QUYẾT ĐỊNH 683/QĐ-BTC VỀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ TÀI CHÍNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/04/2020

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 683/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ TÀI CHÍNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/07/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị Quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu trong cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/03/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/03/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài chính thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn triển khai, khuyến khích các đơn vị thuộc Bộ thực hiện tích hợp, cung cấp thêm trên Cổng dịch vụ công Quốc gia các dịch vụ công trực tuyến ngoài danh sách đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp với quy định của Chính phủ, Nhà nước và Bộ Tài chính.

Điều 3. Giao thủ trưởng các đơn vị:

1. Tập trung rà soát, cắt giảm thủ tục hành chính, chi phí cho doanh nghiệp. Đẩy mạnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến, trong đó phải tập trung tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ, đơn giản hóa các thủ tục hành chính mức độ 3, 4 để tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo hướng cắt giảm mạnh chi phí, tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp và bảo đảm tích hợp, cung cấp tối thiểu 30% dịch vụ công mức 3, 4 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 theo đúng chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020. Chủ động rà soát xây dựng lộ trình chi tiết triển khai, khẩn trương tích hợp các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công Quốc gia đảm bảo hoàn thành theo nguyên tắc đảm bảo đến hết Quý II/2020 hoàn thành tích hợp tối thiểu 30% (TCHQ tối thiểu 10%), Quý III/2020 đạt tối thiểu 70% (TCHQ tối thiểu 40%), Quý IV/2020 hoàn thành tích hợp 100% số dịch vụ công trực tuyến theo phụ lục đính kèm Quyết định.

2. Tiếp tục chuẩn hóa thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính và cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, mã hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử bảo đảm công khai, minh bạch, tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp trong tiếp cận, thực hiện, giám sát việc giải quyết thủ tục hành chính.

3. Đẩy mạnh thanh toán trực tuyến phí, lệ phí, thuế, thu phạt xử lý vi phạm hành chính và các nghĩa vụ tài chính khác trong giải quyết thủ tục hành chính, thực hiện dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công Bộ Tài chính góp phần thực hiện thành công giải pháp đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt.

4. Tổng cục Thuế, Kho bạc nhà nước phối hợp với Bộ Công An, Văn phòng Chính phủ, các ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán và cơ quan liên quan trong việc hoàn thiện dịch vụ công trực tuyến đối với nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền xử phạt của Cảnh sát giao thông trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia để triển khai toàn quốc trước ngày 30/6/2020.

5. Tổng cục Thuế chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Giao thông vận tải và cơ quan liên quan hoàn thiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục kê khai và thu lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia để triển khai toàn quốc trước ngày 30 tháng 6 năm 2020; chủ trì tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với kê khai thuế cá nhân, doanh nghiệp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trước ngày 15/4/2020.

6. Tổng cục Thuế, Kho bạc nhà nước và các đơn vị liên quan phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc chia sẻ dữ liệu đăng kiểm có ký số để phục vụ cho việc hoàn thiện dịch công trực tuyến kê khai lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy; phối hợp với Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Y tế, cơ quan liên quan xây dựng dịch vụ công trực tuyến đối với nộp phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền xử phạt của Thanh tra giao thông và Đổi giấy phép lái xe mức độ 4 để tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trước ngày 30/6/2020.

Điều 4: Văn phòng Bộ chủ trì phối hợp với Cục Tin học và Thống kê Tài chính và các đơn vị thuộc Bộ triển khai công tác thông tin, tuyên truyền để nâng cao nhận thức, thay đổi thói quen, hành vi, tạo sự đồng thuận của người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị trong việc công bố, cập nhật thủ tục hành chính lên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

Điều 5. Cục Tin học và Thống kê tài chính đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thuộc Bộ thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Lãnh đạo Bộ;
– Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
– Lưu VT, THTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Thị Mai

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 683/QĐ-BTC ngày 28/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Mức độ DVCTT

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

I

Cơ quan Bộ Tài chính

 

 

 

1. 1 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần đầu)

4

Cục THTK

Cục QLKT

2. 2 Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại).

4

Cục THTK

Cục QLKT

3. 3 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

4

Cục THTK

Cục QLKT

4. 4 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)

4

Cục THTK

Cục QLKT

5. 5 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn

4

Cục THTK

Cục QLKT

6. 6 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

4

Cục THTK

Cục QLKT

7. 7 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

4

Cục THTK

Cục QLKT

8. 8 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

4

Cục THTK

Cục QLKT

9. 9 Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

4

Cục THTK

Cục QLKT

10. 10 Kê khai giá (DVCTT khác)

4

Cục THTK

Cục QLG

11. 11 Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu, sát hạch, cấp lần hai đối với thẻ thẩm định giá.

4

Cục THTK

Cục QLG

12. 12 Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

4

Cục THTK

Cục QLKT

13. 13 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

4

Cục THTK

Cục QLKT

14. 14 Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

4

Cục THTK

Cục QLKT

15. 15 Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (Đăng ký lần đầu)

4

Cục THTK

Cục QLKT

16. 16 Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kế toán viên (Đăng ký lần đầu)

4

Cục THTK

Cục QLKT

17. 17 Thủ tục đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài (chứng chỉ 18kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên)

4

Cục THTK

Cục QLKT

18. 18 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới)

4

Cục THTK

Cục QLKT

19. 19 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)

4

Cục THTK

Cục QLKT

20. 20 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

4

Cục THTK

Cục QLKT

21. 21 Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Điều chỉnh)

4

Cục THTK

Cục QLKT

22. 22 Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại)

4

Cục THTK

Cục QLKT

23. 23 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại)

4

Cục THTK

Cục QLKT

24. 24 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh)

4

Cục THTK

Cục QLKT

II Kho bạc nhà nước

 

 

 

25. 1 Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp

4

KBNN

Cục THTK

26. 2 Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

4

KBNN

Cục THTK

27. 3 Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

4

KBNN

Cục THTK

28. 4 Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước

4

KBNN

Cục THTK

29. 5 Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước

4

KBNN

Cục THTK

30. 6 Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước.

4

KBNN

Cục THTK

III Tổng cục Hải quan

 

 

 

31. 1 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển

4

TCHQ

Cục THTK

32. 2 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu

4

TCHQ

Cục THTK

33. 3 Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất

4

TCHQ

Cục THTK

34. 4 Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời

4

TCHQ

Cục THTK

35. 5 Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

4

TCHQ

Cục THTK

36. 6 Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan

4

TCHQ

Cục THTK

37. 7 Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

4

TCHQ

Cục THTK

38. 8 Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Cục)

4

TCHQ

Cục THTK

39. 9 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại

4

TCHQ

Cục THTK

40. 10 Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho

4

TCHQ

Cục THTK

41. 11 Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

4

TCHQ

Cục THTK

42. 12 Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế…)

4

TCHQ

Cục THTK

43. 13 Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (cấp Chi cục)

4

TCHQ

Cục THTK

44. 14 Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế

4

TCHQ

Cục THTK

45. 15 Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo qui định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015)

4

TCHQ

Cục THTK

46. 16 Thủ tục áp dụng mức thuế suất của nhóm 98.49

4

TCHQ

Cục THTK

47. 17 Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan

4

TCHQ

Cục THTK

48. 18 Thủ tục đăng ký tham gia chương trình ưu đãi thuế

4

TCHQ

Cục THTK

49. 19 Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế.

4

TCHQ

Cục THTK

50. 20 Thông báo kết quả hủy Biên lai

4

TCHQ

Cục THTK

51. 21 Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo

4

TCHQ

Cục THTK

52. 22 Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai

4

TCHQ

Cục THTK

53. 23 Thông báo phát hành Biên lai

4

TCHQ

Cục THTK

54. 24 Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC)

4

TCHQ

Cục THTK

55. 25 Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

4

TCHQ

Cục THTK

56. 26 Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới

4

TCHQ

Cục THTK

57. 27 Thủ tục thành lập kho bảo thuế

4

TCHQ

Cục THTK

58. 28 Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới

4

TCHQ

Cục THTK

59. 29 Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu

4

TCHQ

Cục THTK

60. 30 Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa)

4

TCHQ

Cục THTK

61. 31 Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư

4

TCHQ

Cục THTK

62. 32 Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học.

4

TCHQ

Cục THTK

63. 33 Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài

4

TCHQ

Cục THTK

64. 34 Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài

4

TCHQ

Cục THTK

65. 35 Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng

4

TCHQ

Cục THTK

66. 36 Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới

4

TCHQ

Cục THTK

67. 37 Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi

4

TCHQ

Cục THTK

68. 38 Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi

4

TCHQ

Cục THTK

69. 39 Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

4

TCHQ

Cục THTK

70. 40 Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)

4

TCHQ

Cục THTK

71. 41 Thủ tục thành lập kho ngoại quan

4

TCHQ

Cục THTK

72. 42 Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng

4

TCHQ

Cục THTK

73. 43 Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi

4

TCHQ

Cục THTK

74. 44 Thủ tục kiểm tra và xác định trước xuất xứ hàng nhập khẩu

4

TCHQ

Cục THTK

75. 45 Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài

4

TCHQ

Cục THTK

76. 46 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương

4

TCHQ

Cục THTK

77. 47 Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

4

TCHQ

Cục THTK

78. 48 Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan

4

TCHQ

Cục THTK

79. 49 Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng

4

TCHQ

Cục THTK

80. 50 Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại việt Nam

4

TCHQ

Cục THTK

81. 51 Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục HQ.

4

TCHQ

Cục THTK

82. 52 Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục HQ.

4

TCHQ

Cục THTK

83. 53 Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên.

4

TCHQ

Cục THTK

84. 54 Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu

4

TCHQ

Cục THTK

85. 55 Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi

4

TCHQ

Cục THTK

86. 56 Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

4

TCHQ

Cục THTK

87. 57 Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương

4

TCHQ

Cục THTK

88. 58 Thủ tục hoàn thuế /không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

4

TCHQ

Cục THTK

89. 59 Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

4

TCHQ

Cục THTK

90. 60 Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan.

4

TCHQ

Cục THTK

IV Ủy ban chứng khoán nhà nước

 

 

 

91. 1 Hủy đăng ký công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

92. 2 Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

93. 3 Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

94. 4 Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

95. 5 Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

96. 6 Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

97. 7 Đăng ký chào mua công khai

3

UBCK

Cục THTK

98. 8 Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

3

UBCK

Cục THTK

99. 9 Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam

3

UBCK

Cục THTK

100 10 Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam

3

UBCK

Cục THTK

101 11 Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty đại chúng

3

UBCK

Cục THTK

V Tổng cục Thuế

 

 

 

102 1 Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử

4

TCT

Cục THTK

103 2 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn

4

TCT

Cục THTK

104 3 Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử

4

TCT

Cục THTK

105 4 Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử

4

TCT

Cục THTK

106 5 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn

4

TCT

Cục THTK

107 6 Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí

4

TCT

Cục THTK

108 7 Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in

4

TCT

Cục THTK

109 8 Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí

4

TCT

Cục THTK

110 9 Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí

4

TCT

Cục THTK

111 10 Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in

4

TCT

Cục THTK

112 11 Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí

4

TCT

Cục THTK

113 12 Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN

4

TCT

Cục THTK

114 13 Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

4

TCT

Cục THTK

115 14 Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT

4

TCT

Cục THTK

116 15 Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu

4

TCT

Cục THTK

117 16 Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.

4

TCT

Cục THTK

118 17 Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tỉnh

4

TCT

Cục THTK

119 18 Khai thuế Giá trị gia tăng đối với cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN, trường hợp nhà máy thủy điện nằm trên 1 tỉnh

4

TCT

Cục THTK

120 19 Khai thuế GTGT đối với cơ sở sản xuất thủy điện không thuộc EVN

4

TCT

Cục THTK

121 20 Khai thuế giá tri gia tăng dành cho dự án đầu tư

4

TCT

Cục THTK

122 21 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.

4

TCT

Cục THTK

123 22 Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.

4

TCT

Cục THTK

124 23 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí.

4

TCT

Cục THTK

125 24 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

4

TCT

Cục THTK

126 25 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

4

TCT

Cục THTK

127 26 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu.

4

TCT

Cục THTK

128 27 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu.

4

TCT

Cục THTK

129 28 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn.

4

TCT

Cục THTK

130 29 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn.

4

TCT

Cục THTK

131 30 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

4

TCT

Cục THTK

132 31 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

4

TCT

Cục THTK

133 32 Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.

4

TCT

Cục THTK

134 33 Khai quyết toán thuế TNDN đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu.

4

TCT

Cục THTK

135 34 Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

4

TCT

Cục THTK

136 35 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

4

TCT

Cục THTK

137 36 Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài

4

TCT

Cục THTK

138 37 Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.

4

TCT

Cục THTK

139 38 Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú.

4

TCT

Cục THTK

140 39 Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.

4

TCT

Cục THTK

141 40 Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác.

4

TCT

Cục THTK

142 41 Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê

3

TCT

Cục THTK

143 42 Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước

4

TCT

Cục THTK

144 43 Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước

4

TCT

Cục THTK

145 44 Khai quyết toán thuế Tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện

4

TCT

Cục THTK

146 45 Khai thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện không có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh

4

TCT

Cục THTK

147 46 Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

4

TCT

Cục THTK

148 47 Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).

4

TCT

Cục THTK

149 48 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4

TCT

Cục THTK

150 49 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4

TCT

Cục THTK

151 50 Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.

4

TCT

Cục THTK

152 51 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước

4

TCT

Cục THTK

153 52 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước

4

TCT

Cục THTK

154 53 Khai thuế tiêu thụ đặc biệt

4

TCT

Cục THTK

155 54 Khai thuế môn bài

4

TCT

Cục THTK

156 55 Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài

4

TCT

Cục THTK

157 56 Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

4

TCT

Cục THTK

158 57 Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.

4

TCT

Cục THTK

159 58 Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu

4

TCT

Cục THTK

160 59 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế

4

TCT

Cục THTK

161 60 Khai thuế tiêu thụ đặc biệt

4

TCT

Cục THTK

162 61 Khai thuế môn bài

4

TCT

Cục THTK

163 62 Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước

4

TCT

Cục THTK

164 63 Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước

4

TCT

Cục THTK

165 64 Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu

4

TCT

Cục THTK

166 65 Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu

4

TCT

Cục THTK

167 66 Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

4

TCT

Cục THTK

168 67 Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác

4

TCT

Cục THTK

169 68 Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.

4

TCT

Cục THTK

170 69 Đăng ký hủy và thông báo kết quả hủy tem rượu

4

TCT

Cục THTK

171 70 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế

4

TCT

Cục THTK

172 71 Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công

4

TCT

Cục THTK

173 72 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công

4

TCT

Cục THTK

174 73 Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công

4

TCT

Cục THTK

175 74 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công

4

TCT

Cục THTK

176 75 Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh

3

TCT

Cục THTK

177 76 Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử

4

TCT

Cục THTK

178 77 Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất thủy điện mà nhà máy thủy điện nằm chung trên địa bàn các tnh có/hoặc không có các đơn vị thủy điện hạch toán phụ thuộc.

4

TCT

Cục THTK

179 78 Khai thuế tài nguyên trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên địa bàn các tỉnh

4

TCT

Cục THTK

180 79 Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

4

TCT

Cục THTK

181 80 Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT

4

TCT

Cục THTK

182 81 Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu

4

TCT

Cục THTK

183 82 Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.

4

TCT

Cục THTK

184 83 Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư

4

TCT

Cục THTK

185 84 Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm

4

TCT

Cục THTK

186 85 Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên

4

TCT

Cục THTK

187 86 Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).

4

TCT

Cục THTK

188 87 Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4

TCT

Cục THTK

189 88 Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4

TCT

Cục THTK

190 89 Khai thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.

4

TCT

Cục THTK

191 90 Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa – Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ.

4

TCT

Cục THTK

192 91 Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài

4

TCT

Cục THTK

193 92 Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

4

TCT

Cục THTK

194 93 Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài

4

TCT

Cục THTK

 

QUYẾT ĐỊNH 683/QĐ-BTC VỀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA BỘ TÀI CHÍNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Số, ký hiệu văn bản 683/QĐ-BTC Ngày hiệu lực 28/04/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 28/04/2020
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản