QUYẾT ĐỊNH 1877/QĐ-BGTVT NĂM 2019 VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG (ĐỀ MỤC SỐ 05 THUỘC CHỦ ĐỀ 14) DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1877/QĐ–BGTVT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(ĐỀ MỤC SỐ 05 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 14)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Quyết định số 891/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục các đề mục trong mỗi chủ đề và phân công cơ quan thực hiện pháp điển theo các đề mục;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án xây dựng Bộ pháp điển;
Căn cứ Quyết định 4616/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2015 về ban hành kế hoạch triển khai thực hiện pháp điển hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải giai đoạn 2016 – 2020;
Căn cứ Quyết định 2485/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Điều chỉnh kế hoạch triển khai thực hiện pháp điển hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải giai đoạn 2016 – 2020.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05 thuộc Chủ đề 14).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng; – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT; – Lưu: VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Nhật |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(ĐỀ MỤC SỐ 05 THUỘC CHỦ ĐỀ SỐ 14)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Thực hiện Quyết định số 4616/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2015 về ban hành kế hoạch triển khai Pháp điển hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải giai đoạn 2016 – 2020 và Quyết định số 2485/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về điều chỉnh kế hoạch triển khai pháp điển hóa quy phạm pháp luật thuộc chủ đề Giao thông vận tải giai đoạn 2016-2020, Bộ Giao thông vận tải ban hành kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05 thuộc Chủ đề số 14), cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
– Bảo đảm việc tổ chức triển khai thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Hàng không dân dụng hiệu quả, đúng quy định.
– Xác định các công việc cụ thể cần tiến hành, thời hạn hoàn thành và bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện pháp điển đối với đề mục này.
– Chuẩn bị các điều kiện cần thiết về thể chế, tổ chức nhân sự, kinh phí và các điều kiện cần thiết khác bảo đảm pháp điển thành công đề mục này.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
Nội dung |
Đơn vị chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
1. Tập hợp, thu thập, rà soát danh mục văn bản pháp điển thuộc Đề mục Hàng không dân dụng | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải; Cục Hàng không Việt Nam; | Các Bộ có liên quan |
15/10/2019 |
2. Gửi văn bản đề nghị các bộ, ngành thực hiện pháp điển Đề mục Hàng không dân dụng đối với văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền bộ, ngành | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải | Các Bộ có liên quan |
Tháng 10/2019 |
3. Tổng hợp ý kiến các Bộ ngành | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải | Cục Hàng không Việt Nam |
Tháng 10/2019 |
4. Thực hiện pháp điển theo Đề mục Hàng không dân dụng | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải; Cục Hàng không Việt Nam | Các Bộ có liên quan |
Tháng 10-11/2019 |
5. Tổ chức lấy ý kiến góp ý và ký xác thực kết quả pháp điển Đề mục Hàng không dân dụng | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải; Cục Hàng không Việt Nam; Các Bộ có liên quan | Bộ Tư pháp; |
Từ 15/11-30/11/2019 |
6. Xây dựng hồ sơ kết quả pháp điển theo Đề mục gửi Bộ Tư pháp thẩm định | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải; Cục Hàng không Việt Nam | Bộ Tư pháp |
Tháng 12/2019 |
7. Hoàn thiện kết quả pháp điển theo ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp, gửi Bộ Tư pháp trình Chính phủ | Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải; Cục Hàng không Việt Nam |
Sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp |
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN
– Đối với các nhiệm vụ do Bộ Giao thông vận tải chủ trì đề nghị Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ đảm bảo kinh phí thực hiện.
– Đối với các nhiệm vụ do Cục Hàng không Việt Nam chủ trì đề nghị Cục Hàng không Việt Nam đảm bảo kinh phí thực hiện.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các Bộ, ngành có liên quan phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc tiến hành thu thập, rà soát, thực hiện pháp điển đối với những văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan mình chủ trì soạn thảo thuộc đề mục Hàng không dân dụng.
2. Cục Hàng không Việt Nam chủ trì phối hợp với Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ những vấn đề phát sinh, khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Kế hoạch.
3. Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Cục Hàng không Việt Nam bảo đảm thực hiện Kế hoạch này.
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC THU THẬP ĐỂ PHÁP ĐIỂN ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với đề mục Hàng không dân dụng (Đề mục số 05 thuộc Chủ đề số 14)
I. CÁC VĂN BẢN THUỘC NỘI DUNG CỦA ĐỀ MỤC
STT |
Văn bản thuộc nội dung của đề mục |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Nguồn văn bản |
Ghi chú |
1. |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 Ngày 29/6/2006 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
2. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
3. |
Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
4. |
Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
Bộ Quốc phòng |
|
|
5. |
Nghị định số 03/2009/NĐ-CP ngày 09/01/2009 của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
6. |
Nghị định số 79/2011/NĐ-CP ngày 05/9/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ |
Bộ Quốc phòng |
|
|
7. |
Nghị định số 110/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
8. |
Quyết định số 33/2012/QĐ-TTg ngày 06/8/2012 của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
9. |
Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
10. |
Nghị định 66/2015/NĐ-CP ngày 12/8/2015 của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
11. |
Nghị định 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
12. |
Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
13. |
Nghị định số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
14. |
Nghị định số 125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
15. |
Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
|
|
16. |
Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở, đóng sân bay chuyên dùng |
Bộ Quốc phòng |
|
|
17. |
Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
18. |
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
19. |
Quyết định số 16/2017/QĐ-TTg ngày 16/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
20. |
Nghị định số 07/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
21. |
Quyết định số 100/2004/QĐ-BQP ngày 16/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành Quy tắc về bay, quản lý điều hành bay trong vùng trời Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
|
|
22. |
Quyết định số 159/2006/QĐ-BQP ngày 15/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về các khu vực cấm bay trên vùng trời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
|
|
23. |
Thông tư số 38/2009/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – thương binh – xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thưởng an toàn đối với cán bộ, công chức, viên chức của Cảng vụ hàng không |
Bộ Lao động – thương binh và xã hội |
|
|
24. |
Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
25. |
Thông tư số 75/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 của Bộ Tài chính về việc lập dự toán, thanh toán, quyết toán ngân sách nhà nước cho công tác bảo đảm, bảo vệ chuyến bay chuyên cơ của Việt Nam |
Bộ Tài chính |
|
|
26. |
Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
27. |
Thông tư số 42/2011/TT-BGTVT ngày 01/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
28. |
Thông tư liên tích số 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/2/2012 của Bộ Thông tin truyền thông và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không |
Bộ Thông tin truyền thông |
|
|
29. |
Thông tư liên tịch số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không |
Bộ Y tế |
|
|
30. |
Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT ngày 25/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
31. |
Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày 11/8/2014 của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
32. |
Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29/8/2014 của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
33. |
Thông tư số 60/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) |
Bộ Tài chính |
|
|
34. |
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
35. |
Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BTC-BGTVT ngày 12/02/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho công tác bảo đảm an ninh hàng không dân dụng |
Bộ Tài chính |
|
|
36. |
Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
37. |
Thông tư số 18/2015/TT-BGTVT ngày 14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
38. |
Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
39. |
Thông tư số 41/2015/TT-BGTVT ngày 12/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều trong Phần 12 và Phần 14 của Bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
40. |
Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT ngày 15/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
41. |
Thông tư số 85/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
42. |
Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
43. |
Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP ngày 08/4/2016 của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
44. |
Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
45. |
Thông tư số 22/2016/TT-BGTVT ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
46. |
Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
47. |
Thông tư số 47/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
48. |
Thông tư số 48/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
49. |
Thông tư số 11/2017/TT-BGTVT ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
50. |
Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
51. |
Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
52. |
Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT ngày 25/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
53. |
Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
54. |
Thông tư số 04/2018/TT-BGTVT ngày 23/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
55. |
Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
56. |
Thông tư số 16/2018/TT-BQP ngày 03/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm bay giữa Quân chủng Phòng không-không quân và Tổng công ty trực thăng Việt Nam |
Bộ Quốc phòng |
|
|
57. |
Thông tư số 51/2018/TT-BGTVT ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay. |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
58. |
Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
59. |
Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
60. |
Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
61. |
Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
II. VĂN BẢN CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN
STT |
Văn bản có nội dung liên quan |
Cơ quan soạn thảo |
Ghi chú |
1. |
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 năm 2009 |
Bộ Y tế |
|
2. |
Luật Đất đai số 45/2013/QH13 năm 2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3. |
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh. |
Bộ Y tế |
|
4. |
Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 Nghị định của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
Bộ Tư pháp |
|
5. |
Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển |
Bộ Tư pháp |
QUYẾT ĐỊNH 1877/QĐ-BGTVT NĂM 2019 VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐỀ MỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG (ĐỀ MỤC SỐ 05 THUỘC CHỦ ĐỀ 14) DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1877/QĐ-BGTVT | Ngày hiệu lực | 09/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 09/10/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |