ 48”

D-48-84-D-c

suối Đắk Gang

TV

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-D-c

suối Đắk N’Dreng

TV

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

 

 

12° 30′ 45”

107° 45′ 10”

12° 32′ 29”

107° 51′ 47”

D-48-84-D-c

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk Gằn

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-84-D-c;

D-48-96-B-a

thôn Đắc An

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 12”

107° 35′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Kim

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 29”

107° 35′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Lộc

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 20”

107° 37′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắc Lợi

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 20”

107° 37′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Phúc

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 26”

107° 37′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắc Quang

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 41”

107° 37′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Tâm

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 34”

107° 35′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Thọ

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 18”

107° 34′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Thủy

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 42”

107° 36′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đắc Xuân

DC

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 00”

107° 37′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

cầu Đắk Ken

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 33′ 48”

107° 37′ 19”

 

 

 

 

D-48-84-C-c

Công ty Cà phê Đức Lập

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 55”

107° 36′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Công ty Đắk Nô Ru Cô

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 13”

107° 35′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đầu tư và Phát triển Đại Thành

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 17”

107° 36′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Di tích lịch sử cách mạng Ngục Đắk Mil

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 38”

107° 36′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Đồn biên phòng 755 (Đắk Đam)

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 36′ 24”

107° 35′ 07”

 

 

 

 

D-48-84-C-c

Đồn biên phòng 757 (Đắk M’Bai)

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 33′ 12”

107° 35′ 03”

 

 

 

 

D-48-84-C-C

Đồn biên phòng 759 (Đắk Lao)

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 54”

107° 34′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-a

quốc lộ 14C

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b;

D-48-84-C-c;

D-48-84-C-c;

D-48-84-C-d

Trạm biên phòng Đắk Kên

KX

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 54”

107° 36′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

đồi Bom Bi

SV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 51”

107° 37′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đồi Yôk Chanh Thieng

SV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 34′ 31”

107° 36′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-C-C

đồi Yôk Prah Thiang

SV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 33′ 48”

107° 40′ 14”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

đồi Yôk Tur Bai

SV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 28′ 02”

107° 36′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Đak Kên (suối Đắk Ken)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 35”

107° 37′ 14”

12° 48′ 07”

107° 38′ 10”

D-48-84-C-a;

D-48-84-C-c;

D-48-84-C-d;

D-48-96-A-a

đak L’Hom (suối Đắk L’Hom)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 38′ 02”

107° 35′ 54”

12° 40′ 51”

107° 34′ 49”

D-48-84-C-a

Đak Ngop (suối Đắk Ngóp)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 32′ 49”

107° 38′ 13”

12° 35′ 50”

107° 38′ 19”

D-48-84-C-d

đak N’Hop (suối Đắk Nhao)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 35′ 50”

107° 38′ 19”

12° 39′ 30”

107° 38′ 09”

D-48-84-C-d;

D-48-84-C-b

đak N’Hop (suối Đắk N’Hóp)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 37′ 49”

107° 39′ 42”

12° 41′ 48”

107° 37′ 00”

D-48-84-C-a;

D-48-84-C-b

đak Rêgne (suối Đắk Rêgne)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 41′ 04”

107° 36′ 17”

12° 43′ 43”

107° 37′ 11”

D-48-84-C-a

đak R’Moann (suối Đắk R’Moann)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 25′ 56”

107° 34′ 27”

12° 28′ 55”

107° 34′ 29”

D-48-96-A-a

Đập 40

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 37”

107° 35′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Hồ 40

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 32”

107° 35′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Khu B (35)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 27′ 10”

107° 35′ 17′

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Hồ Tây

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

12° 26′ 32”

107° 36′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

suối Dak Đăm (Đắk Đăm)

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 18′ 43”

107° 28′ 34”

12° 47′ 47”

107° 33′ 30”

D-48-84-C-a;

D-48-84-C-c;

D-48-96-A-a;

suối Đắk K’Lau

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

12° 46′ 59”

107° 43′ 48”

D-48-84-C-d;

D-48-84-C-b

suối Đắk Lum

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 36”

107° 36′ 47”

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

suối Đắk M’Bai

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 37”

107° 34′ 43”

12° 33′ 14”

107° 35′ 03”

D-48-84-C-c;

D-48-96-A-a

suối Đắk Mil

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 33′ 15”

107° 36′ 20”

12° 36′ 12”

107° 35′ 02”

D-48-84-C-C

suối Đắk M’Lair

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 33′ 15”

107° 39′ 14”

12° 38′ 28”

107° 41′ 22”

D-48-84-C-d;

D-48-84-C-b

suối Đắk Siat

TV

xã Đắk Lao

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 28”

107° 37′ 38”

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

D-48-96-A-b;

D-48-84-C-d

bon Đắk Me

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 29′ 10”

107° 41′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

bon Đắk R’La

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 30′ 45”

107° 42′ 38”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 1

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 28′ 58”

107° 42′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Thôn 2

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 30′ 23”

107° 42′ 08”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 3

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 31′ 17”

107° 41′ 32”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 4

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 31′ 20”

107° 41′ 04”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 5

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 32′ 14”

107° 41′ 25”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 6

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 32′ 47”

107° 41′ 16”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 7

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 32′ 05”

107° 41′ 10”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 8

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 31′ 35”

107° 40′ 18”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 9

DC

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 32′ 03”

107° 41′ 49”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-b

đồi Yôk Gan R’Ke

SV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 30′ 38”

107° 41′ 13”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

đồi Yôk Go Nop

SV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 29′ 54”

107° 41′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

hồ Đắk R’La

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

12° 31′ 00”

107° 42′ 52”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

suối Đắk Dier

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 08”

107° 42′ 54′

12° 35′ 09”

107° 46′ 48′

D-48-84-C-d

suối Đắk D’Jeng Brao

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 32′ 10”

107° 41′ 48”

12° 32′ 47”

107° 42′ 16”

D-48-84-C-d

suối Đắk Gang

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-96-A-b;

D-48-84-C-d

suối Đắk K’Lau

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

12° 46′ 59”

107° 43′ 48”

D-48-84-C-d

suối Đắk N’Drót

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 53”

107° 41′ 26”

12° 33′ 42”

107° 41′ 04”

D-48-84-C-d

suối Đắk N’Giâng

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 03”

107° 39′ 54”

12° 32′ 06”

107° 39′ 34”

D-48-96-A-b;

D-48-84-C-d

suối Đắk Sir

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 30′ 18”

107° 41′ 05”

12° 45′ 33”

107° 43′ 28”

D-48-84-C-d

suối Đắk Sul

TV

xã Đắk N’Drót

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 23”

107° 40′ 33”

12° 33′ 22”

107° 40′ 28”

D-48-84-C-d

Thôn 1

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 32′ 26”

107° 44′ 00”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 2

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 29′ 32”

107° 43′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Thôn 3

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 29′ 50”

107° 44′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Thôn 4

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 30′ 39”

107° 44′ 55”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 5

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 30′ 49”

107° 44′ 52”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Thôn 6

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 31′ 03”

107° 45′ 05”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 7

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 31′ 18”

107° 45′ 26”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 8

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 30′ 57”

107° 45′ 36”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 9

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 31′ 19”

107° 45′ 16”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 10

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 30′ 04”

107° 46′ 00”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Thôn 11

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 30′ 58”

107° 45′ 04”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

thôn Năm Tầng

DC

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 35′ 52”

107° 45′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-C

Nông trường Cà phê Sông Hậu

KX

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

12° 32′ 54”

107° 43′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-C-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-84-C-d;

D-48-84-D-c;

D-48-96-A-b

suối Đắk Bon

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 34′ 52”

107° 43′ 07”

12° 38′ 34”

107° 43′ 37”

D-48-84-C-d

suối Đắk Dier

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 08”

107° 42′ 54”

12° 35′ 09”

107° 46′ 48”

D-48-84-C-d;

D-48-84-D-C

suối Đắk Drông

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 34′ 05”

107° 43′ 54”

12° 37′ 04”

107° 48′ 41”

D-48-84-C-d;

D-48-84-D-c

suối Đắk Gang

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-84-C-d;

D-48-84-D-c

suối Đắk K’Lau

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

12° 46′ 59”

107° 43′ 48”

D-48-84-C-b;

D-48-84-C-d

suối Đắk M’Ham

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 33′ 52”

107° 43′ 19”

12° 35′ 22”

107° 42′ 35”

D-48-84-C-d

suối Đắk N’Dreng

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 30′ 45”

107° 45′ 10”

12° 32′ 29”

107° 51′ 47”

D-48-84-D-c

suối Đắk N’Drót

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 53”

107° 41′ 26”

12° 33′ 42”

107° 41′ 04”

D-48-84-C-d

suối Đắk Nốp

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 34′ 36”

107° 43′ 20”

12° 39′ 00”

107° 43′ 10”

D-48-84-C-d

suối Đắk Rich

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 35′ 59”

107° 44′ 25”

12° 46′ 52”

107° 47′ 37”

D-48-84-D-a; D-48-84-B-c

suối Đắk R’La

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 56”

107° 41′ 15”

12° 30′ 05”

107° 47′ 28”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sir

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 30′ 18”

107° 41′ 05”

12° 45′ 33”

107° 43′ 28”

D-48-84-C-d

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk R’La

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-84-D-c;

D-48-96-B-a

bon Đắk Mâm

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 32”

107° 41′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

bon Đắk Sắk

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 39”

107° 41′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Thôn 3/2

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 47”

107° 39′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắk Hà

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 38”

107° 41′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắk Xô

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 24′ 27”

107° 41′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Long

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 24′ 32”

107° 40′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Hoà Phong

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 54”

107° 39′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Phương Trạch

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 20”

107° 41′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Tân Bình

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 32”

107° 40′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thổ Hoàng 1

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 26′ 00”

107° 39′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thổ Hoàng 2

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 26′ 03”

107° 40′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thổ Hoàng 3

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 26′ 15”

107° 39′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thổ Hoàng 4

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 58”

107° 40′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Bình

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 32”

107° 39′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Lộc 1

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 34”

107° 40′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Lộc 2

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 16”

107° 40′ 31′

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Tình 1

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 16”

107° 40′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Tình 2

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 24′ 45”

107° 41′ 25”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Tình 3

DC

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 04”

107° 41′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

cầu Đắk Mâm

KX

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 44”

107° 42′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Di tích lịch sử Địa diêm chiến thắng Đồi 722-Đắk Sắk

KX

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 46”

107° 40′ 25”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 682

KX

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 29”

107° 35′ 36”

12° 27′ 26”

107° 39′ 17”

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 683

KX

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 28′ 04”

107° 51′ 37”

D-48-96-A-b

dồi Yôk M’Bat

SV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 25′ 24”

107° 39′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

dồi Yôk R’Lung

SV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 26′ 31”

107° 41′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

hồ E29

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

12° 24′ 58”

107° 40′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

suối Đắk Mâm

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-A-b

suối Đắk Mil

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 22”

107° 41′ 28”

12° 26′ 31”

107° 42′ 33”

D-48-96-A-b

suối Đắk Môl

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 18′ 49”

107° 36′ 44”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-b

suối Đắk R’Tô

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 21”

107° 38′ 54”

12° 26′ 53”

107° 43′ 14”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sô Y

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 20′ 39”

107° 34′ 12”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sra

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 23′ 43”

107° 41′ 25”

12° 24′ 57”

107° 43′ 34”

D-48-96-A-b

suối Đắk To Ang

TV

xã Đắk Sắk

H. Đắk Mil

 

 

12° 21′ 29”

107° 38′ 09”

12° 23′ 52”

107° 40′ 57”

D-48-96-A-b

thôn Đức Ái

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 32”

107° 39′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức An

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 28′ 08”

107° 40′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Bình

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 28′ 05”

107° 38′ 59”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Hiệp

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 11”

107° 39′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Hoà

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 26′ 35”

107° 39′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Lễ A

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 26′ 50”

107° 39′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Lễ B

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 26′ 23”

107° 39′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Lộc

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 40”

107° 40′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Lợi

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 58”

107° 40′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Nghĩa

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 22”

107° 38′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Phúc

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 28′ 12”

107° 40′ 32′

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Sơn

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 22”

107° 38′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Tân

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 20”

107° 37′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Thắng

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 56”

107° 40′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Thành

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 48”

107° 39′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Thuận

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 28′ 15”

107° 41′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Trung

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 27”

107° 39′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Vinh

DC

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

12° 27′ 11”

107° 38′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 682

KX

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 29”

107° 35′ 36”

12° 27′ 26”

107° 39′ 17”

D-48-96-A-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-b

suối Đắk Gang

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 22”

107° 40′ 44”

12° 38′ 46”

107° 54′ 41”

D-48-96-A-b

suối Đắk K’Lak

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 50”

107° 40′ 25”

12° 28′ 56”

107° 43′ 59”

D-48-96-A-b

suối Đắk K’Lau

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

12° 46′ 59”

107° 43′ 48”

D-48-84-C-d

suối Đắk N’Giâng

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 03”

107° 39′ 54”

12° 32′ 06”

107° 39′ 34”

D-48-96-A-b;

D-48-84-C-d

suối Đắk R’La

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 56”

107° 41′ 15”

12° 30′ 05”

107° 47′ 28”

D-48-96-A-b

suối Đắk R’Tô

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 21”

107° 38′ 54”

12° 26′ 53”

107° 43′ 14”

D-48-96-A-b

suối Đắk Siat

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 28”

107° 37′ 38”

12° 31′ 24”

107° 38′ 53”

D-48-96-A-b

suối Đắk To Queng

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 28′ 05”

107° 40′ 54”

12° 27′ 39”

107° 41′ 59”

D-48-96-A-b

suối Thác Hồn

TV

xã Đức Mạnh

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 42”

107° 39′ 03”

12° 31′ 10”

107° 39′ 54”

D-48-96-A-b;

D-48-84-C-d

buôn Jun Yũh

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 23′ 58”

107° 36′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Bình Thuận

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 47”

107° 38′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đức Đoài

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 26′ 23”

107° 37′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Kẻ Đọng

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 54”

107° 38′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Minh Đoài

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 26′ 17”

107° 37′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Mỹ Hoà

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 36”

107° 37′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Mỹ Yên

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 26′ 05”

107° 37′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thanh Hà

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 24′ 52”

107° 37′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thanh Lâm

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 34”

107° 37′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Thanh Sơn

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 12”

107° 37′ 38′

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Vinh Đức

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 56”

107° 38′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Hoà

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 52”

107° 39′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Phong

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 26′ 05”

107° 39′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Sơn

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 38”

107° 38′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Thành

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 24′ 58”

107° 38′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Xuân Trang

DC

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 41”

107° 37′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 682

KX

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 29”

107° 35′ 36”

12° 27′ 26”

107° 39′ 17”

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 683

KX

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 28′ 04”

107° 51′ 37”

D-48-96-A-b

đồi Yôk Bung

SV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 24′ 19”

107° 38′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đồi Yôk Di Ri

SV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 24′ 22”

107° 37′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đồi Yôk Koh

SV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 23′ 36”

107° 37′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đồi Yôk M’Bat

SV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 25′ 24”

107° 39′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

hồ Đắk Sắk

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 23′ 24”

107° 36′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Thanh Hà

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

12° 24′ 20”

107° 37′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

suối Đắk D’Jeng Kop (đak Djeng Kop)

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 23′ 59”

107° 34′ 49”

12° 26′ 24”

107° 38′ 09”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

suối Đắk Gôr

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 21′ 33”

107° 36′ 24”

12° 23′ 01”

107° 38′ 21”

D-48-96-A-c;

D-48-96-A-d

suối Đắk Kô Quang

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 24′ 41”

107° 37′ 53”

12° 25′ 19”

107° 37′ 52”

D-48-96-A-b

suối Đắk Mil

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 35”

107° 37′ 11”

12° 26′ 21”

107° 38′ 54”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

suối Đắk R’Lèng

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 23′ 56”

107° 36′ 49”

12° 24′ 39”

107° 36′ 49”

D-48-96-A-a

suối Đắk R’Tô

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 21”

107° 38′ 54”

12° 26′ 53”

107° 43′ 14”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sô Y (Đak Gour)

TV

xã Đức Minh

H. Đắk Mil

 

 

12° 20′ 39”

107° 34′ 12”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-b

thôn Đông Sơn

DC

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 27′ 39”

107° 44′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Nam Sơn

DC

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 27′ 25”

107° 44′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Tân Sơn

DC

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 29′ 14”

107° 44′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Tây Sơn

DC

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 27′ 14”

107° 43′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

cầu Đắk Mâm

KX

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 25′ 44”

107° 42′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Cầu Sập

KX

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 27′ 41”

107° 44′ 37′

 

 

 

 

D-48-96-A-b

cầu Suối 2

KX

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 26′ 46”

107° 43′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

cầu Suối 3

KX

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 27′ 15”

107° 43′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 683

KX

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 28′ 04”

107° 51′ 37”

D-48-96-A-b

đồi Yôk B’Rui

SV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 25′ 23”

107° 42′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đồi Yôk R’Keh

SV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

12° 26′ 32”

107° 43′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

suối Đắk K’Lak

TV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 50”

107° 40′ 25”

12° 28′ 56”

107° 43′ 59”

D-48-96-A-b

suối Đắk Mâm

TV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-A-b;

D-48-96-B-a

suối Đắk Mil

TV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 22”

107° 41′ 28”

12° 26′ 31”

107° 42′ 33”

D-48-96-A-b

suối Đắk R’La

TV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 27′ 56”

107° 41′ 15”

12° 30′ 05”

107° 47′ 28”

D-48-96-A-b;

D-48-96-B-a

suối Đắk R’Tô

TV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 26′ 21”

107° 38′ 54”

12° 26′ 53”

107° 43′ 14”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sôr

TV

xã Long Sơn

H. Đắk Mil

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-96-A-b

bon Bu Đắk

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 55”

107° 35′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

bon Sar Pa

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 23”

107° 35′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đức An

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 05”

107° 35′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Đức Hoà

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 24”

107° 34′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Thuận Bắc

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 40”

107° 34′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Thuận Hạnh

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 45”

107° 34′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Thuận Hoà

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 56”

107° 35′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Thuận Nam

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 23′ 33”

107° 34′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Thuận Sơn

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 26′ 11”

107° 36′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

thôn Thuận Thành

DC

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 26”

107° 34′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

chùa Linh Sơn

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 32”

107° 34′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cà Phê Thuận An

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 23”

107° 35′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Cửa khẩu Đắk Peur

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 12”

107° 32′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Đồn biên phòng 761

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 23′ 12”

107° 33′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

giáo họ Hưng An

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 23′ 44”

107° 34′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

giáo xứ Đức Hạnh

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 07”

107° 34′ 57′

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Hội thánh tin lành Bình An

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 08”

107° 34′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Hội thánh tin lành Bu Đắk

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 59”

107° 35′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-a

trạm Hải Quan

KX

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 46”

107° 33′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

đồi ĐK

SV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 33”

107° 33′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

đồi Yôk Chroi

SV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 23′ 26”

107° 33′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Núi Lửa

SV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 13”

107° 34′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

đak Djeng Kop (suối Đắk D’Jeng Kop)

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 23′ 59”

107° 34′ 49”

12° 26′ 24”

107° 38′ 09”

D-48-96-A-a

Đak Gour (suối Đắk Sô Y)

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 20′ 39”

107° 34′ 12”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-a

Đak Peurr (suối Đắk Peur)

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 22′ 49”

107° 33′ 37”

12° 26′ 59”

107° 33′ 49”

D-48-96-A-a

đak R’Moann (suối Đắk R’Moann)

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 25′ 56”

107° 34′ 27”

12° 28′ 55”

107° 34′ 29”

D-48-96-A-a

Đak Song (suối Đắk Song)

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 19′ 29”

107° 34′ 00”

12° 22′ 50”

107° 33′ 09”

D-48-96-A-a;

D-48-96-A-c

đập Đội 2

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 59”

107° 35′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Bu Đắk

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 55”

107° 35′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Đắk Peur

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 24′ 59”

107° 33′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Đội 6

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 42”

107° 35′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Đội 8

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 25′ 52”

107° 34′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

hồ Núi Lửa

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 23′ 40”

107° 34′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

Hồ Tây

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

12° 26′ 32”

107° 36′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-a

suối Dak Đăm (Đắk Đăm)

TV

xã Thuận An

H. Đắk Mil

 

 

12° 18′ 43”

107° 28′ 34”

12° 47′ 47”

107° 33′ 30”

D-48-96-A-a

bon Đắk B’Lao

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 40”

107° 29′ 33”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Tổ dân phố 1

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 42”

107° 30′ 26”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Tổ dân phố 2

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 17”

107° 30′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Tổ dân phố 3

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 31”

107° 30′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Tổ dân phố 4

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 32”

107° 30′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Tổ dân phố 5

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 55”

107° 30′ 52”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Tổ dân phố 6

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 20

107° 30′ 15′

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Tổ dân phố 8

DC

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 44”

107° 30′ 06”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Bệnh viện Đa khoa Đắk R’Lấp

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 52”

107° 30′ 09”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

cầu Kiến Đức

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 21”

107° 30′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

đường Nguyễn Tất Thành

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 45”

107° 30′ 34”

11° 58′ 30”

107° 29′ 29”

C-48-12-A-a

đường Nơ Trang Lơng

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 00′ 04”

107° 31′ 24”

11° 59′ 45”

107° 30′ 34”

C-48-12-A-a

Đường tỉnh 681

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 45”

107° 30′ 34”

12° 14′ 48”

107° 26′ 05”

D-48-96-C-c

Đường tỉnh 685

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-12-A-a

đường Trần Phú

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 59′ 21”

107° 30′ 32”

C-48-12-A-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-c

Trường Mầm non Hoa Hồng

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 07”

107° 30′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Trường Trung học phổ thông Phạm Văn Đồng

KX

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 15”

107° 30′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

hồ Đắk R’Tang

TV

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 26”

107° 31′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

suối Đắk Dung

TV

TT. Kiến Đức

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 29”

107° 30′ 27”

11° 58′ 19”

107° 27′ 13”

C-48-11-B-b;

C-48-12-A-a

bon Bu Sê Rê I

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 47”

107° 24′ 22”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

bon Bu Sê Rê II

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 43”

107° 23′ 50”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 6

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 59”

107° 23′ 53”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 8

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 02”

107° 25′ 38”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Châu Thành

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 03”

107° 23′ 33”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Đoàn Kết

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 13”

107° 25′ 45”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Tân Bình

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 32”

107° 25′ 24”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Tân Lập

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 58”

107° 27′ 55”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Tân Lợi

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 58”

107° 24′ 24”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Tân Phú

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 14”

107° 24′ 47”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Tân Tiến

DC

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 51”

107° 25′ 34”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Cầu 1

KX

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 18”

107° 24′ 00”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Cầu 2

KX

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 43”

107° 26′ 43”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Cầu Pháp

KX

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 59”

107° 23′ 37′

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Đường tỉnh 685

KX

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-11-B-d; C-48-11-B-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

C-48-11-B-b

Bàu Tròn (Bàu Đĩa)

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 42”

107° 23′ 04”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

hồ Đắk Ru 1

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 32”

107° 25′ 13”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

hồ Đắk Ru 2

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 47”

107° 25′ 03”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

sông Đắk R’Lấp (Đăk Rơ Lấp)

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 26”

107° 26′ 59”

11° 56′ 25”

107° 21′ 04”

C-48-11-B-a;

C-48-11-B-b

suối Đắk Guy

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 55′ 31”

107° 29′ 18”

11° 52′ 10”

107° 26′ 40”

C-48-11-B-b; C-48-11-B-d

suối Đắk Kar (Đăk Ka)

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 41”

107° 30′ 01”

11° 48′ 28”

107° 24′ 28”

C-48-11-B-b; C-48-11-B-d

suối Đắk Ru (Đăk Ru)

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 53′ 43”

107° 24′ 53”

11° 51′ 36”

107° 25′ 27”

C-48-11-B-b; C-48-11-B-d

suối Ting Brây

TV

xã Đắk Ru

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 55′ 51”

107° 26′ 15”

11° 54′ 18”

107° 26′ 56”

C-48-11-B-b

Thôn 1

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 52”

107° 30′ 44”

 

 

 

 

C-48-12-A-C

Thôn 2

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 53”

107° 30′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-C

Thôn 3

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 08”

107° 29′ 31”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 4

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 52′ 43”

107° 28′ 52”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 5

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 09”

107° 28′ 56”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 7

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 35”

107° 29′ 11”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 10

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 52′ 19”

107° 30′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-A-C

Thôn 11

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 10”

107° 28′ 36”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 12

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 34”

107° 30′ 06”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 13

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 50”

107° 29′ 14”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 16

DC

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 23”

107° 29′ 05”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

chùa Phước Viên

KX

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 52′ 08”

107° 29′ 53”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Đường tỉnh 685

KX

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-11-B-d; C-48-12-A-C

đập Thủy điện Đắk Sin 1

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 49′ 13”

107° 27′ 34′

 

 

 

 

C-48-11-B-d

đập Thủy điện Đồng Nai 5

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 47′ 34”

107° 28′ 45”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

sông Đồng Nai

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-11-B-d;

C-48-12-A-c

suối Đắk Anh Kong

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 54′ 57”

107° 33′ 30”

11° 48′ 50”

107° 27′ 53”

C-48-11-B-d

suối Đắk Guy

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 55′ 31”

107° 29′ 18”

11° 52′ 10”

107° 26′ 40”

C-48-11-B-b; C-48-11-B-d

suối Đắk Kar

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 41”

107° 30′ 01”

11° 48′ 28”

107° 24′ 28”

C-48-11-B-b; C-48-12-A-a

suối Đắk R’Keh

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 56′ 21”

107° 31′ 56”

11° 46′ 05”

107° 23′ 22”

C-48-11-B-d

suối Đắk Sin

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 56′ 25”

107° 30′ 16”

11° 51′ 31”

107° 29′ 29”

C-48-11-B-d;

C-48-12-A-a

thác 5 tầng

TV

xã Đắk Sin

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 03”

107° 28′ 50”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

bon Bu N’Đoh

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 19”

107° 33′ 50”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 1

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 38”

107° 33′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 2

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 14”

107° 34′ 01”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 6

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 41”

107° 33′ 26”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 7

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 30”

107° 33′ 25”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 10

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 35”

107° 32′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 13

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 13”

107° 32′ 59”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 14

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 27”

107° 35′ 35”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 15

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

12° 01′ 38”

107° 33′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 16

DC

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

12° 02′ 37”

107° 34′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

cầu Ông Trọng

KX

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 57”

107° 34′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

chùa Pháp Viên

KX

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 14”

107° 33′ 50”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Nhà máy Chế biến Đá Granit Phú Tài

KX

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 30”

107° 31′ 46”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Nhà máy Chế biến Đá Granit Quốc Sơn

KX

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 17”

107° 32′ 59”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

C-48-12-A-a

hồ Nhân Cơ

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 30”

107° 34′ 16

 

 

 

 

C-48-12-A-a

suối Đắk Buk So

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-96-C-c;

C-48-12-A-a

suối Đắk K’Rung

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 07′ 22”

107° 32′ 04”

11° 59′ 33”

107° 36′ 09”

D-48-96-C-c;

C-48-12-A-a

suối Đắk M’Bre

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 06′ 29”

107° 32′ 33”

12° 02′ 25”

107° 33′ 57”

D-48-96-C-c

suối Đắk R’Lấp

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 03′ 07”

107° 32′ 26”

12° 01′ 46”

107° 32′ 07”

D-48-96-C-c

suối Đắk R’Tang

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 11′ 21”

107° 28′ 58”

12° 01′ 14”

107° 32′ 12”

D-48-96-C-c

suối Đắk R’Tih

TV

xã Đắk Wer

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

D-48-96-C-c;

C-48-12-A-a

thôn Quảng An

DC

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 39”

107° 31′ 14”

 

 

 

 

C-48-12-A-c

thôn Quảng Đạt

DC

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 52′ 29”

107° 32′ 03”

 

 

 

 

C-48-12-A-c

thôn Quảng Lộc

DC

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 51”

107° 31′ 37”

 

 

 

 

C-48-12-A-c

thôn Quảng Phước

DC

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 52′ 46”

107° 32′ 08”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Thành

DC

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 07”

107° 32′ 01”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Thọ

DC

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 52′ 21”

107° 31′ 48”

 

 

 

 

C-48-12-A-c

chùa Hoa Khai

KX

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 15”

107° 32′ 16”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Đường tỉnh 685

KX

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-c

sông Đồng Nai

TV

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-12-A-c;

C-48-12-A-d

suối Đắk Anh Kong (nhánh 1)

TV

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 54′ 57”

107° 33′ 30”

11° 48′ 50”

107° 27′ 53”

C-48-12-A-C

suối Đắk Anh Kong (nhánh 2)

TV

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 52′ 39”

107° 34′ 41”

11° 52′ 10”

107° 33′ 51”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-C

suối Đắk Bôh

TV

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 54′ 00”

107° 34′ 13”

11° 51′ 11”

107° 33′ 34”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-C

suối Đắk R’Keh

TV

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 56′ 21”

107° 31′ 56”

11° 46′ 05”

107° 23′ 22”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-C

suối Đắk R’Sung

TV

xã Đạo Nghĩa

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 02”

107° 33′ 36”

11° 51′ 58”

107° 37′ 38”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-c;

C-48-12-A-d

bon Châu Mạ

DC

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 49′ 43”

107° 27′ 26′

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 1

DC

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 16”

107° 26′ 32”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 2

DC

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 23”

107° 27′ 43”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 3

DC

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 14”

107° 27′ 00”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 5

DC

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 16”

107° 28′ 36”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Thôn 6

DC

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 49”

107° 28′ 26”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

Đường tỉnh 685

KX

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-11-B-d

đập Thôn 3

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 26”

107° 26′ 55”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

đập Thôn 4

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 51′ 07”

107° 28′ 09”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

đập Thủy điện Đắk Kar

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 50′ 49”

107° 25′ 31”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

đập Thủy điện Đắk Sin 1

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 49′ 13”

107° 27′ 34”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

đập Thủy điện Đồng Nai 5

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

11° 47′ 34”

107° 28′ 45”

 

 

 

 

C-48-11-B-d

sông Đồng Nai

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-11-B-d

suối Đắk Gu

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 51′ 08”

107° 26′ 42”

11° 49′ 18”

107° 25′ 10”

C-48-11-B-d

suối Đắk Guy

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 55′ 31”

107° 29′ 18”

11° 52′ 10”

107° 26′ 40”

C-48-11-B-d

suối Đắk Kar

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 41”

107° 30′ 01”

11° 48′ 28”

107° 24′ 28”

C-48-11-B-d

suối Đắk Kil

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 46′ 47”

107° 27′ 42”

11° 45′ 33”

107° 26′ 50”

C-48-11-B-d

suối Đắk R’Keh (Đăk Rơ Ke)

TV

xã Hưng Bình

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 56′ 21”

107° 31′ 56”

11° 46′ 05”

107° 23′ 22”

C-48-11-B-d

Thôn 1

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 25”

107° 29′ 37”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 2

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 22”

107° 30′ 10”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 3

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 39”

107° 30′ 37”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 4

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 20”

107° 28′ 05”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 5

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 36”

107° 32′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-C-C

Thôn 6

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 51”

107° 32′ 06”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 7

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 38”

107° 31′ 28”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 8

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

12° 01′ 19”

107° 31′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-C-C

Thôn 9

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 05”

107° 29′ 14”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 10

DC

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 21”

107° 30′ 38”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

cầu Châu Giang

KX

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

12° 00′ 56”

107° 31′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-C-C

Công ty Cà phê Đắk Nông

KX

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 47”

107° 27′ 44

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Công ty Hồng Đức

KX

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 32”

107° 32′ 50”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Đường tỉnh 685

KX

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-12-A-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

C-48-12-A-a

hồ Thôn 6

TV

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 43”

107° 32′ 10”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

sông Đắk R’Lấp

TV

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 26”

107° 26′ 59”

11° 56′ 25”

107° 21′ 04”

D-48-95-D-d

suối Đắk Dung

TV

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 29”

107° 30′ 27”

11° 58′ 19”

107° 27′ 13”

C-48-11-B-b

suối Đắk Kar

TV

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 41”

107° 30′ 01”

11° 48′ 28”

107° 24′ 28”

C-48-11-B-b; C-48-12-A-a

suối Đắk R’Tang

TV

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 11′ 21”

107° 28′ 58”

12° 01′ 14”

107° 32′ 12”

D-48-96-C-C

suối Đắk R’Tih

TV

xã Kiến Thành

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

D-48-96-C-C

bon Bu Za Rah

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 42”

107° 32′ 14”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 2

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 42”

107° 33′ 09”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Bù Đốp

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 16”

107° 32′ 06”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Bình

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 08”

107° 33′ 30”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Chánh

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 27”

107° 32′ 50”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Hoà

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 35”

107° 31′ 57”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Lợi

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 34”

107° 32′ 14”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Sơn

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 12”

107° 32′ 15”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Thuận

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 42”

107° 32′ 24”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Tiến

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 06”

107° 32′ 00”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

thôn Quảng Trung

DC

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 00”

107° 32′ 50”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Đường tỉnh 685

KX

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 24”

107° 30′ 28”

11° 54′ 49”

107° 23′ 48”

C-48-12-A-a

giáo xứ Trung Nghĩa

KX

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 51”

107° 32′ 15”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Đỉnh 631

SV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 53′ 47”

107° 35′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

hồ Cầu Tư

TV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 32”

107° 31′ 43”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

suối Đắk Anh Kong

TV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 52′ 39”

107° 34′ 41”

11° 52′ 10”

107° 33′ 51”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-C

suối Đắk Anh Kong

TV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 54′ 57”

107° 33′ 30”

11° 48′ 50”

107° 27′ 53”

C-48-12-A-a

suối Đắk Bôh

TV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 54′ 00”

107° 34′ 13”

11° 51′ 11”

107° 33′ 34”

C-48-12-A-a

suối Đắk R’Keh

TV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 56′ 21”

107° 31′ 56′

11° 46′ 05”

107° 23′ 22′

C-48-12-A-a

suối Đắk R’Sung

TV

xã Nghĩa Thắng

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 02”

107° 33′ 36”

11° 51′ 58”

107° 37′ 38”

C-48-12-A-a

bon Bu Dâp

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 35”

107° 35′ 15”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 3

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 58”

107° 34′ 29”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 4

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 32”

107° 35′ 22”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 5

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 13”

107° 36′ 34”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 6

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 05”

107° 37′ 26”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 7

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 53”

107° 34′ 15”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 8

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 34”

107° 38′ 13”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Thôn 9

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 01”

107° 35′ 25”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 11

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 39”

107° 35′ 02”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 12

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 03”

107° 37′ 12”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 17

DC

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 27”

107° 37′ 23”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

cầu Đắk R’Tih 2

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 37”

107° 38′ 39”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Công ty Nhôm Đắk Nông TKV

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 24”

107° 34′ 31”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Khu công nghiệp Nhân Cơ

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 12”

107° 35′ 33”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Nhà máy Alumina Nhân Cơ

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 04”

107° 34′ 24”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

nhà thờ Giáo xứ Nhân Cơ

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 39”

107° 38′ 05”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

C-48-12-A-a

trạm biến thế 500kv Đắk Nông

KX

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 09”

107° 38′ 01”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

hồ Nhân Cơ

TV

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 30”

107° 34′ 16”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

hồ Thủy điện Đắk R’Tih

TV

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

11° 59′ 47”

107° 38′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

suối Đắk Nêr

TV

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 51”

107° 34′ 24”

11° 55′ 35”

107° 38′ 51”

C-48-12-A-a

suối Đắk R’Tih

TV

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

C-48-12-A-a; C-48-12-A-b

suối Đắk Yao

TV

xã Nhân Cơ

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 58′ 27”

107° 34′ 54”

11° 57′ 50”

107° 38′ 52”

C-48-12-A-a

bon Pi Nao

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 55”

107° 37′ 55”

 

 

 

 

C-48-12-A-b

Thôn 2

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 14”

107° 34′ 16”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 3

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 05”

107° 34′ 21”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 4

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 42”

107° 35′ 02”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 6

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 06”

107° 34′ 47”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 7

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 09”

107° 35′ 29”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Thôn 8

DC

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 10”

107° 36′ 12”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

Đỉnh 671

SV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 51”

107° 35′ 20”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

hồ Đắk Mur

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 46”

107° 34′ 38”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

hồ Đắk Nêr

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 37”

107° 35′ 23”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

hồ Pi Nao

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 12”

107° 34′ 17”

 

 

 

 

C-48-12-A-a

sông Đồng Nai

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 47′ 29”

107° 58′ 18”

11° 46′ 03”

107° 23′ 20”

C-48-12-A-b;

C-48-12-A-d

suối Đắk Mur

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 55′ 33”

107° 34′ 49”

11° 52′ 30”

107° 36′ 54”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-C

suối Đắk Nêr

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 51”

107° 34′ 24”

11° 55′ 35”

107° 38′ 51”

C-48-12-A-a; C-48-12-A-b

suối Đắk R’Sung

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 02”

107° 33′ 36”

11° 51′ 58”

107° 37′ 38”

C-48-12-A-a;

C-48-12-A-c;

C-48-12-A-d

suối Đắk R’Tih

TV

xã Nhân Đạo

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

C-48-12-A-b

bon Bu Bir

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 21”

107° 27′ 00”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

bon Bu Đách

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 32”

107° 27′ 12”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

bon Đăng K’Liêng

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 42”

107° 26′ 04”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

bon Ol Bu Tung

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 39”

107° 26′ 58”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 1

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 51”

107° 27′ 18”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 2

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 56”

107° 26′ 14”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 3

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 59”

107° 27′ 50”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 4

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 30”

107° 26′ 46”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 5

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 12”

107° 26′ 05”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 6

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 12”

107° 24′ 53”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 8

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 56′ 52”

107° 28′ 44”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 9

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 16”

107° 26′ 01”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 10

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 39”

107° 28′ 46

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Sa Đa Cô

DC

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 21”

107° 26′ 10”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Cầu 1

KX

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 55′ 14”

107° 26′ 49”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Cầu 2

KX

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 54′ 43”

107° 26′ 43”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Công ty Cà phê Đắk Nông

KX

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 42”

107° 28′ 21”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Công ty Xuất nhập khấu Việt Quang

KX

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 57′ 45”

107° 28′ 34”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

C-48-11-B-b

trại Heo Thôn 10

KX

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 01”

107° 27′ 45”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

hồ Đội 2

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

11° 58′ 03”

107° 26′ 12”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

sông Đắk R’Lấp

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 26”

107° 26′ 59”

11° 56′ 25”

107° 21′ 04”

C-48-11-B-b

suối Đắk Dung

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 59′ 29”

107° 30′ 27”

11° 58′ 19”

107° 27′ 13”

C-48-11-B-b

suối Đắk Kar

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 57′ 41”

107° 30′ 01”

11° 48′ 28”

107° 24′ 28”

C-48-11-B-b

suối Đắk Lía

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 02′ 25”

107° 26′ 50”

11° 59′ 26”

107° 24′ 53”

C-48-11-B-b

suối Đắk Quoeng

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

12° 04′ 53”

107° 25′ 36”

11° 57′ 38”

107° 24′ 07”

C-48-11-B-b

suối Ting Brây

TV

xã Quảng Tín

H. Đắk R’Lấp

 

 

11° 55′ 51”

107° 26′ 15”

11° 54′ 18”

107° 26′ 56”

C-48-11-B-b

Tổ dân phố 1

DC

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 15′ 47”

107° 36′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Tổ dân phố 2

DC

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 15′ 54”

107° 36′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Tổ dân phố 3

DC

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 15′ 13”

107° 36′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Tổ dân phố 4

DC

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 14′ 56”

107° 36′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Tổ dân phố 6

DC

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 14′ 20”

107° 37′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Tổ dân phố 8

DC

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 14′ 08”

107° 37′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

chùa Bửu Thành

KX

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 14′ 44”

107° 36′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

giáo họ Nghi Lập

KX

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 13′ 59”

107° 37′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

nhà thờ Hoà Tiến

KX

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 15′ 21”

107° 36′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

TT. Đức An

H. Đắk Song

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-a;

D-48-96-C-b;

D-48-96-A-c

hồ Đắk R’Lon

TV

TT. Đức An

H. Đắk Song

12° 15′ 35”

107° 36′ 50”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

suối Bong Rinh

TV

TT. Đức An

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 14”

107° 37′ 00”

12° 11′ 45”

107° 36′ 36”

D-48-96-C-a

suối Đắk R’Lon

TV

TT. Đức An

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 29”

107° 38′ 21”

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

D-48-96-C-b;

D-48-96-A-d

thôn Đắk Hoà

DC

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 23′ 18”

107° 38′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắk Sơn

DC

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 23′ 05”

107° 38′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Rừng Lạnh

DC

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 21′ 20”

107° 37′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-A-d

thôn Tân Bình

DC

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 22′ 45”

107° 38′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 682

KX

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 29”

107° 35′ 36”

12° 27′ 26”

107° 39′ 17”

D-48-96-A-d;

D-48-96-A-C

dãy núi Nam Nung

SV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 15′ 11”

107° 41′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-A-d

đồi Yôk Koh

SV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 23′ 36”

107° 37′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Gon Glak

SV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 19′ 01”

107° 40′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-A-d

núi Nam Nung

SV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 13′ 42”

107° 42′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Nam Jer Bri

SV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 16′ 07”

107° 47′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-B-C

núi Yôk R’Dung

SV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 23′ 30”

107° 38′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

hồ Đắk Môl

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

12° 23′ 11”

107° 38′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

suối Chur Tát

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 19′ 03”

107° 40′ 37”

12° 25′ 58”

107° 55′ 38”

D-48-96-A-d

suối Đắk Dreng É

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 22′ 30”

107° 38′ 47”

12° 24′ 03”

107° 39′ 15”

D-48-96-A-b

suối Đắk Dreng Ó

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 21′ 44”

107° 38′ 15”

12° 22′ 30”

107° 38′ 47”

D-48-96-A-d

suối Đắk Gôr

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 21′ 33”

107° 36′ 24”

12° 23′ 01”

107° 38′ 21”

D-48-96-A-b;

D-48-96-A-d

suối Đắk Gur Gong Klo

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 56”

107° 34′ 56”

12° 21′ 08”

107° 37′ 39”

D-48-96-A-c;

D-48-96-A-d

suối Đắk Mâm

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-A-d

suối Đắk Môl

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 49”

107° 36′ 44”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-d;

D-48-96-A-c; D-48-96-A-b

suối Đắk N’Dreh

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 02”

107° 44′ 23”

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

D-48-96-A-d

suối Đắk Prí

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

12° 22′ 34”

107° 55′ 40”

D-48-96-A-d

suối Đắk R’Nal

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 22′ 11”

107° 39′ 38”

12° 23′ 19”

107° 40′ 41”

D-48-96-A-d; D-48-96-A-b

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-96-A-d

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 19′ 09”

107° 37′ 32′

12° 20′ 16

107° 38′ 41”

D-48-96-A-d

suối Đắk Te U

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 58”

107° 40′ 58”

12° 20′ 48”

107° 43′ 25”

D-48-96-A-d

suối Đắk To Ang

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 21′ 29”

107° 38′ 09”

12° 23′ 52”

107° 40′ 57”

D-48-96-A-d

suối Đắk To Oung

TV

xã Đắk Hoà

H. Đắk Song

 

 

12° 19′ 27”

107° 37′ 31”

12° 21′ 24”

107° 39′ 03”

D-48-96-A-d

bon A3

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 40”

107° 39′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

bon BuJri

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 08”

107° 38′ 39”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

bon RLông

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 27”

107° 38′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Thôn 4

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 25′ 11”

107° 39′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắk Sơn 1

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 37”

107° 38′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn E29

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 32”

107° 40′ 29”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Hà Nam Ninh

DC

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 50”

107° 39′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 682

KX

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 29”

107° 35′ 36”

12° 27′ 26”

107° 39′ 17”

D-48-96-A-b

đồi Yôk Bung

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 19”

107° 38′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đồi Yôk M’Bat

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 25′ 24”

107° 39′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Yôk Cang R’Nouong

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 22”

107° 39′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Yôk Do Ne

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 18”

107° 39′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Yôk R’Ding

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 56”

107° 39′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Yôk R’Dung

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 30”

107° 38′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Yôk Reng

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 03”

107° 40′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

núi Yôk Rop

SV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 02”

107° 38′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

đập Chư Prông

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 24′ 16”

107° 38′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

hồ Đắk Môl

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

12° 23′ 11”

107° 38′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

suối Chur Tát

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 19′ 03”

107° 40′ 37”

12° 25′ 58”

107° 55′ 38”

D-48-96-A-d

suối Đắk Dreng É

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 22′ 30”

107° 38′ 47”

12° 24′ 03”

107° 39′ 15”

D-48-96-A-b

suối Đắk Ko Bin

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 05”

107° 43′ 29”

12° 19′ 29”

107° 48′ 06”

D-48-96-A-d

suối Đắk Mâm

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-A-d

suối Đắk Môl

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 49”

107° 36′ 44”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-b

suối Đắk N’Dreh

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 02”

107° 44′ 23”

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

D-48-96-A-d

suối Đắk Prí

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

12° 22′ 34”

107° 55′ 40”

D-48-96-A-d

suối Đắk R’Nal

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 22′ 11”

107° 39′ 38”

12° 23′ 19”

107° 40′ 41”

D-48-96-A-b

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 35

107° 38′ 09′

12° 33′ 09

107° 53′ 24′

D-48-96-A-b

suối Đắk Te U

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 58”

107° 40′ 58”

12° 20′ 48”

107° 43′ 25”

D-48-96-A-d

suối Đắk To Ang

TV

xã Đắk Môl

H. Đắk Song

 

 

12° 21′ 29”

107° 38′ 09”

12° 23′ 52”

107° 40′ 57”

D-48-96-A-b

bon Bu Boong

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 13′ 00”

107° 34′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

bon Bu N’Drung

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 12”

107° 34′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

bon Bu Rwah

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 42”

107° 34′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

bon N’Jrang Lu

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 38”

107° 35′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

thôn Đắk Kual

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 18”

107° 33′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

thôn Đắk Kual 2

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 13′ 30”

107° 33′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

thôn Đắk Kual 3

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 13′ 44”

107° 33′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

thôn Đắk Kual 5

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 10′ 03”

107° 33′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

thôn Đắk R’mo

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 52”

107° 32′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

thôn Đắk Tiên

DC

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 11′ 53”

107° 32′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Công ty Cà phê Đắk Nông

KX

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 55”

107° 33′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Đường tỉnh 686

KX

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 12′ 43”

107° 27′ 41”

12° 08′ 31”

107° 49′ 40”

D-48-96-C-a;

D-48-96-C-b

giáo xứ Nghi Trung

KX

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 13′ 12”

107° 33′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

nhà thờ Bon Bu Rwah

KX

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 34”

107° 34′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

núi Yôk Bon Chiêt

SV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 14′ 07”

107° 35′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

núi Yôk Bon Sré

SV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 24”

107° 33′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

núi Yôk Bu Plây

SV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 14′ 21”

107° 35′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

hồ Bong Nhoal

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

12° 12′ 14”

107° 34′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

suối Đắk Bar Măt

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 00”

107° 35′ 24”

12° 13′ 25”

107° 34′ 39”

D-48-96-C-a

suối Đắk Bong Pe

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 57”

107° 34′ 04”

12° 10′ 24”

107° 35′ 41”

D-48-96-C-a

suối Đắk Bu Plây

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 24”

107° 35′ 42”

12° 13′ 25”

107° 34′ 39”

D-48-96-C-a

suối Đắk Buk So

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-96-C-a

suối Đắk Đieng Ri

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 42”

107° 36′ 16”

12° 13′ 18”

107° 35′ 05”

D-48-96-C-a

suối Đắk K’Leng No

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 49”

107° 33′ 55”

12° 09′ 28”

107° 35′ 48”

D-48-96-C-a

suối Đắk Kual

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 07”

107° 31′ 04”

12° 09′ 25”

107° 36′ 02”

D-48-96-C-a

suối Đắk N’Drung

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 25”

107° 34′ 39”

12° 11′ 02”

107° 36′ 18”

D-48-96-C-a

suối Đắk R’Mo

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 03”

107° 30′ 07′

12° 11′ 52”

107° 33′ 28′

D-48-96-C-a

suối Đắk Tiên Rét

TV

xã Đắk N’Drung

H. Đắk Song

 

 

12° 12′ 44”

107° 31′ 16”

12° 10′ 57”

107° 32′ 01”

D-48-96-C-a

Thôn 6

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 16′ 37”

107° 33′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Thôn 7

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 17′ 25”

107° 34′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Thôn 8

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 18′ 15”

107° 35′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Thôn 9

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 18′ 20”

107° 36′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Thôn 10

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 17′ 22”

107° 35′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Thôn 11

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 16′ 30”

107° 35′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Bình An

DC

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 17′ 22”

107° 33′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Di tích lịch sử Địa diêm bắt liên lạc khai thông dường Hồ Chí Minh doạn Nam Tây Nguyên đến Đông Nam Bộ

KX

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 18′ 14”

107° 35′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Đường tỉnh 682

KX

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 29”

107° 35′ 36”

12° 27′ 26”

107° 39′ 17”

D-48-96-A-c

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-c

quốc lộ 14C

KX

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-96-A-c

dãy núi Nam Nung

SV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 15′ 11”

107° 41′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-A-d

núi Đia Đan R’Bé

SV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

12° 14′ 40”

107° 38′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

suối Đắk Bar Măt

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 00”

107° 35′ 24”

12° 13′ 25”

107° 34′ 39”

D-48-96-C-a

suối Đắk Bong Chal

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 55”

107° 38′ 43”

12° 12′ 33”

107° 37′ 32”

D-48-96-C-b

suối Đắk Gur Gong Klo

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 56”

107° 34′ 56”

12° 21′ 08”

107° 37′ 39”

D-48-96-A-c

suối Đắk Mâm

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-A-d

suối Đắk Môl

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 49”

107° 36′ 44”

12° 25′ 05”

107° 40′ 15”

D-48-96-A-c

suối Đắk N’Drung

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 35”

107° 33′ 50”

12° 15′ 00”

107° 35′ 24”

D-48-96-A-c

suối Đắk N’Rung

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 02”

107° 32′ 00”

12° 15′ 35”

107° 33′ 50”

D-48-96-A-c

suối Đắk R’Lon

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 29”

107° 38′ 21”

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

D-48-96-C-b;

D-48-96-A-d

suối Đắk R’Mit

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 09”

107° 40′ 37”

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

D-48-96-A-d

suối Đắk Sôr

TV

xã Nam Bình

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-96-A-d

bản Đắk Lép

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 29”

107° 35′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 1

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 26”

107° 34′ 35′

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 2

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 31”

107° 34′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 3

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 10′ 56”

107° 35′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 4

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 17”

107° 36′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 6

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 46”

107° 34′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 9

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 13′ 22”

107° 37′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 10

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 12′ 13”

107° 38′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

Thôn 11

DC

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 09′ 42”

107° 38′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

chùa Hoa Quang

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 27”

107° 34′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Công ty Thăng Long

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 08′ 53”

107° 38′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

Đường tỉnh 686

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 12′ 43”

107° 27′ 41”

12° 08′ 31”

107° 49′ 40”

D-48-96-C-b

Lâm trường Đắk N’Tao

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 12′ 29”

107° 42′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

ngã tư Cầu 20

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 12′ 02”

107° 37′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

Nhà máy Chế biến Bột sắn Đắk Nông

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 09′ 15”

107° 38′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-b;

D-48-96-C-a

dãy núi Nam Nung

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 15′ 11”

107° 41′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-A-d

núi Đia Đan R’Bé

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 14′ 40”

107° 38′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Nam Chien Đri

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 12′ 04”

107° 43′ 15”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Nam Giang

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 30”

107° 39′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Nam Nung

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 13′ 42”

107° 42′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Dang Drinh

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 09′ 24”

107° 43′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Dang Krigne

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 09′ 31”

107° 42′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Kle Tung

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 10′ 06”

107° 40′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Nam Nang

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 10′ 42”

107° 43′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Nam R’Cha

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 25”

107° 41′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Than Jao

SV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

12° 11′ 17”

107° 44′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

suối Bong Rinh

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 12′ 29”

107° 37′ 36”

12° 11′ 06”

107° 36′ 21”

D-48-96-C-b;

D-48-96-C-a

suối Đắk Bong Chal

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 55”

107° 38′ 43”

12° 12′ 33”

107° 37′ 32”

D-48-96-C-b;

D-48-96-C-a

suối Đắk Bong Pe

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 57”

107° 34′ 04”

12° 10′ 24”

107° 35′ 41”

D-48-96-C-a

suối Đắk Đieng Ri

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 42”

107° 36′ 16”

12° 13′ 18”

107° 35′ 05”

D-48-96-C-a

suối Đắk Dor

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 22”

107° 41′ 23”

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

D-48-96-C-b

suối Đắk Drung

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 19”

107° 37′ 41”

12° 03′ 47”

107° 37′ 08”

D-48-96-C-b

suối Đắk K’Leng No

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 49”

107° 33′ 55”

12° 09′ 28”

107° 35′ 48”

D-48-96-C-a

suối Đắk Kual

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 07”

107° 31′ 04”

12° 09′ 25”

107° 36′ 02”

D-48-96-C-a

suối Đắk Mai Gne

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 11”

107° 41′ 31”

12° 07′ 58”

107° 40′ 38”

D-48-96-C-b

suối Đắk N’Drung

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 25”

107° 34′ 39”

12° 11′ 02”

107° 36′ 18”

D-48-96-C-a

suối Đắk N’Heo

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 06”

107° 43′ 23”

12° 08′ 04”

107° 41′ 48”

D-48-96-C-b

suối Đắk Nông

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-b

suối Đắk N’Ting

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 12′ 59”

107° 43′ 11”

12° 08′ 59”

107° 52′ 21”

D-48-96-C-a;

D-48-96-C-b

suối Đắk Rdi Or

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 13”

107° 42′ 29”

12° 14′ 22”

107° 41′ 23”

D-48-96-C-b

suối Đắk R’Lon

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 29”

107° 38′ 21”

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

D-48-96-C-b

suối Đắk R’Mit

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 09”

107° 40′ 37”

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

D-48-96-A-d

suối Đắk R’Mol

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 58”

107° 41′ 59”

12° 09′ 11”

107° 41′ 31”

D-48-96-C-b

suối Đắk Ru Bnep

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 39”

107° 36′ 26”

12° 11′ 40”

107° 35′ 58”

D-48-96-C-a

suối Đắk Rung

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 09”

107° 37′ 08”

12° 09′ 19”

107° 37′ 41”

D-48-96-C-a;

D-48-96-C-b

suối Đắk Tôn

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 53”

107° 44′ 09”

12° 07′ 23”

107° 40′ 41”

D-48-96-C-b

suối Đắk Wue

TV

xã Nâm N’Jang

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 14”

107° 41′ 37”

12° 09′ 00”

107° 39′ 56”

D-48-96-C-b

bản Đắk Thốt

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 14′ 42”

107° 31′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

bản Đầm Giỏ

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 14′ 37”

107° 32′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 2

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 16′ 47”

107° 32′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-C

Thôn 3

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 15′ 55”

107° 31′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-A-C

Thôn 5

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 16′ 12”

107° 33′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-A-C

Thôn 7

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 16′ 38”

107° 29′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-A-C

Thôn 8

DC

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 16′ 09”

107° 28′ 53”

 

 

 

 

D-48-95-B-d

quốc lộ 14C

KX

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-95-D-b;

D-48-96-A-c;

D-48-96-C-a

quốc lộ 14C (cũ)

KX

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 19′ 39”

107° 34′ 12”

12° 15′ 54”

107° 19′ 13”

D-48-95-B-d

đak D’Choum Brett (suối Đắk D’Chouin Brett)

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 16′ 08”

107° 29′ 32”

12° 17′ 18”

107° 32′ 38”

D-48-96-A-c;

D-48-95-B-d

đak M’Droung (suối Đắk M’Drung)

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 16′ 26”

107° 27′ 34”

12° 17′ 34”

107° 29′ 20”

D-48-95-B-d

đak Tiên Tranh (suối Đắk Tiên Tranh)

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 51”

107° 29′ 39”

12° 15′ 14”

107° 32′ 14”

D-48-95-D-b;

D-48-95-D-d

hồ Đắk Tiên Tranh

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

12° 15′ 07”

107° 28′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

suối Đắk Kual

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 14′ 07”

107° 31′ 04”

12° 09′ 25”

107° 36′ 02”

D-48-96-C-a

suối Đắk N’Drung

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 35”

107° 33′ 50”

12° 15′ 00”

107° 35′ 24”

D-48-96-A-c

suối Đắk N’Rung

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 02”

107° 32′ 00”

12° 15′ 35”

107° 33′ 50”

D-48-96-A-c

suối Đắk Toit

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 14”

107° 32′ 14”

12° 15′ 35”

107° 33′ 50”

D-48-96-A-c

suối O Pôr

TV

xã Thuận Hà

H. Đắk Song

 

 

12° 15′ 13”

107° 26′ 01”

12° 17′ 36”

107° 26′ 34”

D-48-95-B-d

thôn Thuận Bắc

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 18′ 56”

107° 30′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Bình

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 17′ 28”

107° 29′ 22”

 

 

 

 

D-48-95-B-d

thôn Thuận Hải

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 17′ 40”

107° 32′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Hoà

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 19′ 20”

107° 32′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Lợi

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 18′ 13”

107° 31′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Nam

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 18′ 44”

107° 32′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Nghĩa

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 17′ 57”

107° 30′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Tân

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 18′ 57”

107° 33′ 50”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Thành

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 19′ 22”

107° 33′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Tình

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 17′ 34”

107° 31′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

thôn Thuận Trung

DC

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 18′ 27”

107° 30′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Đồn biên phòng Đắk Song

KX

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 20′ 12”

107° 32′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Đồn biên phòng Đắk Tiên

KX

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 19′ 21”

107° 30′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-A-c

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-A-c

quốc lộ 14C

KX

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-95-B-d;

D-48-96-A-C

Tiểu đoàn 19

KX

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

12° 19′ 38”

107° 34′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-A-C

đak D’Choum Brett (suối Đắk D’Chouin Brett)

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 16′ 08”

107° 29′ 32”

12° 17′ 18”

107° 32′ 38”

D-48-96-A-C;

D-48-95-B-d

đak M’Droung (suối Đắk M’Drung)

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 16′ 26”

107° 27′ 34”

12° 17′ 34”

107° 29′ 20”

D-48-95-B-d

Đak Song (suối Đắk Song)

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 19′ 29”

107° 34′ 00”

12° 22′ 50”

107° 33′ 09”

D-48-96-A-C

đak Tiên Tan (suối Đắk Tiên Tan)

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 17′ 34”

107° 29′ 20”

12° 18′ 02”

107° 32′ 00”

D-48-95-B-d

suối Dak Đăm (Đắk Đăm)

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 43”

107° 28′ 34”

12° 47′ 47”

107° 33′ 30”

D-48-95-B-d;

D-48-96-A-C

suối Đắk Gur Gong Klo

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 56”

107° 34′ 56”

12° 21′ 08”

107° 37′ 39”

D-48-96-A-C

suối Đắk N’Rung

TV

xã Thuận Hạnh

H. Đắk Song

 

 

12° 18′ 02”

107° 32′ 00”

12° 15′ 35”

107° 33′ 50”

D-48-96-A-C

bon Bu Păh

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 06′ 07”

107° 40′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

bon Ding Plei

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 06′ 35”

107° 37′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

bon Jâng Plây 3

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 10”

107° 39′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

bon N’Jang 

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 05′ 21”

107° 37′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

bon Păng Sim

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 04′ 28”

107° 39′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

bon Ta Mung

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 03′ 18”

107° 36′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-C-C

Thôn 1

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 06′ 10”

107° 39′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Thôn 6

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 05′ 49”

107° 39′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Thôn 8

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 36”

107° 40′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Thôn 10

DC

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 51”

107° 39′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-C-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 36′ 51”

107° 55′ 39”

11° 54′ 48”

107° 23′ 03”

D-48-96-C-d;

D-48-96-C-b

dãy núi Yôk Hang Ni Ong

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 12”

107° 43′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

Đỉnh 814,2

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 04”

107° 36′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-C-C

Đỉnh 870,5

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 06′ 17”

107° 43′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

núi Bon Ting

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 22”

107° 37′ 59”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

núi Yôk Ja Tam Kei

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 04′ 08”

107° 39′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

núi Yôk Kle Tung

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 10′ 06”

107° 40′ 04

 

 

 

 

D-48-96-C-b

núi Yôk Nor Klay

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 36”

107° 34′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

núi Yôk Tâm Nda

SV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 07′ 19”

107° 42′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Đắk Kai

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 05′ 31”

107° 39′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Đắk Nhai

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 04′ 45”

107° 38′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Hố Kè

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 04′ 21”

107° 39′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Thôn 3

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

12° 06′ 15”

107° 40′ 15”

 

 

 

 

D-48-96-C-d

hồ Thủy điện Đắk R’Tih

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

11° 59′ 47”

107° 38′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-C-C

suối Đắk Buk So

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-96-C-c;

D-48-96-C-a

suối Đắk Drung

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 19”

107° 37′ 41”

12° 03′ 47”

107° 37′ 08”

D-48-96-C-d;

D-48-96-C-b;

D-48-96-C-C

suối Đắk Lo Rian

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 08′ 45”

107° 35′ 01”

12° 06′ 08”

107° 35′ 40”

D-48-96-C-c;

D-48-96-C-a

suối Đắk Mai Gne

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 11”

107° 41′ 31”

12° 07′ 58”

107° 40′ 38”

D-48-96-C-b

suối Đắk Na An

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 08′ 02”

107° 34′ 48”

12° 06′ 25”

107° 35′ 23”

D-48-96-C-c;

D-48-96-C-a

suối Đắk Nang

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 07′ 47”

107° 43′ 03”

12° 02′ 59”

107° 41′ 07”

D-48-96-C-d

suối Đắk N’Heo

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 06”

107° 43′ 23”

12° 08′ 04”

107° 41′ 48”

D-48-96-C-b

suối Đắk Nông (nhánh 1)

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 06′ 56”

107° 43′ 15”

12° 06′ 11”

107° 41′ 42”

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông (nhánh 2)

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 11′ 49”

107° 38′ 29”

11° 56′ 43”

107° 39′ 27”

D-48-96-C-b;

D-48-96-C-d

suối Đắk Rêt

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 08′ 53”

107° 37′ 02”

12° 07′ 37”

107° 35′ 31”

D-48-96-C-a

suối Đắk R’Moan

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 06′ 25”

107° 35′ 23”

12° 01′ 58”

107° 36′ 31”

D-48-96-C-C

suối Đắk So Um

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 01”

107° 34′ 45”

12° 07′ 05”

107° 33′ 39”

D-48-96-C-C

suối Đắk Tôn

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 09′ 53”

107° 44′ 09”

12° 07′ 23”

107° 40′ 41”

D-48-96-C-b;

D-48-96-C-d

suối Đắk Wue

TV

xã Trường Xuân

H. Đắk Song

 

 

12° 10′ 14”

107° 41′ 37”

12° 09′ 00”

107° 39′ 56”

D-48-96-C-b

bon Bróih

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 40”

107° 49′ 25”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

bon Đru

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 53”

107° 50′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

bon Yôk Rlinh

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 35”

107° 49′ 55′

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Hà

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 42”

107° 50′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Hưng

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 28′ 02”

107° 50′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Tân

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 16”

107° 47′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Vượng

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 35”

107° 50′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Tổ dân phố 1

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 39”

107° 51′ 50”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Tổ dân phố 2

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 50”

107° 51′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Tổ dân phố 3

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 58”

107° 51′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Tổ dân phố 4

DC

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 59”

107° 51′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Cầu Cháy

KX

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 28′ 20”

107° 49′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

cầu Đắk Mâm

KX

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 28′ 14”

107° 51′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Cầu Đỏ

KX

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 49”

107° 50′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

cầu Lâm nghiệp 6

KX

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 46”

107° 49′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Đường tỉnh 683

KX

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 28′ 04”

107° 51′ 37”

D-48-96-B-a

Quốc lộ 28

KX

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-B-a

hồ Đắk Mâm

TV

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 41”

107° 51′ 29”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

hồ Nam Xuân

TV

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

12° 27′ 37”

107° 47′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

suối Đắk Mâm

TV

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-B-a

suối Đắk Oi

TV

TT. Đắk Mâm

H. Krông Nô

 

 

12° 28′ 23”

107° 46′ 22”

12° 30′ 24”

107° 51′ 22”

D-48-96-B-a

buôn Choah

DC

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 27′ 02”

107° 58′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Bình Giang

DC

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 29′ 47”

107° 58′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Cao Sơn

DC

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 28′ 22”

107° 58′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Ninh Giang

DC

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 28′ 51”

107° 58′ 54”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Thanh Sơn

DC

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 28′ 29”

107° 59′ 33”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

Công viên Địa chất Đắk Nông

KX

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 28′ 49”

107° 56′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

Di tích lịch sử Địa diêm lưu niệm N’Trang Gưh

KX

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 26′ 42”

107° 57′ 49”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

núi Chư Bluk

SV

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 28′ 37”

107° 56′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

núi K’Plang

SV

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

12° 26′ 58”

107° 56′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Buôn Choah

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-48-96-B-b

Buôn 9

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 26′ 38”

107° 52′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

buôn K62

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 26′ 41”

107° 51′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Buôn Ol

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 27′ 19”

107° 52′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Hợp

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 27′ 17”

107° 51′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Tâm

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 24′ 20”

107° 51′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Xuân

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 27′ 18”

107° 52′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Exa Nô

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 27′ 31”

107° 54′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Giang Cách

DC

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 25′ 38”

107° 52′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

cầu Đắk Drô 1

KX

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 25′ 49”

107° 53′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

cầu Đắk Drô 2

KX

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 26′ 47”

107° 51′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

nhà nguyện Buôn OL

KX

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 27′ 24”

107° 52′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-B-a;

D-48-96-B-b

núi Giang Kách

SV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 26′ 20”

107° 54′ 06”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

núi K’Plang

SV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 26′ 58”

107° 56′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

hồ Exa Nô

TV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

12° 26′ 22”

107° 54′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-48-96-B-b

suối Chur Tát

TV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

 

 

12° 19′ 03”

107° 40′ 37”

12° 25′ 58”

107° 55′ 38”

D-48-96-B-a;

D-48-96-B-b

suối Đắk Drô

TV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

 

 

12° 24′ 59”

107° 51′ 34”

12° 24′ 46”

107° 50′ 51”

D-48-96-B-a

suối Đắk Hou

TV

xã Đắk Drô

H. Krông Nô

 

 

12° 24′ 00”

107° 52′ 18”

12° 26′ 07”

107° 54′ 12”

D-48-96-B-b;

D-48-96-B-a

buôn Krue

DC

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 58”

107° 56′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Cường

DC

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 44”

107° 56′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Lợi

DC

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 44”

107° 56′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Tân

DC

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 01”

107° 56′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Thịnh

DC

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 36”

107° 55′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Tiến

DC

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 16′ 07”

107° 56′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

cầu Đắk Nang

KX

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 35”

107° 56′ 24

 

 

 

 

D-48-96-B-d

cầu Quảng Phú

KX

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 18′ 56”

107° 56′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

chùa Phước Lâm

KX

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 19′ 26”

107° 56′ 28”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-B-d;

D-48-96-D-b

núi Yôk Dang Nar

SV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 15′ 38”

107° 57′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Tach R’Lan

SV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 17′ 17”

107° 57′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

hồ Đắk Nang

TV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

12° 18′ 30”

107° 55′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-48-96-B-d

suối Đắk Bun

TV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

 

 

12° 12′ 10”

107° 49′ 19”

12° 19′ 43”

107° 55′ 24”

D-48-96-B-d;

D-48-96-D-b

suối Đắk Meng

TV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

 

 

12° 14′ 03”

107° 50′ 37”

12° 16′ 13”

107° 56′ 05”

D-48-96-B-d

suối Đắk N’Dua

TV

xã Đắk Nang

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 10”

107° 52′ 05”

12° 17′ 22”

107° 55′ 55”

D-48-96-B-d

thôn Đắk Cao

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 31′ 15”

107° 51′ 37”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Đắk Thành

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 30′ 36”

107° 50′ 55”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Đắk Trung

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 30′ 53”

107° 51′ 16”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Đức Lập

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 32′ 41”

107° 52′ 37”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

thôn Nam Cao

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 31′ 44”

107° 51′ 49”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Quảng Đà

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 30′ 00”

107° 49′ 50”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

thôn Quảng Hà

DC

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 32′ 26”

107° 52′ 01”

 

 

 

 

D-48-84-D-c

cầu Đắk Sôr 2

KX

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 33′ 10”

107° 52′ 59”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Danh thắng Thác Dray Sáp Thượng

KX

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 32′ 37”

107° 52′ 54”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Khu du lịch Dray Sáp

KX

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 32′ 01”

107° 53′ 23”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-84-D-c;

D-48-84-D-d

núi Yôk Gong

SV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 29′ 45”

107° 50′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

sông Srêpôk

TV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

 

 

12° 31′ 54”

107° 55′ 21”

12° 48′ 11”

107° 49′ 20”

D-48-84-D-d

suối Đắk Louk

TV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

 

 

12° 29′ 30”

107° 53′ 38”

12° 32′ 59”

107° 52′ 05”

D-48-84-D-c

suối Đắk Oi

TV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

 

 

12° 28′ 23”

107° 46′ 22”

12° 30′ 24”

107° 51′ 22”

D-48-96-B-a

suối Đắk Sôr

TV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 35

107° 38′ 09′

12° 33′ 09

107° 53′ 24′

D-48-84-D-c

thác Dray Sáp

TV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 32′ 21”

107° 53′ 16”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

thác Gia Long

TV

xã Đắk Sôr

H. Krông Nô

12° 31′ 42”

107° 54′ 45”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

bon Choih

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 19′ 48”

107° 54′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Xuyên An

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 20′ 18”

107° 55′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Xuyên Hà

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 21′ 02”

107° 55′ 40”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Xuyên Hải

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 20′ 09”

107° 56′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Xuyên Nghĩa

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 20′ 09”

107° 55′ 19”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Xuyên Phước

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 20′ 48”

107° 55′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Xuyên Tân

DC

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 20′ 08”

107° 55′ 39”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

cầu Đắk P’Rí

KX

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 21′ 36”

107° 55′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

Quốc lộ 28

KX

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-B-d

thao trường Bắn đạn thật tỉnh Đắk Nông

KX

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 19′ 35”

107° 53′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Agné

SV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 17′ 47”

107° 54′ 16”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Hi Hieo

SV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 16′ 39”

107° 51′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk N’Glan

SV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 19′ 47”

107° 52′ 38”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Pio

SV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 19′ 22”

107° 52′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Pob Lop

SV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 17′ 33”

107° 51′ 53”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Pod Bou

SV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

12° 15′ 45”

107° 52′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-48-96-B-d

suối Đắk Drông

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 12”

107° 52′ 46”

12° 20′ 14”

107° 53′ 55”

D-48-96-B-d

suối Đắk Meng

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 14′ 03”

107° 50′ 37”

12° 16′ 13”

107° 56′ 05”

D-48-96-D-b;

D-48-96-B-d; D-48-96-D-a

suối Đắk Nang

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 19′ 43”

107° 55′ 24”

12° 21′ 25”

107° 55′ 16”

D-48-96-B-d

suối Đắk N’Dua

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 10”

107° 52′ 05”

12° 17′ 22”

107° 55′ 55”

D-48-96-B-c;

D-48-96-B-d

suối Đắk N’Tao

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

107° 44′ 58”

12° 18′ 09”

107° 50′ 26”

D-48-96-D-a;

D-48-96-B-c

suối Đắk Nung

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 14′ 29

107° 48′ 18′

12° 13′ 43

107° 48′ 49′

D-48-96-D-a

suối Đắk Prí

TV

xã Đức Xuyên

H. Krông Nô

 

 

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

12° 22′ 34”

107° 55′ 40”

D-48-96-B-c;

D-48-96-B-d

thôn Nam Cường

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 38”

107° 51′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Hà

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 33”

107° 52′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Hải

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 37”

107° 53′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Hiệp

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 00”

107° 51′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Nghĩa

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 57”

107° 52′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Phú

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 47”

107° 51′ 39”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Sơn

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 45”

107° 52′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Tân

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 53”

107° 53′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Thắng

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 38”

107° 51′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Thành

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 47”

107° 52′ 32”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Thạnh

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 12”

107° 51′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Thuận

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 35”

107° 52′ 17”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Trung

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 45”

107° 52′ 26”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Xuân

DC

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 06”

107° 51′ 24”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Bệnh viện Đa khoa Krông Nô

KX

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 13”

107° 51′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Cầu 2

KX

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 36”

107° 51′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

cầu Đắk Mâm

KX

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 14”

107° 51′ 41”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

chùa Giác Tánh

KX

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 20”

107° 52′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

giáo xứ Quảng Đà

KX

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 29′ 23”

107° 52′ 02”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Quốc lộ 28

KX

xã Nam Đà

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-84-D-C; D-48-96-B-a

núi Chư Bluk

SV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 37”

107° 56′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

hồ Đắk Mâm

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 28′ 22”

107° 50′ 56”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

hồ Thủy điện Buôn Kuốp

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 31′ 44”

107° 56′ 14”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

sông Srêpok

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

 

 

12° 31′ 54”

107° 55′ 21”

12° 48′ 11”

107° 49′ 20”

D-48-84-D-d

suối Đắk Goòng

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

 

 

12° 29′ 26”

107° 50′ 50”

12° 30′ 03”

107° 51′ 50”

D-48-96-B-a;

D-48-84-D-c

suối Đắk Louk

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

 

 

12° 29′ 30”

107° 53′ 38”

12° 32′ 59”

107° 52′ 05”

D-48-96-B-a; D-48-96-B-b; D-48-84-D-c

suối Đắk Oi

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

 

 

12° 28′ 23”

107° 46′ 22”

12° 30′ 24”

107° 51′ 22”

D-48-84-D-c

thác Gia Long

TV

xã Nam Đà

H. Krông Nô

12° 31′ 46”

107° 54′ 49”

 

 

 

 

D-48-84-D-d

bon Phê Prĩ (Đắk P’Rí)

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 23′ 37”

107° 52′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Dao

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 23′ 54”

107° 54′ 29”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Hà

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 23′ 02”

107° 52′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Ninh

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 22′ 00”

107° 54′ 52”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Nam Tân

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 23′ 25”

107° 52′ 50”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Thanh

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 24′ 03”

107° 53′ 13”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Nam Xuân

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 23′ 17”

107° 53′ 36”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

thôn Quảng Hà

DC

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 24′ 35”

107° 53′ 22”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

cầu Đắk Drô 1

KX

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 25′ 49”

107° 53′ 23”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

cầu Đắk P’Rí

KX

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 21′ 36”

107° 55′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

cầu Nâm N’Đir

KX

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 23′ 22”

107° 54′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

Quốc lộ 28

KX

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-B-b;

D-48-96-B-d

núi Yôk

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 20′ 29”

107° 50′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Dania

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 25′ 42”

107° 53′ 48”

 

 

 

 

D-48-96-B-b

núi Yôk Gou R’Kle

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 18′ 18”

107° 47′ 51”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Mra

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 21′ 39”

107° 54′ 44”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk M’Ra

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 21′ 33”

107° 54′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk M’Ria

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 21′ 27”

107° 51′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Nam Jer Bri

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 16′ 07”

107° 47′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Tria

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 21′ 24”

107° 52′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Yang

SV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

12° 20′ 37”

107° 52′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-48-96-B-b

suối Chur Tát

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 19′ 03”

107° 40′ 37”

12° 25′ 58”

107° 55′ 38”

D-48-96-B-b

suối Đắk Diên Clou

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 14′ 52”

107° 47′ 11”

12° 13′ 22”

107° 48′ 33”

D-48-96-D-a

suối Đắk Drô

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 22′ 08”

107° 48′ 23′

12° 23′ 56

107° 54′ 40′

D-48-96-B-c

suối Đắk Hou

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 24′ 00”

107° 52′ 18”

12° 26′ 07”

107° 54′ 12”

D-48-96-B-b;

D-48-96-B-a

suối Đắk Kal

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 35”

107° 48′ 40”

12° 18′ 13”

107° 49′ 24”

D-48-96-B-c

suối Đắk M’Pall

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 35”

107° 47′ 04”

12° 18′ 47”

107° 48′ 56”

D-48-96-B-c

suối Đắk N’Tao

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

107° 44′ 58”

12° 18′ 09”

107° 50′ 26”

D-48-96-B-c

suối Đắk Nung

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 14′ 29”

107° 48′ 18”

12° 13′ 43”

107° 48′ 49”

D-48-96-D-a

suối Đắk Prí

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

12° 22′ 34”

107° 55′ 40”

D-48-96-B-c;

D-48-96-B-d

suối Đắk R’Moay

TV

xã Nâm N’Đir

H. Krông Nô

 

 

12° 19′ 26”

107° 49′ 43”

12° 18′ 26”

107° 50′ 41”

D-48-96-B-c

bon Ja Răh

DC

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 40”

107° 49′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

bon RCập

DC

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 55”

107° 49′ 29”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

bon Yok Ju

DC

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 44”

107° 49′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Tiến

DC

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 07”

107° 51′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Tân Lập

DC

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 22′ 37”

107° 46′ 15”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Thanh Thái

DC

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 24′ 11”

107° 49′ 01”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

cầu Bon Yôk Ju

KX

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 46”

107° 50′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

cầu Đắk Rô

KX

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 24′ 19”

107° 49′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ kháng chiến B4 – Liên tỉnh IV

KX

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 31”

107° 50′ 50”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Lâm trường Nam Nung

KX

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 03”

107° 51′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

núi Yôk M’Rat

SV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 20′ 09”

107° 48′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk Pne

SV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 22′ 12”

107° 48′ 00”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

núi Yôk T’Jut

SV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 18′ 39”

107° 46′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-B-c

hồ Đắk M’Hang

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

12° 23′ 27”

107° 49′ 20”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

suối Chur Tát

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 19′ 03”

107° 40′ 37”

12° 25′ 58”

107° 55′ 38”

D-48-96-B-a

suối Đắk Drô

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 22′ 08”

107° 48′ 23”

12° 23′ 56”

107° 54′ 40”

D-48-96-B-c

suối Đắk Ko Bin

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 18′ 05”

107° 43′ 29”

12° 19′ 29”

107° 48′ 06”

D-48-96-B-c

suối Đắk M’Hang

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 22′ 34”

107° 47′ 13”

12° 24′ 33”

107° 50′ 07”

D-48-96-B-a

suối Đắk M’Pall

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 35”

107° 47′ 04”

12° 18′ 47”

107° 48′ 56”

D-48-96-B-c

suối Đắk Nao

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 21′ 59

107° 46′ 13′

12° 21′ 03

107° 46′ 28′

D-48-96-B-C

suối Đắk Prí

TV

xã Nâm Nung

H. Krông Nô

 

 

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

12° 22′ 34”

107° 55′ 40”

D-48-96-B-C

thôn Đắk Hợp

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 29′ 56”

107° 47′ 42”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Sơn

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 28′ 15”

107° 45′ 18”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

thôn Đắk Thanh

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 29′ 26”

107° 48′ 58”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Xuân

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 29′ 26”

107° 47′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Lương Sơn

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 28′ 29”

107° 46′ 39”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Nam Thanh

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 29′ 39”

107° 48′ 59”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Sơn Hà

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 29′ 22”

107° 46′ 45”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Thanh Sơn

DC

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 29′ 28”

107° 47′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

Cầu Sập

KX

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

12° 27′ 41”

107° 44′ 37”

 

 

 

 

D-48-96-A-b

Đường tỉnh 683

KX

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

 

 

12° 26′ 59”

107° 37′ 08”

12° 28′ 04”

107° 51′ 37”

D-48-96-A-b;

D-48-96-B-a

suối Đắk Oi

TV

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

 

 

12° 28′ 23”

107° 46′ 22”

12° 30′ 24”

107° 51′ 22”

D-48-96-B-a

suối Đắk R’La

TV

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

 

 

12° 27′ 56”

107° 41′ 15”

12° 30′ 05”

107° 47′ 28”

D-48-84-D-c;

D-48-96-B-a

suối Đắk Sôr

TV

xã Nam Xuân

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 35”

107° 38′ 09”

12° 33′ 09”

107° 53′ 24”

D-48-84-D-c;

D-48-96-B-a;

D-48-96-A-b

thôn Phú Hoà

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 05”

108° 01′ 26”

 

 

 

 

D-49-85-A-C

thôn Phú Hưng

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 18′ 47”

107° 57′ 46”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Lợi

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 36”

108° 00′ 50”

 

 

 

 

D-49-85-A-C

thôn Phú Sơn

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 16′ 08”

107° 58′ 47”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Thuận

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 12”

107° 59′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Trung

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 52”

107° 58′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

thôn Phú Vinh

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 16′ 23”

108° 02′ 08”

 

 

 

 

D-49-85-A-C

thôn Phú Xuân

DC

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 18′ 09”

107° 58′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

cầu Tua Srah

KX

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 28”

108° 01′ 18”

 

 

 

 

D-49-85-A-C

đường tỉnh 684B

KX

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

12° 16′ 12”

107° 59′ 32”

12° 10′ 22”

108° 06′ 43”

D-48-96-B-d;

D-49-85-A-c;

D-49-85-C-a

mỏ đá Đèo 52

KX

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 15′ 55”

107° 58′ 23′

 

 

 

 

D-48-96-B-d

Quốc lộ 28

KX

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

11° 47′ 41”

107° 58′ 44”

12° 35′ 18”

107° 53′ 32”

D-48-96-B-d

dãy núi Yôk Dang Chau

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 14′ 09”

108° 04′ 01”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

dãy núi Yôk N’Diên

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 12′ 58”

108° 04′ 38”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

núi Yôk Đa Lung

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 14′ 52”

107° 58′ 59”

 

 

 

 

D-48-96-D-b

núi Yôk Dang Krai

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 12′ 33”

108° 03′ 22”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

núi Yôk N’Rung

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 12′ 33”

108° 04′ 35”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

núi Yôk R’Kay

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 13′ 00”

108° 02′ 29”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

núi Yôk Snur

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 13′ 28”

108° 01′ 50”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

núi Yôk Tach R’Lan

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 17”

107° 57′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-B-d

núi Yôk Tô Dang

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 16′ 02”

108° 00′ 01”

 

 

 

 

D-49-85-A-c

núi Yôk Tong Sung Dôn

SV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 13′ 51”

108° 03′ 09”

 

 

 

 

D-49-85-C-a

sông Krông Nô (Kơ Rông Nô)

TV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

12° 11′ 08”

108° 06′ 40”

12° 31′ 23”

107° 56′ 45”

D-49-85-A-c;

D-48-96-B-d;

D-49-85-C-a

suối Đắk R’Yol

TV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

12° 14′ 23”

107° 57′ 09”

12° 08′ 21”

108° 04′ 40”

D-48-96-D-b

suối Đắk Teng

TV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

12° 15′ 21”

108° 01′ 27”

12° 16′ 23”

108° 02′ 44”

D-49-85-A-c

suối Đắk Tob R’Da

TV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

12° 13′ 47”

108° 04′ 25”

12° 14′ 07”

108° 04′ 53”

D-49-85-C-a

suối Ea Plang

TV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

 

 

12° 15′ 29”

107° 59′ 01”

12° 17′ 59”

107° 58′ 56”

D-48-96-B-d

thủy điện Buôn Tua Srah

TV

xã Quảng Phú

H. Krông Nô

12° 17′ 00”

108° 01′ 43”

 

 

 

 

D-49-85-A-c

thôn Đắk Hoa

DC

xã Tân Thành

H. Krông Nô

12° 25′ 31”

107° 48′ 57”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Lưu

DC

xã Tân Thành

H. Krông Nô

12° 26′ 53”

107° 47′ 25”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Na

DC

xã Tân Thành

H. Krông Nô

12° 23′ 18”

107° 45′ 14”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Ri

DC

xã Tân Thành

H. Krông Nô

12° 25′ 51”

107° 45′ 27”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

thôn Đắk Rô

DC

xã Tân Thành

H. Krông Nô

12° 24′ 05”

107° 48′ 07”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

cầu Đắk Rô

KX

xã Tân Thành

H. Krông Nô

12° 24′ 19”

107° 49′ 11”

 

 

 

 

D-48-96-B-a

suối Chur Tát

TV

xã Tân Thành

H. Krông Nô

 

 

12° 19′ 03”

107° 40′ 37”

12° 25′ 58”

107° 55′ 38”

D-48-96-B-a; D-48-96-A-b; D-48-96-A-d

suối Đắk Mâm

TV

xã Tân Thành

H. Krông Nô

 

 

12° 22′ 37”

107° 42′ 23”

12° 23′ 53”

107° 45′ 00”

D-48-96-A-b

suối Đắk Mâm

TV

xã Tân Thành

H. Krông Nô

 

 

12° 17′ 41”

107° 38′ 41”

12° 27′ 55”

107° 50′ 31”

D-48-96-B-a;

D-48-96-A-b

suối Đắk Prí

TV

xã Tân Thành

H. Krông Nô

 

 

12° 18′ 03”

107° 41′ 35”

12° 22′ 34”

107° 55′ 40”

D-48-96-B-a;

D-48-96-A-b

suối Đắk Prô

TV

xã Tân Thành

H. Krông Nô

 

 

12° 24′ 07”

107° 45′ 50”

12° 23′ 24”

107° 46′ 59”

D-48-96-B-a

suối Đắk Sắk

TV

xã Tân Thành

H. Krông Nô

 

 

12° 25′ 24”

107° 45′ 18”

12° 27′ 09”

107° 46′ 56”

D-48-96-B-a

bon Bu Boong

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 17”

107° 29′ 16”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

bon Bu N’Drung

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 07”

107° 29′ 59”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 1

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 53”

107° 26′ 26”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 2

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 13′ 08”

107° 28′ 33”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 3

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 56”

107° 27′ 04”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 4

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 18”

107° 27′ 33”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 5

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 30”

107° 30′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 6

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 07”

107° 30′ 55”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 7

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 13′ 35”

107° 29′ 52”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 8

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 11′ 43”

107° 30′ 30”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

Thôn 9

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 14′ 29”

107° 28′ 15”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

thôn Tuy Đức

DC

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 13′ 49”

107° 26′ 14”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Bệnh viện Đa khoa Tuy Đức

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 47”

107° 28′ 26”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Đài truyền thanh Tuy Đức

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 46”

107° 27′ 59”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Di tích lịch sử N’Trang Lơng (đồn Bu Nor)

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 47”

107° 27′ 56”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Đồn biên phòng Tuy Đức

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 14′ 41”

107° 25′ 59”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Đường tỉnh 681

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 45”

107° 30′ 34”

12° 14′ 48”

107° 26′ 05”

D-48-95-D-b

Đường tỉnh 686

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 43”

107° 27′ 41”

12° 08′ 31”

107° 49′ 40”

D-48-95-D-b;

D-48-96-C-a

Mỏ đá Đắk Buk So

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 12′ 15”

107° 25′ 47”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

quốc lộ 14C

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-95-D-b;

D-48-96-C-a

quốc lộ 14C (cũ)

KX

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 19′ 39”

107° 34′ 12”

12° 15′ 54”

107° 19′ 13”

D-48-95-D-b;

D-48-95-B-d

Đỉnh 955

SV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 13′ 39”

107° 24′ 46′

 

 

 

 

D-48-95-D-b

đak Buk Sao (suối Đắk Buk So)

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-95-D-b;

D-48-96-C-a

đak Glun (suối Đắk G’Lung)

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 01”

107° 26′ 10”

12° 10′ 14”

107° 24′ 27”

D-48-95-D-b

đak R’Ma (suối Đắk R’Maih nhánh 1)

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 32”

107° 28′ 49”

12° 10′ 48”

107° 31′ 13”

D-48-96-C-a;

D-48-95-D-b

đak R’Ma (suối Đắk R’Maih nhánh 2)

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 42”

107° 25′ 17”

12° 11′ 05”

107° 24′ 27”

D-48-95-D-b

đak R’Mo (suối Đắk R’Mo)

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 14′ 18”

107° 28′ 33”

12° 12′ 27”

107° 29′ 55”

D-48-95-D-b

đak Tien Tranh (hồ Đắk Tiên Tranh)

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 15′ 07”

107° 28′ 38”

 

 

 

 

D-48-95-D-b;

D-48-95-D-d

hồ Đắk B’Lung

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 13′ 07”

107° 26′ 02”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

hồ Đắk R’Ma

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

12° 10′ 33”

107° 31′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

suối Đắk Bon Glon

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 10′ 49”

107° 29′ 39”

12° 08′ 57”

107° 32′ 48”

D-48-95-D-b;

D-48-96-C-a

suối Đắk R’Mo

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 14′ 03”

107° 30′ 07”

12° 11′ 52”

107° 33′ 28”

D-48-96-C-a

suối Đắk R’Tang

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 21”

107° 28′ 58”

12° 01′ 14”

107° 32′ 12”

D-48-95-D-b

suối Đắk R’Tih

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 34”

107° 27′ 57”

12° 05′ 18”

107° 30′ 07”

D-48-95-D-b

suối Đắk Tiên Rét

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 44”

107° 31′ 16”

12° 10′ 57”

107° 32′ 01”

D-48-96-C-a

suối Đắk Tiên Tranh

TV

xã Đắk Búk So

H. Tuy Đức

 

 

12° 14′ 51”

107° 29′ 39”

12° 15′ 14”

107° 32′ 14”

D-48-95-D-b;

D-48-96-C-a

bản Đoàn Kết

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 01′ 08”

107° 19′ 27”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

bản Giang Châu

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 59′ 25”

107° 21′ 27”

 

 

 

 

C-48-11-B-a

bản Ninh Hoà

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 00′ 22”

107° 19′ 31”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

bản Si Át

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 58′ 37”

107° 20′ 43”

 

 

 

 

C-48-11-B-a

bản Sín Chải

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 59′ 31”

107° 20′ 36”

 

 

 

 

C-48-11-B-a

bản Tân Lập

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 00′ 42”

107° 19′ 08”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

bon Điêng Đu

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 01′ 40”

107° 20′ 45”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

bon Phi Lơ Te

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 59′ 23”

107° 23′ 46”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

bon Phi Lơ Te 1

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 00′ 49”

107° 22′ 10”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

Thôn 1

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 59′ 58”

107° 22′ 50”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

Thôn 2

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 00′ 11”

107° 22′ 53′

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Thôn 3

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 58′ 59”

107° 22′ 39”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Tân Bình

DC

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 58′ 12”

107° 22′ 26”

 

 

 

 

C-48-11-B-a

Cầu Pháp

KX

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

11° 56′ 59”

107° 23′ 37”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

núi Yôk Klon

SV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

12° 05′ 34”

107° 22′ 13”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

sông Đắk R’Lấp (Đăk Rơ Lấp)

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 26”

107° 26′ 59”

11° 56′ 25”

107° 21′ 04”

C-48-11-B-b

suối Đắk B’Lấp

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 00′ 04”

107° 21′ 53”

11° 58′ 17”

107° 20′ 46”

C-48-11-B-a

suối Đắk Blon

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 03′ 01”

107° 22′ 05”

12° 00′ 04”

107° 21′ 53”

D-48-95-D-c

suối Đắk G’Lung

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 05′ 33”

107° 20′ 44”

12° 01′ 47”

107° 13′ 43”

D-48-95-D-c

suối Đắk Key

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

11° 58′ 34”

107° 23′ 53”

11° 56′ 55”

107° 23′ 16”

C-48-11-B-b

suối Đắk K’Long

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 59”

107° 22′ 49”

12° 05′ 34”

107° 20′ 44”

D-48-95-D-a;

D-48-95-D-b;

D-48-95-D-c

suối Đắk Lía

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 53”

107° 23′ 55”

12° 02′ 15”

107° 23′ 20”

D-48-95-D-d

suối Đắk Ngo

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 40”

107° 22′ 45”

11° 57′ 45”

107° 21′ 04”

C-48-11-B-a;

C-48-11-B-b

suối Đắk N’Oh (Đăk Nó nhánh 1)

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 05′ 55”

107° 24′ 35”

12° 00′ 04”

107° 21′ 53”

D-48-95-D-d

suối Đắk N’Oh (Đăk Nó nhánh 2)

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

11° 58′ 56”

107° 20′ 29”

11° 56′ 25”

107° 21′ 03”

C-48-11-B-a

suối Đắk Quoeng

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 53”

107° 25′ 36”

11° 57′ 38”

107° 24′ 07”

C-48-11-B-b; D-48-95-D-d

suối Đắk Ruch

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 33”

107° 23′ 48”

11° 56′ 39”

107° 21′ 10”

C-48-11-B-a

suối Đắk Tang Đing

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 56”

107° 24′ 37”

12° 05′ 33”

107° 20′ 44”

D-48-95-D-d;

D-48-95-D-d;

D-48-95-D-c

suối Đắk To

TV

xã Đắk Ngo

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 08”

107° 22′ 48”

11° 57′ 12”

107° 21′ 11”

C-48-11-B-a;

C-48-11-B-b

bon Bu Đách

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 06′ 28”

107° 29′ 02”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Bu Dơng

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 06′ 20”

107° 31′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

bon Bu Koh

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 07′ 22”

107° 28′ 50”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Bu Mlanh A

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 04′ 43”

107° 29′ 29

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Bu Mlanh B

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 04′ 53”

107° 28′ 22”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Bu Nđơr A

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 10′ 32”

107° 31′ 53”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

bon Diêng Ngaih

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 05′ 27”

107° 30′ 05”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

bon Ja Lú

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 04′ 11”

107° 28′ 25”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Me Ra

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 06′ 11”

107° 30′ 03”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

bon Rơ Muôn

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 05′ 04”

107° 29′ 29”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

thôn Doãn Văn

DC

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 04′ 32”

107° 28′ 08”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

cầu Doãn Văn

KX

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 04′ 02”

107° 28′ 40”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1

KX

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 05′ 48”

107° 28′ 45”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Công ty trách nhiệm hữu hạn Vượng Phát

KX

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 06′ 04”

107° 28′ 32”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Di tích lịch sử N’Trang Lơng (đồn Buméra)

KX

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 06′ 06”

107° 28′ 49”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Đường tỉnh 681

KX

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 45”

107° 30′ 34”

12° 14′ 48”

107° 26′ 05”

D-48-95-D-d

Nhà máy Cao su Đắk R’Tih

KX

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 06′ 27”

107° 28′ 35”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

hồ Đắk Ría

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 04′ 53”

107° 29′ 00”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

hồ Đắk R’Ma

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 10′ 33”

107° 31′ 35”

 

 

 

 

D-48-96-C-a

hồ Doãn Văn

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

12° 05′ 20”

107° 28′ 14”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

sông Đắk R’Lấp

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 26”

107° 26′ 59”

11° 56′ 25”

107° 21′ 04”

D-48-95-D-d

suối Đắk Bon Glon

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 10′ 49”

107° 29′ 39”

12° 08′ 57”

107° 32′ 48”

D-48-96-C-a

suối Đắk Bu R’Ley

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 08′ 58”

107° 29′ 14”

12° 07′ 05”

107° 30′ 17”

D-48-95-D-b; D-48-96-C-a; D-48-96-C-c

suối Đắk Buk So

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-96-C-a;

D-48-96-C-c

suối Đắk K’Rung

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 22”

107° 32′ 04”

11° 59′ 33”

107° 36′ 09”

D-48-96-C-a;

D-48-96-C-c

suối Đắk Nâm Ru

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 51”

107° 30′ 45”

12° 05′ 18”

107° 30′ 07”

D-48-96-C-c;

D-48-96-C-a;

D-48-95-D-d

suối Đắk N’Bliêng

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 09′ 26”

107° 26′ 23”

12° 04′ 27”

107° 26′ 59”

D-48-95-D-d; D-48-95-D-b

suối Đắk N’Đre Sao

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 09′ 54”

107° 26′ 30”

12° 04′ 27”

107° 26′ 59”

D-48-95-D-d

suối Đắk Quoeng

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 53”

107° 25′ 36”

11° 57′ 38”

107° 24′ 07”

C-48-11-B-b

suối Đắk R’Maih

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 32”

107° 28′ 49”

12° 10′ 48”

107° 31′ 13”

D-48-96-C-a

suối Đắk R’Tang

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 21”

107° 28′ 58”

12° 01′ 14”

107° 32′ 12”

D-48-96-C-c;

D-48-96-C-a;

D-48-95-D-b

suối Đắk R’Tih (nhánh 1)

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

D-48-95-D-d

suối Đắk R’Tih (nhánh 2)

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 34”

107° 27′ 57”

12° 05′ 18”

107° 30′ 07”

D-48-96-C-a;

D-48-95-D-d;

D-48-96-C-c

suối Đắk R’Tih (nhánh 3)

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 51”

107° 30′ 32”

12° 05′ 30”

107° 29′ 50”

D-48-95-D-b

suối Doãn Văn

TV

xã Đắk R’Tíh

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 57”

107° 28′ 12”

12° 04′ 13”

107° 29′ 09”

D-48-95-D-d

bon Bu N’Đơr B

DC

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 08′ 31”

107° 28′ 16”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 1

DC

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 11′ 01”

107° 26′ 39”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 2

DC

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 11′ 56”

107° 25′ 55”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 4

DC

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 11′ 24”

107° 27′ 29”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Thôn 5

DC

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 10′ 39”

107° 26′ 46”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

cầu Suối Sập

KX

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 11′ 06”

107° 26′ 28”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Công ty Cao su Tuy Đức

KX

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 10′ 22”

107° 27′ 08”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

Đường tỉnh 681

KX

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 45”

107° 30′ 34”

12° 14′ 48”

107° 26′ 05”

D-48-95-D-b;

D-48-95-D-d

Hạt quản lí đường bộ Tuy Đức

KX

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 11′ 48”

107° 27′ 34”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

quốc lộ 14C

KX

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-95-D-b

núi Yôk R’Lou

SV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

12° 08′ 49”

107° 24′ 23”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

suối Đắk G’Lung

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 01”

107° 26′ 10”

12° 10′ 14”

107° 24′ 27”

D-48-95-D-b

suối Đắk K’Lan

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 09′ 51”

107° 24′ 09”

12° 07′ 59”

107° 22′ 49”

D-48-95-D-b

suối Đắk N’Bliêng

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 09′ 26”

107° 26′ 23”

12° 04′ 27”

107° 26′ 59”

D-48-95-D-b

suối Đắk N’Đre Sao

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 09′ 54”

107° 26′ 30”

12° 04′ 27”

107° 26′ 59”

D-48-95-D-b;

D-48-95-D-d

suối Đắk R’Maih

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 42”

107° 25′ 17”

12° 11′ 05”

107° 24′ 27”

D-48-95-D-b

suối Đắk R’Mun

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 00”

107° 25′ 44”

12° 10′ 44”

107° 25′ 38”

D-48-95-D-b

suối Đắk R’Tih

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 34”

107° 27′ 57”

12° 05′ 18”

107° 30′ 07”

D-48-95-D-b

suối Đắk Tang Đing

TV

xã Quảng Tâm

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 56”

107° 24′ 37”

12° 05′ 33”

107° 20′ 44”

D-48-95-D-b

bon Bu NDrong A

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 44”

107° 29′ 29”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Bu NDrong B

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 04′ 07”

107° 29′ 44”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Đắk N’Jút

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 02′ 10”

107° 31′ 10”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

bon Ja Lú A

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 35”

107° 27′ 50”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Ja Lú B

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 37”

107° 27′ 55”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Jâng Kriêng

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 00′ 24”

107° 25′ 51”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

bon Mê Ra

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 05′ 50”

107° 34′ 21”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 1

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 30”

107° 28′ 49”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Thôn 3

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 02′ 37”

107° 29′ 57”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Thôn 4

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 02′ 09”

107° 30′ 09”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 7

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 02′ 53”

107° 30′ 34”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Thôn 8

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 01′ 42”

107° 29′ 29”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Thôn 9

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 03”

107° 29′ 02”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Thôn 10

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 02′ 32”

107° 29′ 10”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Thôn 11

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 00′ 06”

107° 27′ 07”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

thôn Đắk K’Rung

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 28”

107° 34′ 31”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Đắk Mrang

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 04′ 42”

107° 32′ 12”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Đắk Mrê

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 05′ 49”

107° 32′ 04”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Đắk Quoeng

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

11° 59′ 55”

107° 24′ 54”

 

 

 

 

C-48-11-B-b

thôn Đắk R’Tăng

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 04′ 12”

107° 32′ 25”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

thôn Đắk Suon

DC

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 03′ 06”

107° 32′ 43”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

cầu Doãn Văn

KX

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 04′ 02”

107° 28′ 40”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

chùa Viên Sơn

KX

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 02′ 12”

107° 30′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1

KX

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 01′ 41”

107° 29′ 45”

 

 

 

 

D-48-95-D-d

Đường tỉnh 681

KX

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

11° 59′ 45

107° 30′ 34′

12° 14′ 48

107° 26′ 05′

D-48-95-D-d

núi Yôk Mê Ra

SV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

12° 06′ 19”

107° 33′ 08”

 

 

 

 

D-48-96-C-c

sông Đắk R’Lấp

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 26”

107° 26′ 59”

11° 56′ 25”

107° 21′ 04”

D-48-95-D-d

suối Đắk Buk

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 00”

107° 32′ 24”

12° 05′ 12”

107° 31′ 39”

D-48-96-C-c

suối Đắk Buk So

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 01”

107° 28′ 27”

11° 59′ 32”

107° 36′ 11”

D-48-96-C-c

suối Đắk K’Rung

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 22”

107° 32′ 04”

11° 59′ 33”

107° 36′ 09”

D-48-96-C-c

suối Đắk Lía

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 02′ 25”

107° 26′ 50”

11° 59′ 26”

107° 24′ 53”

D-48-95-D-d;

C-48-11-B-b

suối Đắk M’Bre

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 06′ 29”

107° 32′ 33”

12° 02′ 25”

107° 33′ 57”

D-48-96-C-c

suối Đắk Quoeng

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 53”

107° 25′ 36”

11° 57′ 38”

107° 24′ 07”

D-48-95-D-d

suối Đắk R’Lấp

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 03′ 07”

107° 32′ 26”

12° 01′ 46”

107° 32′ 07”

D-48-96-C-c

suối Đắk R’Tang

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 21”

107° 28′ 58”

12° 01′ 14”

107° 32′ 12”

D-48-96-C-c

suối Đắk R’Tih

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 40”

107° 29′ 00”

11° 53′ 16”

107° 39′ 37”

D-48-95-D-d;

D-48-96-C-c

suối Đắk Suon

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 03′ 29”

107° 28′ 41”

12° 01′ 54”

107° 27′ 44”

D-48-95-D-d

suối Doãn Văn

TV

xã Quảng Tân

H. Tuy Đức

 

 

12° 04′ 57”

107° 28′ 12”

12° 04′ 13”

107° 29′ 09”

D-48-95-D-d

bon Bu Dăr

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 40”

107° 22′ 34”

 

 

 

 

D-48-95-B-d

bon Bu Gia

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 30”

107° 21′ 54”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

bon Bu Krắk

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 39”

107° 21′ 55”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

bon Bu Lum

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 13′ 18”

107° 24′ 07”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

bon Bu Nung

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 19”

107° 22′ 05”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

bon Bu Prăng 1

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 17′ 14”

107° 19′ 51”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

bon Bu Prăng 1A

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 26”

107° 22′ 22”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

bon Bu Prăng 2

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 16′ 49”

107° 18′ 02”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

bon Bu Prăng 2A

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 11”

107° 22′ 34”

 

 

 

 

D-48-95-B-d

bon Bu Sóp

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 14”

107° 22′ 41”

 

 

 

 

D-48-95-B-d

bon Đắk Huýt

DC

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 15′ 57”

107° 21′ 46”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

Đồn biên phòng 775

KX

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 17′ 15”

107° 16′ 32”

 

 

 

 

D-48-95-B-c

quốc lộ 14C

KX

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 47′ 54”

107° 34′ 09”

12° 11′ 34”

107° 13′ 15”

D-48-95-B-c;

D-48-95-B-d;

D-48-95-D-a; D-48-95-D-b; D-48-95-C-b

quốc lộ 14C (cũ)

KX

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 19′ 39”

107° 34′ 12”

12° 15′ 54”

107° 19′ 13”

D-48-95-B-c; D-48-95-B-d; D-48-95-D-b

quốc lộ 14C (nhánh cửa khẩu Bu Prăng)

KX

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 15′ 54”

107° 19′ 13”

12° 20′ 00”

107° 18′ 31”

D-48-95-B-c

Đỉnh 955

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 13′ 39”

107° 24′ 46”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

núi Yôk Cun Bum

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 14′ 04”

107° 14′ 00”

 

 

 

 

C-48-95-C

núi Yôk Cun Krippeng

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 10′ 32”

107° 13′ 48”

 

 

 

 

C-48-95-C

núi Yôk Dan Heu

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 09′ 42”

107° 19′ 12”

 

 

 

 

D-48-95-D-a

núi Yôk Đan Pơ

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 06′ 54”

107° 19′ 25”

 

 

 

 

D-48-95-D-c

núi Yôk Goun Kri Peng

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 10′ 56”

107° 14′ 42”

 

 

 

 

C-48-95-C

núi Yôk R na Bou

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 12′ 17”

107° 21′ 17”

 

 

 

 

D-48-95-D-a

núi Yôk Sim Lar

SV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

12° 10′ 34”

107° 23′ 16”

 

 

 

 

D-48-95-D-b

da Yeul (suối Đắk Yeul)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 39”

107° 19′ 22”

12° 02′ 24”

107° 14′ 26”

D-48-95-D-c;

D-48-95-C-d;

D-48-95-D-a

đak Dian Gleurr (suối Đắk Dian Gleurr)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 18′ 02”

107° 19′ 02”

12° 19′ 27”

107° 17′ 02”

D-48-95-B-c

đak Dieule (suối Đắk Dieule)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 15′ 04”

107° 23′ 55”

12° 10′ 50”

107° 21′ 31”

D-48-95-D-b;

D-48-95-D-a

Đak Don (suối Đắk Don)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 06”

107° 23′ 06”

12° 10′ 46”

107° 22′ 23”

D-48-95-D-a;

D-48-95-D-b

đak Klan (suối Đắk K’Lan)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 09′ 51”

107° 24′ 09”

12° 07′ 59”

107° 22′ 49”

D-48-95-D-b

Đăk Mai (suối Đắk R’Mé Nhỏ)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 26”

107° 14′ 52”

12° 11′ 06”

107° 13′ 19”

C-48-95-C-b

đak N’Chang (suối Đắk N’Chang)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 11”

107° 17′ 29”

12° 09′ 55”

107° 17′ 35”

D-48-95-D-a

đak Nieure (suối Đắk Nieure)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 11′ 47”

107° 20′ 55”

12° 10′ 18”

107° 18′ 17”

D-48-95-D-a

Đak Nil (suối Đắk Nil)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 14′ 16”

107° 22′ 40”

12° 07′ 39”

107° 19′ 22”

D-48-95-D-a;

D-48-95-D-b

đak N’Tang (suối Đắk N’Tang)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 18′ 02”

107° 22′ 03”

12° 19′ 22”

107° 21′ 14”

D-48-95-B-c

đak R’Kéh (suối Đắk R’Keh)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 14′ 43”

107° 21′ 26”

12° 05′ 44”

107° 14′ 36”

D-48-95-D-a

đak R’Liep (suối Đắk R’Liep)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 18′ 02”

107° 16′ 16”

12° 18′ 33”

107° 14′ 54”

D-48-95-B-c;

D-48-95-A-d

đak R’Ouma (suối Đắk R’Ouma)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 08′ 55”

107° 19′ 47”

12° 07′ 39”

107° 19′ 21”

D-48-95-D-a

sông Đăk Huýt

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 19′ 27”

107° 17′ 02”

12° 17′ 48”

107° 12′ 15”

D-48-95-A-d

suối Đắk Chi Vin

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 08′ 07”

107° 15′ 49”

12° 06′ 56”

107° 14′ 19”

D-48-95-D-c;

D-48-95-D-a;

D-48-95-C-d

suối Đắk Dang (pêk Dak Dang)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 18′ 02”

107° 22′ 37”

12° 19′ 27”

107° 17′ 02”

D-48-95-B-c

suối Đắk Dian Dray

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 16′ 03”

107° 17′ 28”

12° 18′ 27”

107° 17′ 31”

D-48-95-B-c

suối Đắk G’Lung (Đăk Glun)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 05′ 33”

107° 20′ 44”

12° 01′ 47”

107° 13′ 43”

D-48-95-C-d;

D-48-95-D-c

suối Đắk Kéh

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 24”

107° 20′ 22”

12° 05′ 53”

107° 18′ 16”

D-48-95-D-c

suối Đắk K’Long

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 07′ 59”

107° 22′ 49”

12° 05′ 34”

107° 20′ 44”

D-48-95-D-a;

D-48-95-D-c;

D-48-95-D-b

suối Đắk Mê

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 16′ 09”

107° 20′ 47”

12° 14′ 41”

107° 20′ 04”

D-48-95-B-c;

D-48-95-D-a

suối Đắk Me (Đăk Ké)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 05′ 44”

107° 14′ 36”

12° 05′ 13”

107° 13′ 39”

D-48-95-C-d

suối Đắk Ra Bo Um (Đăk Do)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 15′ 00”

107° 13′ 56”

12° 15′ 26”

107° 12′ 39”

D-48-95-A-d;

D-48-95-C

suối Đắk R’Mé Nhỏ

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 03”

107° 16′ 57”

12° 09′ 01”

107° 13′ 36”

D-48-95-D-a;

D-48-95-C

suối Đắk R’Pou

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 02′ 59”

107° 18′ 16”

12° 01′ 00”

107° 17′ 38”

D-48-95-D-c

suối Đắk Soi

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 15′ 08”

107° 17′ 02”

12° 12′ 23”

107° 13′ 07”

C-48-95-B-c;

D-48-95-D-a;

D-48-95-C-b

suối Đắk Tang Đing

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 12′ 56”

107° 24′ 37”

12° 05′ 33”

107° 20′ 44”

D-48-95-D-b

suối Đắk T’Chueng

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 06′ 56”

107° 14′ 19”

12° 05′ 28”

107° 13′ 58”

D-48-95-C-d

suối Đắk Yol (Đak Yol)

TV

xã Quảng Trực

H. Tuy Đức

 

 

12° 13′ 09”

107° 24′ 08”

12° 08′ 56”

107° 23′ 02”

D-48-95-D-b

THÔNG TƯ 02/2020/TT-BTNMT VỀ DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 02/2020/TT-BTNMT Ngày hiệu lực 15/06/2020
Loại văn bản Thông tư Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 29/04/2020
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản