QUYẾT ĐỊNH 1199/QĐ-CT NĂM 2020 VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN DO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1199/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 21/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 620/QĐ-CT ngày 25/3/2019, số 3332/QĐ-CT ngày 30/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – VPCP; Bộ NN&PTNT; – Cục KSTTHC – VPCP; – TTTU, TT HĐNDTP; – CT, PCT Nguyễn Đình Chuyến; – C, PVP Trần Huy Kiên; – Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP; – Cổng TTĐTTP; – Các Phòng: KSTTHC; NNTN&MT; – CV: KSTTHC2; – Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (113 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-CT ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (106 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (29 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở NNPT&NT |
UBND thành phố |
Dịch vụ công mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (23 TTHC) | ||||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước. |
25 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi. |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công. |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 |
5 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018 |
6 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng. |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức. |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
8 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ. |
25 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ. |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Đê điều năm 2006;
– Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; – Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018; – Các Thông tư số: 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017. |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Đê điều năm 2006;
– Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013; – Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018; – Các Thông tư số: 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017. |
12 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý. |
25 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
13 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý. |
25 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018, |
14 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản. |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
15 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
10 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
16 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
19 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm. |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
21 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
22 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm. |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
23 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy lợi và PCTT |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018. |
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04 TTHC) | ||||||||
1 |
Công nhận làng nghề. |
30 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Không |
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018. |
2 |
Công nhận nghề truyền thống. |
30 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Không |
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018. |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống. |
30 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Không |
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018. |
4 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài thành phố. |
30 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Không |
|
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015. |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp – Kiểm lâm (02 TTHC) | ||||||||
1 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
Không |
|
x |
– Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
– Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 – Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
25 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
Không |
|
x |
– Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
– Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 – Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (61 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (09 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
15 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không |
|
x |
– Luật Trồng trọt năm 2018;
– Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; – Quyết định số 151/QSS- BNN-TT ngày 09/01/2020. |
2 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
05 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không |
|
x |
– Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
– Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
– 21 ngày làm việc – 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
800.000đ |
|
x |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
– Các Nghị định: số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; – Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
– 21 ngày làm việc – 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
800.000đ |
|
x |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
– Các Nghị định: số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; – Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; – Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019. |
5 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không |
|
x |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
– Các Nghị định: số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015; số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; – Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
6 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
600.000đ |
|
x |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; – Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; – Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
500.000đ |
|
x |
– Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
– Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018; – Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
200.000đ |
|
x |
– Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
– Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018; – Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
9 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
05 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Không |
|
x |
– Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
– Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (20 TTHC) | |||||||
1 |
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
– Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
– 10 ngày làm việc đối với cơ sở sản xuất theo đặt hàng – 25 ngày làm việc đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Luật Chăn nuôi năm 2018;
– Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; – Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Luật Chăn nuôi năm 2018;
– Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; – Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Luật Chăn nuôi năm 2018;
– Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; – Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Luật Chăn nuôi năm 2018;
– Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020; – Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020. |
6 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
– 05 ngày làm việc (cấp mới); – 03 ngày làm việc (gia hạn) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
50.000đ/lần |
Mức độ 3 |
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; – Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
03 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
50.000đ/lần |
Mức độ 3 |
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; – Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018. – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
8 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
– 15 ngày làm việc (do hết hạn); – 05 ngày làm việc (bị mất, bị hỏng) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
100.000đ/giấy |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; – Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016. |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
230.000đ/lần |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 – Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
05 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 – Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
11 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
900.000đ/giấy |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 – Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018. – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
14 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000 đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
– 07 ngày làm việc (đánh giá định kỳ); – 17 ngày làm việc trường hợp còn lại |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
– 07 ngày làm việc (đánh giá định kỳ); – 17 ngày làm việc trường hợp còn lại |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
02 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Không |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
300.000đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn) |
|
x |
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư: số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
III. Lĩnh vực Thủy sản (24 TTHC) | |||||||
1 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Các Nghị định: số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014; số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
2 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
– 10 ngày làm việc (cấp mới) – 03 ngày làm việc (cấp lại) |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. – Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
– 10 ngày làm việc (cấp mới) – 03 ngày làm việc (cấp lại) |
Chi cục Thủy sản |
5.700.000đ/giấy |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
6 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
– 45 ngày trường hợp cấp mới; – 15 ngày trường hợp cấp lại |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
7 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
10 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
8 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
07 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
9 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
03 ngày xác nhận nguồn gốc; 07 ngày xác nhận mẫu vật |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
10 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đ/giấy |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014; – Các Thông tư: số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
11 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở (tàu cá, cảng cá) và người trực tiếp làm việc trên tàu cá, tại cảng cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
30.000đ/lần/người |
Mức độ 3 |
|
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; – Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; – Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014; – Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018; – Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
Mức độ 3 |
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; – Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; – Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; – Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018. |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; – Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018. |
15 |
Xóa đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; – Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018. |
16 |
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
– 06 ngày làm việc (cấp mới); – 03 ngày làm việc (cấp lại) |
Chi cục Thủy sản |
Cấp mới 40.000 đ/lần; cấp lại 20.000 đ/lần |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; – Các Thông tư: Số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018. – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
17 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Các Thông tư: số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018. – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019. |
18 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật |
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra xong |
Chi cục Thủy sản |
Thông tư 230/2016/TT-BTC |
|
x |
– Luật Thủy sản 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. – Các Thông tư: số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
19 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
– 20 ngày hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu; – 10 ngày hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi |
Chi cục Thủy sản |
5% giá thiết kế tàu cá – Thông tư 230/2016/TT-BTC |
|
x |
– Luật Thủy sản 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. – Các Thông tư: Số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018. |
20 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
Không |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đ/lần |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018. |
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
15 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đ/lần |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018. |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
700.000 đ/lần |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018. |
24 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức cho chủ cơ sở và người trực tiếp nuôi trồng thủy sản về an toàn thực phẩm |
03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản |
30.000 đ/lần |
|
x |
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; – Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018. |
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (05 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
– 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). – 15 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
– Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần – Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần |
|
|
– Các Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
– Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
– 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). – 15 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
– Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần – Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần |
|
|
– Các Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
– Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
– Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần – Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần |
|
|
– Các Thông tư: số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 286/20167TT-BTC ngày 14/11/2016.
– Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019. |
4 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01 ngày làm việc |
Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản |
Không |
|
x |
– Các Nghị định: số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018;
– Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018; – Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019. |
5 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
– 07 ngày làm việc (đối với phương thức kiểm tra chặt) – 03 ngày làm việc (đối với phương thức kiểm tra thông thường) |
Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản |
Không |
|
x |
– Các Nghị định: số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018.
– Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018; – Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 |
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp – Kiểm lâm (03 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III của CITES |
07 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
Không |
|
x |
– Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019;
– Các Quyết định: số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019. |
2 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
07 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
x |
– Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày 16/11/2018;
– Các Quyết định: Số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019. |
3 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm cấp huyện) |
03 ngày làm việc |
Chi cục Kiểm lâm |
Không |
|
x |
– Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày 16/11/2018;
– Các Quyết định: số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Qua Bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (03 TTHC) | |||||||
1 |
Đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp |
05 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
– Luật Hợp tác xã năm 2012;
– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; – Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017; – Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014. |
2 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
3 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong thành phố |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
II. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (05 TTHC) | |||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND thành phố phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
– Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
– Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
|
X |
– Luật Thủy lợi năm 2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (08 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Qua Bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||||||
1 |
Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 |
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC) | |||||||
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
– Luật Trồng trọt năm 2018;
– Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019; – Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. |
III. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (06 TTHC) | |||||||
1 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
– Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
– Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; – Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; – Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
X |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018; – Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018. |
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. – Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/6/2018. |
5 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
07 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
– Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
– Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; – Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; – Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
6 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
15 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
|
x |
– Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
– Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017; – Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019; – Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Qua Bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp – Kiểm lâm (01 TTHC) | |||||||
1 |
Xác nhận của hạt kiểm lâm đối với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
08 ngày làm việc |
Hạt Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm) |
Không |
|
|
– Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày 16/11/2018;
– Các Quyết định: số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019. |
II. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
02 ngày làm việc |
Ban Quản lý cảng cá, bến cá |
Thông tư số 118/2018/TT-BTC |
|
|
– Luật Thủy sản năm 2017;
– Các Thông tư: số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018; – Quyết định số 4866/QĐ-BNN-PTNT ngày 10/12/2018. |
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản (01 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
03 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
30.000 đồng/lần/người |
|
|
– Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014;
– Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018. |
IV. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
01 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC |
|
|
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
– Các Thông tư: số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; – Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016 |
V. Lĩnh vực Chăn nuôi thú ý (03 TTHC) | |||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
– 01 ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch; – 03 ngày làm việc khi bắt đầu kiểm dịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
|
|
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Các Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; – Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố |
– 01 ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch; – 03 ngày làm việc bắt đầu kiểm dịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
|
|
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019. |
3 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
– 01 ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch; – 03 ngày làm việc bắt đầu kiểm dịch |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Thông tư số 285/2016/TT-BTC |
|
|
– Luật Thú y năm 2015;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; – Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; – Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; – Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016. |
QUYẾT ĐỊNH 1199/QĐ-CT NĂM 2020 VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN DO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1199/QĐ-CT | Ngày hiệu lực | 13/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 13/05/2020 |
Cơ quan ban hành |
Hải Phòng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |