QUYẾT ĐỊNH 1844/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 09 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1844/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 418/TTr-CP ngày 23/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1844/QĐ-CTN ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Cẩm, sinh ngày 25/6/1996 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: Professor de Moorplein 212, 5037 DN Tilburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Châu Pha, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ
|
2. | Hồng Ngọc Tú, sinh ngày 07/7/1990 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Herman Heyermanslaan 7, 2624 CL DELFT Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 218/11, khu phố 3, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ
|
3. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 19/9/1979 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Jerusalem 88, 5801 ML VENRAY Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 32, tổ 10, khối 5, thị trấn Đông Anh, Hà Nội |
Giới tính: Nữ
|
4. | Phạm Văn So, sinh ngày 16/10/1981 tại Long An
Hiện trú tại: Kastelenplein 29, 5653 LM EINDHOVEN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, ấp Vĩnh Bình, xã An Vĩnh Ngãi, TP. Tân An, tỉnh Long An |
Giới tính: Nam |
5. | Lê Thị Hiền, sinh ngày 20/02/1996 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Mennenkamp, 3B, 3085 GD, Rotterdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
6. | Hồ Sỹ Trung, sinh ngày 08/8/1974 tại Bình Định
Hiện trú tại: Langswater 744, 1069 EG Amsterdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10 Trần Bình Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Danh Thy Giang Thụy, sinh ngày 07/10/1974 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Portelstraat 11, 1445 LA PURMEREND Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 333/14/22, Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 20/7/1995 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Giek 16, 1276 JD HUIZEN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ Lộc Hải, xã Cam Lộc, Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nam |
9. | Lê Thị Thắm, sinh ngày 19/4/1986 tại Bến Tre
Hiện trú tại:Aagje Dekenstraat, 41, 6836 RL ARNHEM Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 1844/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 09 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1844/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 01/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 18/11/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 01/11/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |