QUYẾT ĐỊNH 1273/QĐ-UBND NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ 79 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
– Số thứ tự 5, 6, 7, 8 Mục I, Phần C (Lĩnh vực Quản lý chất lượng), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng.
– Số thứ tự 29, 30, 31, 33 Mục IV (Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
– Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 26, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 Mục I; số thứ tự 1, 2, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 16, 18, 19, 20 Mục II; số thứ tự 1, 2, 3 Mục III Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp, phát triển nông thôn, quản lý chất lượng.
– Số thứ tự 53, 54, Mục VI, Phần A (Lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 3, 4, Phần B (Lĩnh vực Lâm nghiệp); số thứ tự 1, 2, Phần D (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp.
– Số thứ tự 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, Mục VI (Lĩnh vực Lâm nghiệp), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
– Số thứ tự 25 đến 43 Mục III (Lĩnh vực Thủy sản), Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thú y, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp.
– Số thứ tự 34 đến 52 Mục V (Lĩnh vực Thủy sản), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
– Số thứ tự 01, Mục C (Lĩnh vực Bảo vệ thực vật), Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1273/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (30 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
A |
Thủ tục hành chính thực hiện chung (04 thủ tục) | ||||||||
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (03 thủ tục) | ||||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
– Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang; – UBND các huyện, thành phố. |
700.000 đ/cơ sở |
– Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
x |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
– Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố. |
700.000 đ/cơ sở |
– Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
x |
x |
x |
|
3. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố. |
700.000 đ/cơ sở |
– Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
– Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục) | ||||||||
1. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
– Sở Nông nghiệp và PTNT;UBND cấp huyện, thành phố |
Không |
Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
x |
x |
||
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (23 thủ tục) | ||||||||
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (01 thủ tục) | ||||||||
1. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
30.000 đồng/lần /người |
– Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
x |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 thủ tục) | ||||||||
1. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
x |
x |
|
|
2. |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
|
|
3. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
45 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
|
|
4. |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
|
|
5. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
|
|
6. |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
|
|
7. |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
23 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT. |
x |
x |
|
|
8. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
– Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; – Công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
– Công nhận cây trội (cây mẹ), cây đầu dòng: 2.000.000đồng/ cây; – Công nhận lại cây mẹ ( cây trội), cây đầu dòng 1.000.000đ/cây; |
– Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
– Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; – Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 cuả HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
|
|
9. |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên |
07 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT, |
Không |
Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
x |
x |
|
|
III. |
Lĩnh vực Thủy sản (13 thủ tục) | ||||||||
1. |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | – Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
– Thẩm định hồ sơ, ban hành quyết định: 60 ngày. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
x |
x |
|
|
2. |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | – Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
– Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. |
x |
x |
|
|
3. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | – Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Cấp lại: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
4. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | – Cấp mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Cấp lại: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5.700.000 đ/lần |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; – Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x |
x |
|
|
5. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
6. |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
7. |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | – 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);
– 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật). |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
|
|
||
8. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
9. |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
x |
x |
|
|
10. |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
11. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
x |
x |
x |
|
12. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
x |
x |
|
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
x |
x |
|
|
C |
Thủ tục hành chính cấp huyện (03 thủ tục) | ||||||||
I. |
Lĩnh vực lâm nghiệp (01 thủ tục) | ||||||||
1. |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
10 ngày làm việc |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT |
x |
|
|
|
II. |
Lĩnh vực Thủy sản (02 thủ tục) | ||||||||
1. |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | – Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
– Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
2. |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | – Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
– Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. |
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Không |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
|
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (18 thủ tục) | ||||||||
1 |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 thủ tục) | ||||||||
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật[1] | – 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
– 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
800.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; – Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; – Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. |
x |
x |
x |
|
2. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật [2] | 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
– 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản; – 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
800.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT. – Thông tư số 231/2016/TT-BTC . – Nghị định 66/2016/NĐ-CP. – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
x |
|
2. |
Lĩnh vực Thú y (16 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)[3] | 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới.
03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
50.000 đồng/lần | – Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; – Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
x |
x |
|
x |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)[4] |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50.000 đồng/lần |
– Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018. |
x |
x |
|
x |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y[5] |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
230.000 đồng/lần |
– Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
x |
x |
x |
|
4. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y[6] |
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
– Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016. – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP. |
x |
x |
x |
|
5. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y[7] |
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
900.000 đồng/lần |
– Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
x |
x |
x |
|
6. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn[8] |
20 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đ/lần |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; |
x |
x |
x |
|
7. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)[9] |
20 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đ/lần |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016. – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016; |
x |
x |
x |
|
8. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại[10] |
15 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đồng |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016. – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016; |
x |
x |
x |
|
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn[11] | – 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
– 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đồng |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016;
|
x |
x |
x |
|
10. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản[12] | – 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
– 17 ngày: đối với trường hợp còn lại. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đồng |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016;
|
x |
x |
x |
|
11. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)[13] |
02 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; |
x |
x |
x |
|
12. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận[14] |
20 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đồng |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016. |
x |
x |
x |
|
13. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận[15] |
20 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT, |
300.000 đồng |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016; – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016. |
x |
x |
x |
|
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận[16] |
13 ngày làm việc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
300.000 đồng |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016;
– Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
x |
|
15. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh[17] | – Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
– Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh, từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật, động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y, từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật, từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
– Mục 3 Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2016/TT-BTC;
– Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC; – Phụ lục II biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC.
|
– Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015; – Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
– Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/ 2016; – Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016; Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018.
|
x |
x |
x |
|
16. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh[18]
|
– Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. – Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
– Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
– Phụ lục II biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC.
|
– Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; – Thông tư số 283/2016/TT–BTC ngày 14/11/2016 ; – Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
x |
x |
|
III. Thủ tục hành chính thay thế (02 thủ tục)
1 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn (02 thủ tục) | ||||||||
1 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
|
2 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Không quy định |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
|
1,2 Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý:
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
– Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
– Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
– Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
– Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
* Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
[3] Thay đổi về tên TTHC; phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[4] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[5] Thay đổi về phí, lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của TTHC.
[6] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[7] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[8]Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[9] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[10] Thay đổi về tên TTHC; lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[11] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[12] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[13]Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[14] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[15] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[16] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[17] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
[18] Thay đổi về phí, lệ phí và căn cứ pháp lý của TTHC.
QUYẾT ĐỊNH 1273/QĐ-UBND NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1273/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 11/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 11/11/2019 |
Cơ quan ban hành |
Tuyên Quang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|