QUYẾT ĐỊNH 726/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 11 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 117/TTr-CP ngày 03/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-CTN ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Ngọc Vân Anh, sinh ngày 27/02/1985 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Achilesstr. 59, 13125 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/18, khu phố 3, phường Hố Nai, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
2. | Hồ Thị Phương Thảo, sinh ngày 20/01/1992 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Auf der Heide 33, 28355 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, khu 1, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
3. | Tạ Thị Thúy Hằng (Mientus Thị Thúy Hằng), sinh ngày 09/10/1980 tại Sóc Trăng
Hiện trú tại: Luise-Duttenhofer Weg 1, 71334 Waiblingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Phú, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
4. | Đào Nguyễn Anh Việt, sinh ngày 06/01/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Nollendorfstr. 34, 10777 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/1373R Lê Đức Thọ, phường 13, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
5. | Đặng Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 09/10/1981 tại An Giang
Hiện trú tại: Alte Gruber Str. 5, 85586 Poing Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã Phú Lâm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Chí Thông, sinh ngày 08/01/1992 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Koelner Str. 231, 47805 Krefeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159/43 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
7. | Lê Thị Lập, sinh ngày 12/12/1976 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Wiedemannstr. 36, 86343 Koenigsbrunn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 169/21 đường số 11, khu phố 4, phường Bình Hưng Hòa, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. | Trần Thị Thanh, sinh ngày 13/7/1986 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Belmermoor 158a, 25541 Brunsbuettel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 9, xã Nghĩa An, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
9. | Vũ Đức Hải, sinh ngày 17/02/1990 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Ravensburgerstr. 104, 50739 Koeln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bùng Dựa, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
10. | Vũ Thị Kiều Oanh, sinh ngày 28/11/1989 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Maurerstr. 1a, 07749 Jena Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112/3A1 Chiến Thắng, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
11. | Vũ Thúy Quỳnh, sinh ngày 26/7/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Loschwitzer Str. 47, 01309 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 Hàng Phèn, phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 726/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 11 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 726/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 18/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 25/05/2020 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 18/05/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |