QUYẾT ĐỊNH 402/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 19/02/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI 
NGUYÊN

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 402/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 19 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Luật giao dịch điện tử năm 2005;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 3/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo và đôn đốc việc triển khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Cổng Dịch vụ công của tỉnh; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước của tỉnh Thái Nguyên.

3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chủ động rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, giải quyết, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 hiệu quả và đạt chỉ tiêu được giao; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tái cấu trúc quy trình điện tử để phù hợp với yêu cầu dịch vụ công trực tuyến.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Thông tin và Truyền thông;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Báo Thái Nguyên;
– Trung tâm Thông tin tỉnh;
– Lưu: VT, TTPVHCC, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Lê Quang Tiến

 

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

BIỂU SỐ 1 – CẤP TỈNH

STT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

BAN DÂN TỘC

1 1 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
2 2 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

II

BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP

3 1 Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
4 2 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
5 3 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
6 4 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
7 5 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
8 6 Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
9 7 Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
10 8 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

III

TÀI CHÍNH

11 1 Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
12 2 Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
13 3 Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
14 4 Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
15 5 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản nhà nước
16 6 Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1, Điều 41, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
17 7 Quyết định điều chuyển tài sản công
18 8 Quyết định bán tài sản công
19 9 Quyết định thanh lý tài sản công
20 10 Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
21 11 Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
22 12 Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
23 13 Mua quyển hoá đơn
24 14 Mua hóa đơn lẻ
25 15 Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
26 16 Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
27 17 Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
28 18 Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
29 19 Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
30 20 Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
31 21 Đăng ký giá của doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
32 22 Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
33 23 Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách
34 24 Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản
35 25 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

IV

CÔNG THƯƠNG

36 1 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương, UBND cấp huyện thực hiện
37 2 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương, UBND cấp huyện thực hiện
38 3 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
39 4 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
40 5 Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
41 6 Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
42 7 Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
43 8 Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
44 9 Cấp lại thẻ an toàn điện
45 10 Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
46 11 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
47 12 Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
48 13 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
49 14 Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
50 15 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
51 16 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
52 17 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
53 18 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
54 19 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
55 20 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
56 21 Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
57 22 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
58 23 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
59 24 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
60 25 Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
61 26 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
62 27 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
63 28 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
64 29 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
65 30 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
66 31 Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
67 32 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
68 33 Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
69 34 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
70 35 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
71 36 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
72 37 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
73 38 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
74 39 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
75 40 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
76 41 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
77 42 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
78 43 Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
79 44 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
80 45 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
81 46 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
82 47 Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
83 48 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
84 49 Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
85 50 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
86 51 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
87 52 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
88 53 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
89 54 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
90 55 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
91 56 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
92 57 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
93 58 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
94 59 Thông báo hoạt động khuyến mại
95 60 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
96 61 Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
97 62 Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
98 63 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
99 64 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
100 65 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
101 66 Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

101 1 Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
102 2 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
103 3 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
104 4 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
105 5 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
106 6 Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
107 7 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
108 8 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
109 9 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
110 10 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
111 11 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
112 12 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
113 13 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
114 14 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
115 15 Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
116 16 Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên
117 17 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
118 18 Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
119 19 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
120 20 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
121 21 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
122 22 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
123 23 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
124 24 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
125 25 Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
126 26 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
127 27 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
128 28 Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
129 29 Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
130 30 Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
131 31 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
132 32 Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
133 33 Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
134 34 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
135 35 Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
136 36 Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
137 37 Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
138 38 Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
139 39 Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
140 40 Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
141 41 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
142 42 Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
143 43 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
144 44 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
145 45 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
146 46 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
147 47 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
148 48 Công nhận trường tiu học đạt chuẩn Quốc gia
149 49 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
150 50 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
151 51 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
152 52 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
153 53 Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
154 54 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
155 55 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
156 56 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
157 57 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
158 58 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
159 59 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
160 60 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
161 61 Phê duyệt liên kết giáo dục
162 62 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
163 63 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
164 64 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
165 65 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
166 66 Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
167 67 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
168 68 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
169 69 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
170 70 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
171 71 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
172 72 Xét cấp học bổng chính sách
173 73 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
174 74 Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
175 75 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
176 76 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
177 77 Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

VI

GIAO THÔNG VẬN TẢI

178 1 Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
179 2 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia
180 3 Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
181 4 Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
182 5 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
183 6 Xóa Sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
184 7 Cấp mới giấy phép lái xe
185 8 Cấp lại giấy phép lái xe
186 9 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
187 10 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
188 11 Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp
189 12 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
190 13 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
191 14 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
192 15 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
193 16 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao.
194 17 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
195 18 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
196 19 Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
197 20 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
198 21 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
199 22 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
200 23 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
201 24 Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
202 25 Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam
203 26 Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
204 27 Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
205 28 Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
206 29 Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
207 30 Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
208 31 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
209 32 Đăng ký khai thác tuyến
210 33 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồ, bị tước quyền sử dụng
211 34 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
212 35 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
213 36 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (Kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: băng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc xe sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
214 37 Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường đang khai thác.
215 38 Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường đang khai thác.
216 39 Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
217 40 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
218 41 Công bố lại cảng thủy nội địa
219 42 Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
220 43 Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
221 44 Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến
222 45 Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm
223 46 Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình
224 47 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
225 48 Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
226 49 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức
227 50 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
228 51 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
229 52 Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
230 53 Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
231 54 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
232 55 Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
233 56 Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
234 57 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
235 58 Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
236 59 Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
237 60 Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
238 61 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
239 62 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
240 63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
241 64 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
242 65 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
243 66 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
244 67 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
245 68 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
246 69 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
247 70 Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
248 71 Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
249 72 Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
250 73 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
251 74 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
252 75 Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
253 76 Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
254 77 Bãi bỏ đường ngang
255 78 Cấp Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
256 79 Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
257 80 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
258 81 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
259 82 Gia hạn Giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
260 83 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
261 84 Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

VII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

262 1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
263 2 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
264 3 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
265 4 Đăng ký thành lập công ty cổ phần
266 5 Đăng ký thành lập công ty hợp danh
267 6 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
268 7 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
269 8 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
270 9 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
271 10 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
272 11 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
273 12 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
274 13 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
275 14 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
276 15 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
277 16 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
278 17 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
279 18 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
280 19 Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
281 20 Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
282 21 Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
283 22 Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
284 23 Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
285 24 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
286 25 Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
287 26 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
288 27 Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
289 28 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
290 29 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
291 30 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
292 31 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
293 32 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
294 33 Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
295 34 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
296 35 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
297 36 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
298 37 Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
299 38 Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
300 39 Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
301 40 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
302 41 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
303 42 Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
304 43 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
305 44 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
306 45 Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
307 46 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
308 47 Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
309 48 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
310 49 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
311 50 Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
312 51 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
313 52 Thông báo tạm ngừng kinh doanh
314 53 Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
315 54 Giải thể doanh nghiệp
316 55 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
317 56 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
318 57 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
319 58 Cấp đi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
320 59 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
321 60 Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
322 61 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
323 62 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
324 63 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
325 64 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
326 65 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
327 66 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
328 67 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
329 68 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
330 69 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
331 70 Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
332 71 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
333 72 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
334 73 Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
335 74 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
336 75 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
337 76 Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
338 77 Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
339 78 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
340 79 Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
341 80 Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
342 81 Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
343 82 Thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án NGO
344 83 Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách
345 84 Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
346 85 Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
347 86 Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
348 87 Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
349 88 Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với DA không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
350 89 Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
351 90 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
352 91 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
353 92 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
354 93 Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
355 94 Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
356 95 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
357 96 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
358 97 Chuyển nhượng dự án đầu tư
359 98 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
360 99 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
361 100 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
362 101 Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
363 102 Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
364 103 Giãn tiến độ đầu tư
365 104 Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
366 105 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
367 106 Thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
368 107 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
369 108 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
370 109 Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
371 110 Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
372 111 Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
373 112 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
374 113 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
375 114 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
376 115 Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
377 116 Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ quan chủ quản
378 117 Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
379 118 Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
380 119 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
381 120 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
382 121 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
383 122 Xác nhận chuyên gia

VIII

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

384 1 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
385 2 Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
386 3 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
387 4 Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
388 5 Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
389 6 Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
390 7 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
391 8 Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
392 9 Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
393 10 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
394 11 Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
395 12 Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
396 13 Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
397 14 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
398 15 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
399 16 Công bố sử dụng dấu định lượng
400 17 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
401 18 Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
402 19 Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
403 20 Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
404 21 Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
405 22 Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
406 23 Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

VIIII

LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

407 1 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
408 2 Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
409 3 Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
410 4 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
411 5 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
412 6 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
413 7 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
414 8 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
415 9 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
416 10 Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
417 11 Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
418 12 Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
419 13 Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
420 14 Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
421 15 Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
422 16 Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
423 17 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
424 18 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
425 19 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
426 20 Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
427 21 Khai báo tai nạn lao động
428 22 Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
429 23 Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
430 24 Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động
431 25 Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
432 26 Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động
433 27 Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
434 28 Kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
435 29 Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
436 30 Đăng ký Hợp đồng cá nhân
437 31 Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
438 32 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
439 33 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
440 34 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
441 35 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
442 36 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
443 37 Thu hồi giấy phép lao động
444 38 Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
445 39 Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
446 40 Cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
447 41 Cấp lại giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
448 42 Gia hạn giấy phép hoạt động Dịch vụ Việc làm cho doanh nghiệp hoạt động Dịch vụ Việc làm.
449 43 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
450 44 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
451 45 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
452 46 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
453 47 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
454 48 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
455 49 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
456 50 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
457 51 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
458 52 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
459 53 Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
460 54 Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
461 55 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
462 56 Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
463 57 Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
464 58 Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
465 59 Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
466 60 Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
467 61 Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
468 62 Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
469 63 Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
470 64 Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
471 65 Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
472 66 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
473 67 Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
474 68 Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
475 69 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
476 70 Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
477 71 Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
478 72 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
479 73 Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
480 74 Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
481 75 Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
482 76 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
483 77 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
484 78 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
485 79 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
486 80 Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
487 81 Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tng số lao động trở lên là người khuyết tật
488 82 Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
489 83 Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
490 84 Giám định vết thương còn sót
491 85 Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
492 86 Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
493 87 Quyết định trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
494 88 Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất
495 89 Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác.
496 90 Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
497 91 Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách thương binh và trợ cấp thương tật (gọi chung là thương binh)
498 92 Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần.
499 93 Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công.
500 94 Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến.
501 95 Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.
502 96 Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.
503 97 Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.
504 98 Trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
505 99 Giải quyết chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
506 100 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
507 101 Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
508 102 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia.
509 103 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
510 104 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

X

NGOẠI VỤ

511 1 Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC)
512 2 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
513 3 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
514 4 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
515 5 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

XI

NỘI VỤ

516 1 Công nhận Ban Vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, hoạt động trong lĩnh vực ngành Nội vụ
517 2 Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
518 3 Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
519 4 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
520 5 Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
521 6 Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
522 7 Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có hoạt động trong tỉnh, huyện
523 8 Đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh
524 9 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
525 10 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
526 11 Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập)
527 12 Cho phép quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
528 13 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
529 14 Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập).
530 15 Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện; xã (đối với quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) tự giải thể
531 16 Thi tuyển công chức
532 17 Xét tuyển công chức
533 18 Thi tuyển viên chức
534 19 Xét tuyển viên chức
535 20 Xét tuyển đặc cách viên chức
536 21 Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố mới tỉnh Thái Nguyên
537 22 Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
538 23 Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
539 24 Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
540 25 Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
541 26 Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
542 27 Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
543 28 Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”
544 29 Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
545 30 Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
546 31 Xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên
547 32 Xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” tỉnh Thái Nguyên
548 33 Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
549 34 Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
550 35 Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
551 36 Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
552 37 Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
553 38 Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
554 39 Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
555 40 Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
556 41 Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
557 42 Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
558 43 Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
559 44 Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
560 45 Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
561 46 Thông báo tổ chức quyền góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
562 47 Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
563 48 Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
564 49 Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
565 50 Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
566 51 Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
567 52 Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
568 53 Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
569 54 Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
570 55 Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
571 56 Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
572 57 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
573 58 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
574 59 Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
575 60 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
576 61 Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
577 62 Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
578 63 Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ
579 64 Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

XII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

580 1 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
581 2 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
582 3 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
583 4 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
584 5 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
585 6 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
586 7 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
587 8 Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
588 9 Công nhận làng nghề truyền thống
589 10 Công nhận nghề truyền thống
590 11 Công nhận làng nghề
591 12 Hỗ trợ dự án liên kết
592 13 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
593 14 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
594 15 Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
595 16 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
596 17 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
597 18 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
598 19 Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
599 20 Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
600 21 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
601 22 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyn sang sử dụng cho mục đích khác
602 23 Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
603 24 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
604 25 Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
605 26 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
606 27 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
607 28 Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
608 29 Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
609 30 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
610 31 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
611 32 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
612 33 Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
613 34 Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
614 35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
615 36 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
616 37 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
617 38 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
618 39 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
619 40 Cấp giấy chng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
620 41 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
621 42 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
622 43 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
623 44 Cấp đổi giấy chng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
624 45 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
625 46 Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
626 47 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
627 48 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
628 49 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
629 50 Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
630 51 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
631 52 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
632 53 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
633 54 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
634 55 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
635 56 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
636 57 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
637 58 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
638 59 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
639 60 Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
640 61 Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
641 62 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
642 63 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
643 64 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
644 65 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
645 66 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
646 67 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
647 68 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
648 69 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
649 70 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
650 71 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
651 72 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
652 73 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
653 74 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
654 75 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực)
655 76 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
656 77 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
657 78 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
658 79 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
659 80 Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
660 81 Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
661 82 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
662 83 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
663 84 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
664 85 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
665 86 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
666 87 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
667 88 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

XIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

668 1 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
669 2 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
670 3 Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
671 4 Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
672 5 Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
673 6 Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
674 7 Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
675 8 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
676 9 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
677 10 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
678 11 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
679 12 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
680 13 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
681 14 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
682 15 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
683 16 Đóng cửa mỏ khoáng sản
684 17 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
685 18 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
686 19 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
687 20 Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
688 21 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
689 22 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
690 23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
691 24 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
692 25 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
693 26 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
694 27 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
695 28 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
696 29 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
697 30 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
698 31 Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
699 32 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
700 33 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
701 34 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
702 35 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
703 36 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
704 37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
705 38 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
706 39 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
707 40 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
708 41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
709 42 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
710 43 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
711 44 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
712 45 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
713 46 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
714 47 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
715 48 Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
716 49 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
717 50 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
718 51 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
719 52 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
720 53 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
721 54 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
722 55 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
723 56 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
724 57 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
725 58 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
726 59 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
727 60 Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
728 61 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
729 62 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
730 63 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
731 64 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

XIIII

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

732 1 Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
733 2 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
734 3 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
735 4 Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
736 5 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
737 6 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
738 7 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
739 8 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
740 9 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
741 10 Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
742 11 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
743 12 Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
744 13 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
745 14 Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
746 15 Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
747 16 Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
748 17 Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài
749 18 Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
750 19 Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
751 20 Cho phép họp báo (trong nước)
752 21 Cho phép họp báo (nước ngoài)
753 22 Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
754 23 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
755 24 Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
756 25 Cấp đối giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
757 26 Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
758 27 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
759 28 Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
760 29 Cấp giấy phép hoạt động in
761 30 Cấp lại giấy phép hoạt động in
762 31 Đăng ký hoạt động cơ sở in
763 32 Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
764 33 Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
765 34 Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

XV

TƯ PHÁP

766 1 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
767 2 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
768 3 Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
769 4 Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường
770 5 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
771 6 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
772 7 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
773 8 Cấp bản sao từ sổ gốc
774 9 Cấp bản sao trích lục hộ tịch
775 10 Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
776 11 Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
777 12 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
778 13 Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
779 14 Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
780 15 Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
781 16 Cấp Thẻ đấu giá viên
782 17 Cấp lại Thẻ đấu giá viên
783 18 Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
784 19 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
785 20 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
786 21 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
787 22 Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
788 23 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
789 24 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
790 25 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
791 26 Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
792 27 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
793 28 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
794 29 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
795 30 Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
796 31 Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
797 32 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
798 33 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chúng viên
799 34 Cấp lại Thẻ công chứng viên
800 35 Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
801 36 Thành lập Văn phòng công chứng
802 37 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
803 38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
804 39 Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
805 40 Hợp nhất Văn phòng công chứng
806 41 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
807 42 Sáp nhập Văn phòng công chứng
808 43 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
809 44 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
810 45 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
811 46 Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
812 47 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
813 48 Thành lập Hội công chứng viên
814 49 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
815 50 Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
816 51 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
817 52 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
818 53 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
819 54 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
820 55 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
821 56 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
822 57 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
823 58 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
824 59 Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
825 60 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
826 61 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
827 62 Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.
828 63 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
829 64 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
830 65 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
831 66 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
832 67 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
833 68 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
834 69 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
835 70 Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
836 71 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
837 72 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
838 73 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
839 74 Tự chấm dứt hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
840 75 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi thay đổi địa chỉ trụ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
841 76 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
842 77 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phong đại diện của Tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quy định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
843 78 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
844 79 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
845 80 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
846 81 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
847 82 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
848 83 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Tổ chức trọng tại nước ngoài tại Việt Nam
849 84 Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
850 85 Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
851 86 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
852 87 Cấp lại thẻ Thừa phát lại
853 88 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
854 89 Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
855 90 Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
856 91 Chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
857 92 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
858 93 Hợp nhất, sát nhập Văn phòng Thừa phát lại
859 94 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
860 95 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
861 96 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi của Văn phòng Thừa phát lại
862 97 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
863 98 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
864 99 Bổ nhiệm Thừa phát lại
865 100 Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
866 101 Bổ nhiệm Thừa phát lại

XVI

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

867 1 Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
868 2 Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
869 3 Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
870 4 Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
871 5 Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
872 6 Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
873 7 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
874 8 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
875 9 Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
876 10 Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
877 11 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
878 12 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
879 13 Cấp giấy phép phổ biến phim
880 14 Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
881 15 Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
882 16 Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
883 17 Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
884 18 Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
885 19 Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
886 20 Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
887 21 Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
888 22 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
889 23 Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
890 24 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
891 25 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
892 26 Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
893 27 Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
894 28 Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
895 29 Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
896 30 Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
897 31 Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
898 32 Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
899 33 Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
900 34 Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
901 35 Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
902 36 Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
903 37 Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
904 38 Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
905 39 Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
906 40 Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
907 41 Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
908 42 Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
909 43 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
910 44 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
911 45 Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
912 46 Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
913 47 Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
914 48 Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
915 49 Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
916 50 Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
917 51 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
918 52 Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
919 53 Cấp giấy chứng nhận đăng kí hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND tỉnh)
920 54 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
921 55 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
922 56 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
923 57 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
924 58 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
925 59 Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
926 60 Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
927 61 Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
928 62 Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
929 63 Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
930 64 Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
931 65 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
932 66 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
933 67 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
934 68 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
935 69 Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
936 70 Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
937 71 Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
938 72 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
939 73 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
940 74 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
941 75 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
942 76 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
943 77 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
944 78 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
945 79 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
946 80 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
947 81 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
948 82 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
949 83 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
950 84 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
951 85 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
952 86 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
953 87 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
954 88 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
955 89 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
956 90 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
957 91 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
958 92 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
959 93 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
960 94 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
961 95 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
962 96 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
963 97 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
964 98 Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
965 99 Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
966 100 Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
967 101 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
968 102 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
969 103 Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
970 104 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
971 105 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
972 106 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
973 107 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
974 108 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
975 109 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
976 110 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
977 111 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
978 112 Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
979 113 Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
980 114 Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
981 115 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
982 116 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
983 117 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
984 118 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
985 119 Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
986 120 Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

XVII

XÂY DỰNG

987 1 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
988 2 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
989 3 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
990 4 Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
991 5 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
992 6 Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
993 7 Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
994 8 Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
995 9 Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
996 10 Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
997 11 Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
998 12 Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
999 13 Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế – kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
1000 14 Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
1001 15 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1002 16 Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1003 17 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1004 18 Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1005 19 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1006 20 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1007 21 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1008 22 Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
1009 23 Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1010 24 Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1011 25 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm B, C, D Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
1012 26 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
1013 27 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
1014 28 Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
1015 29 Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
1016 30 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
1017 31 Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
1018 32 Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
1019 33 Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
1020 34 Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
1021 35 Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
1022 36 Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1023 37 Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1024 38 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
1025 39 Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
1026 40 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1027 41 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
1028 42 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
1029 43 Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
1030 44 Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1031 45 Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
1032 46 Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
1033 47 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

VIII

Y TẾ

1034 1 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1035 2 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1036 3 Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1037 4 Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
1038 5 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1039 6 Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
1040 7 Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
1041 8 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
1042 9 Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
1043 10 Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
1044 11 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1045 12 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
1046 13 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
1047 14 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
1048 15 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
1049 16 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
1050 17 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
1051 18 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
1052 19 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
1053 20 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
1054 21 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
1055 22 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

1056
23 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
1057 24 Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
1058 25 Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1059 26 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1060 27 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
1061 28 Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
1062 29 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
1063 30 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
1064 31 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
1065 32 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
1066 33 Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
1067 34 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
1068 35 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
1069 36 Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
1070 37 Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
1071 38 Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
1072 39 Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

BIỂU SỐ 2: CẤP HUYỆN

TT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

1

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

2

2

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

3

3

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

4

4

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện

5

5

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện

6

6

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện

7

7

Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

8

8

Thực hiện trợ cấp hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố

9

9

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10

10

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

11

11

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng)

12

12

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

13

13

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

14

14

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

15

15

Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

16

16

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – TBXH

17

17

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TBXH

18

18

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – TBXH

19

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – TBXH

20

20

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – TBXH cấp

21

21

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện

22

22

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện

23

23

“Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”

24

24

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở, UBND cấp huyện

25

25

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

26

26

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

27

27

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

II

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

28

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

29

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

30

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

31

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

32

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

33

6

Đăng ký thành lập hợp tác xã

34

7

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

35

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

36

9

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

37

10

Đăng ký khi hợp tác xã chia

38

11

Đăng ký khi hợp tác xã tách

39

12

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

40

13

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

41

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

42

15

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

43

16

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

44

17

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

45

18

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

46

19

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

47

20

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

48

21

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

III

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

49

1

Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

50

2

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

51

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

52

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

53

5

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

54

6

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

55

7

Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

56

8

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

57

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

58

10

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

59

11

Đăng ký khai thác nước dưới đất

60

12

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

IV

XÂY DỰNG

61

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

62

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

63

3

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

64

4

Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

65

5

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

66

6

Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

67

7

Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

68

8

Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-  văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

69

9

Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

V

TƯ PHÁP

70

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

71

2

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

72

3

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

73

4

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

74

5

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

75

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

76

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

77

8

Ghi vào số hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

78

9

Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

79

10

Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

80

11

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

81

12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

82

13

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

83

14

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

84

15

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (giao tiếp nhận cấp xã)

VI

NÔNG NGHIỆP

85

1

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

86

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

87

3

Hỗ trợ dự án liên kết

88

4

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

89

5

Xác nhận bảng kê lâm sản

90

6

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

91

7

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

92

8

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

93

9

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

94

10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

95

11

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

96

12

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

97

13

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

98

14

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản cấp tỉnh

99

15

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

100

16

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

101

17

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

VII

CÔNG THƯƠNG

102

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện

103

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện

104

3

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

105

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

106

5

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

107

6

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

108

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

109

8

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

110

9

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

111

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

112

11

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

113

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

114

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

115

14

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

BIỂU SỐ 3: CẤP XÃ

TT

TT

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

1

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.

2

2

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.

3

3

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

4

4

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

5

5

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

6

6

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

7

7

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

8

8

“Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

9

9

“Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng”

10

10

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

11

11

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

12

12

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

13

13

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

14

14

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15

15

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

16

16

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

17

17

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

18

18

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm

II

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

19

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

III

TƯ PHÁP

20

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

21

2

Đăng ký khai sinh

22

3

Đăng ký khai tử

23

4

Đăng ký giám hộ

24

5

Đăng ký chấm dứt giám hộ

25

6

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

26

7

Đăng ký lại khai sinh

27

8

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

28

9

Đăng ký lại khai tử

29

10

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

30

11

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

31

12

Đăng ký lại nuôi con nuôi trong nước

32

13

Công nhận hòa giải viên

33

14

Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải viên

34

15

Thôi làm hòa giải viên

35

16

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

36

17

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

IV

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

37

1

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

38

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

39

3

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

40

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

41

5

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

42

6

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

43

7

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

44

8

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

QUYẾT ĐỊNH 402/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN
Số, ký hiệu văn bản 402/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 19/02/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 19/02/2021
Cơ quan ban hành Thái Nguyên
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản