QUYẾT ĐỊNH 3116/QĐ-BTNMT NĂM 2019 VỀ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2020 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3116/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2020 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi tắt là Chương trình), gồm:
1. Các văn bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, chi tiết tại Danh mục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, chi tiết tại Danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của Bộ trưởng, các Thứ trưởng và Thủ trưởng đơn vị trong việc thực hiện Chương trình
1. Bộ trưởng, các Thứ trưởng (trực tiếp chỉ đạo xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách.
Bộ trưởng làm Trưởng Ban soạn thảo các dự án luật; các Thứ trưởng làm Trưởng ban soạn thảo các Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ làm Tổ trưởng Tổ soạn thảo các Thông tư do đơn vị chủ trì xây dựng.
2. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
b) Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng; trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật phải kịp thời báo cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để xem xét, giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy định.
3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế bố trí kinh phí bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Chương trình; trước ngày 20 hàng tháng báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình.
4. Vụ trưởng các Vụ; Pháp chế, Vụ Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch – Tài chính có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
5. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động tham gia xây dựng, góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trong Chương trình; tổ chức lấy ý kiến của các tổ chức, cá nhân có liên quan và gửi ý kiến góp ý đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường gửi lấy ý kiến.
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tư pháp; – Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); – Cổng Thông tin điện tử Bộ; – Báo TN&MT; – Lưu VT, PC. |
BỘ TRƯỞNG Trần Hồng Hà |
DANH MỤC SỐ 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chịu trách nhiệm |
Thời gian trình |
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Cho ý kiến trước khi trình Bộ trưởng |
|
||
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
1 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai năm 2013 | Tổng cục Quản lý đất đai |
Vụ Pháp chế |
02/2020 |
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
2 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 | Tổng cục Môi trường |
Vụ Pháp chế |
02/2020 |
III |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
|
|
3 |
Nghị định thay thế Nghị định số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Vụ Pháp chế |
10/2020 |
IV |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
4 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước |
Vụ Pháp chế |
11/2020 |
V |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
|
|
5 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai | Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Vụ Pháp chế |
11/2020 |
DANH MỤC SỐ 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chịu trách nhiệm |
Thời gian ban hành |
||
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Đơn vị trình |
Đơn vị thẩm định |
|
||
I |
Lĩnh vực môi trường | ||||
1 |
Thông tư quy định chi tiết một số điều Nghị định số 66/2019/NĐ- CP ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về Bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng ngập nước |
Tổng cục Môi trường |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Pháp chế |
8/2020 |
2 |
Thông tư quy định về hướng dẫn thực hiện báo cáo về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
Tổng cục Môi trường |
Tổng cục Môi trường |
Vụ Pháp chế |
9/2020 |
3 |
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
Tổng cục Môi trường |
Tổng cục Môi trường |
– Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
8/2020 |
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
4 |
Thông tư quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh | – Trung tâm quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia;
– Cục Quản lý tài nguyên nước. |
– Trung tâm quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia;
– Cục Quản lý tài nguyên nước. |
– Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
3/2020 |
5 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh | – Trung tâm quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia;
– Cục Quản lý tài nguyên nước |
– Trung tâm quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia;
– Cục Quản lý tài nguyên nước |
– Vụ Kế hoạch và Tài chính;
– Vụ Pháp chế. |
8/2020 |
6 |
Thông tư hướng dẫn nội dung, biểu mẫu kiểm kê, báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên nước | – Viện Khoa học tài nguyên nước;
– Cục Quản lý tài nguyên nước. |
– Viện Khoa học tài nguyên nước;
– Cục Quản lý tài nguyên nước. |
Vụ Pháp chế |
9/2020 |
III |
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản | ||||
7 |
Thông tư quy định kỹ thuật công tác thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản đá khối làm ốp lát, mỹ nghệ | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
6/2020 |
8 |
Thông tư quy định kỹ thuật công tác khai đào công trình; lấy mẫu trong các công trình khoan, khai đào | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
10/2020 |
9 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013 quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản; Thông tư số 61/2017/TTBTNMT ngày 22/12/2017 quy định quy trình, phương pháp xác định và các mẫu biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai thác thực tế. | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | Vụ Pháp chế |
8/2020 |
IV |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||||
10 |
Thông tư quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước | Tổng cục Khí tượng thủy văn | Tổng cục Khí tượng thủy văn | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
3/2020 |
11 |
Thông tư quy định kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn | Tổng cục Khí tượng thủy văn | Tổng cục Khí tượng thủy văn | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
9/2020 |
12 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt và đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn | Tổng cục Khí tượng thủy văn | Tổng cục Khí tượng thủy văn | – Vụ Kế hoạch và Tài chính;
– Vụ Pháp chế. |
10/2020 |
13 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới | Tổng cục Khí tượng thủy văn | Tổng cục Khí tượng thủy văn | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
11/2020 |
V |
Lĩnh vực biển và hải đảo | ||||
14 |
Thông tư ban hành Danh mục chất phân tán được phép sử dụng trên biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | Vụ Pháp chế |
9/2020 |
VI |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | ||||
15 |
Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đăk Nông | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Vụ Pháp chế |
4/2020 |
16 |
Thông tư quy định kỹ thuật về sử dụng hệ thống trạm định vệ tinh quốc gia trong đo đạc và bản đồ | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
5/2020 |
17 |
Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
8/2020 |
18 |
Thông tư quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000; 1:25.000 | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
9/2020 |
19 |
Thông tư quy định kỹ thuật xây dựng lưới trọng lực quốc gia | – Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ.
– Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
– Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ. Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
9/2020 |
20 |
Thông tư quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | – Vụ Khoa học và Công nghệ;
– Vụ Pháp chế. |
10/2020 |
VII |
Lĩnh vực viễn thám | ||||
21 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám | Cục Viễn thám quốc gia | Cục Viễn thám quốc gia | – Vụ Kế hoạch và Tài chính;
– Vụ Pháp chế |
10/2020 |
VIII |
Lĩnh vực khác | ||||
22 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường | Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường | – Vụ Kế hoạch và Tài chính;
– Vụ Pháp chế |
6/2020 |
23 |
Thông tư quy định về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường địa phương. | Vụ Tổ chức cán bộ; Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam | Vụ Tổ chức cán bộ | Vụ Pháp chế |
8/2020 |
QUYẾT ĐỊNH 3116/QĐ-BTNMT NĂM 2019 VỀ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2020 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3116/QĐ-BTNMT | Ngày hiệu lực | 05/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 05/12/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |