QUYẾT ĐỊNH 257/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 3199/KH-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Cao Bằng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 278/TTr-SNV ngày 09 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
(Chi tiết tại Phụ lục Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2020, các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính để cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, cơ quan ngang sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3 (t/hiện); – TT. Tỉnh ủy (b/c); – TT. HĐND (b/c); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Các Sở, Ban ngành; – Huyện ủy, Thành ủy, UBND các huyện, TP; – Báo Cao Bằng, Đài PT-TH tỉnh; – VP UBND tỉnh: các PCVP; các CV, TTTT; – Lưu: VT, NV, NC(D). |
CHỦ TỊCH Hoàng Xuân Ánh |
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Chỉ số thành phần (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%) |
Chỉ số CCHC năm 2020 |
||||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (tối đa 14 điểm) |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành (tối đa 13 điểm) |
Cải cách TTHC (tối đa 24 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 8 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC (tối đa 16 điểm) |
Thực hiện cải cách tài chính công (tối đa 7 điểm) |
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 18 điểm) |
|||||||||||
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
||
1 |
Sở Nội vụ |
12 |
85,71 |
13 |
100 |
24 |
100 |
6,83 |
85,38 |
16 |
100 |
6 |
85,71 |
13 |
72,22 |
90,83 |
90,83 |
2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
12 |
85,71 |
13 |
100 |
24 |
100 |
7,62 |
95,25 |
11,75 |
73,44 |
6 |
85,71 |
14,5 |
80,56 |
88,87 |
88,87 |
3 |
Sở Công Thương |
12 |
85,71 |
13 |
100 |
24 |
100 |
7,8 |
97,50 |
10,5 |
65,63 |
5 |
71,43 |
15 |
83,33 |
87,3 |
87,30 |
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
83 |
9 |
100 |
|
|
7,33 |
91,63 |
14,5 |
90,63 |
5 |
71,43 |
10 |
83,33 |
55,83 |
87,23 |
5 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
12 |
85,71 |
13 |
100 |
21 |
87,50 |
7,75 |
96,88 |
15 |
93,75 |
5 |
71 |
12 |
66,67 |
85,75 |
85,75 |
6 |
Sở Xây dựng |
9 |
64,29 |
11,5 |
88,46 |
23 |
95,83 |
7,75 |
96,88 |
14,5 |
90,63 |
5 |
71,43 |
13,5 |
75 |
84,25 |
84,25 |
7 |
Sở Tư pháp |
10 |
71,43 |
13 |
100 |
22 |
91,67 |
7,33 |
91,63 |
14,5 |
90,63 |
4,67 |
66,67 |
12 |
66,67 |
83,50 |
83,50 |
8 |
Ban Dân tộc |
9 |
64,29 |
13 |
100 |
22 |
91,67 |
3 |
75 |
13,5 |
90 |
2 |
100 |
11,5 |
63,89 |
74 |
82 |
9 |
Thanh tra tỉnh |
7 |
50,0 |
13 |
100 |
24 |
100 |
3,33 |
83,25 |
14 |
93,33 |
1 |
50 |
9,5 |
52,78 |
71,83 |
79,81 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10,5 |
75,0 |
12,5 |
96,15 |
23 |
95,83 |
7,67 |
95,88 |
7,5 |
46,88 |
5 |
71,43 |
12,5 |
69,44 |
78,67 |
78,67 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
78,57 |
10 |
76,92 |
22 |
91,67 |
7,37 |
92,13 |
11,75 |
73,44 |
2 |
28,57 |
14,5 |
80,56 |
78,62 |
78,62 |
12 |
Sở Tài chính |
10 |
71,43 |
13 |
100 |
18 |
75 |
3,67 |
91,75 |
10,5 |
70 |
2 |
100 |
12,5 |
69,44 |
69,67 |
77,41 |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8,5 |
60,71 |
7,5 |
57,69 |
24 |
100 |
4 |
100 |
12,25 |
82 |
1 |
50 |
11,5 |
63,89 |
68,75 |
76,39 |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
8,5 |
60,71 |
9,5 |
73,08 |
21 |
87,50 |
6,6 |
94,29 |
12 |
75 |
6 |
85,71 |
11 |
61,11 |
74,6 |
75,35 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7,5 |
53,57 |
12 |
92,31 |
23 |
95,83 |
7,75 |
96,88 |
9,75 |
60,94 |
2 |
28,57 |
13 |
72,22 |
75 |
75 |
16 |
Sở Nông nghiệp vả Phát triển nông thôn |
7,5 |
53,57 |
10,5 |
80,77 |
24 |
100 |
4,68 |
58,50 |
9,25 |
57,81 |
4,94 |
71 |
12,5 |
69,44 |
73,37 |
73,37 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8,5 |
60,71 |
8,5 |
65,38 |
24 |
100 |
7 |
88 |
9,5 |
59,38 |
3 |
42,86 |
12,5 |
69,44 |
73 |
73 |
18 |
Sở Y tế |
10 |
71,43 |
8 |
61,54 |
22 |
91,67 |
7,42 |
92,75 |
8,5 |
53,13 |
4,71 |
67,35 |
12 |
66,67 |
72,63 |
72,63 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
5 |
35,71 |
11 |
84,62 |
20 |
83,33 |
8 |
100 |
11,5 |
71,88 |
1 |
14,29 |
11 |
61,11 |
67,5 |
67,50 |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6,5 |
46,43 |
2,5 |
19,23 |
20 |
83,33 |
7,1 |
88,75 |
10,75 |
67,19 |
3,83 |
54,76 |
7,5 |
41,67 |
58,18 |
58,18 |
Ghi chú: Đối với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, Ban Dân tộc, Tài chính, KH&ĐT, GTVT xét tính chất đặc thù do không có chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện một số nhiệm vụ CCHC, nên tổng điểm tối đa để xác định kết quả thực hiện CCHC năm 2020 của các đơn vị này cụ thể như sau:
– Ban Dân tộc, KH&ĐT, Tài chính, Thanh tra tỉnh: 90 điểm (Không đánh giá TC 4.2 (1đ); TC 4.4 (1đ); TC 4.6 (1đ); TC 4.8 (1đ); TCTP 5.4 (1đ); TC 6.2 (3đ); TC 6.3 (1đ); TC 6.4 (1đ)).
– GTVT: 99 điểm (Không đánh giá tiêu chí 4.8 (1đ)).
– VP UBND tỉnh: 64 điểm (Không đánh giá TCPT 1.4.3 (2đ); TC 2.4 (4đ); lĩnh vực Cải cách TTHC (24đ); TC 7.2 (4,5đ); TC 7.3. (1,5đ)).
Cách tính Chỉ số CCHC:
Chỉ số = (Tổng điểm đạt được/Tổng điểm tối đa)x100%
(Xếp hạng các đơn vị theo kết quả Chỉ số)
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
UBND huyện, thành phố |
Chỉ số thành phần (Điểm đạt được điểm tối đa x 100%) |
Chỉ số CCHC năm 2020 |
||||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (tối đa 16 điểm) |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý tại địa phương (tối đa 12 điểm) |
Cải cách TTHC (tối đa 25 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 8 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC (tối đa 15 điểm) |
Thực hiện cải cách tài chính công (tối đa 7 điểm) |
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 17 điểm) |
|||||||||||
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
Tổng điểm |
Chỉ số |
||
1 |
Hòa An |
14 |
88 |
12 |
100 |
21 |
80,8 |
7,55 |
94,38 |
9 |
60 |
6,75 |
96 |
10 |
58,8 |
80,3 |
80,30 |
2 |
Nguyên Bình |
11 |
68,8 |
12 |
100 |
21 |
80,8 |
7,54 |
94,19 |
10,75 |
72 |
6 |
86 |
12 |
70,6 |
80,29 |
80,29 |
3 |
TP Cao Bằng |
13,5 |
84,38 |
12 |
100 |
22,5 |
86,5 |
6,07 |
75,8 |
7,75 |
52 |
6,05 |
86,5 |
11,5 |
67,6 |
79,37 |
79,37 |
4 |
Trùng Khánh |
15 |
94 |
12 |
100 |
18 |
69 |
7,66 |
95,7 |
9 |
60 |
4 |
57 |
11,5 |
67,6 |
77,16 |
77,16 |
5 |
Thạch An |
14 |
88 |
12 |
100 |
18,5 |
71,2 |
7,66 |
95,69 |
11 |
73,3 |
4 |
57 |
10 |
58,8 |
77,16 |
77,16 |
6 |
Hạ Lang |
14 |
87,5 |
10 |
83 |
19,5 |
75 |
7,46 |
93,25 |
10 |
67 |
4 |
57 |
11,5 |
68 |
76,46 |
76,46 |
7 |
Hà Quảng |
14 |
87,5 |
12 |
100 |
18 |
69 |
7,82 |
97,75 |
9,5 |
63 |
2,74 |
39 |
10,5 |
61,8 |
74,56 |
74,56 |
8 |
Quảng Hòa |
11 |
68,8 |
12 |
100 |
19,5 |
75,0 |
7,61 |
95,13 |
9,75 |
65 |
4,72 |
67,5 |
9,5 |
55,9 |
74,08 |
74,08 |
9 |
Bảo Lâm |
14 |
87,5 |
11,5 |
95,83 |
19 |
73,1 |
7,07 |
88,38 |
10 |
67 |
4,72 |
67,5 |
7,5 |
44,1 |
73,79 |
73,79 |
10 |
Bảo Lạc |
13 |
81,3 |
12 |
100 |
16 |
61,5 |
6,88 |
85,94 |
6,5 |
43,3 |
4 |
57 |
8 |
47,1 |
66,38 |
66,38 |
QUYẾT ĐỊNH 257/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, TỈNH CAO BẰNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 257/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 25/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 25/02/2021 |
Cơ quan ban hành |
Cao Bằng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |