QUYẾT ĐỊNH 2268/QĐ-BTTTT NĂM 2019 VỀ KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-BTTTT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng; – Cục Kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ; – Cổng thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin); – Lưu: VT, VP, KSTTHC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm dự kiến |
I |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||
1. |
1. Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
2. |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
3. |
3. Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
4. |
4. Hoàn trả, mã số viễn thông |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
5. |
5. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
6. |
6. Cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
7. |
7. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
8. |
8. Gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
9. |
9. Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
10. |
10. Kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
Cục Viễn thông |
Quý III/2020 |
|
11. |
11. Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu |
Cục Viễn thông |
Quý III/2020 |
|
12. |
12. Chứng nhận hợp quy, cấp lại giấy chứng nhận hợp quy áp dụng đối với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị chưa có chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm |
Cục Viễn thông |
Quý III/2020 |
|
13. |
13. Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy |
Cục Viễn thông |
Quý III/2020 |
|
14. |
14. Tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy |
Cục Viễn thông |
Quý III/2020 |
|
15. |
15. Cấp lại giấy phép viễn thông (Áp dụng đối với cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, cấp phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông, cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa Việt Nam; Không áp dụng đối với cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông quy định tại Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT) |
Cục Viễn thông |
Quý II/2020 |
|
II |
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện |
|||
16. |
1. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất (trừ đài vệ tinh trái đất của cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài đến thăm Việt Nam được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao và phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ cho đoàn và trừ đài vệ tinh trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
17. |
2. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
18. |
3. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
19. |
4. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
20. |
5. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị phát thanh, truyền hình |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
21. |
6. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn vi ba |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
22. |
7. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
23. |
8. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS) |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
24. |
9. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
25. |
10. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá |
Cục Tần số Vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
26. |
11. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện của đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn (trừ đài vệ tinh trái đất) |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
27. |
12. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện của cơ quan đại diện nước ngoài (trừ đài vệ tinh trái đất) |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
28. |
13. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng băng tần |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
29. |
14. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
30. |
15. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô tuyến điện dùng cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ, sự kiện, lễ hội |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
31. |
16. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
32. |
17. Cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không phải thực hiện việc phối hợp, đăng ký tần số vô tuyến điện với Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) và Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
33. |
18. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
34. |
19. Thông báo về việc cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
35. |
20. Cấp giấy công nhận các tổ chức đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Quý III/2020 |
|
III |
Lĩnh vực An toàn thông tin |
|||
36. |
1. Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet |
Cục An toàn thông tin |
Quý II/2020 |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
37. |
2. Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
Cục An toàn thông tin |
Quý II/2020 |
|
IV |
Lĩnh vực Báo chí |
|||
38. |
1. Cấp giấy phép hoạt động báo in |
Cục Báo chí |
Quý III/2020 |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
39. |
2. Cấp giấy phép hoạt động báo điện tử |
Cục Báo chí |
Quý III/2020 |
|
40. |
3. Thỏa thuận bổ nhiệm người đứng đầu cơ quan báo chí (báo in, báo điện tử) |
Cục Báo chí |
Quý III/2020 |
|
41. |
4. Cấp thẻ nhà báo |
Cục Báo chí |
Quý III/2020 |
|
V |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|||
42. |
1. Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
43. |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
|
44. |
3. Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
|
45. |
4. Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
|
46. |
5. Cấp Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
|
47. |
6. Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
|
48. |
7. Cấp lại Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Cục PTTH- TTĐT |
Quý II/2020 |
QUYẾT ĐỊNH 2268/QĐ-BTTTT NĂM 2019 VỀ KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2020 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2268/QĐ-BTTTT | Ngày hiệu lực | 25/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghệ thông tin Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 25/12/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ thông tin và truyền thông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |