QUYẾT ĐỊNH 15/QĐ-UBDT NĂM 2019 VỀ HIỆU CHỈNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI ĐÃ PHÊ DUYỆT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 582/QĐ-TTG DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HIỆU CHỈNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI ĐÃ PHÊ DUYỆT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 582/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 4 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/NĐ-CP ngày 10 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hiệu chỉnh tên thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi của 04 tỉnh, thành phố.
1. Hiệu chỉnh tên 42 thôn đặc biệt khó khăn của 16 xã thuộc tỉnh Điện Biên và Quảng Ninh.
(chi tiết có phụ lục kèm theo).
2. Hiệu chỉnh xã Trần Phú, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội thành xã Trần Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
3. Hiệu chỉnh Huyện Đầm Rơi, tỉnh Cà Mau thành huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Ban Bí thư Trung ương Đảng; – Thủ tướng Chính phủ; – Các Phó Thủ tướng Chính phủ; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; – Văn phòng Tổng Bí thư; – Văn phòng Chủ tịch nước; – Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; – Văn phòng Quốc hội; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Kiểm toán Nhà nước; – Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; – Ngân hàng Chính sách Xã hội; – Ngân hàng Phát triển Việt Nam; – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; – Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; – VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; – Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc; – Lưu: Văn thư, CSDT (3b). |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Đỗ Văn Chiến |
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBDT ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên tỉnh, huyện |
Tên theo Quyết định số 582/QĐ-TTg |
Tên điều chỉnh thành |
||
Tên xã |
Tên thôn |
Tên xã |
Tên thôn |
||
TỔNG CỘNG |
16 |
42 |
16 |
42 |
|
I |
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
9 |
22 |
9 |
22 |
1 |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN | ||||
|
Xã Phu Luông | Xã Phu Luông | |||
|
Bản Mốc C6 | Bản Mốc C5 | |||
2 |
HUYỆN NẬM PỒ | ||||
|
Xã Nậm Nhừ | Xã Nậm Nhừ | |||
|
Bản Nậm Chua 2 | Bản Nậm Chua 1 | |||
|
Bản Nậm Chua 4 | Bản Nậm Chua 3 | |||
|
Xã Nậm Tin | Xã Nậm Tin | |||
|
Bản Mốc 5 | Bản Mốc 4 | |||
|
Xã Nà Khoa | Xã Nà Khoa | |||
|
Bản Nậm Nhừ 3 | Bản Nậm Nhừ 2 | |||
3 |
HUYỆN TỦA CHÙA | ||||
|
Xã Mường Báng | Xã Mường Báng | |||
|
Thôn Kẻ Cải | Thôn Kể Cải | |||
|
Thôn Sung Ún | Thôn Sông Ún | |||
|
Thôn Háng Tơ Mang 2 | Thôn Háng Tơ Mang 1 | |||
|
Thôn Háng Tơ Mang 3 | Thôn Háng Tơ Mang 2 | |||
|
Thôn Bản Xẳng | Thôn Bản Sẳng | |||
|
Xã Huổi Só | Xã Huổi Só | |||
|
Thôn Pe Răng Ky | Thôn Pê Răng Ky | |||
|
Xã Sính Phình | Xã Sính Phình | |||
|
Thôn Háng Để Dê 3 | Thôn Háng Đề Dê 2 | |||
|
Thôn Phi Dinh 3 | Thôn Phi Dinh 2 | |||
|
Thôn Dê Dàng 3 | Thôn Dê Dàng 2 | |||
|
Thôn Phi Dinh 2 | Thôn Phi Dinh 1 | |||
|
Thôn Dê Dàng 2 | Thôn Dê Dàng 1 | |||
|
Thôn Háng Để Dê 2 | Thôn Háng Đề Dê 1 | |||
|
Xã Tả Sìn Thàng | Xã Tả Sìn Thàng | |||
|
Thôn Páo Tỉnh Làng 2 | Thôn Páo Tỉnh Làng 1 | |||
|
Thôn Làng Sản 2 | Thôn Làng Sảng 2 | |||
|
Thôn Páo Tỉnh Làng 3 | Thôn Páo Tỉnh Làng 2 | |||
|
Xã Sín Chải | Xã Sín Chải | |||
|
Thôn Cáng Chua 3 | Thôn Cáng Chua 2 | |||
|
Thôn Cáng Chua 2 | Thôn Cáng Chua 1 | |||
II |
TỈNH QUẢNG NINH |
7 |
20 |
7 |
20 |
1 |
HUYỆN BA CHẼ | ||||
|
Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Lâm | |||
|
Thôn Vằng Chè | Thôn Vàng Chè | |||
2 |
HUYỆN VÂN ĐỒN | ||||
|
Xã Đài Xuyên | Xã Đài Xuyên | |||
|
Thôn Đài Van | Bản Đài Van | |||
3 |
HUYỆN ĐẦM HÀ | ||||
|
Xã Quảng Lâm | Xã Quảng Lâm | |||
|
Thôn Lý Sáy Chảy | Bản Lý Sáy Chảy | |||
|
Thôn Tài Lý Sáy | Bản Tài Lý Sáy | |||
|
Thôn Siềng Lống | Bản Siềng Lống | |||
|
Thôn Bình Hồ | Bản Bình Hồ | |||
|
Thôn Thanh Y | Bản Thanh Y | |||
|
Thôn Siệc Lống Mìn | Bản Siệc Lống Mìn | |||
|
Thôn Lý Khoái | Bản Lý Khoái | |||
4 |
HUYỆN HẢI HÀ | ||||
|
Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Sơn | |||
|
Thôn Mảy Nháu | Bản Mảy Nháu | |||
|
Thôn Pạc Sủi | Bản Pạc Sủi | |||
|
Thôn Lồ Má Coọc | Bản Lồ Má Coọc | |||
|
Thôn Lý Van | Bản Lý Van | |||
|
Thôn Cấu Phùng | Bản Cấu Phùng | |||
|
Thôn Sán Cáy Coọc | Bản Sán Cáy Coọc | |||
|
Thôn Tài Chi | Bản Tài Chi | |||
5 |
HUYỆN BÌNH LIÊU | ||||
|
Xã Đồng Văn | Xã Đồng Văn | |||
|
Thôn Phai Lầu | Thôn Phai Làu | |||
|
Xã Hoành Mô | Xã Hoành Mô | |||
|
Thôn Nà Chòng | Thôn Nà Choòng | |||
|
Thôn Nà Pò | Thôn Loong Sông – Nà Pò | |||
|
Xã Vô Ngại | Xã Vô Ngại | |||
|
Pặc Chi | Pắc Chi |
QUYẾT ĐỊNH 15/QĐ-UBDT NĂM 2019 VỀ HIỆU CHỈNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI ĐÃ PHÊ DUYỆT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 582/QĐ-TTG DO BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 15/QĐ-UBDT | Ngày hiệu lực | 10/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Văn hóa |
Ngày ban hành | 10/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
Uỷ ban dân tộc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |