Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)
Thủ tục | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | |
Trình tự thực hiện |
– Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do; |
|
Cách thức thực hiện | Trực tiếp
Dịch vụ bưu chính |
|
Thành phần số lượng hồ sơ |
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018: 1 bản Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018: 1 bản Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018: 1 bản Hồ sơ nguồn gốc lâm sản: 1 bản Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có): 1 bản
|
|
Thời hạn giải quyết | 10 Ngày làm việc | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã | |
Cơ quan thực hiện | Chi cục Kiểm lâm | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Xác nhận bảng kê lâm sản | |
Lệ phí | Không | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | – Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.
– Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến. – Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm. |
|
Cơ sở pháp lý | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 Nghị định 63/2010/NĐ-CP |
Số hồ sơ | 1.000045 | Lĩnh vực | Lâm nghiệp |
Cơ quan ban hành | Bình Dương | Cấp thực hiện | Tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực | Quyết định công bố |