QUYẾT ĐỊNH 1416/QĐ-BGTVT CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1416/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng đầu năm 2019 (tính từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 30/6/2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Tòa án Nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Cơ quan TW của các đoàn thể; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; – Công báo; – Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; – Lưu: VT, PC. |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Văn Thể |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1416/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2019)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 |
Nghị định của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay | – Điểm a Khoản 1, điểm c Khoản 2 và Khoản 3 Điều 4; điểm đ Khoản 1 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; điểm b Khoản 3 Điều 9, điểm b Khoản 2 Điều 20, điểm b Khoản 2 Điều 21; Khoản 3 Điều 10; Khoản 2 Điều 12; Khoản 4 Điều 13; Khoản 1 Điều 16; điểm b Khoản 2 Điều 5, điểm b Khoản 2 Điều 6, điểm b Khoản 3 Điều 7, điểm b Khoản 2 Điều 15, điểm b Khoản 2 Điều 16, điểm b Khoản 2 Điều 17 và điểm b Khoản 3 Điều 19; Khoản 3 Điều 20; Khoản 3 Điều 21; điểm b Khoản 2 Điều 22; điểm b Khoản 2 Điều 23; điểm b Khoản 2 Điều 24; điểm b Khoản 2 Điều 26; Điều 27 được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
– Bổ sung điểm đ Khoản 1 Điều 8 theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay. – Thay thế cụm từ “Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu)” tại điểm c, d, đ và e Khoản 2 Điều 5; điểm c, d Khoản 2 Điều 6; điểm c Khoản 2 Điều 15; điểm c, d Khoản 2 Điều 16; điểm c Khoản 2 Điều 22 và điểm c Khoản 2 Điều 23 bằng cụm từ “Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác thực” theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay. – Thay thế cụm từ “tổ lái” tại Khoản 5 Điều 13 bằng cụm từ “tổ bay” theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay. – Thay thế cụm từ “Biểu tượng Quốc kỳ Việt Nam” tại điểm a khoản 2 Điều 13 bằng cụm từ “Hình ảnh Quốc kỳ Việt Nam” theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay. – Thay thế Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ bằng Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP . – Bãi bỏ Khoản 3 Điều 5, Khoản 3 Điều 6, Khoản 4 Điều 9, điểm c Khoản 1 Điều 10, Khoản 3 Điều 15, Khoản 3 Điều 16, Khoản 3 Điều 22, Khoản 3 Điều 23 và Khoản 3 Điều 24 theo quy định tại Điều 2 Nghị định 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định 07/2019/NĐ-CP . |
11/3/2019 |
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
2 |
Thông tư |
Số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét – địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa | – Điều 2; điểm e, g, h khoản 2 Điều 4; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 8 được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét – địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa.
– Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II theo quy định tại Điều 1 Thông tư 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét – địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. |
01/01/2019 |
III – LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
3 |
Nghị định |
Số 43/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 |
Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải | Khoản 2 Điều 32 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 48 Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
11/01/2019 |
4 |
Nghị định |
Số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải | Bãi bỏ Điều 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 và 36 theo quy định tại khoản 3 Điều 48 Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
11/01/2019 |
5 |
Thông tư |
Số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về bảo trì công trình hàng hải. | – Khoản 1 Điều 2; điểm e khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 6; khoản 2 Điều 9 được sửa đổi, theo quy định tại khoản 1, khoản 4, khoản 5 khoản 6 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BGTVT ngày 14/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 về bảo trì công trình hàng hải.
– Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6; Bổ sung Điều 6b vào sau Điều 6a theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BGTVT ngày 14/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 về bảo trì công trình hàng hải. |
01/4/2019 |
IV – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
6 |
Quyết định |
Số 249/2005/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bãi bỏ điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 6; Điều 7 theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Quyết định số 16/2019/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải của xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu. |
15/5/2019 |
V – LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
7 |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt. | – Điều 17; khoản 1 Điều 21 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Thông tư số 11/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt.
– Khoản 3 Điều 18 bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 11/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt. |
01/5/2019 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2019 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1416/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2019)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||
1 |
Nghị định |
Số 147/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. | Bị thay thế bởi Nghị định số 162/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
15/01/2019 |
2 |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01 tháng 2 năm 2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
01/6/2019 |
3 |
Thông tư |
Số 45/2017/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam | ||
4 |
Thông tư |
Số 02/2018/TT-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 45/2017/TT-BGTVT | ||
II – LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
5 |
Thông tư |
Số 17/2013/TT-BGTVT ngày 5 tháng 8 năm 2013 |
Thông tư của của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa |
01/3/2019 |
6 |
Thông tư |
Số 31/2013/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế – kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. | Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
25/4/2019 |
III – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
7 |
Thông tư |
Số 30/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt bão trong ngành đường bộ. | Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ |
28/3/2019 |
8 |
Thông tư |
Số 47/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2019/TT-BGTVT ngày 23/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
28/3/2019 |
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
|
Nghị định |
Số 63/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | Bị thay thế bởi Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
01/01/2019 |
9 |
Quyết định |
Quyết định số 3863/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. |
01/01/2019 |
10 |
Quyết định |
Quyết định số 3946/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam. | Bị thay thế bởi Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. |
01/01/2019 |
11 |
Quyết định |
Số 33/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn. | Bị thay thế bởi Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn. |
15/01/2019 |
12 |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-GTVT ngày 23 tháng 02 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị. | Bị thay thế bởi Thông tư số 57/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị. |
01/02/2019 |
13 |
Quyết định |
Số 40/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế. | Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế. |
01/02/2019 |
14 |
Thông tư |
Số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng | Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Việt Nam |
01/04/2019 |
15 |
Thông tư |
Số 44/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng. | Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Việt Nam |
01/4/2019 |
16 |
Thông tư |
Số 29/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành Hàng hải. | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2019/TT-BGTVT ngày 11/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng chống thiên tai trong lĩnh vực hàng hải. |
01/5/2019 |
17 |
Thông tư |
Số 47/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2019/TT-BGTVT ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đồng Nai |
15/6/2019 |
QUYẾT ĐỊNH 1416/QĐ-BGTVT CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1416/QĐ-BGTVT | Ngày hiệu lực | 31/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 31/07/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |