QUYẾT ĐỊNH 1603/QĐ-BTP NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 17/07/2019

BỘ TƯ PHÁP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1603/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Tư pháp (tại địa chỉ https://dichvucong.moj.gov.vn).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3 (để thực hiện);
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ (để biết);
– Các Thứ trưởng (để biết, chỉ đạo thực hiện);
– Lưu: VT, VP (TH&KSTTHC)
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Khánh Ngọc

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 
1603/QĐ-BTP ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Mức độ thực hin

Lĩnh vực

Đơn vị giải quyết

Ghi chú

1.

Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

2.

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

3.

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bng tài sản là động sản khác

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

4.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

5.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

6.

Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

7.

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác

4

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

8.

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác

2

Đăng ký biện pháp bảo đảm

Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản

 

9.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam)

3

Lý lịch tư pháp

Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

 

10.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú)

3

Lý lịch tư pháp

Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

 

11.

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, công dân Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú

3

Lý lịch tư pháp

Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia

 

12.

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

3

Nuôi con nuôi

Cục con nuôi

 

13.

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

3

Nuôi con nuôi

Cục con nuôi

 

14.

Thủ tục Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

3

Nuôi con nuôi

Cục con nuôi

 

15.

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

3

Nuôi con nuôi

Cục con nuôi

 

16.

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

3

Nuôi con nuôi

Cục con nuôi

 

17.

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu ruột làm con nuôi

3

Nuôi con nuôi

Cục con nuôi

 

18.

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

3

Quản tài viên

Cục Bổ trợ tư pháp

 

19.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

3

Quản tài viên

Cục Bổ trợ tư pháp

 

20.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

2

Quản tài viên

Cục Bổ trợ tư pháp

 

21.

Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

2

Quản tài viên

Cục Bổ trợ tư pháp

 

22.

Bổ nhiệm công chứng viên

2

Công chứng

Cục Bổ trợ tư pháp

 

23.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

2

Công chứng

Cục Bổ trợ tư pháp

 

24.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

2

Công chứng

Cục Bổ trợ tư pháp

 

25.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

2

Công chứng

Cục Bổ trợ tư pháp

 

26.

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

2

Công chứng

Cục Bổ trợ tư pháp

 

27.

Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt Nam

2

Công chứng

Cục Bổ trợ tư pháp

 

28.

Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài

3

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

29.

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

30.

Thu hồi giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

31.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

32.

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

33.

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

34.

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

35.

Thu hồi Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

36.

Chấm dứt hoạt độnChi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

37.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Tổ chức trọntài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

38.

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

39.

Thông báo lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Truntâm trọng tài tại nước ngoài

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

40.

Thông báo Thay đi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

41.

Thônbáo thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

42.

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

43.

Công bố danh sách trọng tài viên

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

44.

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

2

Trọng tài thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

45.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

46.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

47.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

48.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

49.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

50.

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

51.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

52.

Cấp giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

53.

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

54.

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

55.

Thay đổi nội dung giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

56.

Hợp nhất công ty luật nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

57.

Sáp nhập công ty luật nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

58.

Chuyển đổi chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

59.

Chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

60.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

61.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

62.

Thu hồi Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

63.

Cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

64.

Gia hạn Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

65.

Thu hồi Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

66.

Thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư của Liên đoàn luật sư Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

67.

Phê duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

68.

Công nhận Giấy Chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

69.

Giải quyết khiếu nại về việc kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư trong trường hợp không đng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Hội đồng kiểm tra

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

70.

Giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam trong trường hợp không đng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Ban thường vụ Liên đoàn luật sư Việt Nam

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

71.

Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

72.

Cấp lại Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài

2

Luật sư

Cục Bổ trợ tư pháp

 

73.

Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá

2

Đấu giá tài sản

Cục Bổ trợ tư pháp

 

74.

Cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá

2

Đấu giá tài sản

Cục Bổ trợ tư pháp

 

75.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề đấu giá

2

Đấu giá tài sản

Cục Bổ trợ tư pháp

 

76.

Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

77.

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

78.

Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

79.

Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

80.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

81.

Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

82.

Cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

83.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

84.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2

Hòa giải thương mại

Cục Bổ trợ tư pháp

 

85.

Giải quyết tố cáo về THADS (cấp Trung ương)

2

Thi hành án dân sự

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

86.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự (cấp trung ương)

2

Thi hành án dân sự

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

87.

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động thi hành án dân sự (cấp trung ương)

2

Thi hành án dân sự

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

88.

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

2

Bồi thường nhà nước

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

89.

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

2

Bồi thường nhà nước

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

90.

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

2

Bồi thường nhà nước

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

91.

Thủ tục trả lại tài sản trong hoạt động thi hành án dân sự

2

Bồi thường nhà nước

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

92.

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

2

Bồi thường nhà nước

Tổng cục Thi hành án dân sự

 

93.

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

2

Bồi thường nhà nước

Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

94.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2

Bồi thường nhà nước

Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

95.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp Trung ương)

2

Phổ biến giáo dục pháp luật

Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

 

96.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp Trung ương)

2

Phổ biến giáo dục pháp luật

Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật

 
QUYẾT ĐỊNH 1603/QĐ-BTP NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ TƯ PHÁP
Số, ký hiệu văn bản 1603/QĐ-BTP Ngày hiệu lực 17/07/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 17/07/2019
Cơ quan ban hành Bộ tư pháp
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản