Nghị quyết 79/NQ-CP năm 2020 về danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử; danh sách các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử do Chính phủ ban hành

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/07/2020

CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 79/NQ-CP

Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH SÁCH CÁC NƯỚC CÓ CÔNG DÂN ĐƯỢC CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ; DANH SÁCH CÁC CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH BẰNG THỊ THỰC ĐIỆN TỬ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019, bao gồm:

STT

ICAO

TÊN

TÊN (TIẾNG ANH)

1.

ARG

Ác-hen-ti-na Argentina
2.

ARM

Ác-mê-ni-a Armenia
3.

AZE

A-décbai-gian Azerbaijan
4.

IRL

Ai-rơ-len Ireland
5.

ISL

Ai-xơ-len Iceland
6.

AUT

Áo Austria
7.

POL

Ba Lan Poland
8.

BLR

Bê-la-rút Belarus
9.

BEL

Bỉ Belgium
10.

PRT

B Đào Nha Portugal
11.

BIH

Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na Bosnia and Herzegovina
12.

BRA

Bra-xin Brazil
13.

BRN

Bru-nây Brunei Darussalam
14.

BGR

Bun-ga-ri Bulgaria
15.

ARE

Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất United Arab Emirates
16.

KAZ

Ca-dắc-xtan Kazakhstan
17.

CAN

Ca-na-đa Canada
18.

QAT

Ca-ta Qatar
19.

D

CH Liên bang Đức Germany
20.

CHL

Chi-lê Chile
21.

COL

Cô-lôm-bi-a Colombia
22.

IND

Cộng hòa n Độ India
23.

CZE

Cộng hòa Séc Czech Republic
24.

AND

Công quc An-đơ-ra Andorra
25.

LIE

Công quốc Lít-ten-xơ-tên Liechtenstein
26.

MCO

Công quốc Mô-na-cô Monaco
27.

HRV

Crô-a-ti-a Croatia
28.

CUB

Cu-ba Cuba
29.

DNK

Đan Mạch Denmark
30.

CYP

Đảo Síp Cyprus
31.

TLS

Đông Ti-mo Timor Leste
32.

EST

E-xtô-ni-a Estonia
33.

GEO

Gru-di-a Georgia
34.

KOR

Hàn Quốc Korea
35.

USA

Hoa Kỳ United States of America
36.

HUN

Hung-ga-ri Hungary
37.

GRC

Hy Lạp Greece
38.

ITA

I-ta-li-a Italy
39.

LVA

Lát-vi-a Latvia
40.

RUS

Liên bang Nga Russia
41.

GBR

Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
42.

LTU

Lit-hua-ni-a Lithuania
43.

LUX

Luých-xem-bua Luxembourg
44.

FSM

Mai-crô-nê-xi-a Micronesia
45

MLT

Man-ta Malta
46

MKD

Ma-xê-đô-ni-a Macedonia
47.

MEX

Mê-xi-cô Mexico
48.

MMR

Mi-an-ma Myanmar
49.

MDA

Môn-đô-va Moldova
50.

MNG

Mông Cổ Mongolia
51.

MNE

Môn-tê-nê-grô Montenegro
52.

NRU

Na-u-ru Nauru
53.

JPN

Nhật Bản Japan
54

NZL

Niu Di-lân New Zealand
55.

AUS

Ô-xtơ-rây-lia Australia
56.

PLW

Pa-lau Palau
57.

PAN

Pa-na-ma Panama
58.

PNG

Pa-pua Niu Ghi-nê Papua New Guinea
59.

PER

Pê-ru Peru
60.

FIN

Phần Lan Finland
61.

FRA

Pháp France
62.

FJI

Phi-gi Fiji
63.

PHL

Phi-líp-pin Philippines
64.

MHL

Quần đảo Mác-san Marshall Islands
65.

SLB

Quần đảo Xa-lô-mông Salomon Islands
66.

ROM

Ru-ma-ni Romania
67.

WSM

Sa-moa Western Samoa
68.

SMR

San Ma-ri-nô San Marino
69.

SRB

Séc-bi Serbia
70.

ESP

Tây Ban Nha Spain
71.

SWE

Thụy Điển Sweden
72.

CHE

Thụy Sĩ Switzerland
73.

CHN

Trung Quốc

– Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao

– Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc

China

– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders

– Not apply to Chinese e-passport holders

74.

URY

U-ru-goay Uruguay
75.

VUT

Va-nu-a-tu Vanuatu
76.

VEN

Vê-nê-du-e-la Venezuela
77.

NLD

ơng quốc Hà Lan Netherlands
78.

NOR

Vương quốc Na-uy Norway
79.

SVK

Xlô-va-ki-a Slovakia
80.

SVN

Xlô-ven-ni-a Slovenia

Điều 2. Danh sách các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019, bao gồm:

I. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG

1. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Nội Bài;

2. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất;

3. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh;

4. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Đà Nng;

5. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cát Bi;

6. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ;

7. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc;

8. Cửa khẩu Cảng hàng không quốc tế Phú Bài.

II. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ

1. Cửa khẩu quốc tế Tây Trang/tỉnh Điện Biên;

2. Cửa khẩu quốc tế Móng Cái/tỉnh Quảng Ninh;

3. Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị/tỉnh Lạng Sơn;

4. Cửa khẩu quốc tế Lào Cai/tỉnh Lào Cai;

5. Cửa khẩu quốc tế Na Mèo/tỉnh Thanh Hóa;

6. Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn/tỉnh Nghệ An;

7. Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo/tỉnh Hà Tĩnh;

8. Cửa khẩu quốc tế Cha Lo/tỉnh Quảng Binh;

9. Cửa khẩu quốc tế La Lay/tỉnh Quảng Trị;

10. Cửa khẩu quốc tế Lao Bo/tỉnh Quảng Trị;

11. Cửa khẩu quốc tế Bờ Y/tỉnh Kon Tum;

12. Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài/tnh Tây Ninh;

13. Cửa khẩu quốc tế Xa Mát/tỉnh Tây Ninh;

14. Cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên/tỉnh An Giang;

15. Cửa khẩu quốc tế Sông Tiền/tỉnh An Giang;

16. Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên/tỉnh Kiên Giang.

III. DANH SÁCH CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN

1. Cửa khẩu Cảng Hòn Gai/tỉnh Quảng Ninh;

2. Cửa khẩu Cảng Cẩm Ph/tỉnh Qung Ninh;

3. Cửa khẩu Cảng Hải Phòng/thành phố Hải Phòng;

4. Cửa khẩu Cảng Nghi Sơn/tỉnh Thanh Hóa;

5. Cửa khẩu Cảng Vũng Áng/tỉnh Hà Tĩnh;

6. Cửa khẩu Cảng Chân Mây/tỉnh Thừa Thiên Huế;

7. Cửa khẩu Cảng Đà Nng/thành phố Đà Nng;

8. Cửa khẩu CảnNha Trang/tỉnh Khánh Hòa;

9. Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn/tỉnh Bình Định;

10. Cửa khẩu Cảng Dung Quất/tỉnh Quảng Ngãi;

11. Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu/tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

12. Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh/Thành phố Hồ Chí Minh;

13. Cửa khẩu Cảng Dương Đông/tỉnh Kiên Giang;

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 


Nơi nhận:
– Các Thành viên Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– V
ăn phòng Trung ương Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– C
ơ quan Trung ương của các đoàn th;
– VPCP: Các PCN; Tr
ợ lý TTg,
Các Vụ: TH, NC, PL;
– Lưu: VT, QH
QT(3) TA

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

 

Nguyễn Xuân Phúc

 

Nghị quyết 79/NQ-CP năm 2020 về danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử; danh sách các cửa khẩu quốc tế cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử do Chính phủ ban hành
Số, ký hiệu văn bản 79/NQ-CP Ngày hiệu lực 01/07/2020
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Dân sự
Ngày ban hành 25/05/2020
Cơ quan ban hành Chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản