NGHỊ QUYẾT 851/NQ-UBTVQH14 VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 GIỮA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/NQ-UBTVQH14 |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 GIỮA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13, Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 71/2018/QH14 của Quốc hội, Nghị quyết số 73/2018/QH14 của Quốc hội;
Sau khi xem xét Tờ trình số 626/TTr-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1819/BC-UBTCNS14 ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Tài chính – Ngân sách về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 giữa các Bộ, ngành và địa phương và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 – 2020 cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh giảm 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 chưa giao hết của các Bộ, ngành và địa phương, chi tiết theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
Bổ sung 4.812.524 triệu đồng kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 cho các Bộ, ngành và địa phương để thực hiện các dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020, chi tiết theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2
Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân số vốn được bổ sung cho các dự án tại Phụ lục II theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020. Quá thời hạn trên, nếu chưa thực hiện hoặc chưa chi hết phải hủy bỏ dự toán.
Điều 3
Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có liên quan khẩn trương triển khai thực hiện, quản lý việc sử dụng vốn đúng quy định của pháp luật, đúng mục đích và đạt hiệu quả cao.
Điều 4
Ủy ban Tài chính – Ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Kiểm toán nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này./.
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Nguyễn Thị Kim Ngân |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Bộ, ngành và địa phương |
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 được Quốc hội quyết định đầu năm |
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2019 điều chỉnh giảm |
|
TỔNG SỐ |
22.220.662 |
4.812.524 |
I |
Bộ, ngành |
18.792.271 |
4.027.604 |
1 |
Bộ Giao thông vận tải |
14.879.596 |
3.166.805 |
2 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.436.832 |
370.787 |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1.475.843 |
490.012 |
II |
Địa phương |
3.428.391 |
784.920 |
1 |
Hà Giang |
512.347 |
121.017 |
2 |
Phú Thọ |
302.422 |
32.112 |
3 |
Quảng Ninh |
794.000 |
233.154 |
4 |
Đắk Lắk |
590.808 |
180.793 |
5 |
Kon Tum |
425.800 |
36.000 |
6 |
Bến Tre |
602.529 |
53.744 |
7 |
Vĩnh Long |
200.485 |
128.100 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 CHO CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 851/NQ-UBTVQH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã giao đầu năm |
Bổ sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 |
|||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ NSTW |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
89.953.724 |
19.450.235 |
2.964.550 |
70.136.928 |
53.396.452 |
2.391.881 |
4.812.524 |
|
BỘ, NGÀNH |
|
3.174.339 |
417.652 |
337.652 |
2.760.847 |
2.757.212 |
257.542 |
1.043.398 |
|
BỘ QUỐC PHÒNG |
|
2.627.298 |
400.000 |
320.000 |
2.227.298 |
2.227.298 |
230.000 |
770.000 |
|
Dự án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng khoản vay ưu đãi của Ấn Độ |
Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25-01-2018 |
2.627.298 |
400.000 |
320.000 |
2.227.298 |
2.227.298 |
230.000 |
770.000 |
|
BỘ CÔNG AN |
502.718 |
5.522 |
5.522 |
497.196 |
497.196 |
27.542 |
269.654 |
|
|
Dự án “Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh sát PCCC và CNCH”, sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp tác phát triển kinh tế Hàn Quốc |
745/QĐ-TTg ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43 ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày 14/4/2018 |
502.718 |
5.522 |
5.522 |
497.196 |
497.196 |
27.542 |
269.654 |
|
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
44.323 |
12.130 |
12.130 |
36.353 |
32.718 |
|
3.744 |
|
|
Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức |
714/QĐ-LĐTBXH ngày 14/6/2016; 420/QĐ-LĐTBXH ngày 12/4/2018 |
44.323 |
12.130 |
12.130 |
36.353 |
32.718 |
|
3.744 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
86.779.385 |
19.032.582 |
2.626.898 |
67.376.081 |
50.639.240 |
2.134.339 |
3.769.126 |
|
TUYÊN QUANG |
|
843.287 |
171.189 |
154.070 |
672.098 |
625.051 |
|
91.559 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc – Thành phố Tuyên Quang (WB) |
1497 |
843.287 |
171.189 |
154.070 |
672.098 |
625.051 |
|
91.559 |
|
THÁI NGUYÊN |
|
1.388.472 |
252.404 |
122.941 |
1.136.068 |
1.004.303 |
87.732 |
305.000 |
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc – thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2 |
2966a ngày 30/10/2015 |
1.260.897 |
245.881 |
122.941 |
1.015.016 |
913.514 |
67.732 |
285.000 |
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên |
3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
127.575 |
6.523 |
|
121.052 |
90.789 |
20.000 |
20.000 |
|
CAO BẰNG |
|
1.743.841 |
442.233 |
127.539 |
1.301.608 |
1.142.266 |
60.658 |
143.221 |
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc – thành phố Cao Bằng Giai đoạn 2 (2017 – 2020) |
1944/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
440.667 |
55.929 |
44.743 |
384.738 |
357.806 |
30.000 |
26.677 |
2 |
Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng |
1736/QĐ-UBND 23/9/2016 |
812.454 |
336.454 |
82.796 |
476.000 |
387.677 |
|
16.544 |
3 |
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương |
2529/QĐ-TTg 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016 |
259.330 |
29.330 |
|
230.000 |
207.000 |
20.000 |
50.000 |
4 |
Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” |
3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016 |
231.390 |
20.520 |
|
210.870 |
189.783 |
10.658 |
50.000 |
|
BẮC KẠN |
|
1.890.304 |
617.204 |
302.685 |
1.273.100 |
1.135.416 |
30.659 |
176.246 |
1 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai đoạn II (2017 – 2020) |
1721 ngày 30/10/2015 |
622.113 |
217.499 |
195.749 |
404.614 |
376.291 |
10.760 |
60.000 |
2 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
840.129 |
364.129 |
106.936 |
476.000 |
401.184 |
4.899 |
44.176 |
3 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP) – Hợp phần đường |
QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016; |
214.432 |
18.630 |
|
195.802 |
176.222 |
8.000 |
36.400 |
4 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
3102/QĐ-BNN- HTQT ngày 21/7/2016 |
213.630 |
16.946 |
|
196.684 |
181.719 |
7.000 |
35.670 |
|
SƠN LA |
|
1.033.114 |
216.348 |
173.980 |
817.005 |
798.797 |
74.530 |
121.738 |
1 |
Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” |
3606-04/9/2015 |
242.071 |
19.891 |
|
222.180 |
203.972 |
33.695 |
31.456 |
2 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La |
87-14/01/2015 |
724.288 |
193.311 |
173.980 |
531.216 |
531.216 |
40.835 |
68.000 |
3 |
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
2542, 2543, 2545, 2548 |
66.755 |
3.146 |
|
63.609 |
63.609 |
|
22.282 |
|
YÊN BÁI |
|
504.104 |
64.734 |
21.686 |
439.370 |
411.921 |
34.704 |
89.471 |
1 |
Dự án Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Nghĩa Lộ, các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình và 14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái |
1904/QĐ-TTg 06/10/2013; 1158/QĐ-UBND 30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018 |
100.660 |
16.660 |
14.994 |
84.000 |
84.000 |
|
37.012 |
2 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh |
3066/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016; |
218.936 |
19.285 |
|
199.651 |
183.686 |
32.219 |
22.720 |
3 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
136.192 |
21.353 |
|
114.839 |
103.355 |
1.000 |
16.330 |
4 |
Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014 |
48.316 |
7.436 |
6.692 |
40.880 |
40.880 |
1.485 |
13.409 |
|
ĐIỆN BIÊN |
|
10.500 |
1.035 |
|
9.465 |
9.465 |
|
9.465 |
|
Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo |
858/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
10.500 |
1.035 |
|
9.465 |
9.465 |
|
9.465 |
|
HÀ NỘI |
|
49.203.444 |
8.686.402 |
|
40.517.032 |
26.868.212 |
1.041.156 |
1.010.844 |
1 |
Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội |
7051/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
16.293.444 |
2.584.402 |
|
13.709.042 |
13.709.402 |
301.708 |
468.292 |
2 |
Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn – ga Hà Nội |
1970/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
32.910.000 |
6.102.000 |
|
26.807.990 |
13.158.810 |
739.448 |
542.552 |
|
HẢI PHÒNG |
|
11.536.880 |
3.563.813 |
|
7.973.363 |
6.804.094 |
401.415 |
505.384 |
1 |
Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn Ngân hàng Thế giới và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng |
199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013; 2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013; 607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 |
5.673.081 |
2.259.044 |
|
3.414.333 |
3.065.429 |
271.649 |
257.342 |
2 |
Dự án Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn I |
2333/QĐ-UBND 25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009; 1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND 04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND 20/10/2010; 303/QĐ-UBND 08/3/2012; |
5.788.954 |
1.296.974 |
|
4.491.980 |
3.671.615 |
129.766 |
227.342 |
3 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
151/QĐ-UBND, ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND 09/10/2018 |
74.845 |
7.795 |
|
67.050 |
67.050 |
|
20.700 |
|
VĨNH PHÚC |
|
762.630 |
309.287 |
|
453.343 |
326.317 |
8.654 |
21.049 |
|
Chương trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
333/QĐ-CT ngày 28/01/2013 |
762.630 |
309.287 |
|
453.343 |
326.317 |
8.654 |
21.049 |
|
BẮC NINH |
|
907.759 |
|
|
544.991 |
544.991 |
|
112.322 |
|
Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
621/QĐ-BNN-KH 25/02/2019 |
907.759 |
|
|
544.991 |
544.991 |
|
112.322 |
|
HÀ NAM |
|
517.818 |
167.549 |
83.750 |
350.269 |
350.269 |
60.029 |
42.890 |
|
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
2278/QĐ-TTg ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
517.818 |
167.549 |
83.750 |
350.269 |
350.269 |
60.029 |
42.890 |
|
HÀ TĨNH |
|
459.337 |
117.921 |
80.000 |
341.416 |
241.368 |
13.453 |
14.262 |
|
Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu |
1556/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
459.337 |
117.921 |
80.000 |
341.416 |
241.368 |
13.453 |
14.262 |
|
NGHỆ AN |
|
4.913.273 |
1.568.965 |
692.004 |
3.335.830 |
3.210.080 |
143.214 |
312.809 |
1 |
Dự án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam – Tiểu dự án thành phố Vinh |
4522 25/10/11; 5267 |
3.180.778 |
1.142.378 |
443.061 |
2.038.400 |
2.038.400 |
102.214 |
47.126 |
2 |
Dự án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển bệnh viện tỉnh, giai đoạn II |
– 3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT ngày 22/12/2016 |
214.983 |
19.561 |
13.692 |
186.944 |
186.944 |
15.000 |
50.178 |
3 |
Khôi phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An |
3075 08/8/11; 3848 |
672.148 |
336.074 |
235.251 |
336.074 |
336.074 |
|
27.863 |
4 |
Dự án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
1767/QĐ-BGDĐT 27/5/2015 |
29.934 |
6.834 |
|
23.100 |
23.100 |
3.000 |
6.242 |
5 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM) – Hợp phần 1: Khôi phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An) |
622; 02/3/16 |
298.190 |
37.120 |
|
261.070 |
208.856 |
13.000 |
101.400 |
6 |
Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) |
4638/BNN-HTQT 09/11/15 |
517.240 |
26.998 |
|
490.242 |
416.706 |
10.000 |
80.000 |
|
PHÚ YÊN |
|
131.085 |
21.727 |
|
109.358 |
109.358 |
|
40.608 |
1 |
Tăng cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung thư (Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các Bệnh viện – Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên |
QĐ số 1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 |
87.314 |
14.552 |
|
72.762 |
72.762 |
|
40.230 |
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An – tỉnh Phú Yên |
QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 |
43.771 |
7.175 |
|
36.596 |
36.596 |
|
378 |
|
QUẢNG NGÃI |
|
337.818 |
18.477 |
|
319.341 |
319.341 |
37.659 |
37.756 |
1 |
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên – tỉnh Quảng Ngãi |
1534/QĐ-UBND, 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND, 15/12/2014 |
337.818 |
18.477 |
|
319.341 |
319.341 |
37.659 |
37.756 |
|
BÌNH ĐỊNH |
|
925.465 |
101.754 |
35.796 |
823.711 |
698.354 |
45.000 |
175.144 |
1 |
Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn |
1812/QĐ-UBND, ngày 04/6/2014 |
432.475 |
71.591 |
35.796 |
360.884 |
360.884 |
23.000 |
97.000 |
2 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8) |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
284.680 |
14.853 |
|
269.827 |
202.370 |
22.000 |
39.500 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
208.310 |
15.310 |
|
193.000 |
135.100 |
|
38.644 |
|
KHÁNH HÒA |
|
1.607.510 |
254.611 |
|
1.352.899 |
493.611 |
|
34.750 |
|
Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải – Tiểu dự án thành phố Nha Trang |
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.607.510 |
254.611 |
|
1.352.899 |
493.611 |
|
34.750 |
|
LÂM ĐỒNG |
|
384.488 |
43.667 |
21.782 |
340.821 |
340.821 |
|
15.420 |
|
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
2395/QĐ-UBND 15/10/2010; 578/QĐ-UBND 09/3/2011; 293/QĐ-UBND 17/02/2014 |
384.488 |
43.667 |
21.782 |
340.821 |
340.821 |
|
15.420 |
|
GIA LAI |
|
918.748 |
57.536 |
22.675 |
861.212 |
861.212 |
25.353 |
42.166 |
1 |
Dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai |
1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND, ngày 06/12/2018 |
646.671 |
35.916 |
15.265 |
610.755 |
610.755 |
10.414 |
40.282 |
2 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2 |
266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế; 1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai |
272.077 |
21.620 |
7.410 |
250.457 |
250.457 |
14.939 |
1.884 |
|
KIÊN GIANG |
|
1.267.918 |
422.511 |
208.892 |
845.407 |
845.407 |
2.674 |
46.187 |
1 |
Dự án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
’61, 09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016; 120, 30/3/2016 |
23.044 |
4.727 |
|
18.317 |
18.317 |
2.674 |
1.437 |
2 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành phố Rạch Giá |
Số 258/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
1.244.874 |
417.784 |
208.892 |
827.090 |
827.090 |
|
44.750 |
|
BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
|
1.132.889 |
674.285 |
|
458.604 |
458.604 |
|
26.801 |
|
Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu |
2946/QĐ-UBND, 31/12/2014 |
1.132.889 |
674.285 |
|
458.604 |
458.604 |
|
26.801 |
|
TRÀ VINH |
|
1.096.018 |
221.658 |
199.494 |
874.360 |
874.360 |
|
60.700 |
|
Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long – tiểu dự án thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
144/QĐ-UBND 08/02/2012 |
1.096.018 |
221.658 |
199.494 |
874.360 |
874.360 |
|
60.700 |
|
AN GIANG |
|
458.183 |
86.795 |
|
371.388 |
311.600 |
|
33.018 |
1 |
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc |
1529/QĐ-UBND 09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND 12/12/2018 |
323.714 |
65.572 |
|
258.142 |
232.328 |
|
23.232 |
2 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai |
3215/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
134.469 |
21.223 |
|
113.246 |
79.272 |
|
9.786 |
|
ĐỒNG THÁP |
|
1.460.692 |
420.784 |
210.392 |
1.039.908 |
1.039.908 |
30.000 |
29.000 |
|
Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB) |
1655/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh |
1.460.692 |
420.784 |
210.392 |
1.039.908 |
1.039.908 |
30.000 |
29.000 |
TIỀN GIANG |
1.343.809 |
529.694 |
169.212 |
814.114 |
814.114 |
37.449 |
271.316 |
||
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long – Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
3685/QĐ-UBND, 07/12/2016 |
1.343.809 |
529.694 |
169.212 |
814.114 |
814.114 |
37.449 |
271.316 |
NGHỊ QUYẾT 851/NQ-UBTVQH14 VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2019 GIỮA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG DO ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 851/NQ-UBTVQH14 | Ngày hiệu lực | 30/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | 09/02/2020 |
Lĩnh vực |
Đầu tư |
Ngày ban hành | 30/12/2019 |
Cơ quan ban hành |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |